182.11
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
7126 bài dịch

Tác giả cùng thời kỳ

- Lâm Thị Mỹ Dạ (67 bài)
- Thái Bá Tân (86 bài)
- Bế Kiến Quốc (96 bài)
- Nguyễn Thuỵ Kha (128 bài)
- Nguyễn Hoàng Sơn (25 bài)
Tạo ngày 11/07/2021 00:11 bởi Vanachi
Lương Trọng Nhàn sinh năm 1949 tại xã Sơn Châu, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, tốt nghiệp kỹ sư canh nông năm 1972 tại Trung tâm Quốc gia Nông nghiệp, Viện đại học Sài Gòn. Trước 1975 làm việc tại Nha Khuyến nông và Tổng cục Thực phẩm Quốc gia Sài Gòn. Sau 1975, là giảng viên Kỹ thuật nông nghiệp tại Trường Cao đẳng Sư phạm TP. Hồ Chí Minh. Ông đã xuất bản 15 cuốn sách khảo cứu về phong thuỷ, thái cực quyền và nhân tướng học.

 

Thơ dịch tác giả khác

Afred de Vigny (Pháp)

Alfred Edward Housman (Anh)

Alfred Tennyson (Anh)

Alphonse de Lamartine (Pháp)

An Nam tiến phụng sứ (Việt Nam)

Anatole France (Pháp)

Anna de Noailles (Pháp)

Arthur Rimbaud (Pháp)

Ân Nghiêu Phiên (Trung Quốc)

Ân Tế (Trung Quốc)

Âu Dương Chiêm (Trung Quốc)

Âu Dương Tu (Trung Quốc)

Ấu Triệu (Việt Nam)

Bạch Cư Dị (Trung Quốc)

  1. Bạch lộ
    12
  2. Bạch Vân tuyền
    13
  3. Bản kiều lộ
    8
  4. Bành Lễ hồ vãn quy
    4
  5. Bát nguyệt thập ngũ nhật dạ cấm trung độc trực, đối nguyệt ức Nguyên Cửu
    5
  6. Bệnh trung hoạ Tây phương biến tương tụng
    5
  7. Bồ Đề tự thượng phương vãn diểu
    3
  8. Cảm cố Trương bộc xạ chư kỹ
    14
  9. Cảm Hoá tự kiến Nguyên, Lưu đề danh
    6
  10. Cấm trung
    6
  11. Cần Chính lâu tây lão liễu
    6
  12. Chiêu đông lân
    6
  13. Chiêu Quân từ kỳ 1
    9
  14. Chiêu Quân từ kỳ 2
    13
  15. Chu trung dạ vũ
    16
  16. Chu trung độc Nguyên Cửu thi
    6
  17. Chủng lệ chi
    7
  18. Cửu bất kiến hàn thị lang, hí đề tứ vận dĩ ký chi
    5
  19. Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự)
    5
  20. Dạ tranh
    10
  21. Dạ tuyết
    8
  22. Dạ vũ
    20
  23. Di Ái tự
    7
  24. Du tiểu Động Đình
    9
  25. Du Triệu thôn hạnh hoa
    14
  26. Du Vân Cư tự tặng Mục tam thập lục địa chủ
    12
  27. Dục dữ nguyên bát bốc lân, tiên hữu thị tặng
    5
  28. Dư Hàng hình thắng
    5
  29. Dữ Mộng Đắc cố tửu nhàn ẩm, thả ước hậu kỳ
    4
  30. Dương liễu chi bát thủ kỳ 1
    7
  31. Dương liễu chi bát thủ kỳ 2
    7
  32. Dương liễu chi bát thủ kỳ 3
    7
  33. Dương liễu chi bát thủ kỳ 4
    7
  34. Dương liễu chi bát thủ kỳ 5
    6
  35. Dương liễu chi bát thủ kỳ 6
    6
  36. Dương liễu chi bát thủ kỳ 7
    6
  37. Dương liễu chi bát thủ kỳ 8
    6
  38. Dương liễu chi nhị thủ kỳ 1
    7
  39. Đại Lâm tự đào hoa
    25
  40. Đại lân tẩu ngôn hoài
    17
  41. Đại mại tân nữ tặng chư kỹ
    13
  42. Đáp Vi Chi
    7
  43. Đề Lệnh Hồ gia mộc lan hoa
    6
  44. Đồ Sơn tự độc du
    7
  45. Độc Lão Tử
    11
  46. Độc Trang Tử
    5
  47. Đối tửu kỳ 4
    5
  48. Đông chí túc Dương Mai quán
    9
  49. Đông dạ văn trùng
    19
  50. Đông đình nhàn vọng
    4
  51. Đồng Lý Thập Nhất tuý ức Nguyên Cửu
    11
  52. Giang lâu vãn thiếu cảnh vật tiên kỳ ngâm ngoạn thành thiên ký Thuỷ bộ Trương Tịch viên ngoại
    6
  53. Giang Nam tống bắc khách nhân bằng ký Từ Châu huynh đệ thư
    7
  54. Giang thượng địch
    8
  55. Giang thượng ngâm Nguyên bát tuyệt cú
    6
  56. Hà đình tình vọng
    5
  57. Hà Mãn Tử
    9
  58. Hàm Đan đông chí dạ tư gia
    13
  59. Hàn khuê oán
    5
  60. Hàn thực dã vọng ngâm
    4
  61. Hàng Châu xuân vọng
    8
  62. Hạnh Viên hoa hạ tặng Lưu lang trung
    5
  63. Hậu cung oán
    5
  64. Hậu cung từ
    12
  65. Hí đáp chư thiếu niên
    5
  66. Hí đề tân tài tường vi
    9
  67. Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành
    7
  68. Hoạ Đỗ lục sự đề hồng diệp
    5
  69. Hoa phi hoa
    28
  70. Hồng anh vũ (Thương Sơn lộ phùng)
    9
  71. Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 1
    5
  72. Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4
    6
  73. Hương Sơn tị thử kỳ 2
    6
  74. Hữu nhân dạ phỏng
    11
  75. Hỷ bãi quận
    5
  76. Khán thái liên
    6
  77. Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực
    4
  78. Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1
    5
  79. Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2
    5
  80. Khúc giang hữu cảm
    5
  81. Khúc giang tuý hậu tặng chư thân cố
    5
  82. Khúc giang ức Nguyên Cửu
    14
  83. Khuê oán từ kỳ 1
    7
  84. Khuê oán từ kỳ 2
    4
  85. Khuê oán từ kỳ 3
    13
  86. Khuê phụ
    4
  87. Kiến Doãn Công Lượng tân thi ngẫu tặng tuyệt cú
    5
  88. Kiến Xương giang
    5
  89. Ký Ân Hiệp Luật
    5
  90. Ký Dương Vạn Châu Tứ Vọng lâu
    5
  91. Ký Tương Linh
    7
  92. Lạc Dương tảo xuân
    4
  93. Lam Kiều dịch kiến Nguyên Cửu thi
    7
  94. Lãm Lư Tử Mông thị ngự cựu thi, đa dữ Vi Chi xướng hoạ, cảm kim thương tích, nhân tặng Tử Mông, đề ư quyển hậu
    3
  95. Lãng đào sa kỳ 1
    6
  96. Lãng đào sa kỳ 2
    7
  97. Lãng đào sa kỳ 3
    6
  98. Lãng đào sa kỳ 4
    11
  99. Lãng đào sa kỳ 5
    6
  100. Lãng đào sa kỳ 6
    6
  101. Lâm Đô dịch đáp Mộng Đắc
    4
  102. Lâm giang tống Hạ Chiêm
    20
  103. Lĩnh thượng vân
    5
  104. Lý Bạch mộ
    8
  105. Mộ lập
    10
  106. Nam Phố biệt
    8
  107. Nguỵ vương đê
    6
  108. Nhàn cư
    4
  109. Nhàn tịch
    9
  110. Nhân định
    4
  111. Nhuận cửu nguyệt cửu nhật độc ẩm
    4
  112. Phóng ngôn kỳ 1
    4
  113. Phóng ngôn kỳ 3
    4
  114. Phong vũ vãn bạc
    5
  115. Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt
    18
  116. Phú đắc thính biên hồng
    12
  117. Phủ tây trì
    5
  118. Quan du ngư
    5
  119. Sơn hạ túc
    14
  120. Tam niên biệt
    11
  121. Tảo thu độc dạ
    17
  122. Tặng Dương bí thư Cự Nguyên
    5
  123. Tặng nội (II)
    6
  124. Tặng Quan Miến Miến
    7
  125. Tặng Tiết Đào
    7
  126. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 1: Xuân sinh
    5
  127. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai
    5
  128. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 3: Xuân khứ
    5
  129. Tầm quách đạo sĩ bất ngộ
    5
  130. Tây Hồ lưu biệt
    4
  131. Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách
    6
  132. Thái liên khúc
    15
  133. Thất tịch
    10
  134. Thôn dạ
    5
  135. Thu giang tống khách
    14
  136. Thù Lý thập nhị thị lang
    2
  137. Thu mộ giao cư thư hoài
    6
  138. Thù Mộng Đắc tỉ huyên thảo kiến tặng
    4
  139. Thù tặng Lý Luyện Sư kiến chiêu
    4
  140. Thu tịch
    7
  141. Thu trùng
    16
  142. Thu tứ
    10
  143. Thu vũ dạ miên
    3
  144. Thư Thiên Trúc tự
    2
  145. Thương Sơn lộ hữu cảm
    5
  146. Thương xuân khúc
    16
  147. Tích mẫu đơn hoa kỳ 1
    10
  148. Tích mẫu đơn hoa kỳ 2
    7
  149. Tiền Đường hồ xuân hành
    6
  150. Tống Tiêu xử sĩ du kiềm nam
    4
  151. Tống Vương thập bát quy sơn ký đề Tiên Du tự
    6
  152. Trì bạn kỳ 1
    10
  153. Trì bạn kỳ 2
    8
  154. Trì thượng
    34
  155. Trúc chi từ kỳ 1
    9
  156. Trúc chi từ kỳ 2
    6
  157. Trúc chi từ kỳ 3
    6
  158. Trúc chi từ kỳ 4
    7
  159. Trùng dương tịch thượng phú bạch cúc
    13
  160. Trung thu nguyệt
    11
  161. Trừ dạ túc Danh Châu
    5
  162. Trường An chính nguyệt thập ngũ nhật
    10
  163. Trường hận ca
    20
  164. Trường tương tư (I)
    17
  165. Túc Chương Đình dịch
    10
  166. Tuý trung kiến Vi Chi cựu quyển hữu cảm
    5
  167. Tự khuyến
    16
  168. Tư phụ my
    18
  169. Tử vi hoa
    11
  170. Tỳ bà hành
    43
  171. Ức Giang Nam kỳ 1
    10
  172. Ức Giang Nam kỳ 2
    7
  173. Ức Giang Nam kỳ 3
    6
  174. Ức Nguyên Cửu
    5
  175. Vãn thu nhàn cư kỳ 3
    6
  176. Văn dạ châm
    8
  177. Văn Dương thập nhị tân bái tỉnh lang, dao dĩ thi hạ
    5
  178. Vấn Hoài thuỷ
    8
  179. Vấn Lưu thập cửu
    13
  180. Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký
    4
  181. Vịnh hoài
    4
  182. Vịnh Vũ Hầu
    10
  183. Vọng Dịch đài
    7
  184. Vọng nguyệt hữu cảm
    8
  185. Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ
    4
  186. Xuân đề Hoa Dương quán
    5
  187. Xuân đề hồ thượng
    14
  188. Xuân giang
    7
  189. Xuân từ
    7
  190. Y Châu
    5
  191. Yến tán
    7
  192. Yến Tử lâu kỳ 1
    11
  193. Yến Tử lâu kỳ 2
    9
  194. Yến Tử lâu kỳ 3
    7

Bạch Đông Ôn (Việt Nam)

Bản Tịnh thiền sư (Việt Nam)

Bao Cát (Trung Quốc)

Bao Chửng (Trung Quốc)

Bão Dung (Trung Quốc)

Bảo Giác thiền sư (Việt Nam)

Bảo Giám thiền sư (Việt Nam)

Bao Hà (Trung Quốc)

Bão Phòng (Trung Quốc)

Bến Tre nữ sĩ (Việt Nam)

Bì Nhật Hưu (Trung Quốc)

Bình Phú tổng đốc (Việt Nam)

Boris Vian (Pháp)

Bùi Bá Kỳ (Việt Nam)

Bùi Cơ Túc (Việt Nam)

Bùi Di Trực (Trung Quốc)

Bùi Dương Lịch (Việt Nam)

Bùi Đạt (Việt Nam)

Bùi Địch (Trung Quốc)

Bùi Độ (Trung Quốc)

Bùi Huy Bích (Việt Nam)

  1. Bạch liên trì thượng tiểu trai ngoạ bệnh dạ khởi đối hoa tác
    4
  2. Bệnh trung
    3
  3. Bính Ngọ tuế xuân chính nguyệt sơ nhất nhật hậu tự kinh để gia hương tác
    2
  4. Dạ toạ thính đỗ quyên
    4
  5. Đề Cổ Mễ sơn tự lâu chung (Võ Giàng huyện)
    2
  6. Đề Hải thượng thư quận công từ ốc
    2
  7. Đinh Mùi xuân nhật thư
    2
  8. Đông vãn dạ hứng
    2
  9. Giai đồng môn sinh hạ tiễn Quế Đường tướng công hiệp trấn Thuận Hoá
    2
  10. Hoan Châu đạo thượng
    2
  11. Lập xuân hậu nhị nhật hộ vương thượng giá ngự Tây Hồ hành cung tác
    2
  12. Mộ xuân thôn xá đối hoa ức kinh trung huynh đệ
    3
  13. Nhâm Dần tuế đán
    3
  14. Quá Thân công Nhân Trung cố lý
    2
  15. Quang Liệt xã giang thượng ngâm
    2
  16. Quyền giám Sơn Tây hương thí dữ giám khảo viện đồng niên Nguyễn Phục Am canh hoạ
    2
  17. Sài Sơn tự
    3
  18. Thôn trang hàn dạ nhiên sơn mộc dĩ tự ôn nhân tác
    2
  19. Thu dạ
    2
  20. Thu hiểu đăng Phổ Linh tự chung lâu
    3
  21. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1
    4
  22. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 2
    3
  23. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 3
    3
  24. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4
    3
  25. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 5
    3
  26. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6
    3
  27. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7
    3
  28. Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8
    4
  29. Trung thu đối nguyệt hữu cảm
    2
  30. Túc Thạch Xá
    2
  31. Vãn độ Bình Lãng khê
    2
  32. Vãn hành quách ngoại ký kiến
    3
  33. Vấn Lục Niên thành ẩn giả
    2
  34. Vô đề kỳ 1
    3
  35. Vô đề kỳ 2
    3
  36. Xuân dạ
    2
  37. Yên Trường xuân đán
    2

Bùi Hướng Thành (Việt Nam)

Bùi Hữu Nghĩa (Việt Nam)

Bùi Hữu Thứ (Việt Nam)

Bùi Mộ (Việt Nam)

Bùi Phổ (Việt Nam)

Bùi Thức (Việt Nam)

Bùi Tông Hoan (Việt Nam)

Bùi Trục (Việt Nam)

Bùi Văn Dị (Việt Nam)

Bùi Viện (Việt Nam)

Cảnh Vân thiền sư (Trung Quốc)

Cảnh Vi (Trung Quốc)

Cao Bá Quát (Việt Nam)

  1. An Quán tảo xuân kỳ 1
    4
  2. An Quán tảo xuân kỳ 2
    4
  3. Ẩm tửu đắc chư hữu giai tác tức phục tẩu bút thư thị
    5
  4. Bạc mộ
    8
  5. Bạc mộ tư gia
    6
  6. Bạc vãn tuý quy
    6
  7. Bạc xuân giản Nguyễn Chính Tự
    5
  8. Ban Siêu đầu bút
    3
  9. Bảo Xuyên Lê ông kiến hoạ dư thi, nhân ký bách nhãn lê, phụng thứ lai vận
    3
  10. Bảo Xuyên ông nhục kiến thứ hoạ, tẩu bút thù chi
    3
  11. Bân phong đồ
    3
  12. Bệnh trung (Vị tử tàn hình nhất hủ nho)
    4
  13. Bệnh trung (Xuân lai tâm lực lưỡng kham tăng)
    7
  14. Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm tịch thượng tác
    4
  15. Biệt Phạm Đôn Nhân lang trung
    4
  16. Biệt Phạm lang trung
    3
  17. Bồn lan hoạ Di Xuân thứ vận
    3
  18. Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận
    3
  19. Cái tử
    5
  20. Cảm phú
    5
  21. Cấm sở cảm sự, túng bút ngẫu thư
    4
  22. Cấm sở cửu nguyệt trình chư hữu nhân
    4
  23. Châu Long tự ức biệt kỳ 1
    3
  24. Châu Long tự ức biệt kỳ 2
    3
  25. Chí gia
    3
  26. Chí nhật đồng Chí Đình tiểu ẩm, tẩu bút thứ vận
    3
  27. Chiết hạm tinh trực thần
    3
  28. Chiêu Quân
    4
  29. Chinh nhân phụ
    4
  30. Chính tại thuận dân tâm
    3
  31. Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử
    3
  32. Chu hành nhập Hưng Yên
    3
  33. Chu trung đối nguyệt
    4
  34. Chu trung hiểu vọng phụng trình đồng chu chư quân tử
    4
  35. Chung dạ độc muộn
    3
  36. Chúng tiên đồng nhật vịnh nghê thường
    3
  37. Cúc ký bán khai, văn hữu súc mai hoa điểu giả, dĩ thi sách chi
    3
  38. Cửu nguyệt sơ thất nhật dĩ trường sự hạ Trấn Phủ ngục
    3
  39. Cửu nhật chiêu khách
    4
  40. Cửu nhật hoạ Di Xuân kiến ký thứ vận
    4
  41. Cửu toạ
    3
  42. Dạ bán nạp lương đồng Trần Ngộ Hiên, Lê Trực Hiên
    3
  43. Dạ du Bối Am động, tuý hậu chấp chúc đề bích
    5
  44. Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường
    5
  45. Dạ thoại thị Phan Hành Phủ
    4
  46. Dạ túc Triệu Châu kiều
    4
  47. Di đĩnh nhập Dũng Cảng
    4
  48. Di ngụ Diên Phúc tự
    4
  49. Di ngụ hí tác
    3
  50. Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi
    3
  51. Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 1
    3
  52. Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 2
    3
  53. Di Xuân văn dư vi Phạm thị chi du ký tặng tam tuyệt, thứ vận thù chi kỳ 3
    3
  54. Du Đằng giang dữ hữu nhân đăng Kim Chung tự, tuý hậu lưu đề
    5
  55. Du Hội An phùng Vị thành ca giả
    4
  56. Du mỗ cố trạch dạ thính đàn tranh
    5
  57. Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 1
    5
  58. Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 2
    6
  59. Du Phù Đổng thiên vương miếu hữu cảm nhi đề
    5
  60. Du Quan thị viên cư khán cúc
    4
  61. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 1
    3
  62. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 2
    3
  63. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 3
    3
  64. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 4
    3
  65. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 5
    5
  66. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 6
    3
  67. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 7
    4
  68. Du Tây Hồ bát tuyệt kỳ 8
    3
  69. Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm
    3
  70. Du vân
    5
  71. Dục Bàn Thạch kính
    5
  72. Dữ gia nhân tác biệt thị dạ dư bệnh chuyển phát
    5
  73. Dữ Hoàng Liên Phương ngữ cập hải ngoại sự, triếp hữu sở cảm, tẩu bút dư chi
    4
  74. Dư hốt ư mộng trung vãng thám Tuần Phủ, ám tưởng kinh trung cố nhân hoặc đương hữu niệm ngã giả, nhân ký Tuần Phủ kiêm trình Đôn Nhân Phạm tử kỳ 1
    4
  75. Dư hốt ư mộng trung vãng thám Tuần Phủ, ám tưởng kinh trung cố nhân hoặc đương hữu niệm ngã giả, nhân ký Tuần Phủ kiêm trình Đôn Nhân Phạm tử kỳ 2
    4
  76. Dương phụ hành
    11
  77. Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả
    4
  78. Đại hàn kỳ 1
    3
  79. Đại hàn kỳ 2
    3
  80. Đại nhân ký viễn - Phú đắc “Doanh doanh lâu thượng nữ”
    3
  81. Đại vũ kỳ 1
    4
  82. Đại vũ kỳ 2
    4
  83. Đào hoa nguyên lý nhân gia
    3
  84. Đạo phùng ngã phu
    5
  85. Đáp Trần Ngộ Hiên
    4
  86. Đắc bổ hàn lâm sung biên tập vận học hỉ nhi thành phú
    3
  87. Đắc gia thư, thị nhật tác
    4
  88. Đắc Hà thành cố nhân thư thoại cập gia tình kiêm vấn cận tác
    5
  89. Đằng Châu ca giả Phú Nhi ký hữu sở dư, thư dĩ tặng chi
    5
  90. Đăng Hải Vân quan
    3
  91. Đăng Hoành Sơn
    6
  92. Đăng Khán Sơn hữu hoài
    5
  93. Đăng Long thành lãm thắng hữu cảm
    5
  94. Đặng ngự sử trạch phùng Diệp Di Xuân cộng túc
    3
  95. Đằng tiên ca
    3
  96. Đằng Vương các tự
    3
  97. Đề Đức Khê Tử u cư thứ Nguyễn Tuần Phủ tiến sĩ vận
    3
  98. Để gia
    6
  99. Để ngụ bệnh trung giản chư hữu
    3
  100. Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ
    3
  101. Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu
    4
  102. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 01
    3
  103. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 02
    3
  104. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 03
    3
  105. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 04
    3
  106. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 05
    3
  107. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 06
    3
  108. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 07
    3
  109. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 08
    2
  110. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 09
    3
  111. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 10
    3
  112. Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 11
    3
  113. Đề Trấn Vũ miếu
    5
  114. Đề Trấn Vũ quán thạch bi
    3
  115. Đoan dương
    3
  116. Đoan ngọ
    3
  117. Đoàn Tính bình nhân lai uỷ vấn, tẩu bút đáp tặng
    3
  118. Đoàn Tính lâm hành bả tửu vi biệt, tẩu bút dữ chi
    4
  119. Độ Chế giang
    3
  120. Độ My Luân giang bạc mộ tương để Hoành Sơn hạ
    3
  121. Độc dạ (Nhật nhật duy sầu thử)
    3
  122. Độc dạ (Thành thị huyên ty địa)
    5
  123. Độc dạ cảm hoài
    4
  124. Độc dạ khiển hoài
    7
  125. Độc dạ thư hoài
    3
  126. Độc thi
    3
  127. Đối cúc Chuyết Hiên trạch đồng chư hữu phú
    3
  128. Đối vũ kỳ 1
    8
  129. Đối vũ kỳ 2
    4
  130. Đồng Bùi nhị công tử tôn thất Minh Trọng phiếm chu Đà môn mộ yết đãi nguyệt
    3
  131. Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc
    3
  132. Đồng Chí Đình, Minh Trọng phiếm chu du Ngũ Hành Sơn hoạ Minh Trọng thứ vận
    3
  133. Đồng Chuyết Hiên ẩm đại tuý hoa hạ mạo vũ nhi quy
    3
  134. Đồng chư hữu đăng Trấn Vũ tự chung lâu
    6
  135. Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích
    5
  136. Đông Pha Xích Bích du
    3
  137. Đồng Phạm Thúc Minh du Vạn An toại đăng Nam Tào sơn tự
    4
  138. Đông Tác Tuần Phủ tịch thượng ẩm
    4
  139. Đồng tử mục đường lang
    4
  140. Đông Vũ ngâm
    3
  141. Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1
    3
  142. Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 2
    3
  143. Giang thượng vọng Vệ Linh sơn
    2
  144. Hạ dạ vấn bốc đồng Hành Phủ
    3
  145. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 04
    4
  146. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 05
    2
  147. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 06
    2
  148. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 07
    2
  149. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 08
    2
  150. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 09
    2
  151. Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10
    3
  152. Há Liêu Thành ngoại tức sự
    3
  153. Hàn dạ ngâm
    5
  154. Hàn dạ tức sự
    4
  155. Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình
    3
  156. Hào thượng quan ngư
    3
  157. Hí tặng Phan sinh
    4
  158. Hiểu biệt phục hoạ Phương Đình thứ vận
    3
  159. Hiểu lũng quán phu
    5
  160. Hiểu quá Hương giang
    5
  161. Hoạ Lục Phóng Ông chính nguyệt ngũ nhật xuất du
    3
  162. Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh kỳ 02
    5
  163. Hoạ Thận Tư nguyên đán thí bút thứ vận
    3
  164. Hoạ Thúc Minh lưu biệt Duẫn Trai chi tác kiêm thứ kỳ vận
    3
  165. Hoạ Uy Viễn “Thất thập tự thọ”
    5
  166. Hoành Sơn quan
    4
  167. Hoành Sơn vọng hải ca
    4
  168. Hồng Mao hoả thuyền ca
    3
  169. Huyền Không động đắc không tự
    3
  170. Hương giang tạp vịnh
    3
  171. Hữu sở tư
    3
  172. Kê dưỡng áp
    3
  173. Khách lộ cảm hoài
    4
  174. Khách trung tảo khởi
    3
  175. Khốc tử
    3
  176. Khốc vong tỷ
    3
  177. Khuê oán kỳ 1
    3
  178. Khuê oán kỳ 2
    3
  179. Khuê oán kỳ 3
    3
  180. Khuê oán kỳ 4
    4
  181. Kiến bắc nhân lai nhân thoại cố hương tiêu tức
    5
  182. Kim Khê dịch tức sự
    3
  183. Kim nhật hành
    3
  184. Kinh độc thư xứ
    3
  185. Ký hận cổ ý kỳ 1
    4
  186. Ký hận cổ ý kỳ 2
    4
  187. Ký hữu Phương Đình
    2
  188. Ký Lê Bảo Xuyên Trấn Tây quân thứ
    3
  189. Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1
    3
  190. Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 2
    3
  191. Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch
    3
  192. Lạc hoa
    7
  193. Lạc Sơn lữ trung
    5
  194. Lam giang chu trung vọng Hồng Lĩnh
    3
  195. Lan vi quân tử
    3
  196. Lập xuân hậu nhất nhật tân tình
    5
  197. Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần
    3
  198. Lục nguyệt thập ngũ dạ nguyệt hạ tác phụng ký chư cố nhân
    3
  199. Lưu biệt Hoàng Liên Phương
    3
  200. Lưu viện du nguyệt văn đắc tái phát Đà Nẵng, thị dạ đồng Vũ Hoài Phủ thống ẩm
    7
  201. Mộ kiều quy nữ
    6
  202. Mộng vong nữ
    3
  203. Nhàn vịnh
    2
  204. Nhị thập tam dạ khán nguyệt hoạ Phan Hành Phủ kỳ 1
    4
  205. Nhiệt thời tác
    2
  206. Ninh Bình đạo trung
    5
  207. Phạn xá cảm tác
    2
  208. Phế tỉnh
    3
  209. Phó Nam cung, xuất giao môn biệt chư đệ tử
    6
  210. Quá Bình Định dương phận vọng Cù Mông sơn
    4
  211. Quá Dục Thuý sơn
    9
  212. Quá Quảng Trị tỉnh
    3
  213. Quá Thiên Quang tự, thương Lê triều cố cung
    3
  214. Quan chẩn
    3
  215. Sa hành đoản ca
    7
  216. Sơ đầu
    8
  217. Tài mai
    7
  218. Thanh minh nhật cảm tác, hoạ Trần Ngộ Hiên
    3
  219. Thanh Trì phiếm chu nam hạ
    4
  220. Thập ngũ dạ đại phong
    4
  221. Thập thất dạ thừa nguyệt tẩu bút ký hữu nhân
    2
  222. Thôn cư vãn cảnh
    3
  223. Thu dạ độc toạ tức sự
    3
  224. Tiếp nội thư tín ký hàn y bút điều sổ sự
    3
  225. Tội định
    2
  226. Trà giang thu nguyệt ca
    5
  227. Trần Ngộ Hiên nhục hữu sở thị tẩu bút hoạ chi
    3
  228. Trệ vũ chung dạ cảm tác
    6
  229. Tự quân chi xuất hĩ
    6
  230. Tức sự
    4
  231. Tương đáo cố hương
    4
  232. Tương vũ hý tác
    4
  233. Vãn du Sài Sơn, vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 4
    3
  234. Vấn hà mô
    5
  235. Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ
    4
  236. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 1
    3
  237. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 2
    3
  238. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 3
    3
  239. Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 4
    3
  240. Viên trung thảo
    4
  241. Vịnh cù dục
    5
  242. Vịnh Hạng Vũ đầu
    3
  243. Vịnh Hưng Đạo Vương
    2
  244. Vịnh Tản Viên sơn
    3
  245. Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn
    4
  246. Vọng Phu thạch
    5
  247. Vô đề
    5
  248. Vũ hậu tẩu bút ký viên cư nhị hữu
    3
  249. Xuân dạ độc thư
    4
  250. Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 01
    2
  251. Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 02
    2
  252. Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 03
    2
  253. Xuân nhật tuyệt cú thập thủ kỳ 04
    2
  254. Xuất tái
    3

Cao Biền (Trung Quốc)

Cao Ngọc Lễ (Việt Nam)

Cao Thị Ngọc Anh (Việt Nam)

Cao Thích (Trung Quốc)

Cao Tự Thanh (Việt Nam)

Charles Baudelaire (Pháp)

Charlotte Mew (Anh)

Chân Không thiền sư (Việt Nam)

Chân thị (Trung Quốc)

Châu Thượng Văn (Việt Nam)

Christina Rossetti (Anh)

Chu Đôn Di (Trung Quốc)

Chu Đường Anh (Việt Nam)

Chu Huân (Việt Nam)

Chu Hy (Trung Quốc)

Chu Khánh Dư (Trung Quốc)

Chu Khắc Nhượng (Việt Nam)

Chu Khuông Vật (Trung Quốc)

Chu Loan (Trung Quốc)

Chu Mạnh Trinh (Việt Nam)

Chu Nguyễn Lâm (Việt Nam)

Chu Tam Tỉnh (Việt Nam)

Chu Tập Hy (Việt Nam)

Chu Thấp Hy (Việt Nam)

Chu Thục Chân (Trung Quốc)

Chu Văn An (Việt Nam)

Chương Hiếu Tiêu (Trung Quốc)

Cố Huống (Trung Quốc)

Cứu Chỉ thiền sư (Việt Nam)

David Herbert Lawrence (Anh)

Doãn Ân Phủ (Việt Nam)

Doãn Hành (Việt Nam)

Doãn Khuê (Việt Nam)

Doãn Uẩn (Việt Nam)

Doris Lessing (Anh)

Dương Bang Bản (Việt Nam)

Dương Bằng (Trung Quốc)

Dương Danh Lập (Việt Nam)

Dương Đình Thưởng (Việt Nam)

Dương hoàng hậu (Trung Quốc)

Dương Khuê (Việt Nam)

Dương Ngọc Hoàn (Trung Quốc)

Dương Ngưng (Trung Quốc)

Dương Nhữ Sĩ (Trung Quốc)

Dương Sĩ Ngạc (Trung Quốc)

Dương Thúc Hạp (Việt Nam)

Dương Trọng Huyền (Trung Quốc)

Dương Tuân Bá (Trung Quốc)

Dương Viêm (Trung Quốc)

Đại Xả thiền sư (Việt Nam)

Đàm Dĩ Mông (Việt Nam)

Đàm Thận Huy (Việt Nam)

Đàm Văn Lễ (Việt Nam)

Đào Công Chính (Việt Nam)

Đào Công Soạn (Việt Nam)

Đạo Hạnh thiền sư (Việt Nam)

Đạo Huệ thiền sư (Việt Nam)

Đào Phan Duân (Việt Nam)

Đào Sư Tích (Việt Nam)

Đào Tấn (Việt Nam)

Đào Thị Hàn Than (Việt Nam)

Đạo Tiềm thiền sư (Trung Quốc)

Đào Trúc Tiên (Việt Nam)

Đặng Dung (Việt Nam)

Đặng Đình Tướng (Việt Nam)

Đặng Đức Cường (Việt Nam)

Đặng Huy Trứ (Việt Nam)

Đặng Hữu Phổ (Việt Nam)

Đặng Minh Bích (Việt Nam)

Đặng Minh Khiêm (Việt Nam)

Đặng Thái Thân (Việt Nam)

Đặng Trần Vĩ (Việt Nam)

Đặng Văn Hoà (Việt Nam)

Đậu Củng (Trung Quốc)

Đậu Mâu (Trung Quốc)

Đậu Quần (Trung Quốc)

Đậu Thường (Trung Quốc)

Đậu Tường (Trung Quốc)

Đinh Củng Viên (Việt Nam)

Đinh Gia Hội (Việt Nam)

Định Hương thiền sư (Việt Nam)

Đinh Liệt (Việt Nam)

Đinh Nhật Tân (Việt Nam)

Đinh Nhật Thận (Việt Nam)

Đinh Nho Hoàn (Việt Nam)

  1. Bạc Đông Tân dịch dạ văn thôn kê tự cảm
    3
  2. Biệt cựu thuyền chủ tính Đường
    3
  3. Chu bạc Nam Ninh thành, đạo quan khố cấm hành tuỳ bất đắc tùng bộ, nhân ức quân thân, cảm tác
    4
  4. Chu thứ Hoàng Châu Vương Chính đường xuất chỉ cầu thi tức khắc tặng chi
    3
  5. Du Trường Sinh am
    3
  6. Dương sóc đồ trung nhân Mộ chính đường thứ vận tiền thi kiêm tặng thượng phẩm phiến nhất bả nhưng phục thứ tiền vận tạ tha
    3
  7. Đại Quách khuê phụ tiễn Quách bạn thướng Yên Kinh
    3
  8. Đáp hữu doanh Chu Đại Tổng trấn quan yến tiếp
    2
  9. Đáp Tả Giang Đạo tẩy yến tiếp tùng du Viên Khâu Cực lạc
    2
  10. Đáp Tưởng bạn tống tặng phiến tịnh hương kỳ 1
    2
  11. Đáp Tưởng bạn tống tặng phiến tịnh hương kỳ 2
    2
  12. Đăng Hoài Ninh tháp mạn đề
    2
  13. Đề Bình Lạc Ân Sơn đình
    3
  14. Đề Độc Tú tự
    3
  15. Đề Động Đình hồ
    3
  16. Đề Hoà Quang tự
    3
  17. Đề Nam Nhạc Hành Sơn
    3
  18. Đề Ngô Khê kính thạch
    3
  19. Đề Nguỵ Vũ Đồng Tước đài
    2
  20. Đề Quan Đế miếu
    3
  21. Đề Quân Sơn
    3
  22. Đề Thuấn Sơn
    4
  23. Đề Tỉ Can miếu
    2
  24. Đề Tiểu Cô sơn
    2
  25. Đề Tiêu Tương hợp lưu xứ
    2
  26. Đề Tượng Tị sơn
    3
  27. Đề Yên Tử ky
    3
  28. Đoan ngọ tiết đề
    2
  29. Độ Nhị hà khiển đề
    12
  30. Động Đình hồ hoài cổ
    3
  31. Hạ Minh Giang thuyền
    4
  32. Hạ Trần Phủ Viện nhị tử nhập Hàn lâm
    3
  33. Hoạ lại bộ tôn đài Bán Tiên nham vận
    2
  34. Hồi tưởng độ Nhị hà nhật, nhân tác
    7
  35. Kim Lăng hoài cổ
    3
  36. Mộ bạc Tương Tư châu nhân cảm đề
    2
  37. Nam Ninh hoán thuyền thích ngộ thiên tệ bất ninh thả chu phu loạn trạo toạ ngoạ nguy khốn nhân cảm tác
    2
  38. Ngộ Chiết Giang Vương tú tài tựu thuyền giảng thoại, tặng ngã phù đào hoạ nhất đoan tịnh thi nhất tuyệt nhân đáp tha vận
    2
  39. Ngộ Phúc Kiến khách Khâu Đỉnh Thần lai phỏng
    7
  40. Ngũ nguyệt thập cửu nhật ngộ Diên Thọ tiết dạ ức ỷ bổng độc toạ nhân đề
    2
  41. Nhân Chung Doãn vấn cập Đặng Thiếu phó tôn đài nhân đại khoa danh đạo thúc quật tác
    2
  42. Phỏng thi hoạ Thanh khách Đào Văn Độ
    3
  43. Quá Bán Tiên nham
    3
  44. Quá Bình Lạc thành
    2
  45. Quá Đằng huyện
    3
  46. Quá Giang Tây tỉnh Cửu Giang thành
    2
  47. Quá Hán Dương đề Hán Khẩu phố
    2
  48. Quá Hành Châu thành
    2
  49. Quá Hoàng Châu thành đề Đông Pha tiên sinh từ
    2
  50. Quá Hoành Châu
    2
  51. Quá Kỳ Dương đề Ngô Khê
    3
  52. Quá Lã Côi dịch
    6
  53. Quá Nam Kinh đề Báo Ân tháp
    2
  54. Quá Ngô Châu thành
    2
  55. Quá Ngũ Hiểm than toàn hoạch ninh khánh cánh độc bản vận
    2
  56. Quá Nhạc Châu thành
    4
  57. Quá Ô Man đề Phục Ba miếu
    2
  58. Quá Ô Man than
    3
  59. Quá Ô Man tư quốc cảm tác
    2
  60. Quá quan thượng
    3
  61. Quá Quế Bình huyện nhân Chung Doãn xuất phiến cầu thi toại đề
    2
  62. Quá Quế Lâm thành
    2
  63. Quá Quý huyện
    3
  64. Quá Tầm Châu phủ
    2
  65. Quá Thái Bình thành
    4
  66. Quá Thành Đoàn
    3
  67. Quá Trường Sa thành
    2
  68. Quá Tương Âm huyện đề Thanh Thảo hồ
    2
  69. Quá Tương Đàm kinh Bao Da miếu đề
    4
  70. Quá Vĩnh Châu thành
    2
  71. Quá Vĩnh Thuần huyện
    3
  72. Quá Vu Hồ huyện đề vọng phu cơ
    2
  73. Quá Vũ Xương thành đề Hoàng Hạc lâu
    4
  74. Quá Yên Dũng huyện Yên Ninh tự
    5
  75. Quan Âm các đề tự cảnh
    2
  76. Quân Sơn hiểu vọng
    2
  77. Tặng bản quốc hoà thượng trụ Tân Ninh giang biên tự
    3
  78. Tặng Bình Lạc phủ Mộ chính đường
    2
  79. Tặng Cẩm Phường Đại Thuận điếm khách
    2
  80. Tặng Hán Khẩu Bao dật nhân dạ đạo tha lư nhân tác
    2
  81. Tặng Kim Lăng thi ông Mã Kỳ Tiên kỳ 1
    3
  82. Tặng Kim Lăng thi ông Mã Kỳ Tiên kỳ 2
    2
  83. Tặng Nam Hải khán mệnh khách nhân, nhân tha tống phiến tịnh thi
    2
  84. Tặng Ngô Châu tú tài Mã Ái Vân
    3
  85. Tặng Quách bạn hoàn kỳ 1
    2
  86. Tặng Quách bạn hoàn kỳ 2
    2
  87. Thái Bình tham tướng thiết yến, đương tịch sách ngâm, tức ứng khâu vân
    2
  88. Thanh Thảo hồ tịch vọng
    2
  89. Thất nguyệt thất thập nhật ngộ mẫu thân kỵ nhật cảm tác
    6
  90. Thị nhật vãn thiên chu thứ Quế Hoa Đường đường hoạ thái bộc tôn đài vận
    2
  91. Tiễn Lư y sinh hồi An Nhân quận
    2
  92. Ức nhũ mẫu, ký dữ đồng niên Thái bộc Tôn Đài
    3
  93. Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1
    3
  94. Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2
    3
  95. Vãn phỏng Nam Kinh cổ thành
    4

Đinh Tiên Chi (Trung Quốc)

Đoàn Huyên (Việt Nam)

  1. Ất Hợi thí bút
    2
  2. Bất mỵ
    4
  3. Canh Tý thị nhi bối khai bút
    3
  4. Cáo hưu lưu tỉnh đường liệt hiến
    2
  5. Chi di
    3
  6. Dạ khởi văn lôi
    3
  7. Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 1
    2
  8. Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 2
    2
  9. Đinh Dậu thí bút
    3
  10. Đoan dương
    2
  11. Độc toạ
    4
  12. Đối vũ
    3
  13. Gia đệ đăng tường thư tặng
    2
  14. Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ
    2
  15. Hạ bản xã Đào cử nhân
    2
  16. Hạ bản xã Đào Lạc Đình tự Song Yên huấn đạo thăng Hạ Hoà tri huyện
    2
  17. Hạ bắc mục kiêm thị sư Nguyễn đại nhân
    2
  18. Hạ Lâm Thao thái thú Vũ Khả Thái phó lỵ tịnh tiểu dẫn
    2
  19. Hạ Phan nghiệp sư thất thập thọ
    2
  20. Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ
    2
  21. Hạ Từ Sơn giáo thụ Bùi thăng Đông Sơn tri huyện
    2
  22. Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ
    2
  23. Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu
    3
  24. Hạ Vĩnh Trụ tiến sĩ gia nghiêm thất thập thọ
    2
  25. Hạ Vĩnh Trụ Vũ cử nhân
    3
  26. Hiểu khởi
    2
  27. Khánh Ninh cung
    2
  28. Mộng tiên thất
    3
  29. Nghĩ bản huyện văn hội hạ Khúc Thuỷ cử nhân
    2
  30. Nghĩ Đàm Thế Phổ hạ Vân Cốc cử nhân
    2
  31. Nguyên nhật công xuất đồ trung tức sự
    2
  32. Nhâm Tý thí bút
    2
  33. Sưu không
    2
  34. Tặng bản huyện huấn đạo Trang Liệt Nguyễn thăng biên tu sung giảng tập
    2
  35. Tặng Lạng Giang giáo thụ Lê chi Hương Khê tri huyện
    2
  36. Tặng Văn Giang huấn đạo quyền Lương Tài cấn đài phó Mỹ Lộc tri huyện
    2
  37. Thanh minh tiền tam nguyệt
    2
  38. Thất tịch kỳ 1
    3
  39. Thất tịch kỳ 2
    3
  40. Thu dạ ký văn
    4
  41. Thu tiêu thính vũ
    2
  42. Thư tặng đường huynh phó thu thí
    2
  43. Tiễn bản bộ thượng thư Phan Vị Chỉ đại nhân hưu trí
    3
  44. Tiễn chính sứ Lê Tuấn đại nhân
    2
  45. Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1
    2
  46. Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 2
    2
  47. Tiễn phó ất
    2
  48. Tiễn phó giáp Nguyễn Tư Giản đại nhân
    2
  49. Tiễn phủ viện Hà đại nhân chi Lạng Bằng tân thăng
    2
  50. Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử thăng phó khuyết
    2
  51. Tiên tổ huý nhật
    2
  52. Tiễn Vĩnh Trụ tiến sĩ vinh quy
    2
  53. Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện
    2
  54. Tiếp gia thư - Hội thí lạc đệ hậu
    4
  55. Tống cử nhân Nguyễn Giản Phủ chi Bắc Ninh hậu bổ
    2
  56. Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công công bộ lang trung Lương hồi kinh
    2
  57. Trương niên huynh
    2
  58. Vãn hiên ngẫu thành
    2
  59. Vịnh đăng hoa
    2
  60. Vịnh Khánh Ninh kiều
    2
  61. Vĩnh Lợi kiều bắc vọng
    2
  62. Vịnh nguyệt
    2
  63. Vịnh Ngự hà
    2
  64. Xuân nhật đề trú phòng
    2
  65. Xuân nhật, ngự hà vãn diểu
    4

Đoàn Nguyễn Thục (Việt Nam)

Đoàn Nguyễn Tuấn (Việt Nam)

Đoàn Văn Khâm (Việt Nam)

Đỗ Cận (Việt Nam)

Đỗ Huy Liêu (Việt Nam)

Đỗ Khắc Chung (Việt Nam)

Đỗ Mục (Trung Quốc)

  1. Bạc Tần Hoài
    28
  2. Bãi Chung Lăng mạc sứ thập tam niên, lai Bạc Bồn phố cảm cựu vi thi
    8
  3. Bất ẩm tặng quan kỹ
    6
  4. Bi Ngô Vương thành
    6
  5. Biện hà trở đống
    4
  6. Biện nhân chu hành đáp Trương Hỗ
    6
  7. Biên thượng vãn thu
    6
  8. Biên thượng văn Hồ già kỳ 1
    6
  9. Biên thượng văn Hồ già kỳ 2
    6
  10. Biên thượng văn Hồ già kỳ 3
    6
  11. Bình phong tuyệt cú
    4
  12. Bồn Trì
    7
  13. Chu Pha tuyệt cú kỳ 2
    5
  14. Cung từ kỳ 1
    6
  15. Cung từ kỳ 2
    5
  16. Cửu nhật Tề sơn đăng cao
    14
  17. Du biên
    5
  18. Đại Ngô Hưng kỹ xuân sơ ký Tiết quân sự
    5
  19. Đại nhân ký viễn kỳ 1
    5
  20. Đại nhân ký viễn kỳ 2
    5
  21. Đăng Cửu Phong lâu ký Trương Hỗ
    4
  22. Đăng Lạc Du nguyên
    11
  23. Đề Dương Châu Thiền Trí tự
    3
  24. Đề Đào Hoa phu nhân miếu
    11
  25. Đề Kính Ái tự lâu
    6
  26. Đề Mộc Lan miếu
    5
  27. Đề Ô giang đình
    12
  28. Đề Tề An thành lâu
    6
  29. Đề thiền viện
    6
  30. Đề thôn cư
    4
  31. Đề Thương sơn tứ hạo miếu
    4
  32. Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự thuỷ các, các hạ Uyển Khê, Giáp Khê cư nhân
    4
  33. Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự, tự trí ư Đông Tấn thì
    3
  34. Độc chước
    7
  35. Độc Hàn Đỗ tập
    5
  36. Độc liễu
    6
  37. Giang lâu
    5
  38. Giang Nam xuân
    14
  39. Giang thượng phùng hữu nhân
    7
  40. Hà Hoàng
    4
  41. Hạnh viên
    11
  42. Hoà Lệnh Hồ thị ngự thưởng huệ thảo
    5
  43. Hoa Thanh cung
    6
  44. Hoài Ngô Trung Phùng tú tài
    4
  45. Hoài quy
    6
  46. Hữu cảm
    6
  47. Hữu ký
    5
  48. Khiển hoài
    33
  49. Khuê tình
    6
  50. Kim Cốc viên
    19
  51. Ký Dương Châu Hàn Xước phán quan
    11
  52. Ký viễn
    4
  53. Ký viễn nhân
    3
  54. Lạc Dương trường cú kỳ 1
    5
  55. Lạc Dương trường cú kỳ 2
    5
  56. Lạc Trung kỳ 1
    7
  57. Lạc Trung kỳ 2
    8
  58. Liễu tuyệt cú
    4
  59. Lữ túc
    15
  60. Nam Lăng đạo trung
    4
  61. Nam lâu dạ
    8
  62. Ngụ đề
    6
  63. Nhạn
    6
  64. Nhập Trà Sơn hạ đề Thuỷ Khẩu thảo thị tuyệt cú
    5
  65. Nhuận châu kỳ 1
    3
  66. Niệm tích du kỳ 1
    5
  67. Niệm tích du kỳ 2
    5
  68. Niệm tích du kỳ 3
    6
  69. Phá kính
    4
  70. Quá Cần Chính lâu
    4
  71. Quá Hoa Thanh cung kỳ 1
    11
  72. Quá Hoa Thanh cung kỳ 2
    7
  73. Quá Hoa Thanh cung kỳ 3
    7
  74. Quy gia
    14
  75. Sơ đông dạ ẩm
    6
  76. Sơn hành
    23
  77. Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ
    5
  78. Tảo nhạn
    6
  79. Tặng biệt kỳ 1
    18
  80. Tặng biệt kỳ 2
    17
  81. Tặng liệp kỵ
    4
  82. Tặng Thẩm học sĩ Trương ca nhân
    4
  83. Tề An quận hậu trì
    4
  84. Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 1
    4
  85. Tề An quận vãn thu
    5
  86. Thán hoa
    16
  87. Thanh minh
    32
  88. Thanh trủng
    8
  89. Thẩm Hạ Hiền
    4
  90. Thập cửu huynh quận lâu hữu yến bệnh bất phó
    4
  91. Thu phố đồ trung
    7
  92. Thu tịch
    15
  93. Thu vãn hoài Mao Sơn Thạch Hàm thôn xá
    5
  94. Thư hoài
    5
  95. Thương sơn Ma đỗng
    3
  96. Tích xuân
    12
  97. Tống ẩn giả nhất tuyệt
    4
  98. Tống Lưu tú tài quy Giang Lăng
    5
  99. Tống Lý Quần Ngọc phó cử
    6
  100. Trà Sơn hạ tác
    6
  101. Trì Châu xuân tống tiền tiến sĩ Khoái Hi Dật
    5
  102. Trịnh Quán hiệp luật
    4
  103. Trung đồ ký hữu nhân
    4
  104. Trùng tống
    5
  105. Trường An thu vọng
    5
  106. Trường An tuyết hậu
    5
  107. Tuyên Châu tống Bùi Thản phán quan vãng Thư Châu, thời Mục dục phó quan quy kinh
    3
  108. Tự Tuyên Thành phó quan thướng kinh
    5
  109. Tương phó Ngô Hưng đăng Lạc Du nguyên
    9
  110. Tương phó Tuyên Châu lưu đề Dương Châu Thiền Trí tự
    6
  111. Văn thiền
    7
  112. 4
  113. Xích Bích hoài cổ
    23

Đỗ Nhuận (Việt Nam)

Đỗ Phủ (Trung Quốc)

  1. Ác thụ
    6
  2. Anh vũ [Tiễn vũ]
    5
  3. Bá học sĩ mao ốc
    5
  4. Ba sơn
    4
  5. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân
    5
  6. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân nhị thủ kỳ 1
    4
  7. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân nhị thủ kỳ 2
    5
  8. Ba Tây văn thu cung khuyết, tống Ban tư mã nhập kinh
    4
  9. Bạc du
    5
  10. Bạc mộ
    13
  11. Bạc Nhạc Dương thành hạ
    4
  12. Bạc Tùng Tư giang đình
    6
  13. Bạch Diêm sơn
    4
  14. Bạch Đế
    6
  15. Bạch Đế lâu
    3
  16. Bạch Đế thành lâu
    3
  17. Bạch Đế thành tối cao lâu
    5
  18. Bạch lộ
    3
  19. Bạch mã
    8
  20. Bạch phù hành
    3
  21. Bách thiệt
    8
  22. Bạch Thuỷ minh phủ cữu trạch hỉ vũ, đắc qua tự
    4
  23. Bạch tiểu
    3
  24. Bách ưu tập hành
    10
  25. Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá]
    6
  26. Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 1
    5
  27. Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 2
    3
  28. Bát trận đồ
    23
  29. Bắc lân
    3
  30. Bắc phong (Bắc phong phá nam cực)
    3
  31. Bằng Hà thập nhất thiếu phủ Ung mịch khi mộc tài
    6
  32. Bằng Mạnh thương tào tương thư mịch Thổ Lâu cựu trang
    4
  33. Bằng Vi thiếu phủ Ban mịch tùng thụ tử
    5
  34. Bần giao hành
    13
  35. Bất kiến - Cận vô Lý Bạch tiêu tức
    12
  36. Bất ly tây các kỳ 1
    4
  37. Bất ly tây các kỳ 2
    5
  38. Bất mị
    7
  39. Bất quy
    5
  40. Bệnh mã
    7
  41. Bi Thanh Bản
    11
  42. Bi thu
    5
  43. Bi Trần Đào
    12
  44. Biệt Lý bí thư Thuỷ Hưng tự sở cư
    3
  45. Biệt Phòng thái uý mộ
    10
  46. Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh
    3
  47. Biệt Thường trưng quân
    3
  48. Bình tích kỳ 1
    4
  49. Bình tích kỳ 2
    5
  50. Bình tích kỳ 3
    4
  51. Bốc cư (Hoán Hoa lưu thuỷ thuỷ tây đầu)
    5
  52. Bốc cư (Quy tiện Liêu Đông hạc)
    3
  53. Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 1
    3
  54. Bồi chư quý công tử Trượng Bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 1
    7
  55. Bồi chư quý công tử Trượng bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 2
    6
  56. Bồi Lý kim ngô hoa hạ ẩm
    4
  57. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 1
    6
  58. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 10
    3
  59. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 2
    3
  60. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 3
    3
  61. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4
    3
  62. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 5
    3
  63. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 6
    3
  64. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 7
    3
  65. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 8
    3
  66. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 9
    3
  67. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 1
    11
  68. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 2
    11
  69. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 3
    11
  70. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4
    11
  71. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 5
    11
  72. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 6
    8
  73. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 7
    11
  74. Chí Đức nhị tải, Phủ tự kinh Kim Quang môn xuất, gian đạo quy Phụng Tường, Càn Nguyên sơ tòng Tả thập di di Hoa Châu duyện, dữ thân cố biệt, nhân xuất thử môn, hữu bi vãng sự
    7
  75. Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 1
    4
  76. Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2
    5
  77. Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 1
    3
  78. Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 2
    3
  79. Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 3
    3
  80. Cửu nhật Dương Phụng Tiên hội Bạch Thuỷ Thôi minh phủ
    3
  81. Cửu nhật Khúc Giang
    3
  82. Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang
    11
  83. Dã vọng (Thanh thu vọng bất cực)
    14
  84. Dạ yến Tả thị trang
    10
  85. Du Long Môn Phụng Tiên tự
    9
  86. Dữ Hộ huyện Nguyên đại thiếu phủ yến Mỹ Bi
    3
  87. Dữ Nhiệm Thành Hứa chủ bạ du nam trì
    5
  88. Đảo y
    21
  89. Đắc xá đệ tiêu tức (Loạn hậu thuỳ quy đắc)
    8
  90. Đắc xá đệ tiêu tức (Phong xuy tử kinh thụ)
    5
  91. Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 1 (Cận hữu Bình Âm tín)
    5
  92. Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế)
    5
  93. Đăng Duyện Châu thành lâu
    12
  94. Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử
    6
  95. Đề Trịnh huyện đình tử
    5
  96. Đề Trương thị ẩn cư kỳ 1
    10
  97. Đề Trương thị ẩn cư kỳ 2
    9
  98. Đoan ngọ nhật tứ y
    3
  99. Đồ bộ quy hành
    3
  100. Đỗ Vị trạch thủ tuế
    3
  101. Độc chước thành thi
    5
  102. Độc lập
    5
  103. Đối tuyết (Chiến khốc đa tân quỷ)
    9
  104. Đối vũ thư hoài, tẩu yêu Hứa thập nhất bạ công
    4
  105. Đồng bình
    4
  106. Đông lâu
    4
  107. Đông nhật hữu hoài Lý Bạch
    7
  108. Giai nhân
    12
  109. Hạ nhật Lý công kiến phỏng
    3
  110. Hàn Giáp
    5
  111. Hậu xuất tái kỳ 1
    6
  112. Hậu xuất tái kỳ 2
    6
  113. Hậu xuất tái kỳ 3
    6
  114. Hậu xuất tái kỳ 4
    6
  115. Hậu xuất tái kỳ 5
    6
  116. Hí giản Trịnh quảng văn kiêm trình Tô tư nghiệp
    6
  117. Hí tặng Văn Hương Tần thiếu phủ đoản ca
    5
  118. Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác
    9
  119. Hoạ ưng
    8
  120. Huyền Đô đàn ca ký Nguyên dật nhân
    3
  121. Huỳnh hoả
    9
  122. Khiển hoài (Sầu nhãn khán sương lộ)
    8
  123. Khiển hứng (Ký Tử hảo nam nhi)
    4
  124. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 1 (Trập long tam đông ngoạ)
    4
  125. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 2 (Tích giả Bàng Đức công)
    5
  126. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 4 (Bồng sinh phi vô căn)
    4
  127. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 5 (Tích tại Lạc Dương thì)
    4
  128. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 1 (Sóc phong phiêu Hồ nhạn)
    5
  129. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi)
    4
  130. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 3 (Tất hữu dụng nhi cát)
    4
  131. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy)
    4
  132. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng)
    4
  133. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 1 (Thiên dụng mạc như long)
    4
  134. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã)
    4
  135. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 3 (Đào Tiềm tịch tục ông)
    4
  136. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 4 (Hạ công nhã Ngô ngữ)
    4
  137. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên)
    4
  138. Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường)
    5
  139. Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn)
    4
  140. Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì)
    4
  141. Khổ trúc
    4
  142. Khốc Trường Tôn thị ngự
    4
  143. Không nang
    5
  144. Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm
    5
  145. Khúc giang đối tửu
    12
  146. Khúc giang đối vũ
    17
  147. Khúc giang kỳ 1
    27
  148. Khúc giang kỳ 2
    31
  149. Khúc giang tam chương, chương ngũ cú
    6
  150. Khuyết đề
    6
  151. Khứ hĩ hành
    3
  152. Kiêm hà
    4
  153. Kiến huỳnh hoả
    9
  154. Ký Cao tam thập ngũ chiêm sự
    4
  155. Kỷ thượng nhân mao trai
    4
  156. Lập thu hậu đề
    6
  157. Long Môn
    2
  158. Lưu cửu pháp tào Trịnh Hà Khâu Thạch Môn yến tập
    5
  159. Lý giám trạch kỳ 1
    3
  160. Lý giám trạch kỳ 2
    3
  161. Mộ xuân
    4
  162. Mộng Lý Bạch kỳ 1
    13
  163. Mộng Lý Bạch kỳ 2
    11
  164. Nê Công sơn
    2
  165. Ngụ mục
    5
  166. Nguyên nhật ký Vi thị muội
    3
  167. Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận)
    8
  168. Nguyệt dạ
    22
  169. Nguyệt dạ ức xá đệ
    18
  170. Nhân Hứa bát phụng ký Giang Ninh Mân thượng nhân
    4
  171. Nhất bách ngũ nhật dạ đối nguyệt
    6
  172. Nhật mộ (Nhật lạc phong diệc khởi)
    5
  173. Phế huề
    4
  174. Phi Tiên các
    4
  175. Phiên kiếm
    5
  176. Phòng binh tào Hồ mã
    5
  177. Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 1
    4
  178. Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 2
    4
  179. Phụng đáp Sầm Tham bổ khuyết kiến tặng
    5
  180. Phụng tặng Nghiêm bát các lão
    2
  181. Phụng tặng Vương trung doãn Duy
    5
  182. Quá Tống viên ngoại Chi Vấn cựu trang
    4
  183. Quan An Tây binh quá phó Quan Trung đãi mệnh kỳ 1
    4
  184. Quan An Tây binh quá phó Quan Trung đãi mệnh kỳ 2
    4
  185. Quan binh
    4
  186. Quan định hậu hý tặng
    6
  187. Quắc quốc phu nhân
    6
  188. Quy yến
    4
  189. Sơ nguyệt
    8
  190. Sơn tự (Dã tự tàn tăng thiểu)
    5
  191. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 1
    4
  192. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2
    4
  193. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 3
    3
  194. Tạm như Lâm Ấp chí Thước Sơn hồ đình phụng hoài Lý viên ngoại, suất nhĩ thành hứng
    3
  195. Tảo thu khổ nhiệt đồi án tương nhưng
    6
  196. Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu
    3
  197. Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô)
    5
  198. Tặng Lý Bạch (Thu lai tương cố thượng phiêu bồng)
    11
  199. Tặng Tất tứ Diệu
    4
  200. Tặng Trần nhị bổ khuyết
    4
  201. Tặng Vi thư ký phó An Tây
    3
  202. Tần Châu tạp thi kỳ 01
    7
  203. Tần Châu tạp thi kỳ 02
    8
  204. Tần Châu tạp thi kỳ 03
    6
  205. Tần Châu tạp thi kỳ 04
    5
  206. Tần Châu tạp thi kỳ 05
    5
  207. Tần Châu tạp thi kỳ 06
    5
  208. Tần Châu tạp thi kỳ 07
    5
  209. Tần Châu tạp thi kỳ 08
    5
  210. Tần Châu tạp thi kỳ 09
    5
  211. Tần Châu tạp thi kỳ 10
    5
  212. Tần Châu tạp thi kỳ 11
    6
  213. Tần Châu tạp thi kỳ 12
    5
  214. Tần Châu tạp thi kỳ 13
    5
  215. Tần Châu tạp thi kỳ 14
    5
  216. Tần Châu tạp thi kỳ 15
    5
  217. Tần Châu tạp thi kỳ 16
    5
  218. Tần Châu tạp thi kỳ 17
    5
  219. Tần Châu tạp thi kỳ 18
    5
  220. Tần Châu tạp thi kỳ 19
    6
  221. Tần Châu tạp thi kỳ 20
    5
  222. Tân thu
    8
  223. Thán đình tiền cam cúc hoa
    8
  224. Thị điệt Tá
    5
  225. Thiên Bảo sơ, nam tào tiểu tư khấu cữu ư ngã thái phu nhân đường hạ luy thổ vi sơn, nhất quỹ doanh xích, dĩ đại bỉ hủ mộc, thừa chư phần hương từ âu, âu thậm an hĩ, bàng thực từ trúc, cái tư sổ phong, khâm sầm thiền quyên, uyển hữu trần ngoại cách trí, nãi bất tri, hứng chi sở chí, nhi tác thị thi
    2
  226. Thiên hà
    6
  227. Thiên mạt hoài Lý Bạch
    15
  228. Thôi phò mã sơn đình yến tập
    3
  229. Thôi thị đông sơn thảo đường
    4
  230. Thu địch
    5
  231. Thu hứng kỳ 1
    41
  232. Thu hứng kỳ 2
    10
  233. Thu hứng kỳ 3
    11
  234. Thu hứng kỳ 4
    17
  235. Thu hứng kỳ 5
    8
  236. Thu hứng kỳ 6
    8
  237. Thu hứng kỳ 7
    8
  238. Thu hứng kỳ 8
    12
  239. Thu kinh
    4
  240. Thu kinh kỳ 1
    3
  241. Thu kinh kỳ 2
    4
  242. Thu kinh kỳ 3
    4
  243. Thù Mạnh Vân Khanh
    6
  244. Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 1
    3
  245. Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 2
    3
  246. Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 3
    3
  247. Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc
    5
  248. Thu phong kỳ 1
    3
  249. Thu phong kỳ 2
    5
  250. Thù Quách thập ngũ Thụ phán quan
    4
  251. Thu tận
    4
  252. Thu thanh
    4
  253. Thu thiên tiết hữu cảm kỳ 1
    2
  254. Thu thiên tiết hữu cảm kỳ 2
    2
  255. Thụ tử chí
    4
  256. Thù Vi Thiều Châu kiến ký
    3
  257. Thu vũ thán kỳ 1
    10
  258. Thu vũ thán kỳ 2
    10
  259. Thu vũ thán kỳ 3
    9
  260. Thuật cổ kỳ 1
    2
  261. Thuật cổ kỳ 2
    2
  262. Thuật cổ kỳ 3
    2
  263. Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ
    4
  264. Thục tướng
    21
  265. Thuỳ bạch
    3
  266. Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 1
    4
  267. Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2
    3
  268. Thuyền há Quỳ Châu quách túc, vũ thấp bất đắc thướng ngạn, biệt Vương thập nhị phán quan
    6
  269. Thư đường ẩm ký dạ phục yêu Lý thượng thư há mã, nguyệt hạ phú tuyệt cú
    6
  270. Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn cựu táng Đông Đô hữu tác kỳ 1
    4
  271. Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn cựu táng Đông Đô hữu tác kỳ 2
    4
  272. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 01
    5
  273. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 02
    5
  274. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 03
    5
  275. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 04
    5
  276. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 05
    5
  277. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 06
    5
  278. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 07
    5
  279. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 08
    4
  280. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 09
    4
  281. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10
    5
  282. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 11
    5
  283. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 12
    5
  284. Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch
    3
  285. Thướng Bạch Đế thành
    4
  286. Thượng tị nhật Từ ty lục lâm viên yến tập
    3
  287. Tị địa
    5
  288. Tịch phong
    4
  289. Tiền xuất tái kỳ 1
    7
  290. Tiền xuất tái kỳ 2
    7
  291. Tiền xuất tái kỳ 3
    6
  292. Tiền xuất tái kỳ 4
    6
  293. Tiền xuất tái kỳ 5
    6
  294. Tiền xuất tái kỳ 6
    8
  295. Tiền xuất tái kỳ 7
    6
  296. Tiền xuất tái kỳ 8
    7
  297. Tiền xuất tái kỳ 9
    6
  298. Tiểu hàn thực chu trung tác
    6
  299. Tiểu viên
    3
  300. Tình kỳ 1
    9
  301. Tình kỳ 2
    3
  302. Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên
    12
  303. Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 1
    3
  304. Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 2
    3
  305. Tòng nhân mịch tiểu hồ tôn hứa ký
    3
  306. Tòng Vi nhị minh phủ tục xứ mịch miên trúc
    4
  307. Tồn một khẩu hào kỳ 1
    3
  308. Tồn một khẩu hào kỳ 2
    6
  309. Tống Bùi ngũ phó Đông Xuyên
    4
  310. Tống Bùi nhị Cầu tác uý Vĩnh Gia
    5
  311. Tống Đậu cửu quy Thành Đô
    3
  312. Tống Điền tứ đệ tướng quân Quỳ Châu Bá trung thừa mệnh khởi cư Giang Lăng tiết độ Dương Thành quận vương Vệ công mạc
    3
  313. Tống Đoàn công tào quy Quảng Châu
    3
  314. Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu
    5
  315. Tống Hà thị ngự quy triều
    4
  316. Tống hàn lâm Trương tư mã Nam Hải lặc bi
    4
  317. Tống Hàn thập tứ Giang Đông cận tỉnh
    3
  318. Tống Linh Châu Lý phán quan
    5
  319. Tống Lộ lục Thị Ngự nhập triều
    5
  320. Tống Lý bát bí thư phó Đỗ tướng công mạc
    3
  321. Tống Lý công tào chi Kinh Châu sung Trịnh thị ngự phán quan trùng tặng
    3
  322. Tống Lý khanh Hoa
    4
  323. Tống Mạnh thập nhị thương tào phó Đông Kinh tuyển
    4
  324. Tống Nguyên nhị thích Giang Tả
    4
  325. Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục
    3
  326. Tống Tiên Vu Vạn Châu thiên Ba Châu
    4
  327. Tống Triệu thập thất minh phủ chi huyện
    3
  328. Tống Trương thập nhị tham quân phó Thục Châu, nhân trình Dương ngũ thị ngự
    3
  329. Tống Vi lang tư trực quy Thành Đô
    4
  330. Tống viễn
    13
  331. Tống Vương thập lục phán quan
    3
  332. Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự
    4
  333. Tống Vương thị ngự vãng Đông Xuyên, Phóng Sinh trì tổ tịch
    3
  334. Tống xá đệ Dĩnh phó Tề châu kỳ 1
    3
  335. Tống xá đệ Dĩnh phó Tề châu kỳ 2
    3
  336. Tống xá đệ Dĩnh phó Tề châu kỳ 3
    3
  337. Triêu kỳ 1
    3
  338. Triêu kỳ 2
    4
  339. Triêu vũ
    4
  340. Trịnh phò mã trạch yến động trung
    4
  341. Trịnh phò mã trì đài hỉ ngộ Trịnh quảng văn đồng ẩm
    3
  342. Trú mộng
    6
  343. Trùng biệt Trịnh Luyện tuyệt cú
    4
  344. Trung dạ
    5
  345. Trùng du Hà thị kỳ 1
    4
  346. Trùng du Hà thị kỳ 2
    4
  347. Trùng du Hà thị kỳ 3
    3
  348. Trùng du Hà thị kỳ 4
    3
  349. Trùng du Hà thị kỳ 5
    4
  350. Trùng giản Vương minh phủ
    3
  351. Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 1
    5
  352. Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 2
    5
  353. Trung tiêu
    3
  354. Trừ giá
    5
  355. Trường Giang kỳ 1
    4
  356. Trường Giang kỳ 2
    4
  357. Trường ngâm
    4
  358. Trượng Nhân sơn
    4
  359. Trường Sa tống Lý thập nhất Hàm
    5
  360. Túc Bạch Sa dịch - Sơ quá Hồ Nam ngũ lý
    4
  361. Túc giang biên các
    5
  362. Túc phủ
    9
  363. Túc Tán công phòng
    4
  364. Túc Thanh Thảo hồ
    3
  365. Túc tích
    4
  366. Tuế mộ
    4
  367. Tuỳ Chương lưu hậu Tân Đình hội tống chư quân
    3
  368. Tuyên Chính điện thoái triều vãn xuất tả dịch
    4
  369. Tuyệt cú
    11
  370. Tuyệt cú lục thủ kỳ 1
    7
  371. Tuyệt cú lục thủ kỳ 2
    7
  372. Tuyệt cú lục thủ kỳ 3
    7
  373. Tuyệt cú lục thủ kỳ 4
    8
  374. Tuyệt cú lục thủ kỳ 5
    9
  375. Tuyệt cú lục thủ kỳ 6
    7
  376. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 1
    13
  377. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 2
    26
  378. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 1
    9
  379. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 2
    7
  380. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 3
    7
  381. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 1
    10
  382. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 2
    9
  383. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 3
    6
  384. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 1
    7
  385. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 2
    6
  386. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 3
    37
  387. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4
    6
  388. Tự bình
    3
  389. Từ bộ
    4
  390. Từ cửu thiếu doãn kiến quá
    4
  391. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 1
    6
  392. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 2
    4
  393. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 3
    4
  394. Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 1
    3
  395. Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 2
    3
  396. Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3
    3
  397. Từ nam tịch vọng
    5
  398. Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 1
    3
  399. Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 2
    3
  400. Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 3
    3
  401. Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 4
    3
  402. Tử quy
    5
  403. Tử Thần điện thoái trào khẩu hào
    3
  404. Tức sự (Bách bảo trang yêu đới)
    4
  405. Tức sự (Mộ xuân tam nguyệt Vu Giáp trường)
    6
  406. Tức sự (Thiên bạn quần sơn cô thảo đình)
    3
  407. Tức sự (Văn đạo Hoa Môn phá)
    3
  408. Tương hiểu kỳ 1
    4
  409. Tương hiểu kỳ 2
    4
  410. Tương phó Kinh Nam, ký biệt Lý Kiếm Châu
    5
  411. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1
    3
  412. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 2
    3
  413. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3
    3
  414. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 4
    3
  415. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 5
    4
  416. Tương phu nhân từ
    5
  417. Uý nhân
    4
  418. Ức ấu tử
    4
  419. Ức đệ kỳ 1
    11
  420. Ức đệ kỳ 2
    10
  421. Ức Trịnh nam Biền
    3
  422. Vãn
    3
  423. Vãn hành khẩu hào
    4
  424. Vãn thu bồi Nghiêm trịnh công Ma Hà trì phiếm chu, đắc khê tự
    4
  425. Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh
    3
  426. Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ)
    10
  427. Vãn tình (Vãn chiếu tà sơ triệt)
    3
  428. Vãn tình Ngô lang kiến quá bắc xá
    3
  429. Vãn xuất tả dịch
    3
  430. Văn Cao thường thị vong
    4
  431. Văn Hộc Tư lục quan vị quy
    3
  432. Văn Huệ tử quá Đông Khê
    4
  433. Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc
    11
  434. Vân
    3
  435. Vân An cửu nhật Trịnh thập bát huề tửu bồi chư công yến
    4
  436. Vân sơn
    4
  437. Vi nông
    4
  438. Viên
    4
  439. Viên
    3
  440. Viễn du (Giang khoát phù cao đống)
    3
  441. Viễn du (Tiện tử hà nhân ký)
    5
  442. Viện trung vãn tình hoài tây quách mao xá
    5
  443. Việt Vương lâu ca
    6
  444. Vịnh hoài cổ tích kỳ 1 - Dữu Tín gia
    8
  445. Vịnh hoài cổ tích kỳ 2 - Tống Ngọc gia
    7
  446. Vịnh hoài cổ tích kỳ 3 - Vịnh Chiêu Quân
    11
  447. Vịnh hoài cổ tích kỳ 4 - Vĩnh An cung, Tiên Chủ miếu
    9
  448. Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu
    9
  449. Vọng Đâu Suất tự
    3
  450. Vọng Ngưu Đầu tự
    3
  451. Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà)
    9
  452. Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn)
    4
  453. Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn)
    3
  454. Vũ bất tuyệt
    5
  455. Vu Giáp tệ lư phụng tặng thị ngự tứ cữu biệt chi Lễ Lãng
    3
  456. Vũ Hầu miếu
    13
  457. Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư)
    3
  458. Vũ kỳ 1 (Vi vũ bất hoạt đạo)
    3
  459. Vũ kỳ 2 (Giang vũ cựu vô thì)
    3
  460. Vũ kỳ 3 (Vật sắc tuế tương yến)
    3
  461. Vũ kỳ 4 (Sở vũ thạch đài tư)
    3
  462. Vũ miếu
    6
  463. Vu Sơn huyện Phần Châu Đường sứ quân thập bát đệ yến biệt kiêm chư công huề tửu lạc tương tống suất đề tiểu thi lưu ư ốc bích
    4
  464. Vũ tình (Thiên tế thu vân bạc)
    5
  465. Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải)
    4
  466. Vũ Văn Triệu thượng thư chi sanh, Thôi Hàm tư nghiệp chi tôn, thượng thư chi tử, trùng phiếm Trịnh giám tiền hồ
    3
  467. Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự
    4
  468. Vương lục sự hứa tu thảo đường tư bất đáo, liêu tiểu cật
    5
  469. Vương mệnh
    4
  470. Vương thập ngũ tiền các hội
    4
  471. Vương thập ngũ tư mã đệ xuất giao tương phỏng kiêm di dinh mao ốc tư
    4
  472. Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chi thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo
    4
  473. Xá đệ Chiêm quy thảo đường kiểm hiệu, liêu thị thử thi
    4
  474. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 1
    4
  475. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 2
    5
  476. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3
    3
  477. Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 1
    4
  478. Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 2
    4
  479. Xã nhật lưỡng thiên kỳ 1
    3
  480. Xã nhật lưỡng thiên kỳ 2
    3
  481. Xích Cốc tây yêm nhân gia
    4
  482. Xích Giáp
    3
  483. Xuân dạ Giáp Châu Điền thị ngự trưởng sử Luật Đình lưu yến, đắc diên tự
    3
  484. Xuân dạ hỉ vũ
    14
  485. Xuân nhật giang thôn kỳ 1
    6
  486. Xuân nhật giang thôn kỳ 2
    4
  487. Xuân nhật giang thôn kỳ 3
    3
  488. Xuân nhật giang thôn kỳ 4
    3
  489. Xuân nhật giang thôn kỳ 5
    3
  490. Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh
    3
  491. Xuân nhật Tử Châu đăng lâu kỳ 1
    5
  492. Xuân nhật Tử Châu đăng lâu kỳ 2
    5
  493. Xuân nhật ức Lý Bạch
    14
  494. Xuân quy
    3
  495. Xuân thuỷ
    5
  496. Xuân thuỷ sinh kỳ 1
    4
  497. Xuân thuỷ sinh kỳ 2
    9
  498. Xuân túc tả tỉnh
    7
  499. Xuân viễn
    3
  500. Xuân vọng
    23
  501. Xuất quách
    5
  502. Xúc chức
    4
  503. Xuy địch
    6
  504. Ỷ trượng
    4
  505. Yến Hồ thị ngự thư đường
    4
  506. Yến Nhung Châu Dương sứ quân đông lâu
    3
  507. Yến Trung Châu sứ quân điệt trạch
    4
  508. Yến tử lai chu trung tác
    9
  509. Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 1
    4
  510. Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 2
    5
  511. Yết Chân Đế tự thiền sư
    3

Đỗ Thu Nương (Trung Quốc)

Đỗ Tử Vi (Việt Nam)

Đỗ Xuân Cát (Việt Nam)

Đỗ Xuân Khôi (Việt Nam)

Độc Cô Cập (Trung Quốc)

Đồng Ngạn Hoằng (Việt Nam)

Đới Thúc Luân (Trung Quốc)

Đức Thành thiền sư (Trung Quốc)

Đức Tông cung nhân (Trung Quốc)

Eugène Guillevic (Pháp)

Gia Cát Lượng (Trung Quốc)

Giả Chí (Trung Quốc)

Giả Đảo (Trung Quốc)

Giả Tăng (Trung Quốc)

Giác Hải thiền sư (Việt Nam)

Giang Thái Tần (Trung Quốc)

Giáp Hải (Việt Nam)

Giới Không thiền sư (Việt Nam)

Guillaume Apollinaire (Pháp)

Hà Hy Nghiêu (Trung Quốc)

Hà Nhậm Đại (Việt Nam)

Hà Tông Quyền (Việt Nam)

Hạ Tri Chương (Trung Quốc)

Hàn Dũ (Trung Quốc)

Hàn Hoảng (Trung Quốc)

Hàn Hoằng (Trung Quốc)

Hàn Sơn (Trung Quốc)

  1. Bạch vân cao tha nga
    4
  2. Bất kiến triêu thuỳ lộ
    4
  3. Bích Giản tuyền thuỷ thanh
    4
  4. Bốc trạch u cư địa
    3
  5. Cao cao phong đỉnh thượng
    3
  6. Chúng tinh la liệt dạ thâm minh
    5
  7. Cực mục hề trường vọng
    3
  8. Cửu trú Hàn Sơn phàm kỷ thu
    4
  9. Dĩ ngã thê trì xứ
    3
  10. Diểu diểu Hàn Sơn đạo
    6
  11. Dục đắc an thân xứ
    3
  12. Dục hướng đông nham khứ
    3
  13. Dục thức sinh tử thí
    3
  14. Đa thiểu Thiên Thai nhân
    5
  15. Đăng trắc Hàn Sơn đạo
    3
  16. Độc toạ thường hốt hốt
    3
  17. Gia trú lục nham hạ
    3
  18. Hàn Sơn duy bạch vân
    3
  19. Hàn Sơn đỉnh thượng nguyệt luân côi
    3
  20. Hàn Sơn hữu khoả trùng
    3
  21. Hàn Sơn thê ẩn xứ
    3
  22. Hữu cá Vương tú tài
    3
  23. Hữu nhân tiếu ngã thi
    3
  24. Hữu tửu tương chiêu ẩm
    3
  25. Khả tiếu Hàn Sơn đạo
    3
  26. Khu mã độ hoang thành
    3
  27. Kim nhật nham tiền toạ
    3
  28. Mao đống dã nhân cư
    3
  29. Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn
    3
  30. Ngã kiến thế gian nhân
    3
  31. Ngã tại thôn trung trú
    3
  32. Ngô tâm tự thu nguyệt
    3
  33. Ngũ ngôn ngũ bách thiên
    3
  34. Nhàn du Hoa đỉnh thượng
    4
  35. Nhàn tự phỏng cao tăng
    3
  36. Nhân vấn Hàn Sơn đạo
    3
  37. Nhất hướng Hàn Sơn toạ
    4
  38. Nhất trú Hàn Sơn vạn sự hưu
    6
  39. Nhất tự độn Hàn Sơn
    3
  40. Phàm độc ngã thi giả
    3
  41. Phụ mẫu tục kinh đa
    3
  42. Quần nữ hý tịch dương
    3
  43. Sinh tiền đại ngu si
    3
  44. Tam tự thi kỳ 1
    2
  45. Tam tự thi kỳ 2
    2
  46. Tam tự thi kỳ 3
    3
  47. Tam tự thi kỳ 4
    3
  48. Tam tự thi kỳ 5
    3
  49. Tam tự thi kỳ 6
    3
  50. Tầm tư thiếu niên nhật
    3
  51. Tham nhân hiếu tụ tài
    3
  52. Thế hữu đa sự nhân
    3
  53. Thiên niên thạch thượng cổ nhân tung
    3
  54. Trí giả quân phao ngã
    3
  55. Trùng nham ngã bốc cư
    4
  56. Tự cổ chư triết nhân
    3
  57. Tự lạc bình sinh đạo
    4
  58. Tứ thời vô chỉ tức
    3
  59. Ung dung mỹ thiếu niên
    3
  60. Ức đắc nhị thập niên
    3
  61. Văn đạo sầu nan khiển
    3

Hạo Nhiên thiền sư (Trung Quốc)

Hề Giả (Trung Quốc)

Hiện Quang thiền sư (Việt Nam)

Hoài Tố thiền sư (Trung Quốc)

Hoàng Đức Lương (Việt Nam)

Hoàng Kế Viêm (Việt Nam)

Hoàng Mông (Việt Nam)

Hoàng Ngũ Phúc (Việt Nam)

Hoàng Nguyễn Thự (Việt Nam)

Hoàng Phủ Nhiễm (Trung Quốc)

Hoàng Phủ Tăng (Trung Quốc)

Hoàng Trọng Mậu (Việt Nam)

Hoàng Văn Hoè (Việt Nam)

Hoàng Văn Tuấn (Việt Nam)

Hoàng Văn Tuyển (Việt Nam)

Hồ Đắc Hạp (Việt Nam)

Hồ Huân Nghiệp (Việt Nam)

Hồ Lệnh Năng (Trung Quốc)

Hồ Quý Ly (Việt Nam)

Hồ Sĩ Đống (Việt Nam)

Hồ Tông Thốc (Việt Nam)

Hồ Trọng Cung (Trung Quốc)

Hồ Xuân Hương (Việt Nam)

Hồng Tiêu (Trung Quốc)

Hột Can Trước (Trung Quốc)

Hột Hàn Trước (Trung Quốc)

Huệ Sinh thiền sư (Việt Nam)

Hùng Nhụ Đăng (Trung Quốc)

Huyền Quang thiền sư (Việt Nam)

Huyền Trang (Trung Quốc)

Huỳnh Thúc Kháng (Việt Nam)

Ikkyū Sōjun (Nhật Bản)

Jacques Prévert (Pháp)

Jean Cassou (Pháp)

Joseph Kipling (Anh)

Kê Khang (Trung Quốc)

Khai Nguyên cung nhân (Trung Quốc)

Khánh Hỷ thiền sư (Việt Nam)

Khấu Chuẩn (Trung Quốc)

Khâu Vi (Trung Quốc)

Khiếu Năng Tĩnh (Việt Nam)

Không Lộ thiền sư (Việt Nam)

Khổng thị (Trung Quốc)

Khổng Tử (Trung Quốc)

  1. Ẩn kỳ lôi 1
    2
  2. Ẩn kỳ lôi 2
    2
  3. Ẩn kỳ lôi 3
    3
  4. Bá hề 1
    2
  5. Bá hề 2
    3
  6. Bá hề 3
    2
  7. Bá hề 4
    2
  8. Bách chu 1
    2
  9. Bách chu 1
    2
  10. Bách chu 2
    2
  11. Bách chu 2
    2
  12. Bách chu 3
    2
  13. Bách chu 4
    2
  14. Bách chu 5
    2
  15. Bào hữu khổ diệp 1
    2
  16. Bào hữu khổ diệp 2
    3
  17. Bào hữu khổ diệp 3
    2
  18. Bào hữu khổ diệp 4
    2
  19. Bảo vũ 1
    3
  20. Bảo vũ 2
    3
  21. Bảo vũ 3
    3
  22. Bắc môn 1
    2
  23. Bắc môn 2
    2
  24. Bắc môn 3
    2
  25. Bắc phong 2
    3
  26. Bắc phong 3
    3
  27. Biểu hữu mai 1
    4
  28. Biểu hữu mai 2
    4
  29. Biểu hữu mai 3
    4
  30. Cam đường 1
    2
  31. Cam đường 2
    2
  32. Cam đường 3
    2
  33. Can mao 1
    2
  34. Can mao 2
    2
  35. Can mao 3
    2
  36. Cao cầu 1
    4
  37. Cao cầu 1
    3
  38. Cao cầu 1
    3
  39. Cao cầu 2
    3
  40. Cao cầu 2
    3
  41. Cao cầu 2
    3
  42. Cao cầu 3
    3
  43. Cao cầu 3
    3
  44. Cao dương 1
    2
  45. Cao dương 2
    2
  46. Cao dương 3
    2
  47. Cát cú 1
    3
  48. Cát cú 2
    3
  49. Cát luỹ 1
    2
  50. Cát luỹ 2
    2
  51. Cát luỹ 3
    2
  52. Cát nhật 1
    2
  53. Cát nhật 2
    2
  54. Cát nhật 3
    2
  55. Cát nhật 4
    2
  56. Cát sinh 1
    4
  57. Cát sinh 2
    4
  58. Cát sinh 3
    4
  59. Cát sinh 4
    4
  60. Cát sinh 5
    6
  61. Chung Nam 1
    3
  62. Chung Nam 2
    3
  63. Chung phong 1
    2
  64. Chung phong 2
    2
  65. Chung phong 3
    2
  66. Chung phong 4
    2
  67. Chung tư 1
    3
  68. Chung tư 2
    2
  69. Cốc phong 1
    2
  70. Cốc phong 2
    2
  71. Cốc phong 3
    2
  72. Cốc phong 4
    2
  73. Cốc phong 5
    2
  74. Cốc phong 6
    2
  75. Cưu mộc 1
    2
  76. Cưu mộc 3
    2
  77. Cửu vực 1
    3
  78. Cửu vực 2
    3
  79. Cửu vực 3
    3
  80. Cửu vực 4
    3
  81. Dã hữu man thảo 1
    3
  82. Dã hữu man thảo 2
    3
  83. Dã hữu tử khuân 1
    3
  84. Dã hữu tử khuân 2
    3
  85. Dã hữu tử khuân 3
    5
  86. Dương chi thuỷ 1
    2
  87. Dương chi thuỷ 1
    3
  88. Dương chi thuỷ 2
    2
  89. Dương chi thuỷ 2
    3
  90. Dương chi thuỷ 3
    2
  91. Dương chi thuỷ 3
    4
  92. Đại xa 1
    2
  93. Đại xa 2
    2
  94. Đại xa 3
    2
  95. Đào yêu 1
    7
  96. Đào yêu 2
    6
  97. Đào yêu 3
    2
  98. Đệ đỗ 1
    3
  99. Đệ đỗ 1
    3
  100. Đệ đỗ 2
    3
  101. Đệ đỗ 2
    3
  102. Đệ đỗ 3
    3
  103. Đệ đỗ 4
    3
  104. Đế đống 1
    2
  105. Đế đống 2
    2
  106. Đế đống 3
    2
  107. Đính chi phương trung 1
    2
  108. Đính chi phương trung 2
    2
  109. Đính chi phương trung 3
    2
  110. Đồng cung 1
    2
  111. Đồng cung 2
    2
  112. Đồng cung 3
    2
  113. Đông môn chi dương 1
    4
  114. Đông môn chi dương 2
    3
  115. Đông môn chi phần 1
    4
  116. Đông môn chi phần 2
    3
  117. Đông môn chi phần 3
    3
  118. Đông môn chi thiện 1
    3
  119. Đông môn chi thiện 2
    3
  120. Đông môn chi trì 1
    3
  121. Đông môn chi trì 2
    3
  122. Đông môn chi trì 3
    3
  123. Đông phương chi nhật 1
    3
  124. Đông phương chi nhật 2
    3
  125. Đông phương vị minh 1
    3
  126. Đông phương vị minh 2
    3
  127. Đông phương vị minh 3
    3
  128. Đông Sơn 1
    3
  129. Đông Sơn 2
    3
  130. Đông Sơn 3
    3
  131. Đông Sơn 4
    3
  132. Giản hề 1
    2
  133. Giản hề 2
    2
  134. Giản hề 3
    2
  135. Giản hề 4
    2
  136. Giang hữu tự 1
    2
  137. Giang hữu tự 2
    2
  138. Giang hữu tự 3
    2
  139. Giảo đồng 1
    3
  140. Giảo đồng 2
    3
  141. Hà bỉ nùng hĩ 1
    2
  142. Hà bỉ nùng hĩ 2
    2
  143. Hà bỉ nùng hĩ 3
    2
  144. Hà Quảng 1
    2
  145. Hà Quảng 2
    2
  146. Hạ tuyền 1
    3
  147. Hạ tuyền 2
    3
  148. Hạ tuyền 3
    3
  149. Hạ tuyền 4
    3
  150. Hán Quảng 1
    2
  151. Hán Quảng 2
    2
  152. Hán Quảng 3
    2
  153. Hành lộ 1
    2
  154. Hành lộ 2
    2
  155. Hành lộ 3
    2
  156. Hậu nhân 1
    3
  157. Hậu nhân 2
    3
  158. Hậu nhân 3
    3
  159. Hậu nhân 4
    3
  160. Hoàn lan 1
    2
  161. Hoàn lan 2
    2
  162. Hoàng điểu 1
    4
  163. Hoàng điểu 2
    3
  164. Hoàng điểu 3
    3
  165. Hoàng hoàng giả hoa 1
    3
  166. Hoàng hoàng giả hoa 2
    3
  167. Hoàng hoàng giả hoa 3
    3
  168. Hoàng hoàng giả hoa 4
    3
  169. Hoàng hoàng giả hoa 5
    3
  170. Hoành môn 1
    3
  171. Hoành môn 2
    3
  172. Hoành môn 3
    3
  173. Hùng trĩ 1
    2
  174. Hùng trĩ 2
    2
  175. Hùng trĩ 3
    2
  176. Hùng trĩ 4
    2
  177. Hữu đệ chi đỗ 1
    3
  178. Hữu đệ chi đỗ 2
    3
  179. Hữu hồ 1
    2
  180. Hữu hồ 2
    2
  181. Hữu hồ 3
    2
  182. Hữu nữ đồng xa 1
    4
  183. Hữu nữ đồng xa 2
    4
  184. Kê minh 1
    3
  185. Kê minh 2
    3
  186. Kê minh 3
    3
  187. Khải phong 1
    2
  188. Khải phong 2
    2
  189. Khải phong 3
    2
  190. Khải phong 4
    2
  191. Khảo bàn 1
    2
  192. Khảo bàn 2
    2
  193. Khảo bàn 3
    2
  194. Khâu trung hữu ma 1
    2
  195. Khâu trung hữu ma 2
    2
  196. Khâu trung hữu ma 3
    2
  197. Khiên thường 1
    3
  198. Khiên thường 2
    3
  199. Kích cổ 2
    2
  200. Kích cổ 3
    2
  201. Kích cổ 4
    5
  202. Kích cổ 5
    2
  203. Kiêm gia 1
    4
  204. Kiêm gia 2
    3
  205. Kiêm gia 3
    3
  206. Kỳ úc 1
    3
  207. Kỳ úc 2
    3
  208. Kỳ úc 3
    3
  209. Lang bạt 1
    3
  210. Lang bạt 2
    3
  211. Lân chi chỉ 1
    2
  212. Lân chi chỉ 2
    2
  213. Lân chi chỉ 3
    6
  214. Lô linh 1
    3
  215. Lô linh 2
    3
  216. Lô linh 3
    3
  217. Lộc minh 1
    4
  218. Lộc minh 2
    4
  219. Lộc minh 3
    4
  220. Lục nguyệt 1
    3
  221. Lục nguyệt 2
    3
  222. Lục nguyệt 3
    2
  223. Lục nguyệt 4
    2
  224. Lục nguyệt 5
    2
  225. Lục nguyệt 6
    2
  226. Lục tiêu 1
    3
  227. Lục tiêu 2
    3
  228. Lục tiêu 3
    3
  229. Lục tiêu 4
    3
  230. Lục y 1
    3
  231. Lục y 2
    2
  232. Lục y 3
    2
  233. Lục y 4
    2
  234. Manh 1
    2
  235. Manh 2
    2
  236. Manh 3
    3
  237. Manh 4
    2
  238. Manh 5
    2
  239. Manh 6
    2
  240. Mao khâu 1
    2
  241. Mao khâu 2
    2
  242. Mao khâu 3
    2
  243. Mao khâu 4
    2
  244. Mộ môn 1
    3
  245. Mộ môn 2
    3
  246. Mộc qua 1
    2
  247. Mộc qua 2
    2
  248. Mộc qua 3
    2
  249. Nam hữu gia ngư 1
    3
  250. Nam hữu gia ngư 2
    3
  251. Nam hữu gia ngư 3
    3
  252. Nam hữu gia ngư 4
    3
  253. Nam sơn 1
    3
  254. Nam sơn 2
    3
  255. Nam sơn 3
    3
  256. Nam sơn 4
    3
  257. Nam sơn hữu đài 1
    3
  258. Nam sơn hữu đài 2
    3
  259. Nam sơn hữu đài 3
    3
  260. Nam sơn hữu đài 4
    4
  261. Nguyệt xuất 1
    3
  262. Nguyệt xuất 2
    4
  263. Nguyệt xuất 3
    3
  264. Ngư ly 1
    3
  265. Ngư ly 2
    3
  266. Ngư ly 3
    3
  267. Ngư ly 4
    3
  268. Ngư ly 5
    3
  269. Ngư ly 6
    3
  270. Nhật nguyệt 1
    2
  271. Nhật nguyệt 2
    2
  272. Nhật nguyệt 3
    2
  273. Nhật nguyệt 4
    2
  274. Nhị tử thừa chu 1
    2
  275. Nhị tử thừa chu 2
    2
  276. Nhữ phần 1
    2
  277. Nhữ phần 2
    2
  278. Nữ viết kê minh 1
    3
  279. Nữ viết kê minh 2
    3
  280. Nữ viết kê minh 3
    3
  281. Phá phủ 1
    3
  282. Phá phủ 2
    3
  283. Phá phủ 3
    3
  284. Phạt đàn 1
    3
  285. Phạt đàn 2
    3
  286. Phạt đàn 3
    3
  287. Phạt kha 1
    3
  288. Phạt kha 2
    3
  289. Phạt mộc 1
    3
  290. Phạt mộc 2
    3
  291. Phạt mộc 3
    3
  292. Phần tứ nhu 1
    3
  293. Phần tứ nhu 2
    3
  294. Phần tứ nhu 3
    3
  295. Phỉ phong 1
    4
  296. Phỉ phong 2
    4
  297. Phỉ phong 3
    4
  298. Phong 1
    3
  299. Phong 2
    3
  300. Phong 3
    3
  301. Phong 4
    3
  302. Phòng hữu thước sào 1
    3
  303. Phòng hữu thước sào 2
    3
  304. Phong vũ 1
    3
  305. Phong vũ 2
    3
  306. Phong vũ 3
    3
  307. Phù dĩ 1
    3
  308. Phù dĩ 2
    2
  309. Phù dĩ 3
    2
  310. Phù du 1
    3
  311. Phù du 2
    3
  312. Phù du 3
    4
  313. Phủ điền 1
    3
  314. Phủ điền 2
    4
  315. Phủ điền 3
    3
  316. Quan thư 1
    11
  317. Quan thư 2
    8
  318. Quan thư 3
    15
  319. Quân tử dương dương 1
    2
  320. Quân tử dương dương 2
    2
  321. Quân tử giai lão 1
    2
  322. Quân tử giai lão 2
    2
  323. Quân tử giai lão 3
    2
  324. Quân tử vu dịch 1
    2
  325. Quân tử vu dịch 2
    2
  326. Quyền dư 1
    3
  327. Quyền dư 2
    3
  328. Quyển nhĩ 1
    2
  329. Quyển nhĩ 2
    2
  330. Quyển nhĩ 3
    3
  331. Quyển nhĩ 4
    3
  332. Sơn hữu phù tô 1
    3
  333. Sơn hữu phù tô 2
    3
  334. Sơn hữu xu 1
    3
  335. Sơn hữu xu 2
    3
  336. Sơn hữu xu 3
    3
  337. Tái khu 1
    3
  338. Tái khu 2
    3
  339. Tái khu 3
    3
  340. Tái khu 4
    3
  341. Tái trì 1
    2
  342. Tái trì 2
    2
  343. Tái trì 3
    2
  344. Tái trì 4
    2
  345. Tang Trung 1
    2
  346. Tang Trung 2
    2
  347. Tang Trung 3
    2
  348. Tân đài 1
    2
  349. Tân đài 2
    2
  350. Tân đài 3
    2
  351. Tất suất 1
    3
  352. Tất suất 2
    3
  353. Tất suất 3
    3
  354. Tệ cẩu 1
    4
  355. Tệ cẩu 2
    4
  356. Tệ cẩu 3
    4
  357. Thác hề 1
    3
  358. Thác hề 2
    3
  359. Thạc nhân 1
    2
  360. Thạc nhân 2
    3
  361. Thạc nhân 3
    2
  362. Thạc nhân 4
    2
  363. Thạc thử 1
    3
  364. Thạc thử 2
    3
  365. Thạc thử 3
    3
  366. Thái cát 1
    4
  367. Thái cát 2
    5
  368. Thái cát 3
    4
  369. Thái khỉ 1
    2
  370. Thái khỉ 2
    2
  371. Thái khỉ 3
    2
  372. Thái khỉ 4
    2
  373. Thái linh 1
    3
  374. Thái linh 2
    3
  375. Thái linh 3
    3
  376. Thái phiền 1
    2
  377. Thái phiền 2
    2
  378. Thái tần 1
    2
  379. Thái tần 2
    2
  380. Thái tần 3
    2
  381. Thái Thúc vu điền 1
    3
  382. Thái Thúc vu điền 2
    3
  383. Thái Thúc vu điền 3
    3
  384. Thái vi 1
    3
  385. Thái vi 2
    3
  386. Thái vi 3
    3
  387. Thái vi 4
    3
  388. Thái vi 5
    3
  389. Thái vi 6
    3
  390. Thanh nhân 1
    3
  391. Thanh nhân 2
    3
  392. Thanh nhân 3
    3
  393. Thảo trùng 1
    2
  394. Thảo trùng 2
    2
  395. Thảo trùng 3
    2
  396. Thần phong 1
    3
  397. Thần phong 2
    3
  398. Thần phong 3
    3
  399. Thấp hữu trường sở 1
    3
  400. Thấp hữu trường sở 2
    3
  401. Thấp hữu trường sở 3
    3
  402. Thập mẫu chi gian 1
    3
  403. Thập mẫu chi gian 2
    3
  404. Thấp tang 1
    2
  405. Thấp tang 2
    2
  406. Thấp tang 3
    2
  407. Thấp tang 4
    2
  408. Thất nguyệt 1
    3
  409. Thất nguyệt 2
    3
  410. Thất nguyệt 3
    3
  411. Thất nguyệt 4
    3
  412. Thất nguyệt 5
    3
  413. Thất nguyệt 6
    3
  414. Thất nguyệt 7
    3
  415. Thất nguyệt 8
    3
  416. Thi cưu 1
    3
  417. Thi cưu 2
    3
  418. Thi cưu 3
    3
  419. Thi cưu 4
    3
  420. Thiên bảo 1
    3
  421. Thiên bảo 2
    3
  422. Thiên bảo 3
    3
  423. Thiên bảo 4
    3
  424. Thiên bảo 5
    3
  425. Thiên bảo 6
    3
  426. Thố tư 1
    2
  427. Thố tư 2
    2
  428. Thố tư 3
    2
  429. Thố viên 1
    2
  430. Thố viên 2
    2
  431. Thố viên 3
    2
  432. Thù mâu 1
    3
  433. Thù mâu 2
    3
  434. Thù mâu 3
    3
  435. Thuần chi bôn bôn 1
    2
  436. Thuần chi bôn bôn 2
    2
  437. Thúc vu điền 1
    3
  438. Thúc vu điền 2
    3
  439. Thúc vu điền 3
    3
  440. Thử ly 1
    2
  441. Thử ly 2
    2
  442. Thử ly 3
    2
  443. Thức vi 1
    2
  444. Thức vi 2
    2
  445. Thước sào 2
    2
  446. Thước sào 3
    2
  447. Thường đệ 1
    3
  448. Thường đệ 2
    3
  449. Thường đệ 3
    3
  450. Thường đệ 4
    3
  451. Thường đệ 5
    3
  452. Thường đệ 6
    3
  453. Thường đệ 7
    3
  454. Thường đệ 8
    3
  455. Thương Trọng Tử 1
    5
  456. Thương Trọng Tử 2
    5
  457. Thương Trọng Tử 3
    5
  458. Tiêu liêu 1
    3
  459. Tiêu liêu 2
    3
  460. Tiểu nhung 1
    3
  461. Tiểu nhung 2
    3
  462. Tiểu nhung 3
    3
  463. Tiểu tinh 1
    2
  464. Tiểu tinh 2
    2
  465. Tĩnh nữ 1
    4
  466. Tĩnh nữ 2
    4
  467. Tĩnh nữ 3
    3
  468. Tinh tinh giả nga 1
    2
  469. Tinh tinh giả nga 2
    2
  470. Tinh tinh giả nga 3
    2
  471. Tinh tinh giả nga 4
    2
  472. Tố quan 1
    3
  473. Tố quan 2
    3
  474. Tố quan 3
    3
  475. Trạch bi 1
    3
  476. Trạch bi 2
    3
  477. Trạch bi 3
    3
  478. Trắc hộ 1
    3
  479. Trắc hộ 2
    3
  480. Trắc hộ 3
    3
  481. Trẫm lộ 1
    3
  482. Trẫm lộ 2
    3
  483. Trẫm lộ 3
    3
  484. Trẫm lộ 4
    3
  485. Trân Vĩ 1
    3
  486. Trân Vĩ 2
    3
  487. Trâu ngu 1
    2
  488. Trâu ngu 2
    2
  489. Tri y 1
    4
  490. Tri y 2
    5
  491. Tri y 3
    4
  492. Tru Lâm 1
    4
  493. Tru Lâm 2
    3
  494. Trúc can 1
    4
  495. Trúc can 2
    3
  496. Trúc can 3
    3
  497. Trúc can 4
    3
  498. Trung cốc hữu thôi 1
    2
  499. Trung cốc hữu thôi 2
    2
  500. Trung cốc hữu thôi 3
    2
  501. Trử 1
    3
  502. Trử 2
    3
  503. Trử 3
    3
  504. Tuân đại lộ 1
    3
  505. Tuân đại lộ 2
    3
  506. Tuyền 1
    3
  507. Tuyền 2
    3
  508. Tuyền 3
    3
  509. Tuyền thuỷ 1
    2
  510. Tuyền thuỷ 2
    2
  511. Tuyền thuỷ 3
    2
  512. Tuyền thuỷ 4
    2
  513. Tử khâm 1
    8
  514. Tử khâm 2
    5
  515. Tử khâm 3
    6
  516. Tứ mẫu 1
    3
  517. Tứ mẫu 2
    3
  518. Tứ mẫu 3
    3
  519. Tứ mẫu 4
    3
  520. Tứ mẫu 5
    3
  521. Tứ thiết 1
    3
  522. Tứ thiết 2
    3
  523. Tứ thiết 3
    3
  524. Tường hữu từ 1
    2
  525. Tường hữu từ 2
    2
  526. Tường hữu từ 3
    2
  527. Tướng thử 1
    2
  528. Tướng thử 2
    2
  529. Tướng thử 3
    2
  530. Uyển khâu 1
    3
  531. Uyển khâu 2
    3
  532. Uyển khâu 3
    3
  533. Vị Dương 1
    3
  534. Vị Dương 2
    3
  535. Viên hữu đào 1
    3
  536. Viên hữu đào 2
    3
  537. Vô y 1
    3
  538. Vô y 1
    3
  539. Vô y 2
    3
  540. Vô y 2
    3
  541. Vô y 3
    3
  542. Xa công 1
    2
  543. Xa công 2
    2
  544. Xa công 3
    2
  545. Xa công 4
    2
  546. Xa công 5
    2
  547. Xa công 6
    2
  548. Xa công 7
    2
  549. Xa công 8
    2
  550. Xa lân 1
    3
  551. Xa lân 2
    3
  552. Xa lân 3
    3
  553. Xi hiêu 1
    3
  554. Xi hiêu 2
    3
  555. Xi hiêu 3
    3
  556. Xi hiêu 4
    3
  557. Xuất kỳ đông môn 1
    3
  558. Xuất kỳ đông môn 2
    3
  559. Xuất xa 1
    3
  560. Xuất xa 2
    3
  561. Xuất xa 3
    3
  562. Xuất xa 4
    3
  563. Xuất xa 5
    3
  564. Xuất xa 6
    3
  565. Y ta 1
    3
  566. Y ta 2
    3
  567. Y ta 3
    4
  568. Yến yến 1
    4
  569. Yến yến 2
    4
  570. Yến yến 3
    4
  571. Yến yến 4
    3

Khúc Tín Lăng (Trung Quốc)

Khuông Việt thiền sư (Việt Nam)

Kim Địa Tạng (Trung Quốc)

Kim Xương Tự (Trung Quốc)

Kinh Thúc (Trung Quốc)

Kỳ Đồng (Việt Nam)

Kỳ Vô Tiềm (Trung Quốc)

Lã Ôn (Trung Quốc)

Lã Quần (Trung Quốc)

Lã Xuân Oai (Việt Nam)

Lạc Tân Vương (Trung Quốc)

Lại Ích Quy (Việt Nam)

Lam Giang (I) (Việt Nam)

Lang Sĩ Nguyên (Trung Quốc)

Lãnh Triêu Quang (Trung Quốc)

Lâm Tăng Sum (Việt Nam)

Lâu Dĩnh (Trung Quốc)

Lê Bích Ngô (Việt Nam)

Lê Cảnh Tuân (Việt Nam)

Lê Chí Kính (Việt Nam)

Lê Duy Cự (Việt Nam)

Lê Đại (Việt Nam)

Lê Đình Cẩn (Việt Nam)

Lê Hiến Tông (Việt Nam)

Lê Hiển Tông (Việt Nam)

Lê Hiến Tông (Việt Nam)

Lê Hữu Trác (Việt Nam)

Lê Khắc Cẩn (Việt Nam)

Lê Khôi (Việt Nam)

Lê Liêm (Việt Nam)

Lê Lương Thận (Việt Nam)

Lê Ninh (Việt Nam)

Lê Quả Dục (Việt Nam)

Lê Quang Định (Việt Nam)

Lê Quang Viện (Việt Nam)

Lê Quát (Việt Nam)

Lê Quý Đôn (Việt Nam)

Lê Quyền (Việt Nam)

Lê Tắc (Việt Nam)

Lê Thái Tổ (Việt Nam)

Lê Thái Tông (Việt Nam)

Lê Thánh Tông (Việt Nam)

  1. An Bang phong thổ
    4
  2. Càn hải môn lữ thứ
    3
  3. Di Luân hải môn lữ thứ
    3
  4. Du hải môn lữ thứ
    2
  5. Đề Bạch Nha động
    4
  6. Đề Dục Thuý sơn
    2
  7. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 01
    3
  8. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 02
    3
  9. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 03
    3
  10. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 04
    3
  11. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 05
    3
  12. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 06
    3
  13. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 07
    3
  14. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 08
    3
  15. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 09
    4
  16. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 10
    3
  17. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 11
    3
  18. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 12
    3
  19. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 13
    3
  20. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 14
    3
  21. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 15
    3
  22. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 16
    3
  23. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 17
    5
  24. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 18
    3
  25. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 19
    3
  26. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 20
    3
  27. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 21
    3
  28. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 22
    3
  29. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 23
    3
  30. Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 24
    3
  31. Đề Hoằng Hựu miếu thi
    4
  32. Đề Hồ Công động
    4
  33. Đề Long Hạm sơn
    3
  34. Đề Long Quang động
    3
  35. Đề phiến kỳ 01
    3
  36. Đề phiến kỳ 02
    3
  37. Đề phiến kỳ 03
    3
  38. Đề phiến kỳ 04
    5
  39. Đề phiến kỳ 05
    2
  40. Đề phiến kỳ 06
    3
  41. Đề phiến kỳ 07
    3
  42. Đề phiến kỳ 08
    2
  43. Đề phiến kỳ 09
    3
  44. Đề phiến kỳ 10
    2
  45. Điệu đồng khí
    3
  46. Đỉnh hồ
    3
  47. Đối khách dạ ẩm
    3
  48. Đông dạ chước tửu
    3
  49. Đông Ngạc châu
    4
  50. Đông tuần hiểu phát Cấm giang
    3
  51. Đông tuần quá An Lão
    4
  52. Đông tuần trú Đồng Cảng
    3
  53. Giáp hải môn lữ thứ
    2
  54. Hạ lại
    2
  55. Kinh Điệp sơn
    3
  56. Kinh Hưng Bang quan
    2
  57. Lộng nguyệt thi
    2
  58. Lương sàng
    3
  59. Lỵ Nhân nữ sĩ
    3
  60. Mặc
    3
  61. Nguyệt hạ tuý ẩm
    3
  62. Ngự chế đề Lục Vân động
    3
  63. Ngự chế kỳ khí thi
    3
  64. Ngự chế mai hoa thi
    5
  65. Ngự chế Thiên Nam động chủ đề
    4
  66. Ngự chế văn nhân thi
    2
  67. Nha tường nguyệt thi
    4
  68. Quá Bình Độ
    2
  69. Quá Hưng Đạo Vương từ
    3
  70. Quá Phù Tang độ
    3
  71. Quá Phù Thạch độ kỳ 2
    4
  72. Quang Khánh tự hạ trú chu
    3
  73. Quân minh thần lương
    6
  74. Tam canh nguyệt
    5
  75. Tang châu
    3
  76. Thần Phù hải môn lữ thứ
    3
  77. Tiểu chước
    3
  78. Tiểu yến quan kỹ
    3
  79. Trào nhân ẩm tửu
    3
  80. Trú An Lạc
    3
  81. Trú Cổ Quý sơn kỳ 2
    3
  82. Trú Long Nhãn
    3
  83. Trú Xương Giang
    5
  84. Tư Dung hải môn lữ thứ
    2
  85. Tự thuật
    4
  86. Vân Đồn cảng khẩu
    4
  87. Vấn Hằng Nga thi
    4
  88. Vũ tễ tiểu chước
    3
  89. Xuân nhật bệnh khởi kỳ 1
    3
  90. Xuân nhật bệnh khởi kỳ 2
    3
  91. Xước cảng trung thi
    3

Lê Thế Vinh (Việt Nam)

Lê Thị Ỷ Lan (Việt Nam)

Lê Thiếu Dĩnh (Việt Nam)

Lê Tô (Việt Nam)

Lê Trung Đình (Việt Nam)

Lê Tương Dực (Việt Nam)

Lê Võ (Việt Nam)

Lệnh Hồ Sở (Trung Quốc)

Liễu Công Quyền (Trung Quốc)

Liễu Hạnh công chúa (Việt Nam)

Liễu Hồn (Trung Quốc)

Liêu Hữu Phương (Trung Quốc)

Liễu Phú (Trung Quốc)

Liễu thị (Trung Quốc)

Liễu Tông Nguyên (Trung Quốc)

  1. Ân Hiền hí phê thư hậu ký Lưu Liên Châu tịnh thị Mạnh, Lôn nhị đồng
    4
  2. Biệt xá đệ Tông Nhất
    5
  3. Chiếu truy phó đô, nhị nguyệt chí Bá đình thượng
    4
  4. Dữ Hạo Sơ thượng nhân đồng khán sơn ký kinh hoa thân cố
    8
  5. Đăng Liễu Châu Nga Sơn
    6
  6. Đăng Liễu Châu thành lâu, ký Chương, Đinh, Phong, Liên tứ châu thứ sử
    9
  7. Điệp hậu
    4
  8. Điệp tiền
    4
  9. Giang tuyết
    29
  10. Hạ sơ vũ hậu tầm Ngu khê
    5
  11. Hành Dương dữ Mộng Đắc phân lộ tặng biệt
    6
  12. Hạo Sơ thượng nhân kiến di tuyệt cú “Dục đăng tiên nhân sơn” nhân dĩ thù chi
    8
  13. Khê cư
    9
  14. Liễu Châu Động Mân
    4
  15. Liễu Châu nhị nguyệt dung diệp lạc tận ngẫu đề
    7
  16. Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ
    4
  17. Linh Lăng tảo xuân
    9
  18. Lĩnh Nam giang hành
    5
  19. Mai vũ
    6
  20. Mịch La ngộ phong
    6
  21. Ngư ông
    12
  22. Phụng thù Dương thị lang trượng nhân tống Bát thúc thập di “Hí tặng chiếu truy nam lai chư tân” kỳ 1
    2
  23. Phụng thù Dương thị lang trượng nhân tống bát thúc thập di “Hí tặng chiếu truy nam lai chư tân” kỳ 2
    3
  24. Tam tặng Lưu viên ngoại
    3
  25. Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh
    6
  26. Thu hiểu hành Nam Cốc kinh hoang thôn
    2
  27. Thù Tào thị ngự “Quá Tượng huyện kiến ký”
    4
  28. Trùng biệt Mộng Đắc
    7
  29. Trung dạ khởi vọng tây viên trị nguyệt thướng
    2
  30. Trùng tặng kỳ 1
    2
  31. Trùng tặng kỳ 2
    2
  32. Trường Sa dịch tiền nam lâu cảm cựu
    5
  33. Vũ hậu hiểu hành độc chí Ngu Khê bắc trì
    2
  34. Vũ tình chí giang độ
    5

Liễu Trung Dung (Trung Quốc)

Linh Nhất thiền sư (Trung Quốc)

Linh Triệt thiền sư (Trung Quốc)

Lord Byron (Anh)

Lục Du (Trung Quốc)

Lục Sướng (Trung Quốc)

Lư Ân (Trung Quốc)

Lư Đồng (Trung Quốc)

Lư Luân (Trung Quốc)

Lư Nhữ Bật (Trung Quốc)

Lư Trừ (Trung Quốc)

Lư Tượng (Trung Quốc)

Lương Hoàng (Trung Quốc)

Lương Ngọc Quyến (Việt Nam)

Lương Như Hộc (Việt Nam)

Lương Thế Vinh (Việt Nam)

Lưu Đình Kỳ (Trung Quốc)

Lưu Giá (Trung Quốc)

Lưu Hư Bạch (Trung Quốc)

Lưu Ngôn Sử (Trung Quốc)

Lưu Phương Bình (Trung Quốc)

Lưu Tạo (Trung Quốc)

Lưu Thái Xuân (Trung Quốc)

Lưu Thương (Trung Quốc)

Lưu Thường (Việt Nam)

Lưu Tích Hư (Trung Quốc)

Lưu Trường Khanh (Trung Quốc)

  1. Ban trúc
    4
  2. Bình phiên khúc kỳ 2
    6
  3. Bình phiên khúc kỳ 3
    6
  4. Cảm hoài
    5
  5. Chính triêu lãm kính
    7
  6. Chu trung tống Lý thập bát
    6
  7. Dư Can lữ xá
    4
  8. Đàn cầm
    18
  9. Đồng Thôi tải hoa tặng Nhật Bản sính sứ
    4
  10. Giang Châu trùng biệt Tiết lục, Liễu bát nhị viên ngoại
    5
  11. Kinh Phiếu Mẫu mộ
    5
  12. Mục Lăng quan bắc phùng nhân quy Ngư Dương
    5
  13. Phát Việt Châu phó Nhuận Châu sứ viện lưu biệt Bào thị ngự
    3
  14. Phùng tuyết túc Phù Dung sơn chủ nhân
    14
  15. Qua Châu đạo trung tống Lý đoan công nam độ hậu, quy Dương Châu đạo trung ký
    4
  16. Quá Hoành Sơn cố sơn nhân thảo đường
    5
  17. Quá tiền an nghi Trương Minh Phủ giao cư
    8
  18. Quá Trịnh sơn nhân sở cư
    11
  19. Tạp vịnh bát thủ thướng lễ bộ Lý thị lang - U cầm
    7
  20. Tặng Tần Hệ trưng quân
    3
  21. Tặng Vi thượng nhân
    4
  22. Tầm Nam Khê Thường sơn đạo nhân ẩn cư
    7
  23. Tầm Trương dật nhân sơn cư
    4
  24. Tân niên tác
    10
  25. Thất lý than trùng tống
    3
  26. Thù Lý Mục kiến ký
    8
  27. Thu nhật đăng Ngô Công đài thượng tự viễn diểu
    8
  28. Tiễn biệt Vương thập nhất nam du
    11
  29. Tống Linh Triệt thượng nhân
    20
  30. Tống Linh Triệt thượng nhân hoàn Việt trung
    4
  31. Tống Lý phán quan chi Nhuận Châu hành dinh
    5
  32. Tống Lý trung thừa quy Hán Dương biệt nghiệp
    8
  33. Tống Mã tú tài lạc đệ quy Giang Nam
    5
  34. Tống thượng nhân
    9
  35. Trùng tống Bùi lang trung biếm Cát Châu
    6
  36. Trường Sa quá Giả Nghị trạch
    7
  37. Tự Hạ Khẩu chí Anh Vũ châu tịch vọng Nhạc Dương ký Nguyên trung thừa
    6
  38. Tương trung kỷ hành - Ban trúc nham
    6
  39. Tương trung kỷ hành - Tương phi miếu
    4
  40. Vô đề
    5
  41. Vương Chiêu Quân ca
    3

Lưu Vũ Tích (Trung Quốc)

  1. A Kiều oán
    17
  2. Ẩm tửu khán mẫu đơn
    34
  3. Bát nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt
    4
  4. Biệt Tô Châu kỳ 1
    2
  5. Biệt Tô Châu kỳ 2
    5
  6. Bình Sái Châu kỳ 2
    2
  7. Dữ ca giả Hà Kham
    6
  8. Dữ ca giả Lai Gia Vinh
    4
  9. Dương liễu chi (Thanh giang nhất khúc liễu thiên điều)
    8
  10. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 1 (Tái bắc mai hoa Khương địch xuy)
    5
  11. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 2 (Nam mạch đông thành xuân tảo thì)
    8
  12. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 3 (Đới vũ di căn trứ ý tài)
    2
  13. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 4 (Kim Cốc viên trung oanh loạn phi)
    4
  14. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 5 (Hoa Ngạc lâu tiền sơ chủng thì)
    3
  15. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 6 (Dượng Đế hành cung Biện Thuỷ tân)
    6
  16. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 7 (Ngự mạch thanh môn phất địa thuỳ)
    8
  17. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 8 (Thành ngoại xuân phong mãn tửu kỳ)
    5
  18. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 9 (Khinh doanh niểu nả chiếm xuân hoa)
    7
  19. Dương liễu chi tam thủ kỳ 1 (Dương Tử giang đầu yên cảnh mê)
    2
  20. Dương liễu chi tam thủ kỳ 2 (Nghinh đắc xuân quang tân đáo lai)
    3
  21. Dương liễu chi tam thủ kỳ 3 (Vu giáp Vu sơn dương liễu đa)
    2
  22. Đạp ca hành kỳ 1
    5
  23. Đạp ca hành kỳ 2
    6
  24. Đạp ca hành kỳ 3
    7
  25. Đạp ca hành kỳ 4
    7
  26. Đáp hậu thiên
    5
  27. Đáp Lạc Thiên Lâm Đô dịch kiến tặng
    4
  28. Đáp tiền thiên
    5
  29. Đăng Thanh Huy lâu
    4
  30. Đề Linh Hộ hoà thượng cố cư
    5
  31. Đê thượng hành kỳ 1
    3
  32. Đê thượng hành kỳ 2
    2
  33. Đê thượng hành kỳ 3
    4
  34. Đồng Lạc Thiên đăng Thê Linh tự tháp
    7
  35. Hán Thọ thành xuân vọng
    7
  36. Hạnh viên hoa hạ thù Lạc Thiên kiến tặng
    10
  37. Hoạ Lạc Thiên “Xuân từ”
    13
  38. Hoạ Lệnh Hồ Sở công “Biệt mẫu đơn”
    7
  39. Hoạ Lệnh Hồ tướng công vịnh chi tử hoa
    2
  40. Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 1
    5
  41. Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 2
    5
  42. Hoài Âm hành kỳ 1
    3
  43. Hoài Âm hành kỳ 2
    3
  44. Hoài Âm hành kỳ 3
    2
  45. Hoài Âm hành kỳ 4
    4
  46. Hoài Âm hành kỳ 5
    2
  47. Hỗn thị trung trạch mẫu đơn
    7
  48. Hột na khúc kỳ 1
    4
  49. Hột na khúc kỳ 2
    4
  50. Huyền Đô quán đào hoa
    17
  51. Kim Lăng hoài cổ
    2
  52. Kim Lăng ngũ đề - Đài Thành
    4
  53. Kim Lăng ngũ đề - Giang lệnh trạch
    2
  54. Kim Lăng ngũ đề - Ô Y hạng
    35
  55. Kim Lăng ngũ đề - Sinh công giảng đường
    2
  56. Kim Lăng ngũ đề - Thạch Đầu thành
    12
  57. Kinh Đàn Đạo Tế cổ luỹ
    4
  58. Kinh Môn đạo hoài cổ
    5
  59. Ký Lý tư không kỹ
    7
  60. Lạc Trung xuân mạt tống Đỗ lục sự phó Kỳ Châu
    5
  61. Lãng đào sa kỳ 1
    6
  62. Lãng đào sa kỳ 2
    5
  63. Lãng đào sa kỳ 3
    5
  64. Lãng đào sa kỳ 4
    5
  65. Lãng đào sa kỳ 5
    5
  66. Lãng đào sa kỳ 6
    5
  67. Lãng đào sa kỳ 7
    5
  68. Lãng đào sa kỳ 8
    5
  69. Lãng đào sa kỳ 9
    5
  70. Lậu thất minh
    8
  71. Lâu thượng
    4
  72. Tái du Huyền Đô quán
    15
  73. Tái tặng Lạc Thiên
    3
  74. Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt
    4
  75. Tam các từ
    4
  76. Tam Hương dịch lâu, phục đổ Huyền Tông “Vọng Nữ Kỷ sơn” thi, tiểu thần phỉ nhiên hữu cảm
    3
  77. Tán Ưng Chuỷ trà
    6
  78. Tặng Nhật Bản tăng Trí Tàng
    4
  79. Thị đao hoàn ca
    9
  80. Thính cựu cung trung nhạc nhân Mục thị xướng ca
    4
  81. Thù Lạc Thiên Dương Châu sơ phùng độ thượng kiến tặng
    3
  82. Thù Liễu Liễu Châu gia kê chi tặng
    4
  83. Thu phong dẫn
    18
  84. Thù Thuỵ Châu Ngô đại phu “Dạ bạc Tương xuyên” kiến ký nhất tuyệt
    5
  85. Thu từ kỳ 1
    6
  86. Thu từ kỳ 2
    5
  87. Thục tiên chủ miếu
    8
  88. Thuỷ văn thu phong
    3
  89. Thưởng mẫu đơn
    6
  90. Thường trà
    8
  91. Tiêu Tương thần kỳ 1
    7
  92. Tiêu Tương thần kỳ 2
    6
  93. Trú cư trì thượng đình độc ngâm
    2
  94. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 1 (Bạch Đế thành đầu xuân thảo sinh)
    7
  95. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình)
    7
  96. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 4 (Nhật xuất Tam Can xuân vụ tiêu)
    7
  97. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 5 (Lưỡng ngạn sơn hoa tự tuyết khai)
    7
  98. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 6 (Thành tây môn tiền Diễm Dự đôi)
    7
  99. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 7 (Cù Đường tào tào thập nhị than)
    8
  100. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 8 (Vu Giáp thương thương yên vũ thì)
    7
  101. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 9 (Sơn thượng tằng tằng đào lý hoa)
    7
  102. Trúc chi từ nhị thủ kỳ 1 (Dương liễu thanh thanh giang thuỷ bình)
    12
  103. Trúc chi từ nhị thủ kỳ 2 (Sở thuỷ Ba sơn giang vũ đa)
    7
  104. Trùng đáp Liễu Liễu Châu
    4
  105. Tuế dạ vịnh hoài
    8
  106. Tùng Tư độ vọng giáp trung
    5
  107. Tuý đáp Lạc Thiên
    6
  108. Ức Giang Nam
    5
  109. Vọng Động Đình
    4
  110. Vọng Phu sơn
    9
  111. Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử
    6

Lưu Yến (Trung Quốc)

Lý Bạch (Trung Quốc)

  1. Anh Vũ châu
    25
  2. Bá Lăng hành tống biệt
    6
  3. Ba nữ từ
    6
  4. Bạch lộ tư
    10
  5. Bạch vân ca tống Lưu thập lục quy sơn
    4
  6. Bạch vi thì mộ huyện tiểu lại nhập lệnh ngoạ nội, thường khu ngưu kinh đường hạ lệnh thê nộ tương gia cật trách, Bạch cức dĩ thi tạ vân
    6
  7. Biệt Đông Lâm tự tăng
    6
  8. Biệt nội phó trưng kỳ 1
    8
  9. Biệt nội phó trưng kỳ 2
    9
  10. Biệt nội phó trưng kỳ 3
    7
  11. Bình lỗ tướng quân thê
    5
  12. Bồ tát man
    7
  13. Bồi thị lang thúc du Động Đình tuý hậu kỳ 3
    3
  14. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 1
    7
  15. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 2
    5
  16. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 3
    5
  17. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 4
    15
  18. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 5
    5
  19. Chiết hà hữu tặng
    3
  20. Cổ phong kỳ 39 (Đăng cao vọng tứ hải)
    4
  21. Cổ phong kỳ 47 (Đào hoa khai đông viên)
    2
  22. Cổ ý
    7
  23. Cung trung hành lạc kỳ 1
    6
  24. Cung trung hành lạc kỳ 2
    6
  25. Cung trung hành lạc kỳ 3
    4
  26. Cung trung hành lạc kỳ 4
    4
  27. Cung trung hành lạc kỳ 5
    6
  28. Cung trung hành lạc kỳ 6
    4
  29. Cung trung hành lạc kỳ 7
    5
  30. Cung trung hành lạc kỳ 8
    5
  31. Cửu nguyệt thập nhật tức sự
    4
  32. Cửu nhật Long sơn ẩm
    4
  33. Dạ bạc Ngưu Chử hoài cổ
    14
  34. Dạ há Chinh Lỗ đình
    3
  35. Dạ túc sơn tự
    13
  36. Dữ Sử lang trung khâm thính Hoàng Hạc lâu thượng xuy địch Đề Bắc Tạ bi • 題北謝碑 • Hoàng Hạc lâu văn địch • 黃鶴樓聞笛
    26
  37. Dương bạn nhi
    4
  38. Đại tặng viễn
    4
  39. Đáp Hồ Châu Ca Diệp tư mã vấn Bạch thị hà nhân
    7
  40. Đăng Kim Lăng Phụng Hoàng đài
    22
  41. Đăng Tân Bình lâu
    6
  42. Đăng Thái Bạch phong
    3
  43. Đề Đông Khê công u cư
    12
  44. Đề Hứa Nghi Bình Am bích
    6
  45. Đề Uyển khê quán
    3
  46. Đỗ Lăng tuyệt cú
    13
  47. Độc toạ Kính Đình sơn
    21
  48. Đối tửu
    2
  49. Đông Lỗ môn phiếm chu kỳ 1
    4
  50. Giang Hạ biệt Tống Chi Đễ
    6
  51. Há Giang Lăng - Tảo phát Bạch Đế thành
    31
  52. Hạ nhật sơn trung
    5
  53. Hí tặng Đỗ Phủ
    10
  54. Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng
    62
  55. Hoành giang từ kỳ 1
    10
  56. Hoành giang từ kỳ 2
    5
  57. Hoành giang từ kỳ 3
    6
  58. Hoành giang từ kỳ 4
    5
  59. Hoành giang từ kỳ 5
    9
  60. Hoành giang từ kỳ 6
    5
  61. Hồ biên thái liên phụ
    2
  62. Kết miệt tử
    9
  63. Khách trung tác
    19
  64. Khẩu hào tặng trưng quân Lư Hồng, thử công thì bị triệu
    5
  65. Khốc Triều Khanh Hành
    6
  66. Khốc Tuyên Thành thiện nhưỡng Kỷ tẩu
    2
  67. Khuê tình
    9
  68. Kim Hương tống Vi bát chi Tây Kinh
    6
  69. Kim Lăng kỳ 3
    7
  70. Kim Lăng thành tây lâu nguyệt hạ ngâm
    2
  71. Kim Lăng tử từ
    3
  72. Kim Lăng tửu tứ lưu biệt
    19
  73. Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng
    9
  74. Ký Hoài Nam hữu nhân
    2
  75. Ký Thôi thị ngự
    6
  76. Ký viễn
    24
  77. Lạc Dương mạch
    5
  78. Lạc nhật ức sơn trung
    2
  79. Lao Lao đình
    27
  80. Lâm lộ ca
    2
  81. Lỗ trung đô đông lâu tuý khởi tác
    4
  82. Lục thuỷ khúc
    20
  83. Mạch thượng tặng mỹ nhân
    17
  84. Mộc dục tử
    4
  85. Nam lưu Dạ Lang ký nội
    3
  86. Nga My sơn nguyệt
    16
  87. Nghĩ cổ kỳ 5
    12
  88. Ngọc giai oán
    23
  89. Ngô vương mỹ nhân bán tuý
    17
  90. Nguyệt hạ độc chước kỳ 3
    11
  91. Nguyệt hạ độc chước kỳ 4
    7
  92. Oán tình
    30
  93. Ô dạ đề
    17
  94. Ô thê khúc
    11
  95. Quan liệp
    4
  96. Quan san nguyệt
    19
  97. Quân hành
    2
  98. Sa Khâu thành hạ ký Đỗ Phủ
    11
  99. Sơ xuất Kim Môn tầm Vương thị ngự bất ngộ, vịnh bích thượng anh vũ
    2
  100. Sơn trung dữ u nhân đối chước
    9
  101. Sơn trung vấn đáp
    21
  102. Tái hạ khúc kỳ 1
    11
  103. Tái hạ khúc kỳ 2
    11
  104. Tái hạ khúc kỳ 3
    7
  105. Tái hạ khúc kỳ 4
    7
  106. Tái hạ khúc kỳ 5
    7
  107. Tái hạ khúc kỳ 6
    8
  108. Tái thượng khúc kỳ 1
    8
  109. Tái thượng khúc kỳ 2
    8
  110. Tặng Lô tư hộ
    4
  111. Tặng Mạnh Hạo Nhiên
    12
  112. Tặng nội
    16
  113. Tặng Tiền trưng quân Thiếu Dương
    8
  114. Tặng Uông Luân
    19
  115. Tầm Ung tôn sư ẩn cư
    13
  116. Tây Thi
    2
  117. Thái liên khúc kỳ 1
    16
  118. Thái liên khúc kỳ 2
    11
  119. Thanh bình điệu kỳ 1
    39
  120. Thanh bình điệu kỳ 2
    28
  121. Thanh bình điệu kỳ 3
    27
  122. Thanh khê bán dạ văn địch
    4
  123. Thanh Khê hành
    3
  124. Thị tòng du túc ôn tuyền cung tác
    5
  125. Thiếp bạc mệnh
    8
  126. Thiếu niên hành kỳ 1
    4
  127. Thiếu niên hành kỳ 2
    16
  128. Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm
    14
  129. Thu đăng Tuyên Thành Tạ Diễu bắc lâu
    8
  130. Thu há Kinh Môn
    4
  131. Thu phố ca kỳ 03
    5
  132. Thu phố ca kỳ 04
    4
  133. Thu phố ca kỳ 05
    4
  134. Thu phố ca kỳ 06
    4
  135. Thu phố ca kỳ 07
    4
  136. Thu phố ca kỳ 08
    4
  137. Thu phố ca kỳ 09
    5
  138. Thu phố ca kỳ 10
    4
  139. Thu phố ca kỳ 11
    4
  140. Thu phố ca kỳ 12
    4
  141. Thu phố ca kỳ 13
    4
  142. Thu phố ca kỳ 14
    4
  143. Thu phố ca kỳ 15
    18
  144. Thu phố ca kỳ 16
    4
  145. Thu phố ca kỳ 17
    3
  146. Thu tứ
    12
  147. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 01
    4
  148. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 02
    4
  149. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 03
    5
  150. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 04
    6
  151. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 05
    5
  152. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 06
    3
  153. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 07
    4
  154. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 08
    4
  155. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 09
    4
  156. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 10
    4
  157. Thướng Tam Hiệp
    3
  158. Thương tiến tửu
    33
  159. Tí Dạ đông ca
    7
  160. Tí Dạ hạ ca
    7
  161. Tí Dạ thu ca
    24
  162. Tí Dạ xuân ca
    16
  163. Tĩnh dạ tứ
    78
  164. Tòng quân hành
    5
  165. Tô đài lãm cổ
    18
  166. Tống biệt
    2
  167. Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung sơn kỳ 1
    3
  168. Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung Sơn kỳ 2
    5
  169. Tống Dương Sơn Nhân quy Tung Sơn
    7
  170. Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế
    9
  171. Tống Hạ tân khách quy Việt
    3
  172. Tống hữu nhân
    24
  173. Tống hữu nhân nhập Thục
    8
  174. Tống khách quy Ngô
    10
  175. Tống Trừ Ung chi Vũ Xương
    3
  176. Tống Trương xá nhân chi Giang Đông
    7
  177. Trùng ức Hạ giám
    3
  178. Trường Môn oán kỳ 1
    7
  179. Trường Môn oán kỳ 2
    7
  180. Tuyên Thành kiến đỗ quyên hoa
    11
  181. Tư biên
    12
  182. Tự khiển
    17
  183. Tương Dương khúc kỳ 1
    3
  184. Ức Đông Sơn kỳ 1
    31
  185. Ức Đông Sơn kỳ 2
    11
  186. Ức Tần Nga
    8
  187. Văn Vương Xương Linh tả thiên Long Tiêu dao hữu thử ký
    15
  188. Vi thảo đáng tác lan
    4
  189. Việt nữ từ kỳ 1
    6
  190. Việt nữ từ kỳ 2
    6
  191. Việt nữ từ kỳ 3
    11
  192. Việt nữ từ kỳ 4
    5
  193. Việt nữ từ kỳ 5
    6
  194. Việt trung lãm cổ
    19
  195. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 01
    4
  196. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 02
    4
  197. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 03
    5
  198. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 04
    4
  199. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 05
    3
  200. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 06
    3
  201. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 07
    2
  202. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 08
    3
  203. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 09
    2
  204. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 10
    2
  205. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 11
    2
  206. Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành
    4
  207. Vọng Chung Nam sơn ký Tử Các ẩn giả
    3
  208. Vọng Cửu Hoa tặng Thanh dương Vi Trọng Kham
    4
  209. Vọng Hán Dương liễu sắc ký Vương Tể
    3
  210. Vọng Lư sơn bộc bố
    35
  211. Vọng Lư sơn ngũ lão phong
    4
  212. Vọng nguyệt hữu hoài
    2
  213. Vọng phu thạch
    3
  214. Vọng Thiên Môn sơn
    8
  215. Vương Chiêu Quân kỳ 1
    6
  216. Vương Chiêu Quân kỳ 2
    8
  217. Xích Bích ca tống biệt
    5
  218. Xuân dạ Lạc thành văn địch
    26
  219. Xuân nhật độc chước kỳ 1
    12
  220. Xuân nhật quy sơn ký Mạnh Hạo Nhiên
    3
  221. Xuân nhật tuý khởi ngôn chí
    18
  222. Xuân oán
    4
  223. Xuân tứ
    34
  224. Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 1
    5
  225. Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 2
    6
  226. Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 3
    6
  227. Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 4
    4
  228. Yến Trịnh tham khanh sơn trì
    2

Lý chủ bạ (Trung Quốc)

Lý chủ bạ cơ (Trung Quốc)

Lý Đăng (Trung Quốc)

Lý Hoa (Trung Quốc)

Lý Khang Thành (Trung Quốc)

Lý Kiệu (Trung Quốc)

Lý Kỳ (Trung Quốc)

Lý Long Cơ (Trung Quốc)

Lý Nhân Tông (Việt Nam)

Lý Quý Lan (Trung Quốc)

Lý Thái Tổ (Việt Nam)

Lý Thái Tông (Việt Nam)

Lý Thanh (I) (Trung Quốc)

Lý Thế Dân (Trung Quốc)

Lý Thích Chi (Trung Quốc)

Lý Thương Ẩn (Trung Quốc)

  1. An Định thành lâu
    12
  2. Bản Kiều hiểu biệt
    9
  3. Bắc lâu
    5
  4. Bắc Tề kỳ 1
    6
  5. Bắc Tề kỳ 2
    6
  6. Bắc Thanh La
    16
  7. Bích thành kỳ 1
    3
  8. Biện thượng tống Lý Dĩnh chi Tô Châu
    6
  9. Bình phong
    9
  10. Cảnh Dương tỉnh
    7
  11. Cao hoa
    6
  12. Cao tùng
    4
  13. Cẩm sắt
    32
  14. Cận hoa
    9
  15. Chính nguyệt Sùng Nhượng trạch
    5
  16. Chúc tật
    4
  17. Cung kỹ
    7
  18. Cung từ
    11
  19. Cửu nhật
    5
  20. Dạ ẩm
    6
  21. Dạ bán
    6
  22. Dạ lãnh
    9
  23. Dạ vũ ký bắc
    23
  24. Dạ xuất Tây khê
    4
  25. Dạ ý
    7
  26. Dao lạc
    2
  27. Dao Trì
    9
  28. Dương liễu chi kỳ 5
    5
  29. Đại tặng
    3
  30. Đại tặng kỳ 1
    11
  31. Đại tặng kỳ 2
    7
  32. Đàm Châu
    7
  33. Đan Khâu
    7
  34. Đăng Lạc Du nguyên
    22
  35. Đề bạch thạch liên hoa ký Sở công
    9
  36. Điệp kỳ 3
    7
  37. Điệu thương hậu phó Đông Thục tịch chí Tản Quan ngộ tuyết
    8
  38. Đoan cư
    10
  39. Đỗ công bộ Thục trung ly tịch
    8
  40. Đỗ tư huân
    4
  41. Độc Nhậm Ngạn Thăng bi
    3
  42. Đông đình liễu
    4
  43. Đông hạ tam tuần khổ ư phong thổ mã thượng hí tác
    7
  44. Đông hoàn
    7
  45. Đông nam
    4
  46. Đương cú hữu đối
    3
  47. Giả Sinh
    9
  48. Giang đình tán tịch tuần liễu lộ ngâm quy quan xá
    6
  49. Hải thượng
    6
  50. Hàm Dương
    6
  51. Hán cung từ
    5
  52. Hàn đồng niên tân cư tiễn Hàn tây nghinh gia thất hí tặng
    4
  53. Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận
    2
  54. Hí tặng Trương thư ký
    3
  55. Hiểu toạ
    6
  56. Hiệu Trường Cát
    5
  57. Hoa hạ tuý
    15
  58. Hoạ Hàn lục sự “Tống cung nhân nhập đạo”
    6
  59. Hoa Sơn đề Vương Mẫu từ
    3
  60. Hoa sư
    6
  61. Hoa Thanh cung
    3
  62. Hữu cảm (Phi quan Tống Ngọc hữu vi từ)
    10
  63. Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường)
    9
  64. Khốc Lưu Phần
    5
  65. Khốc Lưu tư hộ kỳ 1
    5
  66. Khốc Lưu tư hộ kỳ 2
    5
  67. Khốc Lưu tư hộ Phần
    2
  68. Khúc giang
    6
  69. Khúc Trì
    8
  70. Ký Bùi Hành
    5
  71. Ký Lệnh Hồ lang trung
    7
  72. Ký Thục khách
    6
  73. Kỹ tịch ám ký tống đồng niên Độc Cô Vân chi Vũ Xương
    6
  74. Lạc Du nguyên
    5
  75. Lạc hoa
    21
  76. Lãm cổ
    5
  77. Lệ
    8
  78. Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu)
    8
  79. Liễu (Liễu ánh giang đàm để hữu tình)
    8
  80. Liễu (Tằng trục đông phong phất vũ diên)
    9
  81. Liễu (Vị hữu kiều biên phất diện hương)
    6
  82. Loạn thạch
    4
  83. Long Trì
    7
  84. Lương tứ
    9
  85. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 1
    9
  86. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 2
    11
  87. Ly tứ
    3
  88. Mã Ngôi kỳ 1
    7
  89. Mã Ngôi kỳ 2
    12
  90. Mạc Sầu
    15
  91. Mạn thành ngũ chương kỳ 1
    6
  92. Mạn thành ngũ chương kỳ 3
    5
  93. Mẫu đơn
    4
  94. Mộ thu độc du Khúc giang
    11
  95. Mộc lan hoa
    16
  96. Mộng trạch
    8
  97. Nam triều
    6
  98. Ngân hà xuy sanh
    4
  99. Ngọc sơn
    4
  100. Ngô cung
    4
  101. Ngụ hứng
    6
  102. Nguyệt
    5
  103. Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội
    9
  104. Nguyệt tịch
    8
  105. Nhạc Dương lâu
    7
  106. Nhâm Thân nhuận thu đề tặng Ô Thước
    7
  107. Nhân dục
    7
  108. Nhật nhật
    7
  109. Nhất phiến
    7
  110. Nhật xạ
    11
  111. Nhị nguyệt nhị nhật
    8
  112. Niệm viễn
    3
  113. Phá kính
    6
  114. Phong (I)
    4
  115. Phong (II)
    5
  116. Phỏng ẩn
    4
  117. Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 1
    7
  118. Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 2
    7
  119. Phòng trung khúc
    3
  120. Phong vũ
    12
  121. Phú Bình thiếu hầu
    4
  122. Quá Chiêu Quốc Lý gia nam viên kỳ 1
    5
  123. Quá Chiêu Quốc Lý gia nam viên kỳ 2
    5
  124. Quá Sở cung
    5
  125. Quan môn liễu
    5
  126. Quy lai
    4
  127. Quy thự
    4
  128. Sở cung
    7
  129. Sở cung kỳ 1
    6
  130. Sở cung kỳ 2
    6
  131. Sơ khởi
    8
  132. Sở ngâm
    9
  133. Sơ thực duẩn trình toạ trung
    5
  134. Sùng Nhượng trạch đông đình tuý hậu miến nhiên hữu tác
    4
  135. Sùng Nhượng trạch yến tác
    4
  136. Sương nguyệt
    19
  137. Tạ tiên bối Phòng ký niệm chuyết thi thậm đa, dị nhật ngẫu hữu thử ký
    5
  138. Tả ý
    6
  139. Tạc nhật
    5
  140. Tam nguyệt thập nhật Lưu Bôi đình
    9
  141. Tảo khởi
    17
  142. Tặng ca kỹ kỳ 2
    6
  143. Tặng liễu
    4
  144. Tặng Lư tư hộ
    4
  145. Tặng tòng huynh Lãng Chi
    6
  146. Tặng tư huân Đỗ thập tam viên ngoại
    5
  147. Tân Mùi thất tịch
    6
  148. Tây đình
    9
  149. Tây nam hành khước ký tương tống giả
    6
  150. Tề cung từ
    5
  151. Tế vũ (Duy phiêu Bạch Ngọc đường)
    5
  152. Tế vũ (Tiêu sái bạng hồi đinh)
    6
  153. Thanh Lăng đài
    7
  154. Thành ngoại
    7
  155. Thánh nữ từ
    6
  156. Thành thượng
    5
  157. Thập nhất nguyệt trung tuần chí Phù Phong giới kiến mai hoa
    6
  158. Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác
    7
  159. Thiền
    12
  160. Thiên nhai
    11
  161. Thiệp Lạc xuyên
    5
  162. Thính cổ
    5
  163. Thuỷ trai
    5
  164. Thứ Thiểm Châu tiên ký Nguyên tòng sự
    7
  165. Thường Nga
    13
  166. Thương Ư
    3
  167. Tịch Dương lâu
    10
  168. Tịch thượng tác
    6
  169. Tiễn tịch trùng tống tùng thúc dư chi Tử Châu
    5
  170. Tỉnh Lạc
    6
  171. Tống Thôi Giác vãng Tây Xuyên
    4
  172. Tống Trăn sư kỳ 1
    5
  173. Tống Trăn sư kỳ 2
    5
  174. Trệ vũ
    9
  175. Trù Bút dịch
    11
  176. Trùng hữu cảm
    3
  177. Trùng quá Thánh nữ từ
    5
  178. Truy đại Lư gia nhân trào đường nội
    4
  179. Túc Lạc thị đình ký hoài Thôi Ung, Thôi Cổn
    12
  180. Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm
    6
  181. Tuỳ cung (Thừa hứng nam du bất giới nghiêm)
    8
  182. Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà)
    10
  183. Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá
    5
  184. Tự huống
    7
  185. Tức nhật (Nhất tuế lâm hoa tức nhật hưu)
    7
  186. Tức nhật (Tiểu uyển thí xuân y)
    5
  187. U cư đông mộ
    5
  188. Uyên ương
    7
  189. Ức mai
    11
  190. Ức Trụ Nhất sư
    7
  191. Vãn tình
    4
  192. Vị hữu
    11
  193. Vi vũ
    8
  194. Vịnh sử kỳ 1
    8
  195. Vịnh sử kỳ 2
    6
  196. Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 1
    5
  197. Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 2
    6
  198. Vô đề (Bạch đạo oanh hồi nhập mộ hà)
    7
  199. Vô đề (Bát tuế thâu chiếu kính)
    6
  200. Vô đề (Cận tri danh A Hầu)
    5
  201. Vô đề (Chiếu lương sơ hữu tình)
    5
  202. Vô đề (Đãi đắc lang lai nguyệt dĩ đê)
    8
  203. Vô đề (Hộ ngoại trùng âm ám bất khai)
    8
  204. Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng)
    8
  205. Vô đề (Tạc dạ tinh thần tạc dạ phong)
    13
  206. Vô đề (Trùng duy thâm há Mạc Sầu đường)
    13
  207. Vô đề (Trường my hoạ liễu tú liêm khai)
    5
  208. Vô đề (Tương kiến thì nan biệt diệc nan)
    57
  209. Vô đề (Vạn lý phong ba nhất diệp chu)
    6
  210. Vô đề (Văn đạo Xương Môn Ngạc Lục Hoa)
    6
  211. Vô đề tứ thủ kỳ 1 (Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung)
    12
  212. Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai)
    7
  213. Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản)
    5
  214. Vương Chiêu Quân
    7
  215. Vương thập nhị huynh dữ Uý Chi viên ngoại tương phỏng, kiến chiêu tiểu ẩm, thì dư dĩ điệu vong nhật cận, bất khứ, nhân ký
    6
  216. Xuân nhật
    4
  217. Xuân nhật ký hoài
    6
  218. Xuân phong
    6
  219. Xuân tiêu tự khiển
    8
  220. Xuân vũ
    13
  221. Yên đài thi - Đông
    3
  222. Yên đài thi - Hạ
    3
  223. Yên đài thi - Thu
    3
  224. Yên đài thi - Xuân
    3
  225. Yết Sơn
    6

Lý Thường Kiệt (Việt Nam)

Lý Tử Cấu (Việt Nam)

Lý Tử Tấn (Việt Nam)

Lý Ung (Trung Quốc)

Lý Văn Phức (Việt Nam)

Lý Viễn (Trung Quốc)

Lý Xương Phù (Trung Quốc)

Mạc Đĩnh Chi (Việt Nam)

Mạc Ký (Việt Nam)

Mạc Thiên Tích (Việt Nam)

Mai Am công chúa (Việt Nam)

Mạnh Hạo Nhiên (Trung Quốc)

Mạnh Trì (Trung Quốc)

Mạnh Vân Khanh (Trung Quốc)

Minh Hành thiền sư (Việt Nam)

Minh Mệnh hoàng đế (Việt Nam)

Minh Trí thiền sư (Việt Nam)

Molière (Pháp)

Nghi Phần công chúa (Trung Quốc)

Nghiêm Duy (Trung Quốc)

Nghiêm Vũ (Trung Quốc)

Ngộ Ấn thiền sư (Việt Nam)

Ngô Chi Lan (Việt Nam)

Ngô Dung (Trung Quốc)

Ngô Đức Kế (Việt Nam)

Ngô Nhân Tĩnh (Việt Nam)

  1. Áo Môn lữ ngụ Xuân Hoà Đường thư hoài
    2
  2. Chí Thuỷ Biện thôn
    2
  3. Du Hải Chàng tự
    3
  4. Đáo Áo Môn thiên Trần Duệ Viễn đạt dư lai ý dữ Lưu Chiếu, Trương Nẫm Khê tri chi
    2
  5. Đáp chư hữu tặng biệt nguyên vận
    3
  6. Đăng Nhạc Dương lâu vọng Động Đình hồ
    2
  7. Đối kỳ
    2
  8. Đồng Hà Bình đề hoài Trình Khắc Gia khách Triều Dương
    2
  9. Đồng Trần Tuấn, Hà Bính Xích Hạ chu trung tạp vịnh
    2
  10. Hoạ
    2
  11. Hoạ Trương Nẫm Khê lưu biệt nguyên vận
    2
  12. Khách trung tạp cảm kỳ 01
    2
  13. Khách trung tạp cảm kỳ 02
    2
  14. Khách trung tạp cảm kỳ 03
    2
  15. Khách trung tạp cảm kỳ 04
    2
  16. Khách trung tạp cảm kỳ 05
    2
  17. Khách trung tạp cảm kỳ 06
    2
  18. Khách trung tạp cảm kỳ 07
    2
  19. Khách trung tạp cảm kỳ 08
    2
  20. Khách trung tạp cảm kỳ 09
    2
  21. Khách trung tạp cảm kỳ 10
    2
  22. Khách trung tạp cảm kỳ 11
    2
  23. Khách trung tạp cảm kỳ 12
    2
  24. Lữ ngụ Long Sơn Hoàng thị Từ đường
    2
  25. Lưu biệt Tiên thành chư hữu
    2
  26. Mãi thạch nghiễn
    3
  27. Nguyên đán ngẫu thành
    3
  28. Nhâm Tuất niên mạnh đông sứ hành do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây, hoạ Trịnh Cấn Trai thứ lạp ông tam thập vận kỳ 2
    2
  29. Nhâm Tuất niên mạnh đông sứ hành do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây, hoạ Trịnh Cấn Trai thứ lạp ông tam thập vận kỳ 3
    2
  30. Nhâm Tuất niên mạnh đông sứ hành do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây, hoạ Trịnh Cấn Trai thứ lạp ông tam thập vận kỳ 4
    2
  31. Nhâm Tuất niên mạnh đông sứ hành do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây, hoạ Trịnh Cấn Trai thứ lạp ông tam thập vận kỳ 5
    2
  32. Nhâm Tuất niên mạnh đông sứ hành do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây, hoạ Trịnh Cấn Trai thứ lạp ông tam thập vận kỳ 7
    2
  33. Thính vũ
    2
  34. Thuyết tình ái kỳ 1
    2
  35. Thuyết tình ái kỳ 2
    2
  36. Thuyết tình ái kỳ 3
    2
  37. Thuyết tình ái kỳ 4
    2
  38. Thuyết tình ái kỳ 5
    2
  39. Tiên thành lữ khứ kỳ 1
    4
  40. Tiên thành lữ khứ kỳ 2
    3

Ngô Phúc Lâm (Việt Nam)

Ngô Quyền (Việt Nam)

Ngô Thế Lân (Việt Nam)

Ngô Thì Chí (Việt Nam)

Ngô Thì Hoàng (Việt Nam)

Ngô Thì Nhậm (Việt Nam)

  1. Ân thái sư Tỉ Can chi mộ
    2
  2. Bắc thành du hứng
    3
  3. Bệnh thuật
    2
  4. Cổ miếu
    3
  5. Cổ tự
    4
  6. Dạ phục độ Xích Bích giang khẩu
    2
  7. Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 1
    2
  8. Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 2
    2
  9. Đăng Hoành Sơn vọng hải
    2
  10. Đăng Hỗ sơn hữu cảm
    3
  11. Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 1 - Đào viên tam kết nghĩa
    4
  12. Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 2 - Dược mã quá kiều khê
    2
  13. Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 3 - Tam cố thảo lư
    4
  14. Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 4 - Gia Cát tế phong
    2
  15. Đề Nhạc Vũ Mục vương miếu
    2
  16. Đề Tỳ Bà đình
    3
  17. Đề Yển Thành Nhạc vương miếu
    2
  18. Đình tiền trì ngẫu hứng
    3
  19. Gia Cát Vũ Hầu miếu
    2
  20. Giang thiên viễn diểu
    4
  21. Giang tự tình du
    2
  22. Hạ hữu
    2
  23. Hà Nam đạo trung
    2
  24. Hạo Thành
    2
  25. Hoạ “Trùng dương tiểu chước” chi tác
    2
  26. Hồi trình hỷ phú
    2
  27. Khách quán trung thu
    2
  28. Khẩn hành thuỵ nan
    3
  29. Khiển muộn
    2
  30. Kinh Cát Thuỷ huyện vấn Văn thừa tướng
    2
  31. Ký đệ Học Tốn thị
    3
  32. Ký lại bộ Tả Đồng Lôi Phong Hầu
    2
  33. Lãng ngâm
    2
  34. Lạng Sơn đạo trung kỳ 1
    2
  35. Lạng Sơn đạo trung kỳ 2
    2
  36. Lệ giang nhàn vịnh
    2
  37. Lệ giang vãn diểu
    2
  38. Lục địa liên
    2
  39. Lữ xá
    2
  40. Lực tật thư hoài
    3
  41. Ngôn hoài
    4
  42. Nguyệt dạ lãng ngâm
    2
  43. Nhuệ giang tịch phiếm
    4
  44. Phong phàm quá hồ, kính dụng Lã Tiên “Lãng ngâm phi quá Động Đình hồ” thi cú
    2
  45. Quá Chu Văn Trinh công miếu hữu hoài kỳ 1
    3
  46. Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1
    2
  47. Quá Trường Sa ức Giả Nghị
    3
  48. Sơn pha quy mã
    2
  49. Tân niên cung hạ nghiêm thân
    2
  50. Thạch Long tuyền
    4
  51. Thái Bình nhàn vịnh
    2
  52. Thang Âm đạo trung, thu văn dã vọng
    2
  53. Thiền am tự cựu
    2
  54. Thu châm
    3
  55. Thu cúc
    5
  56. Thu dạ
    3
  57. Thu dạ lữ đình
    2
  58. Thụ Hàng thành
    3
  59. Thu khuê
    4
  60. Thu nguyệt
    3
  61. Thu thuỷ
    4
  62. Thu tứ kỳ 1
    3
  63. Thu tứ kỳ 2
    4
  64. Thu tứ kỳ 3
    4
  65. Thu tứ kỳ 4
    3
  66. Thuỷ thanh
    2
  67. Tích vũ Huyền Trân
    6
  68. Tiên khảo sinh thần cảm tác
    2
  69. Tống Cao Bằng đốc đồng
    3
  70. Tống hữu Bắc sứ kỳ 2
    2
  71. Trung thu
    2
  72. Tức cảnh kỳ 1
    3
  73. Tức cảnh kỳ 2
    2
  74. Tức cảnh kỳ 3
    2
  75. Vãn du Pha Tiên đình
    2
  76. Vãn thu tham thiền
    2
  77. Vạn Tùng sơn
    3
  78. Viên Minh viên
    2
  79. Xuân mộ
    3
  80. Yên Sơn
    2

Ngô Thì Sĩ (Việt Nam)

Ngô Thì Ức (Việt Nam)

Ngô Thì Vị (Việt Nam)

Ngô Trí Hoà (Việt Nam)

Ngu Thế Nam (Trung Quốc)

Nguỵ Khắc Tuần (Việt Nam)

Nguỵ Thôi (Trung Quốc)

Nguyễn Án (Việt Nam)

Nguyễn Anh Tông (Việt Nam)

Nguyễn Bá Huân (Việt Nam)

Nguyễn Bá Xuyến (Việt Nam)

Nguyễn Bảo (Việt Nam)

Nguyễn Bỉnh Khiêm (Việt Nam)

Nguyễn Cao (Việt Nam)

Nguyễn Cẩn (I) (Việt Nam)

Nguyễn Chế Nghĩa (Việt Nam)

Nguyễn Chỉ Tín (Việt Nam)

Nguyễn Cố Phu (Việt Nam)

Nguyễn Công Cơ (Việt Nam)

Nguyễn Công Giai (Việt Nam)

Nguyễn Công Hãng (Việt Nam)

Nguyễn Công Trứ (Việt Nam)

Nguyễn Cư Trinh (Việt Nam)

Nguyễn Diệp Quảng (Việt Nam)

Nguyễn Du (Việt Nam)

  1. Á Phụ mộ
    3
  2. An Huy đạo trung
    5
  3. Âu Dương Văn Trung Công mộ
    3
  4. Bát muộn
    8
  5. Bất mị
    8
  6. Bất tiến hành
    3
  7. Biện Giả
    4
  8. Biệt Nguyễn đại lang kỳ 2
    6
  9. Biệt Nguyễn đại lang kỳ 3
    7
  10. Bùi Tấn Công mộ
    4
  11. Chu hành tức sự
    6
  12. Chu Lang mộ
    3
  13. Chu phát
    5
  14. Cựu Hứa Đô
    7
  15. Dạ hành
    8
  16. Dạ toạ
    7
  17. Dao vọng Càn Hải từ
    7
  18. Dự Nhượng kiều
    3
  19. Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành
    3
  20. Dương Phi cố lý
    5
  21. Đại nhân hí bút
    7
  22. Đại tác cửu thú tư quy kỳ 1
    5
  23. Đại tác cửu thú tư quy kỳ 2
    4
  24. Đào Hoa dịch đạo trung kỳ 1
    3
  25. Đào Hoa dịch đạo trung kỳ 2
    4
  26. Đào Hoa đàm Lý Thanh Liên cựu tích
    3
  27. Đạo ý
    11
  28. Đăng Nhạc Dương lâu
    3
  29. Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu
    6
  30. Đế Nghiêu miếu
    4
  31. Đề Nhị Thanh động
    7
  32. Đề Vi, Lư tập hậu
    3
  33. Điệp tử thư trung
    6
  34. Điệu khuyển
    3
  35. Điếu La Thành ca giả
    9
  36. Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm hầu tác
    4
  37. Độ Hoài hữu cảm Văn thừa tướng
    5
  38. Độ Linh giang
    5
  39. Độ Long Vĩ giang
    13
  40. Độ Phú Nông giang cảm tác
    5
  41. Đồ trung ngẫu hứng
    5
  42. Độc Tiểu Thanh ký
    44
  43. Đối tửu
    26
  44. Đông A sơn lộ hành
    3
  45. Đông lộ
    3
  46. Đồng Lung giang
    5
  47. Đồng Lư lộ thượng dao kiến Sài Sơn
    6
  48. Đồng Tước đài
    3
  49. Giản công bộ thiêm sự Trần kỳ 1
    2
  50. Giản công bộ thiêm sự Trần kỳ 2
    3
  51. Giang đầu tản bộ kỳ 1
    3
  52. Giang đầu tản bộ kỳ 2
    3
  53. Giang đình hữu cảm
    7
  54. Giáp Thành Mã Phục Ba miếu
    5
  55. Hà Nam đạo trung khốc thử
    3
  56. Há than hỷ phú
    4
  57. Hàm Đan tức sự
    3
  58. Hán Dương vãn diểu
    4
  59. Hàn Tín giảng binh xứ
    3
  60. Hành lạc từ kỳ 1
    8
  61. Hành lạc từ kỳ 2
    8
  62. Hoạ Hải Ông Đoàn Nguyễn Tuấn “Giáp Dần phụng mệnh nhập Phú Xuân kinh, đăng trình lưu biệt bắc thành chư hữu” chi tác
    5
  63. Hoàng Châu trúc lâu
    4
  64. Hoàng hà
    4
  65. Hoàng Hà trở lạo
    3
  66. Hoàng Hạc lâu
    13
  67. Hoàng Mai đạo trung
    4
  68. Hoàng Mai kiều vãn diểu
    6
  69. Hoàng Mai sơn thượng thôn
    4
  70. Hoàng Sào binh mã
    5
  71. Kê Khang cầm đài
    6
  72. Kê thị trung từ
    4
  73. Khai song
    8
  74. Khất thực
    11
  75. Khổng tước vũ
    8
  76. Kinh Kha cố lý
    3
  77. Ký giang bắc Huyền Hư tử
    8
  78. Ký Huyền Hư tử
    7
  79. Ký hữu (I)
    9
  80. Ký hữu (II)
    8
  81. Kỳ lân mộ
    4
  82. Ký mộng
    9
  83. La Phù giang thuỷ các độc toạ
    8
  84. Lam giang
    7
  85. Lạn Tương Như cố lý
    3
  86. Lạng Sơn đạo trung
    7
  87. Lạng thành đạo trung
    6
  88. Liêm Pha bi
    3
  89. Liệp
    5
  90. Liễu Hạ Huệ mộ
    3
  91. Long thành cầm giả ca
    13
  92. Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 1
    5
  93. Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ kỳ 2
    3
  94. Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài
    5
  95. Lưu biệt cựu khế Hoàng
    4
  96. Lưu biệt Nguyễn đại lang
    5
  97. Lưu Linh mộ
    5
  98. Lý gia trại tảo phát
    3
  99. Mạc phủ tức sự
    4
  100. Mạn hứng
    13
  101. Mạn hứng kỳ 1
    9
  102. Mạn hứng kỳ 2
    8
  103. Mạnh Tử từ cổ liễu
    4
  104. Minh giang chu phát
    5
  105. Mộ xuân mạn hứng
    7
  106. Mộng đắc thái liên kỳ 1
    11
  107. Mộng đắc thái liên kỳ 2
    7
  108. Mộng đắc thái liên kỳ 3
    7
  109. Mộng đắc thái liên kỳ 4
    9
  110. Mộng đắc thái liên kỳ 5
    7
  111. My trung mạn hứng
    11
  112. Nam Quan đạo trung
    6
  113. Nễ giang khẩu hương vọng
    7
  114. Ngẫu đắc
    3
  115. Ngẫu đề
    6
  116. Ngẫu đề công quán bích kỳ 1
    7
  117. Ngẫu đề công quán bích kỳ 2
    3
  118. Ngẫu hứng
    5
  119. Ngẫu hứng kỳ 1
    5
  120. Ngẫu hứng kỳ 1
    4
  121. Ngẫu hứng kỳ 2
    6
  122. Ngẫu hứng kỳ 2
    6
  123. Ngẫu hứng kỳ 3
    4
  124. Ngẫu hứng kỳ 4
    4
  125. Ngẫu hứng kỳ 5
    4
  126. Ngẫu thư công quán bích
    4
  127. Ngoạ bệnh kỳ 1
    8
  128. Ngoạ bệnh kỳ 2
    5
  129. Ngộ gia đệ cựu ca cơ
    7
  130. Ngũ nguyệt quan cạnh độ
    3
  131. Nhạc Vũ Mục mộ
    3
  132. Nhị Sơ cố lý
    3
  133. Nhiếp Khẩu đạo trung
    4
  134. Ninh Công thành
    6
  135. Ninh Minh giang chu hành
    3
  136. Phản chiêu hồn
    8
  137. Pháo đài
    3
  138. Phúc Thực Đình
    7
  139. Phượng Hoàng lộ thượng tảo hành
    5
  140. Quá Thiên Bình
    3
  141. Quản Trọng Tam Quy đài
    3
  142. Quảng Tế ký thắng
    4
  143. Quế Lâm công quán
    4
  144. Quế Lâm Cù Các Bộ
    3
  145. Quỷ Môn đạo trung
    8
  146. Quỷ Môn quan
    9
  147. Quỳnh Hải nguyên tiêu
    12
  148. Sở Bá Vương mộ kỳ 1
    3
  149. Sở Bá Vương mộ kỳ 2
    3
  150. Sở kiến hành
    4
  151. Sơ nguyệt
    9
  152. Sơ thu cảm hứng kỳ 1
    5
  153. Sơ thu cảm hứng kỳ 2
    6
  154. Sở vọng
    7
  155. Sơn cư mạn hứng
    10
  156. Sơn Đường dạ bạc
    6
  157. Sơn thôn
    9
  158. Sơn trung tức sự
    4
  159. Tái du Tam Điệp sơn
    6
  160. Tái thứ nguyên vận
    3
  161. Tam Giang khẩu đường dạ bạc
    6
  162. Tam Liệt miếu
    4
  163. Tạp ngâm (I)
    9
  164. Tạp ngâm (II)
    5
  165. Tạp ngâm kỳ 1
    8
  166. Tạp ngâm kỳ 2
    8
  167. Tạp ngâm kỳ 3
    7
  168. Tạp thi kỳ 1
    8
  169. Tạp thi kỳ 2
    7
  170. Tặng nhân
    3
  171. Tặng Thực Đình
    6
  172. Tần Cối tượng kỳ 1
    3
  173. Tần Cối tượng kỳ 2
    3
  174. Tân thu ngẫu hứng
    6
  175. Tây Hà dịch
    7
  176. Thái Bình mại ca giả
    3
  177. Thái Bình thành hạ văn xuy địch
    5
  178. Thành hạ khí mã
    4
  179. Thanh minh ngẫu hứng
    8
  180. Thanh Quyết giang vãn diểu
    6
  181. Thăng Long kỳ 1
    11
  182. Thăng Long kỳ 2
    15
  183. Thất thập nhị nghi trủng
    4
  184. Thôn dạ
    9
  185. Thu chí (I)
    6
  186. Thu chí (II)
    10
  187. Thu dạ kỳ 1
    10
  188. Thu dạ kỳ 2
    9
  189. Thu nhật ký hứng
    5
  190. Thuỷ Liên đạo trung tảo hành
    3
  191. Thương Ngô mộ vũ
    4
  192. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 01
    5
  193. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 02
    4
  194. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 03
    5
  195. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 04
    5
  196. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 05
    5
  197. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 06
    5
  198. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 07
    5
  199. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 08
    5
  200. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 09
    4
  201. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 10
    4
  202. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 11
    4
  203. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 12
    4
  204. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 13
    4
  205. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 14
    4
  206. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 15
    4
  207. Thương Ngô tức sự
    4
  208. Tỉ Can mộ
    4
  209. Tiềm Sơn đạo trung
    3
  210. Tín Dương tức sự
    3
  211. Tổ Sơn đạo trung
    3
  212. Tô Tần đình kỳ 1
    3
  213. Tô Tần đình kỳ 2
    2
  214. Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An
    4
  215. Tống Nguyễn Sĩ Hữu nam quy
    5
  216. Tống nhân
    5
  217. Trấn Nam Quan
    7
  218. Trệ khách
    8
  219. Triệu Vũ Đế cố cảnh
    8
  220. Trở binh hành
    4
  221. Trường Sa Giả thái phó
    3
  222. Từ Châu dạ
    4
  223. Từ Châu đạo trung
    5
  224. Từ Châu đê thượng vọng
    4
  225. Tự thán kỳ 1
    11
  226. Tự thán kỳ 2
    10
  227. Tương Âm dạ
    3
  228. Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1
    5
  229. Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 2
    5
  230. Tương giang dạ bạc
    7
  231. U cư kỳ 1
    9
  232. U cư kỳ 2
    11
  233. Ức gia huynh
    8
  234. Vãn há Đại Than, tân lạo bao trướng, chư hiểm câu thất
    4
  235. Vị Hoàng doanh
    9
  236. Vĩnh Châu Liễu Tử Hậu cố trạch
    3
  237. Vinh Khải Kỳ thập tuệ xứ
    3
  238. Vọng Phu thạch
    11
  239. Vọng Quan Âm miếu
    5
  240. Vọng Thiên Thai tự
    6
  241. Vọng Tương Sơn tự
    4
  242. Vũ Thắng quan
    5
  243. Vương thị tượng kỳ 1
    3
  244. Vương thị tượng kỳ 2
    3
  245. Xuân dạ
    15
  246. Xuân nhật ngẫu hứng
    8
  247. Xuân tiêu lữ thứ
    14
  248. Y nguyên vận ký Thanh Oai Ngô Tứ Nguyên
    5
  249. Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban sư xứ
    6

Nguyễn Duy Thì (Việt Nam)

Nguyễn Dữ (Việt Nam)

Nguyễn Đề (Việt Nam)

Nguyễn Đình Giản (Việt Nam)

Nguyễn Đình Mỹ (Việt Nam)

Nguyễn Đức Đạt (Việt Nam)

Nguyễn Gia Cát (Việt Nam)

Nguyễn Gia Thiều (Việt Nam)

Nguyễn Hàm Ninh (Việt Nam)

Nguyễn Hành (Việt Nam)

Nguyễn Hiển Tông (Việt Nam)

Nguyễn Hoàn (Việt Nam)

Nguyễn Hoan (Việt Nam)

Nguyễn Hoàn (Việt Nam)

Nguyễn Hoằng Khuông (Việt Nam)

Nguyện Học thiền sư (Việt Nam)

Nguyễn Húc (Việt Nam)

Nguyễn Huy Oánh (Việt Nam)

Nguyễn Huy Quýnh (Việt Nam)

Nguyễn Hữu Cương (Việt Nam)

Nguyễn Hữu Huân (Việt Nam)

Nguyễn Hữu Tường (Việt Nam)

Nguyên Kết (Trung Quốc)

Nguyễn Khản (Việt Nam)

Nguyễn Khắc Hiếu (Việt Nam)

Nguyễn Khuyến (Việt Nam)

  1. Ái quất
    4
  2. Bài muộn kỳ 1
    4
  3. Bài muộn kỳ 2
    4
  4. Bùi viên cựu trạch ca [Bùi viên ca]
    3
  5. Cảm sự
    5
  6. Cảm tác
    5
  7. Canh Dần thanh minh
    4
  8. Canh Tý xuân
    3
  9. Cô ngư
    4
  10. Cơ thử
    4
  11. Dạ sơn miếu
    6
  12. Dục Thuý sơn
    6
  13. Đại mạo sơ
    3
  14. Đạo thất đạo
    3
  15. Đảo vũ
    3
  16. Đăng Ngũ Hành sơn lưu đề
    2
  17. Đấu xảo ký văn
    4
  18. Đề ảnh
    2
  19. Điền tẩu
    2
  20. Điệu lạc dăng
    3
  21. Điệu nội
    4
  22. Độc La Ngạn Đỗ đình nguyên từ Bắc phiên thư
    2
  23. Độc thán
    5
  24. Đối trướng phát khách
    2
  25. Đông chí
    5
  26. Giác tự thần chung
    6
  27. Giáp giang
    3
  28. Giáp Thân trung thu ngụ Hà Nội hữu cảm ký đồng niên cử nhân Ngô (Kim Cổ nhân)
    3
  29. Hạ nhật
    6
  30. Hạ nhật ngẫu hứng
    3
  31. Hạ nhật ngẫu thành kỳ 1
    3
  32. Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2
    2
  33. Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác
    4
  34. Hạ nhật tân tình
    4
  35. Hạ nhật vãn diểu
    4
  36. Hà Nội Văn Miếu hữu cảm
    5
  37. Hàm giang xuân thuỷ
    3
  38. Hoạ đáp Hoàng tham tri tặng hồi nguyên vận
    2
  39. Hoàn gia tác
    3
  40. Hoàn Kiếm hồ
    6
  41. Hung niên kỳ 1
    5
  42. Hung niên kỳ 5
    3
  43. Hữu cảm kỳ 1
    4
  44. Khách xá nguyên đán
    5
  45. Kiến lại
    3
  46. Kính
    4
  47. Kinh để sơ phát
    2
  48. Ký Châu Giang Bùi Ân Niên
    4
  49. Ký Khắc Niệm Dương niên ông
    3
  50. Kỷ Sửu cửu nguyệt liên dạ phong vũ độc toạ vô liêu dẫn mãn bất chỉ hựu văn đồng ấp nhất lão tồ lạc nhân cảm tác vân
    4
  51. Kỷ Sửu trùng dương kỳ 1
    3
  52. Kỷ Sửu trùng dương kỳ 2
    3
  53. Lão thái
    5
  54. Lữ tấn khốc nội
    3
  55. Lưu giản thị môn đệ
    4
  56. Ly phụ hành
    2
  57. Mạn hứng
    3
  58. Mạn ngâm
    2
  59. Mộ xuân cảm thán
    3
  60. Ngẫu thành kỳ 2
    3
  61. Ngô huyện Lão sơn
    2
  62. Nhâm Dần hạ nhật
    4
  63. Nhân tặng nhục
    4
  64. Oa cổ
    4
  65. Phong Doanh lộ thượng ngộ vũ
    2
  66. Quá quận công Nguyễn Hữu Độ sinh từ hữu cảm
    3
  67. Quan hoạch
    5
  68. Sất xỉ
    3
  69. Sơ chí Đà tấn phụng tống đương sự chư quân
    4
  70. Sơ hạ
    2
  71. Sơn trà
    6
  72. Tam Điệp sơn
    4
  73. Thạch Hãn giang
    7
  74. Thái viên
    4
  75. Thanh Giang tự tị thử
    2
  76. Thập nguyệt thập cửu nhật vãng bái Vụ Bản Trần tiên sinh kỵ nhật
    2
  77. Thị tử Hoan
    3
  78. Thiền sư
    3
  79. Thoại cựu
    3
  80. Thoại tăng
    6
  81. Thu dạ châm thanh
    3
  82. Thu dạ cùng thanh
    8
  83. Thu dạ hữu cảm
    4
  84. Thu nhiệt
    3
  85. Thu sơn tiêu vọng
    6
  86. Thu tứ kỳ 1
    3
  87. Thu tứ kỳ 2
    2
  88. Thuỷ tiên
    3
  89. Thư đường cảm thị
    3
  90. Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 1
    3
  91. Tiểu hàn
    5
  92. Tiểu viên kỳ 1
    2
  93. Trạm phu
    4
  94. Trung thu vô nguyệt, tam nhật hậu hốt nhiên tình, cảm tác
    2
  95. Trừ tịch kỳ 2
    5
  96. Tuý hậu
    7
  97. Tuý ngâm
    4
  98. Tự thuật kỳ 1
    3
  99. Tự thuật kỳ 2
    4
  100. Tức sự
    3
  101. Tửu
    4
  102. U sầu kỳ 2
    2
  103. Uý thạch lão ông
    3
  104. Ức Long Đội sơn kỳ 1
    2
  105. Ức Long Đội sơn kỳ 2
    5
  106. Ưu phụ từ
    3
  107. Vãn thiếp Phạm thị
    3
  108. Vịnh cúc kỳ 1
    5
  109. Vịnh cúc kỳ 2
    7
  110. Vịnh mai
    5
  111. Vịnh Nguyễn hành khiển
    5
  112. Vịnh Nhạc Vũ Mục
    3
  113. Xuân dạ liên nga
    6
  114. Xuân nhật kỳ 1
    5
  115. Xuân nhật kỳ 2
    5
  116. Xuân nhật kỳ 3
    4
  117. Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1
    4
  118. Xuân nhật thị chư nhi kỳ 2
    5
  119. Xuân nhật thị gia nhi
    3
  120. Xuân nhật thị tử Hoan
    5

Nguyễn Lệnh Tân (Việt Nam)

Nguyễn Lộ Trạch (Việt Nam)

Nguyễn Mộng Trang (Việt Nam)

Nguyễn Mộng Tuân (Việt Nam)

Nguyễn Năng Tĩnh (Việt Nam)

Nguyễn Nghiễm (Việt Nam)

Nguyễn Ngọc Tương (Việt Nam)

Nguyễn Nhân Bị (Việt Nam)

Nguyễn Như Đổ (Việt Nam)

Nguyễn Như Lâm (Việt Nam)

Nguyễn Phạm Tuân (Việt Nam)

Nguyễn Phi Khanh (Việt Nam)

  1. Bạc Nguyễn gia lăng
    7
  2. Bệnh trung hoài Hồng Châu kiểm chính Nguyễn Hán Anh “Thu dạ” vận
    5
  3. Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tam xuân mị yên cảnh)
    6
  4. Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tiên vân tình nhật tuyết hoa thiên)
    5
  5. Chu trung ngẫu thành
    5
  6. Cổ Sơn Phạm công thị dĩ tiểu phố thi, thả đạo chư công tận dĩ canh hoạ, dư nhân mộ kỳ trần trung nhi hữu nhàn thích chi thú, y vận phú nhất luật
    4
  7. Cửu nguyệt Băng Hồ tướng công tịch thượng
    5
  8. Du Côn Sơn
    5
  9. Du Phật Tích sơn đối giang ngẫu tác
    4
  10. Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi
    3
  11. Dữ Chương Giang đồng niên Trương thái học
    3
  12. Đề Huyền Thiên tự
    3
  13. Đề Tiên Du tự
    7
  14. Đông Ngàn xuân mộng
    6
  15. Gia viên lạc
    5
  16. Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận
    2
  17. Giang thôn xuân cảnh
    6
  18. Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ
    2
  19. Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ
    3
  20. Hạ Tống, Lê, Đỗ tam ngự sử
    2
  21. Hạ trung thư thị lang
    2
  22. Hỉ học sĩ Trần Nhược Hư tự Nghệ An chí
    3
  23. Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều”
    3
  24. Hoá thành thần chung
    7
  25. Hoàng giang dạ vũ
    6
  26. Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1
    3
  27. Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 2
    4
  28. Hồng Châu phúc tiền vận, phục ký đáp chi
    2
  29. Khách lộ
    4
  30. Khách xá
    4
  31. Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận
    5
  32. Ngẫu tác
    3
  33. Nguyên nhật thướng Băng Hồ tướng công
    2
  34. Phụng canh Băng Hồ tướng công ký tặng Đỗ Trung Cao vận
    3
  35. Phụng chiếu Trường An đạo trung tác
    3
  36. Quan vi kỳ
    6
  37. Sơn thôn cảm hứng
    5
  38. Sơn trung
    7
  39. Tạ Băng Hồ tướng công tứ mã
    4
  40. Tam nguyệt sơ nhất nhật hiểu khởi
    5
  41. Tặng Đông Triều Phạm tiên sinh
    3
  42. Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1
    3
  43. Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2
    4
  44. Thành trung hữu cảm ký trình đồng chí
    4
  45. Thao giang quận xá
    5
  46. Thiên Thánh Hữu Quốc tự tảo khởi
    5
  47. Thiên Trường chu trung kỳ 1
    5
  48. Thiên Trường chu trung kỳ 2
    5
  49. Thiên Trường thí hậu hữu cảm
    4
  50. Thôn cư (Sổ duyên thư thất yểm bồng cao)
    5
  51. Thôn cư (Tùng quân tam kính tại)
    7
  52. Thôn cư cảm sự ký trình Băng Hồ tướng công
    6
  53. Thôn gia thú
    5
  54. Thu dạ
    6
  55. Thu dạ lưu biệt Hồng Châu kiểm chính
    7
  56. Thu dạ tảo khởi ký Hồng Châu kiểm chính
    5
  57. Thù Đạo Khê thái học “Xuân hàn” vận
    4
  58. Thu nhật hiểu khởi hữu cảm
    6
  59. Thu nhật khiển hứng
    6
  60. Thu thành vãn vọng
    7
  61. Thu trung bệnh
    5
  62. Thướng Hồ thừa chỉ Tông Thốc
    3
  63. Tị khấu sơn trung
    7
  64. Tống hành nhân Đỗ Tòng Chu
    5
  65. Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ
    4
  66. Tống thái học sinh Nguyễn Hán Anh quy Hồng Châu
    4
  67. Tống thái trung đại phu Lê Dung Trai bắc hành
    5
  68. Tống Trung sứ Vũ Thích Chi
    4
  69. Trùng du xuân giang hữu cảm
    5
  70. Trung thu cảm sự
    5
  71. Trung thu ngoạn nguyệt hữu hoài
    7
  72. Trừ dạ dụng Đỗ lão vận, chư quân tịch thượng đồng tác
    4
  73. Tuyên chiếu bãi biệt vận phó Nguyễn Viêm
    5
  74. Tự Thiên Trường phủ phiêu quá hải khẩu ngộ phong
    7
  75. Xuân hàn
    5
  76. Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí
    5

Nguyễn Phong (Việt Nam)

Nguyễn Phu Tiên (Việt Nam)

Nguyễn Phúc Hồng Vịnh (Việt Nam)

Nguyễn Phúc Ưng Bình (Việt Nam)

  1. Ất Hợi bát nguyệt thập lục nhật khốc gia đệ Thúc Thuyên
    2
  2. Ất Hợi niên cửu nguyệt cửu nhật
    2
  3. Ất Hợi niên lạp nguyệt sơ tam nhật thái thú Hà Ngái tiên sinh chiêu ẩm vu Triệu Phong phủ, lị đắc văn tiên sinh ái cơ “Thanh bình” diệu khúc lưu đề kỷ sự
    2
  4. Ất Hợi niên ngũ nguyệt kính độc đồng tôn tương tế phả phả trưởng Lạc Viên Tôn Thất Đàn tiên sinh “Thận độc ngôn chí” thi hoạ vận dĩ đáp
    2
  5. Ất Hợi thu sơ tài chính bộ trưởng Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh du Bạch Mã sơn trịch thị giai tác hoạ vận dĩ thù
    2
  6. Ất Sửu niên cửu nhật đăng cao tính thám hiếu nhi chi mộ vu Thuận Lý sơn phân
    2
  7. Ất Sửu trung thu hậu hoạ Đông Chi thị cảm Như Vân ca nhi tại thời nguyên vận
    2
  8. Bính Dần ngũ nguyệt dĩ Quảng Bình án sát sứ mông thăng hồi kinh Học bộ thị lang lâm hành lưu giản
    2
  9. Bính Dần niên xuân Đinh tế ngẫu thành
    2
  10. Bính Dần thượng nguyên quỹ ty thuộc dĩ tửu nhục tính thị dĩ thi
    3
  11. Bính Dần xuân hữu hoài ca cơ Mộng Vị tính phụng chư thi hữu
    2
  12. Bính Dần xuân nhật ngẫu ngâm
    2
  13. Bình Nam Nguyễn Khoa Tân tiên sinh vu Ba La giảng thuyết hải triều âm tự trào hữu thi tương thị bộ vận dĩ thù
    2
  14. Bính Tý niên lục thập tự thọ
    2
  15. Bộ hiệp tá Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh nhàn cư mạn hứng nguyên vận kỳ 1
    2
  16. Bộ hiệp tá Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh nhàn cư mạn hứng nguyên vận kỳ 2
    2
  17. Bộ Ưng Tôn Thúc Thuyên thị đề tặng Lệnh Khê nữ sĩ nguyên vận
    2
  18. Cổ học viện hàn đông ngẫu ngâm
    2
  19. Du Thần Đinh sơn
    2
  20. Đáp hoạ Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy hiền hữu ký hoài nguyên vận
    2
  21. Đắc Hoa Hải tình tăng, tức ông Hiệu Thuyết, lai giản hỷ phục nguyên vận
    2
  22. Đắc Lâm Viên y viện phó y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài giai chương hoạ vận dĩ đáp
    2
  23. Để lị Hoà Vinh tri huyện
    2
  24. Độc “Cổ kim hoạt kê liên thoại”
    2
  25. Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 1
    2
  26. Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 2
    2
  27. Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 3
    2
  28. Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 4
    2
  29. Độc y quan Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy đề cựu thừa lương các tại Tùng luật tấn thứ kỳ vận phục thị
    2
  30. Đông nguyệt đào hoa, bộ Minh Châu nguyên vận
    2
  31. Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự
    2
  32. Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận
    2
  33. Giáp Tuất cửu nhật sơn du, hoạ Hồ Trai tiên sinh tứ tuyệt nguyên vận
    2
  34. Giáp Tuất đông thập nguyệt thập tam nhật Thuỷ Trúc viên Hồ Hữu Nguyên tiên sinh huệ tống đan hà, phó trù nhân tác khoái chiêu đồng lân Lệ Viên công tử cộng chước lạc thậm nhân thành chuyết ngâm trí tạ
    2
  35. Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư
    2
  36. Giáp Tuất hạ tứ nguyệt giai Đông Chi thị tịnh tao đàn chư quân tử tái Đại Hàn ca cơ phiếm chu Thiên Mụ giang thứ Đông Chi tức cảnh nguyên vận
    2
  37. Giáp Tuất thập nhất nguyệt thập tứ nhật hoạ Phạm Ái Hoa tiên sinh tửu diên ngâm biệt nguyên vận
    2
  38. Giáp Tuất thu cửu nguyệt nhị thập bát nhật đắc Hồ Trai tiên sinh giai tác báo đạo bệnh thuyên chi hỷ hoạ vận dĩ phục
    2
  39. Giáp Tuất thu thất nguyệt vọng tiền Triệu Phong thái thú Minh Đường Thái Văn Chánh giai Hải Lăng thái thú Tôn Thất Bàn đồng chư văn hữu huề tửu tịnh ca cơ phiếm chu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp
    2
  40. Giáp Tý đông dạ vu Quảng Bình niết thự chiêu Đông Chi thị tịch thoại
    2
  41. Giáp Tý Quảng Bình niết thự tửu diên đề tặng sứ toạ ký lục Thanh Trai
    2
  42. Giáp Tý thu cửu nguyệt ngâm thị Đông Chi
    2
  43. Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 1
    2
  44. Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2
    2
  45. Giáp Tý xuân tam nguyệt nhị thập cửu dạ chiêu ẩm tác thi mệnh cầm đề thị
    2
  46. Hạ lục nguyệt vọng dạ Minh Châu Trần Trinh Cáp tiên sinh giai khách tịnh nữ thi nhân đồng phiếm chu vu Hương giang đắc cú tương thị hoạ vận dĩ đáp
    2
  47. Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch
    2
  48. Hoạ Bàn Sa Nguyễn tiên sinh, tức ông Nguyễn Đình Tiến, thu bạc Xuân Hoà độ hữu hoài mỹ nhân nguyên vận
    2
  49. Hoạ Bình Nam tiên sinh đề Duy tâm tạp chí nguyên vận
    2
  50. Hoạ Cung Bảo Hà Nguyên đại nhân Giáp Tý nguyên đán thí bút nguyên vận
    2
  51. Hoạ Đông Chi thị thu hoài nguyên vận
    2
  52. Hoạ Đông Chi thị thu tiêu ngoạ bệnh nguyên vận
    2
  53. Hoạ Đông Chi thị vu Tuyên Hoá huyện nha nhật mộ chu thứ hồi trình nguyên vận
    2
  54. Hoạ Đông Chi thị xuân dạ chu hành hướng Liễu độ nguyên vận
    2
  55. Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận
    2
  56. Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1
    2
  57. Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 2 - Tự thuật cảm hoài
    2
  58. Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 3 - Tự trào
    2
  59. Hoạ đồng thành phủ viện Tôn Thất Chử tiên sinh Đinh tế nguyên vận
    2
  60. Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hồng Trứ đại nhân Giáp Tuất nguyên đán kỷ sự nguyên vận kỳ 1
    3
  61. Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hồng Trứ đại nhân Giáp Tuất nguyên đán kỷ sự nguyên vận kỳ 2
    2
  62. Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hồng Trứ đại nhân Giáp Tuất nguyên đán kỷ sự nguyên vận kỳ 3
    2
  63. Hoạ gia thúc Quýnh Hiên Hường Trứ đại nhân xuân nhật ngẫu ngâm nguyên vận
    2
  64. Hoạ giải nguyên Minh Châu Trần mỹ tự Trinh Cáp xuân nhật vịnh mai nguyên vận
    2
  65. Hoạ hiệp tá trí sự Thương Xuyên Tôn Thất Tế tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân nhật thí bút nguyên vận
    2
  66. Hoạ Hoài Trân thị hạ thủ vãn diểu nguyên vận
    2
  67. Hoạ hộ bộ thượng thư Bình Nam Nguyễn Khoa Tân tiên sinh cửu nhật nguyên vận
    3
  68. Hoạ hộ bộ thượng thư Hồ Hữu Nguyên tiên sinh Giáp Tuất cửu nhật đăng Hải Vân sơn chi vận
    2
  69. Hoạ Kỉnh Chỉ Phan y quan hoài thuật Lai Châu ca cơ nguyên vận
    2
  70. Hoạ Kinh Lịch Phan Quý Đài vịnh cúc nguyên vận
    2
  71. Hoạ lại bộ Hồng Lô Nguyễn Hy tự Hỷ Thần tiên sinh cảm tác nguyên vận
    2
  72. Hoạ Loan Giang hiệp tá Đỗ Phú Túc tướng công đề tặng nguyên vận
    2
  73. Hoạ Loan Giang hiệp tá trí sự Đỗ Phú Túc tiên sinh cửu nhật nguyên vận
    2
  74. Hoạ Loan Giang hiệp tá trí sự Đỗ Phú Túc tiên sinh trung thu dạ phiếm nguyên vận
    2
  75. Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1
    2
  76. Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 2
    2
  77. Hoạ Mộng Si Nguyễn tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, lục thập thọ nguyên vận
    2
  78. Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận
    2
  79. Hoạ Nhữ Ngọc Hồ Quý Thiều tiên sinh trung thu ký hoài chi tác
    2
  80. Hoạ Phan Kỉnh Chỉ thu dạ phiếm chu Hương giang nguyên vận
    2
  81. Hoạ Phan Lang quận y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài nguyên vận
    2
  82. Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 1
    2
  83. Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 2
    2
  84. Hoạ Quảng Trị niết sứ Hồ Hữu Nguyên thu dạ phiếm du Hãn giang nguyên vận
    2
  85. Hoạ Quảng Trị niết sứ Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh thu dạ độc toạ nguyên vận
    2
  86. Hoạ Quốc Sử quán thượng thư Bàn Sa Nguyễn Đình Tiến tiên sinh trí sự lưu giản nguyên vận
    2
  87. Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1
    2
  88. Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 2
    2
  89. Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 3
    2
  90. Hoạ thượng thư Thúc Thuyên đệ hạ nhật vũ hậu lương đình vãn diểu nguyên vận
    2
  91. Hoạ thượng thư Thúc Thuyên thị tích biệt từ
    2
  92. Hoạ thượng thư trí sự Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân thủ thí bút nguyên vận
    2
  93. Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận
    2
  94. Hoạ Trị Bình phủ viện Thúc Thuyên thị Ưng Tôn Nhâm Thân cửu nhật nguyên vận
    2
  95. Hoài ký Đông Trì cựu hữu, nộ Đông Chi thị nguyên vận
    2
  96. Huyền Không động
    4
  97. Hựu đáp hoạ Ái Hoa tiên sinh tái xướng nguyên vận
    2
  98. Hựu điệp tiền vận
    2
  99. Hựu phỏng Hữu Nguyên cửu nhật chi vận tự tả đăng lâm quang cảnh, Giáp Tuất cửu nhật sơn du
    2
  100. Hựu tiền đề, hoạ thương thư Thúc Thuyên hiền đệ xướng vận
    2
  101. Hựu tiền đề, tự xướng
    2
  102. Khấp Giao Tiều cố hữu, hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh nguyên vận
    2
  103. Kinh lịch Phan Cần Giang đông dạ chu phóng biệt hậu thị dĩ thi bộ vận dĩ đáp
    2
  104. Kính phục Mộng Si tiên sinh “Khuê oán” giai tác
    2
  105. Kinh Triệu doãn hồi hưu
    2
  106. Ký phỏng y quan Lê tiên sinh tự Đình Thám, bộ hiệp tá Chu Khuê ký phỏng nguyên vận
    2
  107. Mông tổng đốc trí sự Loan giang Đỗ Phú Túc tướng công trịch tứ giai chương bộ vận dĩ đáp
    2
  108. Nhâm Tuất cửu nhật du Long Đại sơn
    2
  109. Nhâm Tuất đông hành hạt Lệ sơn ngộ thị độc Lê Bính tiên sinh vinh quy chiêu du
    2
  110. Nhâm Tuất hạ ngũ nguyệt thất nhật giai Bố Trạch huyện doãn Bùi Văn Ưu, kinh lịch Phạm Loan, thừa phái Tôn Thất Đãi chu vãng Phong Nha lãm Tiên tự động, đáo động khẩu thời nhập mộ, đình bạc ư giang thứ dĩ sĩ, đối cảnh thành ngâm
    3
  111. Nhâm Tuất thu dạ đồng kinh lịch Phạm Loan, kiểm thảo Tôn Thất Đãi phiếm chu Linh giang giai Minh Cầm đồn quan tịnh bí lãm Hoành Sơn
    2
  112. Nhật Lệ giang vãn diểu
    2
  113. Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Chưng thường trở đậu nhật quyền quyền)
    2
  114. Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương)
    2
  115. Phụng hoạ ngự triều bái khánh lưỡng tôn cung ứng chế
    2
  116. Phụng hoạ Quýnh Hiên Hường Trứ quý thúc thất thập tự thuật
    2
  117. Quá Giao Tiều cố hữu trạch viên, hoạ Minh Châu Trần thị lang nguyên vận
    2
  118. Quảng Bình niết thử dạ yến ca cơ Đại Châu thị tịch mông Đặng Như Khanh văn ông tức ông Cống Lịch đề tặng bộ vận dĩ đáp
    2
  119. Quý Dậu cửu nhật ước hộ bộ thượng thư Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh đăng cao thích nhân phong vũ bất quả
    2
  120. Quý Dậu đông thập nguyệt thập nhị nhật giai Hồ Trai tiên sinh nghệ Trương bác sĩ mỹ tự Xướng Viên Cư liên ngâm kỷ thắng
    2
  121. Quý Dậu thủ hạ giai Nại Viên Ưng Nghệ, Lan Đình Ưng Bộ, Thúc Đồng Ưng Loại, Thanh Chi Ưng Thông tòng Bình Định tỉnh án sát sứ Thiếp Thiết, Phù Cát huyện doãn Thái Văn Chánh phóng Linh Phong cổ tự
    2
  122. Quý Hợi lạp nhị thập ngũ dạ đắc Thiếu Nguyên đáp hoạ chư giai tác hỷ phục
    2
  123. Quý Hợi lạp nhị thập nhị dạ đề thị Đông Chi, Tử Lan nhị thi hữu
    2
  124. Tài hoa thuyết, Giáp Tuất niên thời dư ngũ thập bát tuế
    2
  125. Tân Dậu trùng cửu sơn du
    2
  126. Tháo phỏng Hà Nội Khai Trí Tiến Đức hội quán
    2
  127. Thất tịch
    2
  128. Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 1
    2
  129. Thu cửu nguyệt sơ tứ dạ, tri kỷ ngũ lục nhân hội vu niết ty đối tửu, thích hữu Đại Châu ca cơ tiền lai hiến khúc, Cát Xuyên thi ông diệc huệ lai thẩm âm đề vịnh, nhân bộ vận nhị thủ chí kỳ sự kỳ 2
    2
  130. Thu dạ đồng Đào Trang Hường Vịnh tiên sinh điệp Đỗ Phủ “Thu hứng” thi chi vận
    2
  131. Thu nhật vãn Thanh Châu hải ngạn dữ Điện Bàn thái thú Trọng Luân thị đối chước
    2
  132. Thúc Dã tự ngộ thuyết, bộ Lạc Viên tiên sinh “Thận độc ngôn chí” nguyên vận
    2
  133. Trùng dương vãn giai Mộng Xuân thị Hồ Quý Tăng tiên sinh tịnh tam ngũ tri kỷ phiếm chu Động Hải
    2
  134. Trung thu dạ bạc chu Đà Nẵng
    2
  135. Trung thu dạ ký hoài Trường An du hữu
    3
  136. Tuý Dương Phi cúc kỳ 1
    2
  137. Tuý Dương Phi cúc kỳ 2
    2
  138. Vãn bộ tự Bình Thuận tỉnh thành chí Phan Thiết hải tấn
    2
  139. Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 1
    2
  140. Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 2
    2
  141. Viên lâm tức sự
    2
  142. Vịnh Bắc sử Tô Tần
    2
  143. Vô đề hồi văn, thứ Quất Đình tiên sinh thuận nghịch độc toàn văn
    2
  144. Xuân nhật hữu hoài Linh giang cựu hữu
    2
  145. Xuân nhật mông Thái Thường tự khanh hưu ông Võ Thái tiên sinh hoài ký giai chương hoạ vận dĩ đáp
    2
  146. Yết Phương Bá Hồ Nhữ Ngọc tiên sinh mộ, thứ Đông Phố nguyên vận
    2

Nguyễn Phước Dục (Việt Nam)

Nguyễn Quang Bật (Việt Nam)

Nguyễn Quang Bích (Việt Nam)

Nguyễn Quý Đức (Việt Nam)

Nguyễn Quý Ưng (Việt Nam)

Nguyễn Sĩ Cố (Việt Nam)

Nguyễn Sĩ Giác (Việt Nam)

Nguyễn Sưởng (Việt Nam)

Nguyễn Tấn Cảnh (Việt Nam)

Nguyễn Thiện Thuật (Việt Nam)

Nguyễn Thiếp (Việt Nam)

Nguyễn Thông (Việt Nam)

Nguyễn Thượng Hiền (Việt Nam)

Nguyễn Tịch (Trung Quốc)

Nguyễn Trãi (Việt Nam)

  1. Bạch Đằng hải khẩu
    15
  2. Bình Nam dạ bạc
    5
  3. Chu Công phụ Thành Vương đồ
    4
  4. Chu trung ngẫu thành (III)
    6
  5. Chu trung ngẫu thành kỳ 1
    9
  6. Chu trung ngẫu thành kỳ 2
    9
  7. Côn Sơn ca
    13
  8. Du Nam Hoa tự
    7
  9. Dục Thuý sơn
    11
  10. Đề Bá Nha cổ cầm đồ
    4
  11. Đề Bão Phúc nham
    7
  12. Đề Đông Sơn tự
    6
  13. Đề Hà hiệu uý “Bạch vân tư thân”
    5
  14. Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên
    4
  15. Đề kiếm
    6
  16. Đề Lư thị gia phả
    5
  17. Đề Nam Hoa thiền phòng
    7
  18. Đề Ngọc Thanh quán
    7
  19. Đề sơn điểu hô nhân đồ
    3
  20. Đề Thạch Trúc oa
    5
  21. Đề Trình xử sĩ vân oa đồ
    5
  22. Đề Từ Trọng Phủ Canh Ẩn đường
    4
  23. Đề vân oa
    8
  24. Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự
    8
  25. Đoan ngọ nhật
    5
  26. Đồ trung ký hữu
    5
  27. Đồ trung ký Thao giang thứ sử Trình Thiêm Hiến
    5
  28. Giang hành
    9
  29. Giang Tây
    7
  30. Hạ nhật mạn thành (I)
    6
  31. Hạ nhật mạn thành (II)
    7
  32. Hạ quy Lam Sơn kỳ 1
    6
  33. Hạ quy Lam Sơn kỳ 2
    6
  34. Hạ tiệp kỳ 1
    6
  35. Hạ tiệp kỳ 2
    7
  36. Hạ tiệp kỳ 3
    6
  37. Hạ tiệp kỳ 4
    6
  38. Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (I)
    10
  39. Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (II)
    7
  40. Hí đề
    9
  41. Hoạ Hương tiên sinh vận giản chư đồng chí
    5
  42. Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 2
    5
  43. Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3
    5
  44. Hoạ Tân Trai vận
    6
  45. Khất nhân hoạ Côn Sơn đồ
    6
  46. Ký cữu Dịch Trai Trần Công
    6
  47. Ký hữu (I)
    9
  48. Ký hữu (II)
    10
  49. Lam Quan hoài cổ
    5
  50. Lâm cảng dạ bạc
    6
  51. Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác
    14
  52. Long Đại nham
    6
  53. Mạn hứng (I) kỳ 1
    5
  54. Mạn hứng (I) kỳ 2
    6
  55. Mạn hứng (II) kỳ 1
    6
  56. Mạn hứng (II) kỳ 2
    5
  57. Mạn hứng (II) kỳ 3
    6
  58. Mạn thành (I) kỳ 1
    4
  59. Mạn thành (I) kỳ 2
    4
  60. Mạn thành (II)
    4
  61. Mộng sơn trung
    9
  62. Ngẫu thành (I)
    7
  63. Ngẫu thành (II)
    11
  64. Ngô Châu
    5
  65. Ngự chế tao ngộ thi phụng hoạ
    6
  66. Oan thán
    6
  67. Phúc đáp đại đô đốc Đinh công
    3
  68. Quá hải
    5
  69. Quá lĩnh
    8
  70. Quá Thần Phù hải khẩu
    9
  71. Quan duyệt thuỷ trận
    7
  72. Quan hải
    12
  73. Quy Côn Sơn chu trung tác
    8
  74. Tặng hữu nhân
    13
  75. Tặng Khổng, Nhan, Mạnh tam thị tử tôn giáo thụ Thái Bình
    4
  76. Tầm Châu
    7
  77. Thái Thạch hoài cổ
    8
  78. Thanh minh
    11
  79. Thần Phù hải khẩu
    8
  80. Thiều Châu Văn Hiến miếu
    5
  81. Thính vũ
    19
  82. Thôn xá thu châm
    9
  83. Thu dạ dữ Hoàng Giang Nguyễn Nhược Thuỷ đồng phú
    6
  84. Thu dạ khách cảm (I)
    8
  85. Thu dạ khách cảm (II)
    8
  86. Thù hữu nhân kiến ký
    5
  87. Thu nguyệt ngẫu thành
    10
  88. Thu nhật ngẫu thành
    8
  89. Thứ Cúc Pha tặng thi
    7
  90. Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành
    5
  91. Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường
    6
  92. Thượng nguyên hộ giá chu trung tác
    6
  93. Tiên Du tự
    8
  94. Tĩnh Yên vãn lập
    6
  95. Tống tăng Đạo Khiêm quy sơn
    6
  96. Trại đầu xuân độ
    11
  97. Tức hứng
    8
  98. Tức sự
    7
  99. Vãn hứng
    11
  100. Vãn lập
    7
  101. Vân Đồn
    7
  102. Vọng Doanh
    7

Nguyễn Trọng Hợp (Việt Nam)

Nguyễn Trọng Trì (Việt Nam)

Nguyễn Trung Ngạn (Việt Nam)

Nguyễn Trung Trực (Việt Nam)

Nguyễn Trường Tộ (Việt Nam)

Nguyễn Tư Giản (Việt Nam)

Nguyễn Tử Mẫn (Việt Nam)

Nguyễn Tử Thành (Việt Nam)

Nguyễn Ức (Việt Nam)

Nguyễn Văn Lý (Việt Nam)

Nguyễn Văn Siêu (Việt Nam)

  1. Ái mai trúc, di Ngô Dương Đình
    4
  2. An Sơn huyện
    4
  3. Ất Dậu niên tam nguyệt thập cửu nhật hữu cảm
    4
  4. Bạch Sơn trà
    4
  5. Bán dạ đáo gia
    4
  6. Bàng thôn tuý tẩu
    5
  7. Bộ hải ngạn
    4
  8. Bồi Chế đài tịnh Phiên Niết nhị viện đăng thành trung tây ngung Khán sơn Tân Đình án tác
    4
  9. Chân lạc
    4
  10. Chí Hà Nội trực lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành
    4
  11. Chí Mễ Sở quan phỏng Lê Trác Phong đài
    5
  12. Chương Dương độ
    3
  13. Dã Khê độ
    4
  14. Dạ vũ trú hữu gia
    4
  15. Du Tây Hồ
    7
  16. Dữ Dương Đình Ngô đài biệt
    4
  17. Đăng chung lâu
    5
  18. Đăng sơn đính Thiên Phúc tự chung lâu
    6
  19. Điếu thành tây Loa Sơn cổ chiến trường xứ
    5
  20. Đình tiền bộ nguyệt
    4
  21. Đình tiền thính điểu
    4
  22. Đối cúc hữu sở tư
    4
  23. Động Hải chu trình
    4
  24. Đồng Nguyễn Chí Đình đăng La Thành đông môn đài quan hà trướng hữu cảm y Chí Đình nguyên vận
    4
  25. Đồng nhân phiếm chu du Tây Hồ
    4
  26. Đông sơ Ngọc Sơn phổ yêu thưởng cúc, phục ư ca chu trung ngoạn hồ cảnh
    4
  27. Giai đăng Kiếm hồ Ngọc Sơn tự
    5
  28. Giang vũ sơ tình
    4
  29. Giáp Dần chư lộ phỉ khởi, Hà Nội thụ hại tối thậm; kim niên đại thuỷ diệc thậm ư lân tỉnh, ngưỡng mông ân chẩn xuất cách quyên xá nại; tự động lai tường lưỡng lai niên hạ hoà dĩ nan hữu vọng nhị chư tỉnh mễ lạp diệc nhất luật thắng quý; nhân niệm bất hạnh hữu phương hà thử ách vận vị tiêu khái nhiên hữu tác
    4
  30. Hà Hoa phủ trở vũ nhân giản thái thú Lê đài
    4
  31. Hiểu khởi tiểu đồng báo hữu khách chí ngâm thi thả khứ
    4
  32. Hiểu toạ
    4
  33. Hoạ Phúc Xuyên Lê đài phóng nguyệt vịnh
    4
  34. Hoài cổ
    6
  35. Hồi chu
    4
  36. Hồi thuyền
    4
  37. Hồng nhật
    4
  38. Hương
    4
  39. Hữu nhân phú cổ cú tam thiên kiến ký nhân phúc kỳ 1 - Lạc hoa thời tiết hựu phùng quân, đắc hoa tự
    4
  40. Hữu nhân phú cổ cú tam thiên kiến ký nhân phúc kỳ 2 - Hoa tận điệp tình mang, đắc mang tự
    3
  41. Khán điệp
    7
  42. Khê Kiều khiển hứng
    6
  43. Khoá Thuỷ song kiều
    4
  44. Lãnh Thuỷ khê
    4
  45. Lãnh Trì giáp
    4
  46. Lâm hoa
    4
  47. Lâu thượng ngẫu đắc kỳ 1
    6
  48. Lâu thượng ngẫu đắc kỳ 2
    5
  49. Liên đắc vũ
    4
  50. Long Trì hiểu nguyệt
    4
  51. Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận
    3
  52. Mộ túc sơn Kinh Dương Vương miếu
    4
  53. Nam Quan kỷ biệt
    4
  54. Ngọc Trản trú tất chi dạ
    4
  55. Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác
    3
  56. Nhật ngọ để Ngọc Trản sơn hạ
    4
  57. Nhị hà đối nguyệt
    5
  58. Nhị hà hiểu phiếm
    5
  59. Nhị hà kỳ 1
    3
  60. Nhị hà kỳ 2
    4
  61. Phú giang trung thạch
    5
  62. Quá Thuý Ái điếu Tiền Trạch phu nhân
    5
  63. Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng
    4
  64. Sơn động triêu vân
    4
  65. Sơn Thuỷ độ
    4
  66. Sùng Ân tự
    5
  67. Tam Điệp hành
    4
  68. Tam nguyệt hối nhật giang thượng ngâm
    4
  69. Tảo thu phùng vũ
    4
  70. Thanh Hà độ
    4
  71. Thu dạ thính vũ
    4
  72. Thừa nguyệt phỏng hữu
    4
  73. Tiên Hưng giáo thụ Lê Thường Lĩnh cửu bất tương kiến, phú thử dữ ký
    5
  74. Tĩnh toạ
    4
  75. Tô giang quan thuỷ
    5
  76. Trĩ Sơn cô tháp
    5
  77. Trung thu ngoạ bệnh
    4
  78. Từ lý môn
    4
  79. Ư Kiếm Hồ Ngọc Sơn tống Hàn lâm Bùi Tử Huy Côn chi kinh
    4
  80. Văn giá cô
    4
  81. Viên trung ngẫu hứng
    4
  82. Vịnh thuỷ tiên hoa
    3
  83. Vũ hậu sơn
    4
  84. Xuân dạ thính vũ
    4
  85. Xuân nhật cảm hoài
    3
  86. Xuân nhật hiểu khởi
    4
  87. Xuất tây môn khẩu chiếm
    4

Nguyễn Văn Tường (Việt Nam)

Nguyễn Văn Vận (Việt Nam)

Nguyễn Xuân Đàm (Việt Nam)

Nguyễn Xuân Ôn (Việt Nam)

Ngư Huyền Cơ (Trung Quốc)

Ngưu Tiên Khách (Trung Quốc)

Nhạc Phi (Trung Quốc)

Như Ý trung nữ tử (Trung Quốc)

Nữ y Quít (Việt Nam)

Ôn Đình Quân (Trung Quốc)

Paul Verlaine (Pháp)

Phạm Bành (Việt Nam)

Phạm Đạo Phú (Việt Nam)

Phạm Đình Hổ (Việt Nam)

Phạm Hy Lượng (Việt Nam)

Phạm Khiêm Ích (Việt Nam)

Phạm Ngũ Lão (Việt Nam)

Phạm Nhân Khanh (Việt Nam)

Phạm Nhữ Dực (Việt Nam)

  1. Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành
    2
  2. Đại nhân khánh Mạc bản quản sinh nhật
    2
  3. Đề tân học quán
    2
  4. Đề Tĩnh An huyện thừa Tăng Tử Phương từ huấn đường
    1
  5. Điệu thân tây vọng
    3
  6. Đoan ngọ
    3
  7. Hạ di cư
    2
  8. Hạ Lư phán quan tằng trật phục nhậm Nam Sách châu
    2
  9. Hạnh đàn
    3
  10. Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” vận kỳ 1
    1
  11. Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” vận kỳ 2
    1
  12. Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” vận kỳ 3
    1
  13. Hoạ Phúc Châu Phùng phán trí sĩ tặng thi vận
    1
  14. Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1
    1
  15. Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 2
    1
  16. Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 4
    1
  17. Ký Quách huyện thừa
    2
  18. Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 1
    1
  19. Ký Tuyên Hoá Đào tri phủ kỳ 2
    1
  20. Lập xuân
    2
  21. Liên Đình nhã tập
    3
  22. Lô Hoa điếm thính châm
    2
  23. Lý Hạ Trai phỏng, phú thử thi vận dĩ đáp
    2
  24. Mao trai khiển hoài
    2
  25. Ngũ vân xí chiêm
    2
  26. Phá xỉ hí tác
    2
  27. Phong Thuỷ đình quan ngư
    2
  28. Quách Châu phán quan hồi kinh, tống quan đới, thư trật, dược tài, tẩu bút tạ chi
    2
  29. Quắc Tướng phố
    1
  30. Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích
    1
  31. Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 1
    1
  32. Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 2
    1
  33. Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 3
    1
  34. Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4
    1
  35. Tầm Mai kiều ngoạn nguyệt
    3
  36. Thôi Đông Triều châu xuất mộc đầu
    2
  37. Tống Tân An phủ thông phán trật mãn
    1
  38. Tú Giang tinh xá
    2
  39. Tỵ tặc sơn trung trừ dạ
    3
  40. Xuân ý tức sự
    3

Phạm Phú Thứ (Việt Nam)

Phạm Quý Thích (Việt Nam)

Phạm Sư Mạnh (Việt Nam)

Phạm Thái (Việt Nam)

Phạm Tông Mại (Việt Nam)

Phạm Tông Ngộ (Việt Nam)

Phạm Trọng Yêm (Trung Quốc)

Phan Bội Châu (Việt Nam)

Phan Chu Trinh (Việt Nam)

Phan Đình Phùng (Việt Nam)

Phàn Hoảng (Trung Quốc)

Phan Huy Chú (Việt Nam)

Phan Huy Ích (Việt Nam)

Phan Khôi (Việt Nam)

Phan Quế (I) (Việt Nam)

Phan Trường Nguyên (Việt Nam)

Pháp Chiếu thiền sư (Trung Quốc)

Pháp Loa thiền sư (Việt Nam)

Pháp Thuận thiền sư (Việt Nam)

Phó Huyền (Trung Quốc)

Phù Thúc Hoành (Việt Nam)

Phùng Khắc Khoan (Việt Nam)

Phương Cán (Trung Quốc)

Quách Chấn (Trung Quốc)

Quán Hưu (Trung Quốc)

Quảng Nghiêm thiền sư (Việt Nam)

Robert Browning (Anh)

Robert Herrick (Anh)

Samuel Taylor Coleridge (Anh)

Sầm Tham (Trung Quốc)

  1. Ba Nam chu trung
    7
  2. Đăng cổ Nghiệp thành
    4
  3. Đăng Tổng Trì các
    8
  4. Đề Bình Dương quận Phần kiều biên liễu thụ
    14
  5. Đề Mục Túc phong ký gia nhân
    8
  6. Hành quân cửu nhật tư Trường An cố viên
    11
  7. Hí vấn Hoa Môn tửu gia ông
    3
  8. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 1
    6
  9. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 2
    5
  10. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 3
    5
  11. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 4
    5
  12. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 5
    6
  13. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 6
    5
  14. Hoả sơn vân ca tống biệt
    2
  15. Hoạ từ bộ Vương viên ngoại “Tuyết hậu tảo triều tức sự”
    5
  16. Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư
    4
  17. Ngọc Quan ký Trường An Lý chủ bạ
    7
  18. Nhật một Hạ Diên tích tác
    5
  19. Phó Bắc Đình độ Lũng tư gia
    5
  20. Phó Gia Châu quá Thành Cố huyện, tầm Vĩnh An Siêu thiền sư phòng
    4
  21. Phụng hoạ trung thư xá nhân Giả Chí “Tảo triều Đại Minh cung”
    4
  22. Phùng nhập kinh sứ
    22
  23. Quá thích
    4
  24. Quá Yên Chi ký Đỗ Vị
    6
  25. Quắc Châu hậu đình tống Lý phán quan sứ phó Tấn Giáng đắc thu tự
    6
  26. Sơn phòng xuân sự kỳ 1
    4
  27. Sơn phòng xuân sự kỳ 2
    27
  28. Sứ quân tịch dạ tống Nghiêm Hà Nam phó Trường Thuỷ (đắc “thì” tự)
    7
  29. Thù Thôi thập tam thị ngự đăng Ngọc Luỹ sơn tư cố viên kiến ký
    4
  30. Thủ thu Luân Đài
    4
  31. Thủ xuân Vị Tây giao hành, trình Lam Điền Trương Nhị chủ bạ
    3
  32. Tống Dương Viện uý Nam Hải
    6
  33. Tống Lý phó sứ phó Thích Tây quan quân
    2
  34. Tống nhân hoàn kinh
    9
  35. Triệu tướng quân ca
    3
  36. Tư Mã Tương Như cầm đài
    5
  37. Tửu Tuyền thái thú tịch thượng tuý hậu tác
    5
  38. Vãn quá Bàn Thạch tự lễ Trịnh hoà thượng
    3
  39. Vi viên ngoại gia hoa thụ ca kỳ 1
    8
  40. Vi viên ngoại gia hoa thụ ca kỳ 2
    5
  41. Vũ Uy tống Lưu phán quan phó Thích Tây hành quân
    6
  42. Vũ Uy xuân mộ, văn Vũ Văn phán quan tây sứ hoàn, dĩ đáo Tấn Xương
    4
  43. Xuân mộng
    15

Tạ Thiên Huân (Việt Nam)

Tào Đường (Trung Quốc)

Tào Nghiệp (Trung Quốc)

Tào Phi (Trung Quốc)

Tào Tháo (Trung Quốc)

Tào Thực (Trung Quốc)

Tào Tùng (Trung Quốc)

Tăng Củng (Trung Quốc)

Tân Hoằng Trí (Trung Quốc)

Tần Thao Ngọc (Trung Quốc)

Thái Hy Tịch (Trung Quốc)

Thành Thái hoàng đế (Việt Nam)

Thẩm Như Quân (Trung Quốc)

Thẩm Thuyên Kỳ (Trung Quốc)

Thân Nhân Trung (Việt Nam)

Thiên Bảo cung nhân (Trung Quốc)

Thiền lão (Việt Nam)

Thiệu Đại Chấn (Trung Quốc)

Thiệu Trị hoàng đế (Việt Nam)

Thiệu Ung (Trung Quốc)

Thôi Dịch (Trung Quốc)

Thôi Địch (Trung Quốc)

Thôi Hiệu (Trung Quốc)

Thôi Hộ (Trung Quốc)

Thôi Huệ Đồng (Trung Quốc)

Thôi Hưng Tông (Trung Quốc)

Thôi Mẫn Đồng (Trung Quốc)

Thôi Quốc Phụ (Trung Quốc)

Thôi Thự (Trung Quốc)

Thôi Thực (Trung Quốc)

Thuần Chân thiền sư (Việt Nam)

Thường Chiếu thiền sư (Việt Nam)

Thường Kiến (Trung Quốc)

Thượng Quan Chiêu Dung (Trung Quốc)

Thượng Quan Nghi (Trung Quốc)

Tiết Diệu (Trung Quốc)

Tiết Đào (Trung Quốc)

Tiết Kỳ Đồng (Trung Quốc)

Tiết Nghiệp (Trung Quốc)

Tiết Tắc (Trung Quốc)

Tịnh Giới thiền sư (Việt Nam)

Tịnh Lực thiền sư (Việt Nam)

Tô Đĩnh (Trung Quốc)

Tô Thức (Trung Quốc)

  1. Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ kỳ 1
    3
  2. Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ kỳ 2
    17
  3. Bát nguyệt thập ngũ nhật khán triều ngũ tuyệt kỳ 4
    4
  4. Bát nguyệt thất nhật sơ nhập Cám quá Hoàng Khủng than
    3
  5. Bệnh trung du Tổ Tháp viện
    3
  6. Cát Tường tự hoa tương lạc nhi Trần Thuật Cổ kỳ bất chí
    5
  7. Cát Tường tự tăng cầu các danh
    3
  8. Cấp giang tiên trà
    4
  9. Chính nguyệt chấp nhật dữ Phan, Quách nhị sinh xuất giao tầm xuân, hốt ký khứ niên thị nhật đồng chí Nữ Vương thành tác thi, nãi hoạ tiền vận
    3
  10. Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 1
    2
  11. Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 2
    2
  12. Dạ chí Vĩnh Lạc Văn trưởng lão viện, Văn thì ngoạ bệnh thoái viện
    1
  13. Dĩ ngọc đới thi nguyên trưởng lão, nguyên dĩ nạp quần tương báo thứ vận kỳ 1
    3
  14. Du Tây Bồ Đề tự
    4
  15. Dương Quan khúc - Trung thu tác
    14
  16. Đề Tây Lâm bích
    10
  17. Đề Thẩm quân cầm
    7
  18. Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 1
    2
  19. Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 2
    2
  20. Điếu Thiên Trúc Hải Nguyệt biện sư kỳ 2
    2
  21. Đông chí nhật độc du Cát Tường tự
    4
  22. Đông Pha tuyệt cú
    4
  23. Giang thượng khán sơn
    3
  24. Hải đường
    11
  25. Hậu thập dư nhật phục chí
    3
  26. Hí thư Ngô giang tam hiền hoạ tượng kỳ 2 - Trương Hàn
    2
  27. Hoa ảnh
    4
  28. Hoạ Hà trưởng quan lục ngôn
    3
  29. Hoà thuật cổ đông nhật mẫu đơn tứ thủ kỳ 1
    5
  30. Hoạ Tử Do “Hàn thực”
    2
  31. Hoạ Tử Do “Mãnh Trì hoài cựu”
    3
  32. Hoạ Tử Do “Tống xuân”
    3
  33. Hoài thượng tảo phát
    3
  34. Huệ Sùng “Xuân giang vãn cảnh” kỳ 1
    12
  35. Huệ Sùng “Xuân giang vãn cảnh” kỳ 2
    3
  36. Kiền Châu bát cảnh đồ
    2
  37. Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 1
    5
  38. Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 2
    3
  39. Lư sơn yên vũ, Chiết giang triều
    7
  40. Mai hoa kỳ 1
    7
  41. Mai hoa kỳ 2
    5
  42. My Ổ
    3
  43. Ngục trung ký Tử Do nhị thủ kỳ 2
    2
  44. Quy Nghi Hưng lưu đề Trúc Tây tự tam thủ kỳ 3
    4
  45. Sơ đáo Hàng Châu ký Tử Do nhị tuyệt kỳ 1
    4
  46. Sơ nhập Lư sơn kỳ 1
    5
  47. Sơn thôn kỳ 2
    2
  48. Sơn thôn kỳ 3
    2
  49. Sơn thôn kỳ 4
    4
  50. Tặng Đông Lâm tổng trường lão
    4
  51. Tặng Lĩnh Thượng mai
    5
  52. Tặng Lưu Cảnh Văn
    6
  53. Tẩy nhi hí tác
    3
  54. Thụ kinh đài
    4
  55. Thực lệ chi
    4
  56. Thượng nguyên quá Tường Phù tăng Khả Cửu phòng, tiêu nhiên vô đăng hoả
    4
  57. Thượng nguyên thị yến
    5
  58. Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 1
    3
  59. Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 2
    3
  60. Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3
    3
  61. Tự đề Kim Sơn hoạ tượng
    4
  62. Vương Phục tú tài sở cư song cối nhị thủ kỳ 1
    4
  63. Xuân tiêu
    8
  64. Xuất đô lai Trần, sở thừa thuyền thượng hữu đề kỳ 1
    4

Tô Vị Đạo (Trung Quốc)

Tổ Vịnh (Trung Quốc)

Tôn Địch (Trung Quốc)

Tôn Thất Thuyết (Việt Nam)

Tống Chi Vấn (Trung Quốc)

Tống Danh Lãng (Việt Nam)

Tống Duy Tân (Việt Nam)

Trần Anh Tông (Việt Nam)

Trần Bích San (Việt Nam)

Trần Công Cẩn (Việt Nam)

Trần Danh Án (Việt Nam)

Trần Dụ Tông (Việt Nam)

Trần Duệ Tông (Việt Nam)

Trần Đạo Tái (Việt Nam)

Trần Đình Thâm (Việt Nam)

Trần Đoàn (Trung Quốc)

Trần Hiệu Khả (Việt Nam)

Trần Ích Tắc (Việt Nam)

Trần Lâu (Việt Nam)

Trần Lôi (Việt Nam)

Trần Minh Tông (Việt Nam)

Trần Ngạc (Việt Nam)

Trần Nghệ Tông (Việt Nam)

Trần Nguyên Đán (Việt Nam)

  1. Bảo Nghiêm tháp
    2
  2. Bất mị
    4
  3. Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận
    3
  4. Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận
    2
  5. Canh thí cục chư sinh xướng thù giai vận
    2
  6. Chí Linh sơn Phượng Hoàng phong
    3
  7. Chính Túc Vương gia yến tịch thượng, phú mai thi thứ Giới Hiên bộc xạ vận
    1
  8. Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận
    2
  9. Cửu nguyệt hữu nhân lai phỏng đồng tác
    2
  10. Cửu nguyệt tam thập nhật dạ hữu cảm
    2
  11. Dạ quy chu trung tác
    3
  12. Dạ thâm ngẫu tác
    5
  13. Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công
    2
  14. Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công
    2
  15. Đáp Lương Giang nạp ngôn bệnh trung
    2
  16. Đề Huyền Thiên quán
    6
  17. Đề Huyền Thiên Tử Cực cung
    3
  18. Đề Nguyệt Giản Đạo Lục thái cực chi Quan Diệu đường
    2
  19. Đề Phả Lại sơn Đại Minh tự dụng thiếu bảo Trương công vận
    2
  20. Đề Quan lỗ bạ thi tập hậu
    2
  21. Đề Sùng Hư lão túc
    2
  22. Đông Triều thu phiếm
    2
  23. Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng
    2
  24. Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ
    2
  25. Hoạ Hồng Châu kiểm chính vận
    2
  26. Hồng cúc hoa
    1
  27. Ký đài trung liêu hữu thi
    2
  28. Ký tặng Nhị Khê kiểm chính Nguyễn Ứng Long
    3
  29. Lão lai
    4
  30. Mai Thôn đề hình dĩ “Thành nam đối cúc” chi tác kiến thị, nãi thứ kỳ vận
    2
  31. Mậu Thân chính nguyệt tác
    4
  32. Ngẫu đề
    2
  33. Nhâm Dần niên lục nguyệt tác
    3
  34. Phụng canh ngự chế “Hoàng mai tức sự”
    4
  35. Phụng canh thái thượng hoàng ngự chế đề Thiên Trường phủ Trùng Quang cung
    2
  36. Phụng canh Thái Tông Chính Bình chương vận
    2
  37. Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận
    2
  38. Phụng canh thánh chế “Thu hoài” thi vận
    1
  39. Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công
    2
  40. Quân trung hữu cảm
    3
  41. Quân trung tác
    3
  42. Sơn trung khiển hứng
    3
  43. Sơn trung ngẫu thành
    3
  44. Tặng Chu Tiều Ẩn
    1
  45. Tặng Mẫn Túc
    3
  46. Thanh Hoá phủ đạo trung
    1
  47. Thu nhật
    3
  48. Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành
    1
  49. Tống Long Nham quy Diễn Châu
    2
  50. Tứ tiến sĩ
    3

Trần Nhân Tông (Việt Nam)

Trần Quan (Việt Nam)

Trần Quang Khải (Việt Nam)

Trần Quang Triều (Việt Nam)

Trần Quốc Toại (Việt Nam)

Trần Thái Tông (Việt Nam)

Trần Thánh Tông (Việt Nam)

Trần Thì Kiến (Việt Nam)

Trần Thiên Trạch (Việt Nam)

Trần Thúc Đạt (Trung Quốc)

Trần Tú Viên (Việt Nam)

Trần Tử Lương (Trung Quốc)

Trần Tử Ngang (Trung Quốc)

Trần Văn Trứ (Việt Nam)

Trí Bảo thiền sư (Việt Nam)

Trì Bát thiền sư (Việt Nam)

Trí Huyền thiền sư (Việt Nam)

Trí Thiền thiền sư (Việt Nam)

Triệu Đông Hy (Trung Quốc)

Triều Hành (Trung Quốc)

Trịnh Âm (Trung Quốc)

Trịnh Cốc (Trung Quốc)

Trịnh Diêu (Trung Quốc)

Trịnh Thục Tân (Trung Quốc)

Trừ Quang Hy (Trung Quốc)

Trương Cửu Linh (Trung Quốc)

Trương Duyệt (Trung Quốc)

Trương Hán Siêu (Việt Nam)

Trương Hoành (Trung Quốc)

Trương Húc (Trung Quốc)

Trương Kế (Trung Quốc)

Trương Kính Trung (Trung Quốc)

Trương Nam Sử (Trung Quốc)

Trương Ngạc (Trung Quốc)

Trương Nhược Hư (Trung Quốc)

Trương Quân (Trung Quốc)

Trương Tịch (Trung Quốc)

Trương Tuần (Trung Quốc)

Trương Văn Cung (Trung Quốc)

Trương Vị (Trung Quốc)

Tuệ Tĩnh thiền sư (Việt Nam)

Tuệ Trung thượng sĩ (Việt Nam)

Tùng Thiện Vương (Việt Nam)

  1. Bạch Đằng giang
    3
  2. Bần gia
    6
  3. Bất mị tuyệt cú
    4
  4. Bi thu
    3
  5. Biệt lão hữu
    5
  6. Chiên đàn thụ
    5
  7. Cổ ý
    6
  8. Cừ Khê thảo đường kỳ 1
    3
  9. Cừ Khê thảo đường kỳ 2
    2
  10. Cừ Khê thảo đường kỳ 3
    2
  11. Dạ bạc Nguyệt Biều
    6
  12. Dạ bộ khẩu hào
    3
  13. Dạ độ Kiến Giang ngẫu thành
    3
  14. Dạ văn trạo ca
    4
  15. Dịch kỳ
    3
  16. Đạo phùng cố nhân
    6
  17. Đăng Thuý Vân sơn hữu cảm
    3
  18. Đăng Trấn Vũ quán môn lâu
    7
  19. Điền lư
    2
  20. Điền lư tiểu khế đề bích
    3
  21. Điếu Trương Độn Tẩu
    3
  22. Độc Nguyễn Đình Chiểu điếu nghĩa dân trận tử quốc ngữ văn
    4
  23. Đông viên hoa
    5
  24. Gia Hội độ
    2
  25. Giang thôn kỳ 1
    4
  26. Giang thôn kỳ 2
    4
  27. Hạ thọ
    4
  28. Hải thượng
    2
  29. Hán cung từ
    6
  30. Hoan Châu dạ vũ
    3
  31. Hoán khê sa - Xuân hiểu
    3
  32. Hương Cần
    3
  33. Khách đình
    4
  34. Kim Luông dạ bạc
    6
  35. Kim tỉnh oán
    4
  36. Kỷ mộng
    6
  37. Lão bệnh
    4
  38. Lão khứ
    3
  39. Liễu
    5
  40. Long Thành trúc chi từ kỳ 1
    4
  41. Long Thành trúc chi từ kỳ 2
    4
  42. Long Thành trúc chi từ kỳ 4
    3
  43. Long Thành trúc chi từ kỳ 5
    2
  44. Long Thành trúc chi từ kỳ 6
    4
  45. Long Thọ cương
    3
  46. Lục thuỷ
    6
  47. Lựu
    3
  48. Mỵ Châu từ
    5
  49. Nam Định hải dật
    3
  50. Nam khê
    7
  51. Ngô Vương oán
    3
  52. Nhàn cư
    4
  53. Nhất Trụ tự
    3
  54. Nhĩ hà
    3
  55. Phế viên
    2
  56. Phiếm nguyệt
    4
  57. Phù lưu tiền hành
    3
  58. Quá Quảng Bình quan khẩu chiếm
    3
  59. Quân mã hoàng
    2
  60. Quất chi từ
    8
  61. Sơn cư tảo khởi
    6
  62. Sơn trung
    4
  63. Tam thập kiến bạch phát kỳ 1
    3
  64. Tam thập kiến bạch phát kỳ 2
    3
  65. Tàn tốt
    3
  66. Tạp cảm
    7
  67. Tạp ngôn
    4
  68. Tặng Cao Bá Quát
    3
  69. Tần cung từ
    2
  70. Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ
    4
  71. Thai Dương chu dạ
    3
  72. Thanh bình nhạc - Tảo phát
    2
  73. Thu vọng
    3
  74. Thuật hoài kỳ 1
    3
  75. Thuật hoài kỳ 2
    3
  76. Thuỵ khởi
    3
  77. Tống biệt - Phú đắc Quan san nguyệt
    4
  78. Tống khách
    4
  79. Tống Lương Tứ chi Quảng Nam
    4
  80. Tráng sĩ ca
    4
  81. Triều
    3
  82. Trường An đạo
    2
  83. Tuyệt bút
    8
  84. Tự dật
    6
  85. Tự quân chi xuất hỹ
    6
  86. Tước phi đa
    3
  87. Ức Bùi Lục
    3
  88. Ức Linh Sơn tự
    3
  89. Văn thiền
    4
  90. Viên cư
    3
  91. Viễn tứ
    3
  92. Vịnh hiểu
    3
  93. Xuân khuê oán
    6
  94. Xuy tiêu ỷ
    3

Tuy Lý Vương (Việt Nam)

Tự Đức hoàng đế (Việt Nam)

Từ Huệ (Trung Quốc)

Tư Mã Thừa Trinh (Trung Quốc)

Từ Ngạn Bá (Trung Quốc)

Tưởng Duy Hàn (Trung Quốc)

Vạn Hạnh thiền sư (Việt Nam)

Vạn Sở (Trung Quốc)

Vệ Vạn (Trung Quốc)

Vi Thừa Khánh (Trung Quốc)

Viên Chiếu thiền sư (Việt Nam)

Viên Giao (Trung Quốc)

Viên Học thiền sư (Việt Nam)

Võ Tắc Thiên (Trung Quốc)

Voltaire (Pháp)

Vô Ngôn Thông (Việt Nam)

Vũ Hoàng Chương (Việt Nam)

Vu Lương Sử (Trung Quốc)

Vu Quý Tử (Trung Quốc)

Vũ Thế Trung (Việt Nam)

Vương An Thạch (Trung Quốc)

Vương Bột (Trung Quốc)

Vương Chi Hoán (Trung Quốc)

Vương Duy (Trung Quốc)

  1. Bạch thạch than
    6
  2. Ban tiệp dư kỳ 3
    7
  3. Bắc xá
    7
  4. Biệt đệ muội
    7
  5. Cân Trúc lĩnh
    7
  6. Chung Nam biệt nghiệp
    16
  7. Chung Nam sơn
    9
  8. Chước tửu dữ Bùi Địch
    10
  9. Cung hoè mạch
    6
  10. Cửu nguyệt cửu nhật ức Sơn Đông huynh đệ
    31
  11. Di môn ca
    2
  12. Du Lâm ca
    4
  13. Du Lý sơn nhân sở cư nhân đề ốc bích
    6
  14. Dữ Lư viên ngoại Tượng quá Thôi xử sĩ Hưng Tông lâm đình
    15
  15. Đáp Bùi Địch
    8
  16. Đáp Trương ngũ đệ Nhân
    9
  17. Đăng Biện Giác tự
    6
  18. Đăng Hà Bắc thành lâu tác
    4
  19. Đề hữu nhân vân mẫu trướng tử
    7
  20. Điền viên lạc kỳ 1
    5
  21. Điền viên lạc kỳ 2
    5
  22. Điền viên lạc kỳ 3
    10
  23. Điền viên lạc kỳ 4
    8
  24. Điền viên lạc kỳ 5
    8
  25. Điền viên lạc kỳ 6
    13
  26. Điền viên lạc kỳ 7
    10
  27. Độ hà đáo Thanh Hà tác
    5
  28. Đông dạ thư hoài
    6
  29. Đông vãn đối tuyết ức Hồ cư sĩ gia
    5
  30. Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư
    6
  31. Hán giang lâm diểu
    6
  32. Hàn thực Tỵ thượng tác
    10
  33. Hí đề bàn thạch
    21
  34. Hiểu hành Ba Giáp
    4
  35. Hoạ
    3
  36. Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác
    6
  37. Hoạ thái thường Vi chủ bạ Ôn Thang ngụ mục
    5
  38. Hoa Tử cương
    10
  39. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 1 - Điểu minh giản
    28
  40. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 5 - Bình trì
    6
  41. Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4
    2
  42. Hồng mẫu đơn
    10
  43. Hý tặng Trương ngũ đệ nhân
    6
  44. Khẩu hào hựu thị Bùi Địch
    6
  45. Khốc Ân Dao kỳ 1
    10
  46. Khốc Mạnh Hạo Nhiên
    6
  47. Kim tiết tuyền
    4
  48. Ký Sùng Phạm tăng
    5
  49. Kỳ thượng biệt Triệu Tiên Chu
    11
  50. Kỳ thượng điền viên tức sự
    2
  51. Lâm hồ đình
    10
  52. Liễu lãng
    7
  53. Loan Gia lại
    5
  54. Lộc trại
    18
  55. Lương Châu tái thần
    5
  56. Lưu biệt Thôi Hưng Tông
    11
  57. Lý xử sĩ sơn cư
    6
  58. Mạnh Thành ao
    17
  59. Mộc lan trại
    7
  60. Nam xá
    8
  61. Ngưng Bích trì
    13
  62. Phù Nam khúc ca từ kỳ 1
    2
  63. Phụng hoạ thánh chế “Tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng” chi tác ứng chế
    5
  64. Phụng ký Vi thái thú Trắc
    5
  65. Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện
    2
  66. Quá Hương Tích tự
    19
  67. Quá Lý Tiếp trạch
    6
  68. Quá Thuỷ Hoàng mộ
    4
  69. Quá Thừa Như thiền sư Túc cư sĩ Tung khâu Lan Nhã
    5
  70. Quan lạp
    7
  71. Quy Tung Sơn tác
    14
  72. Quy Võng Xuyên tác
    9
  73. Sơn cư thu minh
    18
  74. Sơn cư tức sự
    4
  75. Sơn thù du
    7
  76. Sơn trung
    12
  77. Sơn trung ký chư đệ muội
    7
  78. Sứ chí tái thượng
    7
  79. Tảo thu sơn trung tác
    10
  80. Tạp thi kỳ 1
    26
  81. Tạp thi kỳ 2
    10
  82. Tạp thi kỳ 3
    6
  83. Tặng Vi Mục thập bát
    6
  84. Tân di ổ
    9
  85. Tân tình dã vọng
    5
  86. Tất viên
    6
  87. Tây Thi vịnh
    25
  88. Thán bạch phát
    8
  89. Thiếu niên hành kỳ 1
    14
  90. Thiếu niên hành kỳ 2
    4
  91. Thiếu niên hành kỳ 3
    4
  92. Thôi cửu đệ dục vãng Nam sơn mã thượng khẩu hào dữ biệt
    4
  93. Thôi Hưng Tông tả chân vịnh
    4
  94. Thu dạ độc toạ
    14
  95. Thu dạ khúc
    19
  96. Thù du phán
    5
  97. Thù Quách cấp sự
    5
  98. Thù Trương thiếu phủ
    16
  99. Thư sự
    6
  100. Tích vũ Võng Xuyên trang tác
    12
  101. Tiêu viên
    4
  102. Tòng quân hành
    4
  103. Tống Bí thư Triều Giám hoàn Nhật Bản
    4
  104. Tống biệt (Há mã ẩm quân tửu)
    22
  105. Tống biệt (Sơn trung tương tống bãi)
    19
  106. Tống biệt (Tống quân Nam Phố lệ như ty)
    12
  107. Tống Bình Đạm Nhiên phán quan
    7
  108. Tống Chu Đại nhập Tần
    13
  109. Tống Dương trưởng sử phó Quả Châu
    2
  110. Tống Hình Quế Châu
    5
  111. Tống hữu nhân nam quy
    2
  112. Tống Mạnh Lục quy Tương Dương
    6
  113. Tống phương tôn sư quy Tung sơn
    2
  114. Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông
    6
  115. Tống Tử Châu Lý sứ quân
    5
  116. Tống Vi bình sự
    5
  117. Trúc lý quán
    24
  118. Tư Thánh tự tống Cam Nhị
    5
  119. Tức phu nhân
    10
  120. Tương tư
    27
  121. Vãn xuân quy tứ
    2
  122. Văn hạnh quán
    4
  123. Vi cấp sự sơn cư
    2
  124. Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây
    34
  125. Vị Xuyên điền gia
    7
  126. Võng Xuyên biệt nghiệp
    6
  127. Võng Xuyên nhàn cư
    10
  128. Võng Xuyên nhàn cư tặng Bùi tú tài Địch
    9
  129. Xuân dạ Trúc Đình tặng Tiền thiếu phủ quy Lam Điền
    6
  130. Xuân nhật dữ Bùi Địch quá Tân Xương lý phỏng Lã dật nhân bất ngộ
    4
  131. Xuân trung điền viên tác
    8
  132. Xuất tái tác
    4
  133. Y Châu ca
    9
  134. Y hồ
    10

Vương Hàn (Trung Quốc)

Vương Liệt (Trung Quốc)

Vương Loan (Trung Quốc)

Vương Nham (Trung Quốc)

Vương Phạm Chí (Trung Quốc)

Vương Tấn (Trung Quốc)

Vương Thích (Trung Quốc)

Vương Thiệu Tông (Trung Quốc)

Vương Tích (Trung Quốc)

Vương Uẩn Tú (Trung Quốc)

Vương Vô Cạnh (Trung Quốc)

Vương Vụ Thành (Việt Nam)

Vương Xương Linh (Trung Quốc)

William Shakespeare (Anh)

Wystan Hugh Auden (Anh)

Y Sơn thiền sư (Việt Nam)