Chưa có đánh giá nào
Nước: Hàn Quốc
74 bài thơ
1 người thích
Tạo ngày 30/07/2008 05:26 bởi hongha83, đã sửa 8 lần, lần cuối ngày 04/08/2008 04:41 bởi hongha83
Kim Young-rang 김영랑 (1903-1950) tên chữ Hán là Kim Vĩnh Lang 金永郎, tên thật là Kim Yun-sik, nhà thơ cận đại nổi tiếng của Hàn Quốc, người cùng thời với nhà thơ Kim So-wol “Ở phía Bắc thì có Kim So-wol, ở phía Nam có Kim Young-rang”. Ông được gọi một cách trìu mến là “Kim So-wol của miền Nam”.

Tác phẩm:
- Đến khi hoa mẫu đơn nở (thơ)

 

  1. Tháng năm 5월
    1
  2. Đàn thập lục 가야금
    1
  3. Nước sông 강물
    1
  4. Đàn hạc 거문고
    1
  5. Người biết nhiều hơn thế 그 밖에 더 아실 이
    1
  6. Cô gái ấy buồn 그 색시 서럽다
    1
  7. Người đáng được ra lệnh 그대는 호령도 하실 만하다
    1
  8. Dòng sông Kimho 금호강
    1
  9. Tâm hồn mùa xuân trên cánh đồng mơ 꿈밭에 봄마음
    1
  10. Dòng sông vô tận 끝없는 강물이 흐르네
    1
  11. Tiếng náo động giữa ban ngày 낮의 소란소리
    1
  12. Hương vị mong manh 내 가슴 속에 가늘한 내음
    1
  13. Người hiểu tâm hồn tôi 내 마음을 아실 이
    1
  14. Giấc mơ xưa trở lại 내 옛날 온 꿈이
    1
  15. Bài hát mộc mạc của anh 내 훗진 노래
    1
  16. Bài hát 노래
    1
  17. Niềm vui ngời sáng trong nước mắt 눈물 속 빛나는 보람
    1
  18. Đắm chìm trong ánh mắt ai 뉘 눈결에 쏘이었소
    1
  19. Chìm đắm trong ánh mắt ai 뉘 눈결에 쏘이었소
    1
  20. Để em lại mà đi 님 두시고
    1
  21. Gió thổi đa tình 다정히도 불어오는 바람
    1
  22. Nhiễm độc 독을 차고
    1
  23. Tia nắng thì thầm bên vách đá 돌담에 속삭이는 햇발
    1
  24. Hoa đồng nội 들꽃
    1
  25. Tâm hồn bay lên 떠날아가는 마음
    1
  26. Trăng
    1
  27. Dòng suối trong trước vườn 마당 앞 맑은 새암
    1
  28. Lãng quên 망각
    1
  29. Đến khi hoa mẫu đơn nở 모란이 피기까지는
    1
  30. Bia mộ 묘비명
    1
  31. Bức thành đổ 무너진 성터
    1
  32. Nước lúc nào cũng chảy 물 보면 흐르고
    1
  33. Tiếng nước chảy 물소리
    1
  34. Lời nói khó nghe 미움이란 말
    1
  35. Chúng ta hãy cùng đi ra biển 바다로 가자
    1
  36. Chiếc lá rơi dập dờn trong gió 바람에 나부끼는 갈잎
    1
  37. Nhớ người trong đêm 밤사람 그립고야
    1
  38. Hơi thở vô hình 뵈지도 않는 입김
    1
  39. Trống
    1
  40. Tâm hồn trống rỗng 비는 마음
    1
  41. Ánh trăng sáng 빛깔 환히
    1
  42. Nơi cửa sông rộng mở 뻘은 가슴을 훤히 벗고
    1
  43. Tình yêu như bầu trời 사랑은 하늘
    1
  44. Bản làng nơi vui chơi thuở ấy 산골을 놀이터로
    1
  45. Ngôi sao tàn trong ban mai 새벽 지친 별
    1
  46. Ngại ngùng khi nhớ đến 생각하면 부끄러운 일
    1
  47. Âm thanh buồn 설운 소리
    1
  48. Dòng suối nhỏ dưới rừng cây 수풀 아래 작은 샘
    1
  49. Hương rừng 숲향기
    1
  50. Trước ngôi mộ đơn côi 쓸쓸한 뫼 앞에
    1
  51. Ánh sáng lung linh 아지랑이
    1
  52. Ngày nào đó, lúc nào đó 어느날 어느때고
    1
  53. Nằm trên sườn đồi nhìn biển 어덕에 누워 바다를 보면
    1
  54. Nằm trên đồi mà nhìn ra biển 언덕에 누워 바다를 보면
    1
  55. Nằm trên sườn núi 언덕에 바로 누워
    1
  56. Cánh diều tuổi thơ 연 1
    1
  57. Sợi dây diều 연 2
    1
  58. Ôi - Thu đã nhuốm vàng 오-매 단풍 들것네
    1
  59. Sáng tháng năm 오월 아침
    1
  60. Hận tháng năm 오월한
    1
  61. Dòng máu đỏ chảy khắp cơ thể 온 몸을 감도는 붉은 핏줄
    1
  62. Có thể nào quên ga xe hoả này 이 정거장 행여 잊을라
    1
  63. Chiều chiều 저녁때 저녁때
    1
  64. Đêm giao thừa 제야
    1
  65. Bên con đường nhỏ 좁은 길가에
    1
  66. Nhà
    1
  67. Đi lên ngàn dặm 천리를 올라온다
    1
  68. Bình minh 청명
    1
  69. Làn hương thơm trên sườn dốc 푸른 향물 흘러버린 언덕 우
    1
  70. Giọt sương trên ngọn cỏ 풀 우에 맺혀지는
    1
  71. Ngắm nhìn trên cỏ 풀 위에 맺어지는 이슬
    1
  72. Một nắm đất 한줌 흙
    1
  73. Tuyết dày 함박눈
    1
  74. Ánh trăng đẹp mê say 황홀한 달빛
    1