33.33
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
1522 bài dịch

Tác giả cùng thời kỳ

- Xuân Diệu (357 bài)
- Tố Hữu (251 bài)
- Nguyễn Bính (283 bài)
- Hàn Mặc Tử (216 bài)
- Trần Đăng Khoa (151 bài)
Tạo ngày 28/10/2018 07:41 bởi Vanachi
Phạm Doanh là một người gốc Việt định cư tại Illinois, Mỹ. Ngoài ra chưa có thông tin thêm về thân thế của ông.

 

Thơ dịch tác giả khác

Bùi Địch (Trung Quốc)

Đỗ Phủ (Trung Quốc)

  1. Ác thụ
    6
  2. Ai giang đầu
    13
  3. Ai vương tôn
    8
  4. Anh vũ [Tiễn vũ]
    5
  5. Ẩm trung bát tiên ca
    9
  6. Âu
    2
  7. Bá học sĩ mao ốc
    5
  8. Ba sơn
    4
  9. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân
    5
  10. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân nhị thủ kỳ 1
    4
  11. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân nhị thủ kỳ 2
    5
  12. Ba Tây văn thu cung khuyết, tống Ban tư mã nhập kinh
    4
  13. Bạc du
    5
  14. Bạc mộ
    13
  15. Bạc Nhạc Dương thành hạ
    4
  16. Bạc Tùng Tư giang đình
    6
  17. Bạch Diêm sơn
    4
  18. Bạch Đế
    6
  19. Bạch Đế lâu
    3
  20. Bạch Đế thành lâu
    3
  21. Bạch Đế thành tối cao lâu
    5
  22. Bạch lộ
    3
  23. Bạch mã
    8
  24. Bạch phù hành
    3
  25. Bạch Sa độ
    4
  26. Bách thiệt
    8
  27. Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận
    1
  28. Bạch Thuỷ minh phủ cữu trạch hỉ vũ, đắc qua tự
    4
  29. Bạch tiểu
    3
  30. Bạch ty hành
    3
  31. Bách ưu tập hành
    10
  32. Bành Nha hành
    9
  33. Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ
    1
  34. Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật
    1
  35. Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ
    1
  36. Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tiến phiên dịch
    1
  37. Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung
    1
  38. Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh
    1
  39. Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền
    1
  40. Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh
    1
  41. Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá]
    6
  42. Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 1
    5
  43. Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 2
    3
  44. Bát trận đồ
    23
  45. Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác
    7
  46. Bắc lân
    3
  47. Bắc phong (Bắc phong phá nam cực)
    3
  48. Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng)
    2
  49. Bằng Hà thập nhất thiếu phủ Ung mịch khi mộc tài
    6
  50. Bằng Mạnh thương tào tương thư mịch Thổ Lâu cựu trang
    4
  51. Bằng Vi thiếu phủ Ban mịch tùng thụ tử
    5
  52. Bần giao hành
    13
  53. Bất kiến - Cận vô Lý Bạch tiêu tức
    12
  54. Bất ly tây các kỳ 1
    4
  55. Bất ly tây các kỳ 2
    5
  56. Bất mị
    7
  57. Bất quy
    5
  58. Bệnh bách
    3
  59. Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca
    1
  60. Bệnh mã
    7
  61. Bệnh quất
    5
  62. Bi Thanh Bản
    11
  63. Bi thu
    5
  64. Bi Trần Đào
    12
  65. Biệt Đổng Đĩnh
    2
  66. Biệt Đường thập ngũ Giới, nhân ký lễ bộ Giả thị lang
    1
  67. Biệt Lý bí thư Thuỷ Hưng tự sở cư
    3
  68. Biệt Lý Nghĩa
    1
  69. Biệt Phòng thái uý mộ
    10
  70. Biệt Sái thập tứ trước tác
    1
  71. Biệt Tán thượng nhân
    2
  72. Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh
    3
  73. Biệt Thường trưng quân
    3
  74. Biệt Tô Hề
    2
  75. Biệt Trương thập tam Kiến Phong
    1
  76. Bình tích kỳ 1
    4
  77. Bình tích kỳ 2
    5
  78. Bình tích kỳ 3
    4
  79. Binh xa hành
    10
  80. Bốc cư (Hoán Hoa lưu thuỷ thuỷ tây đầu)
    5
  81. Bốc cư (Quy tiện Liêu Đông hạc)
    3
  82. Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 1
    3
  83. Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2
    3
  84. Bồi Bùi sứ quân đăng Nhạc Dương lâu
    2
  85. Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác]
    2
  86. Bồi chư quý công tử Trượng Bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 1
    7
  87. Bồi chư quý công tử Trượng bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 2
    6
  88. Bồi Chương lưu hậu Huệ Nghĩa tự, tiễn Gia Châu Thôi đô đốc phó châu
    2
  89. Bồi Chương lưu hậu thị ngự yến nam lâu, đắc phong tự
    2
  90. Bồi giang phiếm chu tống Vi Ban quy kinh, đắc sơn tự
    9
  91. Bồi Lý Bắc Hải yến Lịch Hạ đình
    3
  92. Bồi Lý kim ngô hoa hạ ẩm
    4
  93. Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 1
    4
  94. Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 2
    3
  95. Bồi Lý Tử Châu, Vương Lãng Châu, Tô Toại Châu, Lý Quả Châu tứ sứ quân đăng Huệ Nghĩa tự
    2
  96. Bồi Trịnh công “Thu vãn bắc trì lâm diểu”
    2
  97. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 1
    6
  98. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 10
    3
  99. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 2
    3
  100. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 3
    3
  101. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4
    3
  102. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 5
    3
  103. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 6
    3
  104. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 7
    3
  105. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 8
    3
  106. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 9
    3
  107. Bồi Vương Hán Châu lưu Đỗ Miên Châu phiếm Phòng công tây hồ
    2
  108. Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 1
    3
  109. Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 2
    3
  110. Bồi Vương thị ngự đồng đăng Đông sơn tối cao đỉnh, yến Diêu Thông Tuyền, vãn huề tửu phiếm giang
    1
  111. Bồi Vương thị ngự yến Thông Tuyền Đông Sơn dã đình
    4
  112. Bức trắc hành tặng Tất Diệu [Bức trắc hành tặng Tất Tứ Diệu]
    1
  113. Các dạ
    16
  114. Cam lâm
    4
  115. Cam viên
    4
  116. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 1
    11
  117. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 2
    11
  118. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 3
    11
  119. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4
    11
  120. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 5
    11
  121. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 6
    8
  122. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 7
    11
  123. Cảnh cấp
    2
  124. Cánh đề
    1
  125. Cao đô hộ thông mã hành
    3
  126. Cao nam
    3
  127. Cát Bá độ
    2
  128. Cầm đài
    15
  129. Cẩm thụ hành
    3
  130. Cận văn
    3
  131. Chí Đức nhị tải, Phủ tự kinh Kim Quang môn xuất, gian đạo quy Phụng Tường, Càn Nguyên sơ tòng Tả thập di di Hoa Châu duyện, dữ thân cố biệt, nhân xuất thử môn, hữu bi vãng sự
    7
  132. Chí hậu
    5
  133. Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 1
    4
  134. Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2
    5
  135. Chiết hạm hành
    3
  136. Chính nguyệt tam nhật quy Khê Thượng hữu tác, giản viện nội chư công
    3
  137. Chinh phu
    6
  138. Chu nguyệt đối dịch cận tự
    5
  139. Chu phiếm Động Đình
    2
  140. Chu phụng hành
    4
  141. Chu tiền tiểu nga nhi
    5
  142. Chu trung
    3
  143. Chu trung dạ tuyết hữu hoài Lư thập tứ thị ngự đệ
    9
  144. Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công
    2
  145. Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm
    1
  146. Chủng oa cự
    1
  147. Chư tướng kỳ 1
    5
  148. Chư tướng kỳ 2
    5
  149. Chư tướng kỳ 3
    4
  150. Chư tướng kỳ 4
    4
  151. Chư tướng kỳ 5
    5
  152. Chương Tử Châu Quất đình tiễn Thành Đô Đậu thiếu doãn, đắc lương tự
    2
  153. Chương Tử Châu thuỷ đình
    2
  154. Cổ bách hành
    6
  155. Cô nhạn - Hậu phi nhạn
    8
  156. Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 1
    3
  157. Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 2
    3
  158. Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 3
    3
  159. Công An huyện hoài cổ
    3
  160. Công An tống Lý nhị thập cửu đệ Tấn Túc nhập Thục, dư há Miện Ngạc
    2
  161. Công An tống Vi nhị thiếu phủ Khuông Tán
    5
  162. Cù Đường hoài cổ
    4
  163. Cù Đường lưỡng nhai
    3
  164. Cuồng ca hành tặng tứ huynh
    3
  165. Cuồng phu
    8
  166. Cửu khách
    6
  167. Cửu nguyệt nhất nhật quá Mạnh thập nhị tào trưởng, thập tứ chủ bạ huynh đệ
    2
  168. Cửu nhật
    7
  169. Cửu nhật chư nhân tập ư lâm
    3
  170. Cửu nhật Dương Phụng Tiên hội Bạch Thuỷ Thôi minh phủ
    3
  171. Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 1
    3
  172. Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 2
    4
  173. Cửu nhật Khúc Giang
    3
  174. Cửu nhật kỳ 1
    6
  175. Cửu nhật kỳ 2
    2
  176. Cửu nhật kỳ 3
    2
  177. Cửu nhật kỳ 4
    2
  178. Cửu nhật kỳ 5
    2
  179. Cửu nhật ký Sầm Tham
    2
  180. Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang
    11
  181. Cửu nhật phụng ký Nghiêm đại phu
    3
  182. Cửu Thành cung
    1
  183. Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí
    1
  184. Dạ (Lộ há thiên cao thu thuỷ thanh)
    4
  185. Dạ (Tuyệt ngạn phong uy động)
    4
  186. Dạ kỳ 1 (Bạch dạ nguyệt hưu huyền)
    2
  187. Dạ kỳ 2 (Thành quách bi già mộ)
    2
  188. Dã lão
    5
  189. Dã nhân tống chu anh
    3
  190. Dạ quy
    5
  191. Dạ thính Hứa thập nhất Tổn tụng thi ái nhi hữu tác
    2
  192. Dạ túc tây các, hiểu trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng
    3
  193. Dạ văn tất lật
    3
  194. Dã vọng (Kim Hoa sơn bắc, Phù thuỷ tây)
    2
  195. Dã vọng (Nạp nạp càn khôn đại)
    2
  196. Dã vọng (Tây sơn bạch tuyết Tam Thành thú)
    19
  197. Dã vọng (Thanh thu vọng bất cực)
    14
  198. Dã vọng nhân quá Thường Thiếu Tiên
    2
  199. Dạ vũ
    2
  200. Dạ yến Tả thị trang
    10
  201. Dao lạc
    2
  202. Dẫn thuỷ
    3
  203. Di cư Công An kính tặng Hàn đại lang Quân
    2
  204. Di cư Công An sơn quán
    4
  205. Di cư Quỳ Châu tác
    3
  206. Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ
    1
  207. Di Nguyễn ẩn cư
    2
  208. Diễm Dự
    2
  209. Diễm Dự đôi
    4
  210. Diêm tỉnh
    4
  211. Dinh ốc
    2
  212. Du Châu sĩ Nghiêm lục thị ngự bất đáo, tiên há giáp
    3
  213. Du Long Môn Phụng Tiên tự
    9
  214. Du Tu Giác tự
    3
  215. Du tử
    3
  216. Dữ Hộ huyện Nguyên đại thiếu phủ yến Mỹ Bi
    3
  217. Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư
    4
  218. Dữ Nghiêm nhị lang Phụng Lễ biệt
    4
  219. Dữ Nhiệm Thành Hứa chủ bạ du nam trì
    5
  220. Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến
    2
  221. Dương kỳ
    1
  222. Đa bệnh chấp nhiệt phụng hoài Lý thượng thư Chi Phương
    5
  223. Đại Giác cao tăng lan nhã
    3
  224. Đại Lịch nhị niên cửu nguyệt tam thập nhật
    3
  225. Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận
    4
  226. Đại mạch hành
    5
  227. Đài thượng, đắc lương tự
    3
  228. Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1
    2
  229. Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 2
    2
  230. Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 3
    2
  231. Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4
    2
  232. Đại vũ
    1
  233. Đàm Châu tống Vi viên ngoại Điều mục Thiều Châu
    3
  234. Đàm sơn nhân ẩn cư
    3
  235. Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân
    4
  236. Đào nạn
    6
  237. Đáo thôn
    4
  238. Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu
    4
  239. Đảo y
    21
  240. Đáp Dương Tử Châu
    2
  241. Đáp Trịnh thập thất lang nhất tuyệt
    4
  242. Đắc gia thư
    2
  243. Đắc Phòng công trì nga
    3
  244. Đắc Quảng Châu Trương phán quan Thúc Khanh thư, sứ hoàn, dĩ thi đại ý
    3
  245. Đắc xá đệ Quan thư, tự Trung Đô dĩ đạt Giang Lăng, kim tư mộ xuân nguyệt mạt, hợp hành đáo Quỳ Châu, bi hỉ tương kiêm, đoàn loan khả đãi, phú thi tức sự, tình hiện hồ từ
    12
  246. Đắc xá đệ tiêu tức (Loạn hậu thuỳ quy đắc)
    8
  247. Đắc xá đệ tiêu tức (Phong xuy tử kinh thụ)
    5
  248. Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 1 (Cận hữu Bình Âm tín)
    5
  249. Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế)
    5
  250. Đăng cao
    40
  251. Đăng chu tương thích Hán Dương
    4
  252. Đăng Duyện Châu thành lâu
    12
  253. Đăng lâu
    7
  254. Đăng Ngưu Đầu sơn đình tử
    3
  255. Đăng Nhạc Dương lâu
    23
  256. Đằng Vương đình tử kỳ 1
    3
  257. Đằng Vương đình tử kỳ 2
    3
  258. Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử
    6
  259. Đầu giản Tử Châu mạc phủ, kiêm giản Vi thập lang quan
    3
  260. Đấu kê
    4
  261. Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận
    1
  262. Đề Bá đại huynh đệ sơn cư ốc bích kỳ 1
    3
  263. Đề Bá đại huynh đệ sơn cư ốc bích kỳ 2
    2
  264. Đề bích hoạ mã ca
    2
  265. Đề bích thượng Vi Yển hoạ mã ca
    1
  266. Đề đào thụ
    3
  267. Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể
    1
  268. Đề Huyền Vũ thiền sư ốc bích
    5
  269. Đề Lý tôn sư “Tùng thụ chướng tử” ca
    2
  270. Đệ ngũ đệ Phong độc tại Giang Tả cận tam tứ tải tịch vô tiêu tức, mịch sứ ký thử kỳ 1
    2
  271. Đệ ngũ đệ Phong độc tại Giang Tả cận tam tứ tải tịch vô tiêu tức, mịch sứ ký thử kỳ 2
    2
  272. Đề phong
    4
  273. Đề Tân Tân bắc kiều lâu, đắc giao tự
    3
  274. Đề Thê huyện Quách tam thập nhị minh phủ mao ốc bích
    2
  275. Đề tỉnh trung viện bích
    4
  276. Đề Trịnh huyện đình tử
    5
  277. Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư
    3
  278. Đề Trung Châu Long Hưng tự sở cư viện bích
    3
  279. Đề Trương thị ẩn cư kỳ 1
    10
  280. Đề Trương thị ẩn cư kỳ 2
    9
  281. Địa ngung
    2
  282. Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ
    1
  283. Điền xá
    3
  284. Đình thảo
    2
  285. Đoản ca hành tặng Vương lang tư trực
    8
  286. Đoản ca hành tống Kỳ lục sự quy Hợp Châu, nhân ký Tô sứ quân
    2
  287. Đoan ngọ nhật tứ y
    3
  288. Đồ bộ quy hành
    3
  289. Độ giang
    3
  290. Đỗ quyên
    1
  291. Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế)
    1
  292. Đỗ quyên hành (Quân bất kiến tích nhật Thục thiên tử)
    2
  293. Đỗ Vị trạch thủ tuế
    3
  294. Độc chước
    4
  295. Độc chước thành thi
    5
  296. Độc lập
    5
  297. Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ
    1
  298. Độc toạ (Bi thu hồi bạch thủ)
    4
  299. Độc toạ kỳ 1 (Cánh nhật vũ minh minh)
    2
  300. Độc toạ kỳ 2 (Bạch Cẩu tà lâm bắc)
    2
  301. Đối tuyết (Bắc tuyết phạm Trường Sa)
    9
  302. Đối tuyết (Chiến khốc đa tân quỷ)
    9
  303. Đối vũ
    7
  304. Đối vũ thư hoài, tẩu yêu Hứa thập nhất bạ công
    4
  305. Đồng bình
    4
  306. Đông chí
    3
  307. Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp”
    5
  308. Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích
    2
  309. Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận
    1
  310. Đông Đồn bắc yêm
    5
  311. Đông Đồn nguyệt dạ
    2
  312. Đông lâu
    4
  313. Đồng Lý thái thú “Đăng Lịch Hạ cổ thành viên ngoại tân đình”, đình đối Thước hồ
    2
  314. Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tửu ca
    1
  315. Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành”
    1
  316. Đông nhật hữu hoài Lý Bạch
    7
  317. Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu
    1
  318. Động phòng
    7
  319. Đồng Quan chử thủ phong
    2
  320. Đồng Quan lại
    7
  321. Đông Tân tống Vi Phúng nhiếp Lãng Châu lục sự
    2
  322. Đông thâm
    3
  323. Đông thú hành
    3
  324. Đông vãn tống Trường Tôn Tiệm xá nhân Quy Châu
    1
  325. Đường thành
    6
  326. Gia Cát miếu
    1
  327. Giải muộn kỳ 01
    5
  328. Giải muộn kỳ 02
    5
  329. Giải muộn kỳ 03
    5
  330. Giải muộn kỳ 04
    2
  331. Giải muộn kỳ 05
    5
  332. Giải muộn kỳ 06
    2
  333. Giải muộn kỳ 07
    3
  334. Giải muộn kỳ 08
    2
  335. Giải muộn kỳ 09
    4
  336. Giải muộn kỳ 10
    4
  337. Giải muộn kỳ 11
    3
  338. Giải muộn kỳ 12
    6
  339. Giai nhân
    12
  340. Giải ưu
    1
  341. Giản Ngô lang tư pháp
    3
  342. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1
    7
  343. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 2
    7
  344. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 3
    7
  345. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 4
    6
  346. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 5
    8
  347. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 6
    11
  348. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 7
    7
  349. Giang biên tinh nguyệt kỳ 1
    3
  350. Giang biên tinh nguyệt kỳ 2
    2
  351. Giang các đối vũ hữu hoài hành cung Bùi nhị đoan công
    2
  352. Giang các ngoạ bệnh tẩu bút ký trình Thôi, Lô lưỡng thị ngự
    3
  353. Giang đầu tứ vịnh - Chi tử
    2
  354. Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương
    2
  355. Giang đầu tứ vịnh - Hoa áp
    4
  356. Giang đầu tứ vịnh - Khê xích
    2
  357. Giang đình
    5
  358. Giang đình tống My Châu Tân biệt giá Thăng Chi, đắc vu tự
    3
  359. Giang đình Vương Lãng Châu diên tiễn Tiêu Toại Châu
    2
  360. Giang Hán
    14
  361. Giang Lăng tiết độ sứ Dương Thành quận vương tân lâu thành, vương thỉnh Nghiêm thị ngự phán quan phú thất tự cú đồng tác
    3
  362. Giang Lăng vọng hạnh
    1
  363. Giang mai
    16
  364. Giang Nam phùng Lý Quy Niên
    11
  365. Giang nguyệt
    6
  366. Giang thôn
    14
  367. Giang thượng
    5
  368. Giang thượng trị thuỷ như hải thế liêu đoản thuật
    5
  369. Giang trướng (Giang phát man di trướng)
    3
  370. Giang trướng (Giang trướng sài môn ngoại)
    3
  371. Giang vũ hữu hoài Trịnh Điển Thiết
    3
  372. Giáp ải
    3
  373. Giáp khẩu kỳ 1
    3
  374. Giáp khẩu kỳ 2
    4
  375. Giáp trung lãm vật
    3
  376. Hạ dạ thán
    2
  377. Hạ nhật Dương Trường Ninh trạch tống Thôi thị ngự, Thường chính tự nhập kinh, đắc thâm tự
    2
  378. Hạ nhật Lý công kiến phỏng
    3
  379. Hạ nhật thán
    2
  380. Hạ nhật tiểu viên tán bệnh, tương chủng thu thái, độc lặc canh ngưu, kiêm thư xúc mục
    2
  381. Hải tông hành
    3
  382. Hán Châu Vương đại lục sự trạch tác
    3
  383. Hàn Giáp
    5
  384. Hàn thực
    3
  385. Hàn vũ triêu hành thị viên thụ
    1
  386. Hành Châu tống Lý đại phu thất trượng miễn phó Quảng Châu
    5
  387. Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy
    1
  388. Hành thứ Chiêu Lăng
    1
  389. Hành thứ cổ thành điếm phiếm giang tác, bất quỹ bỉ chuyết, phụng trình Giang Lăng mạc phủ chư công
    1
  390. Hành thứ Diêm Đình huyện liêu đề tứ vận phụng giản Nghiêm Toại Châu, Bồng Châu lưỡng sứ quân tư nghị chư côn quý
    2
  391. Hận biệt
    6
  392. Hậu du
    6
  393. Hậu khổ hàn hành kỳ 1
    4
  394. Hậu khổ hàn hành kỳ 2
    4
  395. Hậu xuất tái kỳ 1
    6
  396. Hậu xuất tái kỳ 2
    6
  397. Hậu xuất tái kỳ 3
    6
  398. Hậu xuất tái kỳ 4
    6
  399. Hậu xuất tái kỳ 5
    6
  400. Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 1
    3
  401. Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 2
    3
  402. Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 3
    2
  403. Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca
    3
  404. Hí giản Trịnh quảng văn kiêm trình Tô tư nghiệp
    6
  405. Hí ký Thôi bình sự biểu điệt, Tô ngũ biểu đệ, Vi đại thiếu phủ chư điệt
    2
  406. Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 1
    3
  407. Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 2
    2
  408. Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 1
    2
  409. Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 2
    3
  410. Hí tác Hoa khanh ca
    4
  411. Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 1
    2
  412. Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 2
    2
  413. Hí tặng hữu kỳ 1
    3
  414. Hí tặng hữu kỳ 2
    2
  415. Hí tặng Văn Hương Tần thiếu phủ đoản ca
    5
  416. Hỉ tình
    1
  417. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 1
    3
  418. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 2
    2
  419. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 3
    3
  420. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 4
    2
  421. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 5
    3
  422. Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận
    1
  423. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 1
    7
  424. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2
    6
  425. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 3
    4
  426. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 4
    4
  427. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 5
    5
  428. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 6
    4
  429. Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca
    2
  430. Hỉ vũ (Nam quốc hạn vô vũ)
    3
  431. Hỉ vũ (Xuân hạn thiên địa hôn)
    12
  432. Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện
    7
  433. Hiểu vọng
    10
  434. Hiểu vọng Bạch Đế thành Diêm sơn
    2
  435. Hoả
    1
  436. Hoạ Bùi Địch “Đăng Tân Tân tự ký Vương thị lang”
    4
  437. Hoạ Bùi Địch “Đăng Thục Châu đông đình tống khách phùng tảo mai” tương ức kiến ký
    4
  438. Hoạ cốt hành
    2
  439. Hoa để
    2
  440. Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác
    9
  441. Hoạ Giang Lăng Tống đại thiếu phủ “Mộ xuân vũ hậu đồng chư công cập xá đệ yến thư trai”
    2
  442. Hoạ ưng
    8
  443. Hoài Bá thượng du
    3
  444. Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1
    2
  445. Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 2
    2
  446. Hoài cựu
    2
  447. Hoàng Hà kỳ 1
    4
  448. Hoàng Hà kỳ 2
    4
  449. Hoàng ngư
    2
  450. Hoàng Thảo
    5
  451. Hoè diệp lãnh đào
    1
  452. Hổ Nha hành
    1
  453. Hồ trung tống Kính thập sứ quân thích Quảng Lăng
    1
  454. Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong
    1
  455. Hồi trạo
    1
  456. Huệ Nghĩa tự tống Vương thiếu doãn phó Thành Đô, đắc phong tự
    2
  457. Huệ Nghĩa tự viên tống Tân viên ngoại
    2
  458. Huệ Nghĩa tự viên tống Tân viên ngoại, hựu tống
    6
  459. Huyền Đô đàn ca ký Nguyên dật nhân
    3
  460. Huỳnh hoả
    9
  461. Hướng tịch
    2
  462. Hữu cảm kỳ 1
    2
  463. Hữu cảm kỳ 2
    2
  464. Hữu cảm kỳ 3
    2
  465. Hữu cảm kỳ 4
    2
  466. Hữu cảm kỳ 5
    2
  467. Hữu hoài Thai châu Trịnh thập bát tư hộ Kiền
    5
  468. Hữu khách
    6
  469. Hựu quan đả ngư
    1
  470. Hựu tác thử phụng Vệ vương
    3
  471. Hữu thán
    3
  472. Hựu thị lưỡng nhi
    3
  473. Hựu thị Tông Vũ
    3
  474. Hựu thướng hậu viên sơn cước
    2
  475. Hựu trình Ngô lang
    10
  476. Hựu tuyết
    3
  477. Hựu vu Vi xứ ngật Đại Ấp từ oản
    2
  478. 1
  479. Khả thán
    2
  480. Khả tích
    6
  481. Khách chí
    19
  482. Khách cư
    1
  483. Khách cựu quán
    3
  484. Khách dạ
    5
  485. Khách đình
    7
  486. Khách đường
    3
  487. Khách tòng
    9
  488. Khê thượng
    3
  489. Khê trướng
    1
  490. Khiển hoài (Sầu nhãn khán sương lộ)
    8
  491. Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý)
    2
  492. Khiển hứng (Can qua do vị định)
    4
  493. Khiển hứng (Ký Tử hảo nam nhi)
    4
  494. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 1 (Trập long tam đông ngoạ)
    4
  495. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 2 (Tích giả Bàng Đức công)
    5
  496. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 3 (Ngã kim nhật dạ ưu)
    4
  497. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 4 (Bồng sinh phi vô căn)
    4
  498. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 5 (Tích tại Lạc Dương thì)
    4
  499. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 1 (Sóc phong phiêu Hồ nhạn)
    5
  500. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi)
    4
  501. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 3 (Tất hữu dụng nhi cát)
    4
  502. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy)
    4
  503. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng)
    4
  504. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 1 (Thiên dụng mạc như long)
    4
  505. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã)
    4
  506. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 3 (Đào Tiềm tịch tục ông)
    4
  507. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 4 (Hạ công nhã Ngô ngữ)
    4
  508. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên)
    4
  509. Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường)
    5
  510. Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn)
    4
  511. Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì)
    4
  512. Khiển muộn
    3
  513. Khiển muộn hí trình Lộ thập cửu tào trưởng
    2
  514. Khiển muộn trình Nghiêm công nhị thập vận
    2
  515. Khiển ngộ
    2
  516. Khiên Ngưu, Chức Nữ
    2
  517. Khiển phẫn
    3
  518. Khiển sầu
    3
  519. Khiển ưu
    3
  520. Khiển ý kỳ 1
    2
  521. Khiển ý kỳ 2
    4
  522. Khoá phạt mộc
    1
  523. Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 1
    2
  524. Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 2
    2
  525. Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 3
    2
  526. Khổ chiến hành
    5
  527. Khô tông
    1
  528. Khổ trúc
    4
  529. Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ
    1
  530. Khốc Lý thường thị Dịch kỳ 1
    2
  531. Khốc Lý thường thị Dịch kỳ 2
    2
  532. Khốc Lý thượng thư Chi Phương
    1
  533. Khốc Lý thượng thư Chi Phương trùng đề
    4
  534. Khốc Nghiêm bộc xạ quy sấn
    4
  535. Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám
    1
  536. Khốc Trường Tôn thị ngự
    4
  537. Khốc Vi đại phu Chi Tấn
    1
  538. Khốc Vương Bành Châu Luân
    1
  539. Không nang
    5
  540. Khu thụ tử trích thương nhĩ
    1
  541. Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm
    5
  542. Khúc giang đối tửu
    12
  543. Khúc giang đối vũ
    17
  544. Khúc giang kỳ 1
    27
  545. Khúc giang kỳ 2
    31
  546. Khúc giang tam chương, chương ngũ cú
    6
  547. Khuyết đề
    6
  548. Khứ hĩ hành
    3
  549. Khứ thu hành
    5
  550. Khứ Thục
    5
  551. Khương Sở công hoạ giác ưng ca
    2
  552. Khương thôn kỳ 1
    10
  553. Khương thôn kỳ 2
    7
  554. Khương thôn kỳ 3
    7
  555. Kiêm hà
    4
  556. Kiếm Môn
    1
  557. Kiến đô thập nhị vận
    1
  558. Kiến huỳnh hoả
    9
  559. Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 1
    2
  560. Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 2
    2
  561. Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan
    1
  562. Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác
    5
  563. Kính giản Vương minh phủ
    2
  564. Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân
    1
  565. Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca
    4
  566. Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận
    3
  567. Kỷ
    7
  568. Ký Bá học sĩ lâm cư
    1
  569. Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận
    1
  570. Ký Bùi Thi Châu
    1
  571. Ký Cao tam thập ngũ chiêm sự
    4
  572. Ký Cao tam thập ngũ thư ký
    2
  573. Ký Cao Thích
    6
  574. Ký Cung Châu Thôi lục sự
    3
  575. Ký Dương ngũ Quế Châu Đàm
    4
  576. Ký đề giang ngoại thảo đường
    7
  577. Ký Địch minh phủ Bác Tế
    1
  578. Ký Đỗ Vị (Cận văn khoan pháp ly Tân châu)
    4
  579. Ký Đỗ Vị (Hàn nhật kinh thiềm đoản)
    8
  580. Ký Đồng khanh Gia Vinh thập vận
    1
  581. Ký Hạ Lan Tiêm
    2
  582. Ký Hàn gián nghị
    5
  583. Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận
    1
  584. Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận
    4
  585. Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận
    1
  586. Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận
    1
  587. Ký Sầm Gia Châu
    1
  588. Ký Tán thượng nhân
    2
  589. Ký tặng Vương thập tướng quân Thừa Tuấn
    2
  590. Kỷ thượng nhân mao trai
    4
  591. Ký Thường trưng quân
    6
  592. Ký Tiết tam lang trung Cứ
    2
  593. Ký tòng tôn Sùng Giản
    2
  594. Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận
    1
  595. Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận
    1
  596. Ký Vi Hữu Hạ lang trung
    1
  597. Lạc Du viên ca
    3
  598. Lạc Dương
    4
  599. Lạc nhật
    19
  600. Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân
    1
  601. Lãm kính trình Bách trung thừa
    3
  602. Lãm thuyền khổ phong hí đề tứ vận phụng giản Trịnh thập tam phán quan Phiếm
    2
  603. Lãng Châu đông lâu diên phụng tống thập nhất cữu vãng Thanh Thành huyện, đắc hôn tự
    1
  604. Lãng Châu phụng tống nhị thập tứ cữu sứ tự kinh phó nhiệm Thanh Thành
    2
  605. Lãng sơn ca
    2
  606. Lãng thuỷ ca
    2
  607. Lão bệnh
    2
  608. Lạp nhật
    4
  609. Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật chỉ phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý
    2
  610. Lập thu hậu đề
    6
  611. Lập thu vũ viện trung hữu tác
    1
  612. Lập xuân
    2
  613. Lâu thượng
    3
  614. Lệ nhân hành
    6
  615. Lệ xuân
    2
  616. Lịch lịch
    3
  617. Liễu biên
    5
  618. Liễu tư mã chí
    1
  619. Long Môn
    2
  620. Long Môn các
    3
  621. Long Môn trấn
    1
  622. Lộ phùng Tương Dương Dương thiếu phủ nhập thành, hí trình Dương viên ngoại Oản
    2
  623. Lộc Đầu sơn
    1
  624. Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu)
    3
  625. Lôi (Vu Giáp trung tiêu động)
    2
  626. Lữ dạ thư hoài
    17
  627. Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch
    1
  628. Lưu biệt Công An thái dịch sa môn
    2
  629. Lưu biệt Giả, Nghiêm nhị các lão lưỡng viện bổ khuyết, đắc vân tự
    2
  630. Lưu cửu pháp tào Trịnh Hà Khâu Thạch Môn yến tập
    5
  631. Lưu Hoa Môn
    5
  632. Lý giám trạch kỳ 1
    3
  633. Lý giám trạch kỳ 2
    3
  634. Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành
    2
  635. Ly sơn
    2
  636. Lý Triều bát phân tiểu triện ca
    1
  637. Lý tư mã kiều liễu, thừa Cao sứ quân tự Thành Đô hồi
    3
  638. Mạc tương nghi hành
    5
  639. Mai vũ
    3
  640. Mạn thành nhất thủ
    13
  641. Mạn thành nhị thủ kỳ 1
    3
  642. Mạn thành nhị thủ kỳ 2
    4
  643. Mạnh đông
    2
  644. Mạnh thị
    2
  645. Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu
    2
  646. Mao đường kiểm hiệu thu đạo kỳ 1
    2
  647. Mao đường kiểm hiệu thu đạo kỳ 2
    2
  648. Mao ốc vị thu phong sở phá ca
    15
  649. Mính
    3
  650. Mộ đăng Tây An tự chung lâu ký Bùi thập Địch
    4
  651. Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu
    1
  652. Mộ hàn
    2
  653. Mộ quy
    6
  654. Mộ thu tương quy Tần lưu biệt Hồ Nam mạc phủ thân hữu
    2
  655. Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự
    2
  656. Mộ xuân
    4
  657. Mộ xuân bồi Lý thượng thư, Lý trung thừa quá Trịnh Giám hồ đình phiếm chu, đắc qua tự
    2
  658. Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 1
    2
  659. Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 2
    2
  660. Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 3
    2
  661. Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 4
    2
  662. Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 5
    2
  663. Mộ xuân Giang Lăng tống Mã đại khanh công ân mệnh truy phó khuyết hạ
    1
  664. Mộc Bì lĩnh
    1
  665. Mộng Lý Bạch kỳ 1
    13
  666. Mộng Lý Bạch kỳ 2
    11
  667. Muộn
    3
  668. Mỹ Bi hành
    2
  669. Mỹ Bi tây nam đài
    1
  670. Nam chinh
    5
  671. Nam Cực
    2
  672. Nam lân - Dữ Chu sơn nhân
    10
  673. Nam Sở
    3
  674. Nam thụ vị phong vũ sở bạt thán
    3
  675. Nam trì
    1
  676. Năng hoạ
    2
  677. Nê Công sơn
    2
  678. Ngải đạo liễu vịnh hoài
    3
  679. Ngẫu đề
    5
  680. Nghệ Từ khanh mịch quả tài
    3
  681. Nghĩa cốt hành
    3
  682. Nghiêm công sảnh yến, đồng vịnh “Thục đạo hoạ đồ”, đắc không tự
    3
  683. Nghiêm công trọng hạ uổng giá thảo đường, kiêm huề tửu soạn, đắc hàn tự
    2
  684. Nghiêm thị khê phóng ca hành
    5
  685. Nghiêm Trịnh công giai hạ tân tùng, đắc triêm tự
    3
  686. Nghiêm Trịnh công trạch đồng vịnh trúc, đắc hương tự
    2
  687. Nghiêm trung thừa uổng giá kiến quá
    5
  688. Ngoạn nguyệt trình Hán Trung vương
    3
  689. Ngọc Đài quán kỳ 1
    3
  690. Ngọc Đài quán kỳ 2
    4
  691. Ngọc Hoa cung
    3
  692. Ngọc uyển lưu
    2
  693. Ngô tông
    3
  694. Ngũ Bàn
    3
  695. Ngụ mục
    5
  696. Nguỵ thập tứ thị ngự tựu tệ lư tương biệt
    2
  697. Nguỵ tướng quân ca
    3
  698. Nguyên nhật ký Vi thị muội
    3
  699. Nguyên nhật thị Tông Vũ
    3
  700. Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận)
    8
  701. Nguyệt (Tứ canh sơn thổ nguyệt)
    4
  702. Nguyệt dạ
    22
  703. Nguyệt dạ ức xá đệ
    18
  704. Nguyệt kỳ 1 (Đoạn tục Vu sơn vũ)
    4
  705. Nguyệt kỳ 2 (Tịnh chiếu Vu Sơn xuất)
    2
  706. Nguyệt kỳ 3 (Vạn lý Cù Đường giáp)
    2
  707. Nguyệt viên
    3
  708. Ngư Dương
    3
  709. Nhạ cốt hành
    1
  710. Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành
    2
  711. Nhân Hứa bát phụng ký Giang Ninh Mân thượng nhân
    4
  712. Nhân nhật kỳ 1
    2
  713. Nhân nhật kỳ 2
    2
  714. Nhân Thôi ngũ thị ngự ký Cao Bành châu nhất tuyệt
    4
  715. Nhập Hành Châu
    1
  716. Nhập Kiều Khẩu
    4
  717. Nhập tẩu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự
    1
  718. Nhập trạch kỳ 1
    3
  719. Nhập trạch kỳ 2
    3
  720. Nhập trạch kỳ 3
    3
  721. Nhất bách ngũ nhật dạ đối nguyệt
    6
  722. Nhật mộ (Ngưu dương há lai cửu)
    12
  723. Nhật mộ (Nhật lạc phong diệc khởi)
    5
  724. Nhất thất
    3
  725. Nhĩ lung
    3
  726. Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền
    2
  727. Nhiệt kỳ 1
    2
  728. Nhiệt kỳ 2
    2
  729. Nhiệt kỳ 3
    2
  730. Nhương Tây hàn vọng
    2
  731. Phá thuyền
    1
  732. Phạm nhị viên ngoại Mạc, Ngô thập thị ngự Uất đặc uổng giá khuyết triển đãi, liêu ký thử tác
    5
  733. Phản chiếu (Phản chiếu khai Vu Giáp)
    3
  734. Phản chiếu (Sở vương cung bắc chính hoàng hôn)
    4
  735. Pháp Kính tự
    4
  736. Phát Bạch Mã đàm
    4
  737. Phát Đàm Châu
    5
  738. Phát Đồng Cốc huyện
    3
  739. Phát Lãng Trung
    5
  740. Phát Lưu Lang phố
    4
  741. Phát Tần Châu
    2
  742. Phế huề
    4
  743. Phi Tiên các
    4
  744. Phiếm giang
    4
  745. Phiếm giang tống khách
    4
  746. Phiếm giang tống Nguỵ thập bát thương tào hoàn kinh, nhân ký Sầm trung doãn Tham, Phạm lang trung quý Minh
    3
  747. Phiếm khê
    1
  748. Phiên kiếm
    5
  749. Phó Thanh Thành huyện xuất Thành Đô, ký Đào, Vương nhị thiếu doãn
    3
  750. Phòng binh tào Hồ mã
    5
  751. Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu
    3
  752. Phóng thuyền (Thu phàm há cấp thuỷ)
    2
  753. Phóng thuyền (Tống khách Thương Khê huyện)
    5
  754. Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú
    3
  755. Phụ tân hành
    7
  756. Phù Thành huyện Hương Tích tự quan các
    4
  757. Phục âm
    3
  758. Phúc chu kỳ 1
    2
  759. Phúc chu kỳ 2
    2
  760. Phục sầu kỳ 01
    6
  761. Phục sầu kỳ 02
    4
  762. Phục sầu kỳ 03
    11
  763. Phục sầu kỳ 04
    3
  764. Phục sầu kỳ 05
    3
  765. Phục sầu kỳ 06
    6
  766. Phục sầu kỳ 07
    4
  767. Phục sầu kỳ 08
    3
  768. Phục sầu kỳ 09
    5
  769. Phục sầu kỳ 10
    4
  770. Phục sầu kỳ 11
    4
  771. Phục sầu kỳ 12
    4
  772. Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 1
    4
  773. Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 2
    4
  774. Phụng đãi Nghiêm đại phu
    3
  775. Phụng đáp Sầm Tham bổ khuyết kiến tặng
    5
  776. Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác”
    2
  777. Phùng Đường Hưng Lưu chủ bạ đệ
    3
  778. Phụng giản Cao tam thập ngũ sứ quân
    3
  779. Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân
    1
  780. Phụng Hán Trung vương thủ trát
    1
  781. Phụng Hán Trung vương thủ trát báo Vi thị ngự, Tiêu tôn sư vong
    1
  782. Phụng hoạ Nghiêm Trịnh công “Quân thành tảo thu”
    2
  783. Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận
    1
  784. Phụng Hoàng đài
    4
  785. Phụng ký biệt Mã Ba Châu
    4
  786. Phụng ký Cao thường thị
    3
  787. Phụng ký Chương thập thị ngự
    3
  788. Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân
    2
  789. Phụng ký Lý thập ngũ bí thư Văn Ngại kỳ 1
    3
  790. Phụng ký Lý thập ngũ bí thư Văn Ngại kỳ 2
    2
  791. Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ
    2
  792. Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự
    1
  793. Phụng sứ Thôi đô thuỷ ông há giáp
    3
  794. Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cứ
    1
  795. Phụng tặng Lý bát trượng Huân phán quan
    1
  796. Phụng tặng Nghiêm bát các lão
    2
  797. Phụng tặng Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng
    1
  798. Phụng tặng Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận
    1
  799. Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận
    1
  800. Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận
    1
  801. Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân
    1
  802. Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận
    6
  803. Phụng tặng Vương trung doãn Duy
    5
  804. Phụng tặng Xạ Hồng Lý tứ trượng
    1
  805. Phụng Tế dịch trùng tống Nghiêm công tứ vận
    8
  806. Phụng thù Khấu thập thị ngự Tích kiến ký tứ vận, phục ký Khấu
    2
  807. Phụng thù Lý đô đốc biểu trượng “Tảo xuân tác”
    4
  808. Phụng thù Nghiêm công “Ký đề dã đình” chi tác
    4
  809. Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng
    1
  810. Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca
    3
  811. Phụng tống Khanh nhị ông thống tiết độ trấn quân hoàn Giang Lăng
    2
  812. Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận
    2
  813. Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vi chi nhiếp Sâm Châu
    1
  814. Phụng tống thập thất cữu há Thiệu Quế
    2
  815. Phụng tống Thục Châu Bá nhị biệt giá tương trung thừa mệnh phó Giang Lăng khởi cư Vệ thượng thư thái phu nhân, nhân thị tòng đệ hành quân tư mã tá
    2
  816. Phụng tống Tô Châu Lý nhị thập ngũ trưởng sử trượng chi nhậm
    1
  817. Phụng tống Vi trung thừa Chi Tấn phó Hồ Nam
    2
  818. Phụng tống Vương Tín Châu Cầm bắc quy
    1
  819. Phược kê hành
    4
  820. Quá cố Hộc Tư hiệu thư trang kỳ 1
    2
  821. Quá cố Hộc Tư hiệu thư trang kỳ 2
    2
  822. Quá khách tương tầm
    3
  823. Quá nam lân Chu sơn nhân thuỷ đình
    3
  824. Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ
    1
  825. Quá Quách đại công cố trạch
    1
  826. Quá Tân Khẩu
    1
  827. Quá Tống viên ngoại Chi Vấn cựu trang
    4
  828. Quan An Tây binh quá phó Quan Trung đãi mệnh kỳ 1
    4
  829. Quan An Tây binh quá phó Quan Trung đãi mệnh kỳ 2
    4
  830. Quan binh
    4
  831. Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành
    7
  832. Quan đả ngư ca
    1
  833. Quan định hậu hý tặng
    6
  834. Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ
    2
  835. Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 1
    4
  836. Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 2
    6
  837. Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 3
    3
  838. Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích
    1
  839. Quan Trì xuân nhạn kỳ 1
    4
  840. Quan Trì xuân nhạn kỳ 2
    3
  841. Quảng Châu Đoàn công tào đáo, đắc Dương ngũ trưởng sử Đàm thư, công tào khứ khước quy, liêu ký thử thi
    2
  842. Quang Lộc bản hành
    5
  843. Quắc quốc phu nhân
    6
  844. Quân bất kiến, giản Tô Hề
    4
  845. Quân trung tuý ẩm ký Thẩm bát, Lưu tẩu
    2
  846. Quy
    2
  847. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 1
    2
  848. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 10
    2
  849. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 2
    2
  850. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 3
    2
  851. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 4
    2
  852. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 5
    2
  853. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 6
    2
  854. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7
    2
  855. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 8
    2
  856. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 9
    2
  857. Quý hạ tống hương đệ Thiều bồi hoàng môn tòng thúc triều yết
    2
  858. Quy lai
    3
  859. Quy mộng
    5
  860. Quy nhạn (Đông lai vạn lý khách)
    7
  861. Quy nhạn (Văn đạo kim xuân nhạn)
    3
  862. Quy nhạn kỳ 1 (Vạn lý Hành Dương nhạn)
    2
  863. Quy nhạn kỳ 2 (Dục tuyết vi Hồ địa)
    4
  864. Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận
    1
  865. Quý thu giang thôn
    2
  866. Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 1
    2
  867. Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 2
    2
  868. Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 3
    2
  869. Quy yến
    4
  870. Quyển dạ
    4
  871. Sa Uyển hành
    1
  872. Sài môn
    1
  873. Sầu - Cưỡng hí vi Ngô thể
    4
  874. Sấu mã hành
    2
  875. Sầu toạ
    3
  876. Song Phong phố
    5
  877. Song yến
    6
  878. Sổ bồi Lý Tử Châu phiếm giang, hữu nữ nhạc tại chư phảng, hí vi diễm khúc nhị thủ tặng Lý kỳ 1
    3
  879. Sổ bồi Lý Tử Châu phiếm giang, hữu nữ nhạc tại chư phảng, hí vi diễm khúc nhị thủ tặng Lý kỳ 2
    3
  880. Sơ đông
    3
  881. Sơ nguyệt
    8
  882. Sở tư
    3
  883. Sở tư - Đắc Thai Châu Trịnh tư hộ Kiền tiêu tức
    2
  884. Sơn tự (Dã tự căn thạch bích)
    2
  885. Sơn tự (Dã tự tàn tăng thiểu)
    5
  886. Tả hoài kỳ 1
    3
  887. Tả hoài kỳ 2
    2
  888. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 1
    4
  889. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2
    4
  890. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 3
    3
  891. Tạ Nghiêm trung thừa tống Thanh Thành sơn đạo sĩ nhũ tửu nhất bình
    3
  892. Tái Lô Tử
    2
  893. Tàm cốc hành
    8
  894. Tạm như Lâm Ấp chí Thước Sơn hồ đình phụng hoài Lý viên ngoại, suất nhĩ thành hứng
    3
  895. Tam tuyệt cú kỳ 1
    3
  896. Tam tuyệt cú kỳ 2
    5
  897. Tam tuyệt cú kỳ 3
    6
  898. Tạm vãng Bạch Đế, phục hoàn Đông Đồn
    2
  899. Tam vận tam thiên kỳ 1
    2
  900. Tam vận tam thiên kỳ 2
    2
  901. Tam vận tam thiên kỳ 3
    3
  902. Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận
    1
  903. Tản sầu kỳ 1
    3
  904. Tản sầu kỳ 2
    3
  905. Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa
    4
  906. Tảo hành
    1
  907. Tảo hoa
    5
  908. Tảo khởi
    3
  909. Tảo phát
    1
  910. Tảo phát Xạ Hồng huyện nam đồ trung tác
    1
  911. Tảo thu khổ nhiệt đồi án tương nhưng
    6
  912. Tặng biệt Hạ Lan Tiêm
    1
  913. Tặng biệt Hà Ung
    2
  914. Tặng biệt Trịnh Luyện phó Tương Dương
    3
  915. Tặng Bùi Nam Bộ văn Viên phán quan tự lai dục hữu án vấn
    1
  916. Tặng Cao Thức Nhan
    3
  917. Tặng đặc tiến Nhữ Dương vương nhị thập vận
    1
  918. Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu
    3
  919. Tặng hàn lâm Trương tứ học sĩ
    1
  920. Tặng hiến nạp sứ khởi cư Điền xá nhân Trừng
    2
  921. Tặng Hoa khanh
    12
  922. Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô)
    5
  923. Tặng Lý Bạch (Thu lai tương cố thượng phiêu bồng)
    11
  924. Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận
    1
  925. Tặng Lý thập ngũ trượng biệt
    1
  926. Tặng Ngu thập ngũ tư mã
    1
  927. Tặng Tất tứ Diệu
    4
  928. Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ
    1
  929. Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh
    1
  930. Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh
    2
  931. Tặng Tô tứ Hề
    1
  932. Tặng Trần nhị bổ khuyết
    4
  933. Tặng Trịnh thập bát Phần
    1
  934. Tặng Vệ bát xử sĩ
    14
  935. Tặng Vi tả thừa trượng
    2
  936. Tặng Vi Tán Thiện biệt
    3
  937. Tặng Vi thất tán Thiện
    3
  938. Tặng Vi thư ký phó An Tây
    3
  939. Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận
    1
  940. Tân An lại
    7
  941. Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cứ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận
    1
  942. Tần Châu tạp thi kỳ 01
    7
  943. Tần Châu tạp thi kỳ 02
    8
  944. Tần Châu tạp thi kỳ 03
    6
  945. Tần Châu tạp thi kỳ 04
    5
  946. Tần Châu tạp thi kỳ 05
    5
  947. Tần Châu tạp thi kỳ 06
    5
  948. Tần Châu tạp thi kỳ 07
    5
  949. Tần Châu tạp thi kỳ 08
    5
  950. Tần Châu tạp thi kỳ 09
    5
  951. Tần Châu tạp thi kỳ 10
    5
  952. Tần Châu tạp thi kỳ 11
    6
  953. Tần Châu tạp thi kỳ 12
    5
  954. Tần Châu tạp thi kỳ 13
    5
  955. Tần Châu tạp thi kỳ 14
    5
  956. Tần Châu tạp thi kỳ 15
    5
  957. Tần Châu tạp thi kỳ 16
    5
  958. Tần Châu tạp thi kỳ 17
    5
  959. Tần Châu tạp thi kỳ 18
    5
  960. Tần Châu tạp thi kỳ 19
    6
  961. Tần Châu tạp thi kỳ 20
    5
  962. Tân chí
    5
  963. Tân hôn biệt
    10
  964. Tẩy binh mã
    7
  965. Tây các bộc nhật
    1
  966. Tây các dạ
    3
  967. Tây các khẩu hào, trình Nguyên nhị thập nhất
    2
  968. Tây các kỳ 1
    1
  969. Tây các kỳ 2
    2
  970. Tây các tam độ kỳ Đại Xương Nghiêm minh phủ đồng túc bất đáo
    2
  971. Tây các vũ vọng
    2
  972. Tây giao
    2
  973. Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1
    1
  974. Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 2
    1
  975. Tây sơn kỳ 1
    2
  976. Tây sơn kỳ 2
    2
  977. Tây sơn kỳ 3
    2
  978. Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công
    1
  979. Thạch Cự các
    2
  980. Thạch duẩn hành
    1
  981. Thạch Hào lại
    16
  982. Thạch Khám
    2
  983. Thạch kính
    2
  984. Thạch nghiễn
    1
  985. Thạch tê hành
    1
  986. Thái Bình tự tuyền nhãn
    1
  987. Thái tuế nhật
    1
  988. Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn
    4
  989. Thán đình tiền cam cúc hoa
    8
  990. Thanh Dương giáp
    3
  991. Thành Đô phủ
    4
  992. Thanh minh
    2
  993. Thanh minh kỳ 1
    4
  994. Thanh minh kỳ 2
    4
  995. Thành Tây bi phiếm chu
    6
  996. Thành thượng
    3
  997. Thanh ty
    3
  998. Thảo các
    4
  999. Thảo đường
    4
  1000. Thảo đường tức sự
    5
  1001. Thần vũ
    3
  1002. Thập lục dạ ngoạn nguyệt
    6
  1003. Thập nguyệt nhất nhật
    2
  1004. Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 1
    4
  1005. Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 2
    2
  1006. Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 3
    4
  1007. Thập thất dạ đối nguyệt
    9
  1008. Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 1
    2
  1009. Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2
    2
  1010. Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng
    1
  1011. Thê thành tây nguyên tống Lý phán quan huynh, Vũ phán quan đệ phó Thành Đô phủ
    6
  1012. Thị điệt Tá
    5
  1013. Thị Liêu nô A Đoạn
    4
  1014. Thị tòng tôn Tế
    1
  1015. Thích muộn
    4
  1016. Thiên Bảo sơ, nam tào tiểu tư khấu cữu ư ngã thái phu nhân đường hạ luy thổ vi sơn, nhất quỹ doanh xích, dĩ đại bỉ hủ mộc, thừa chư phần hương từ âu, âu thậm an hĩ, bàng thực từ trúc, cái tư sổ phong, khâm sầm thiền quyên, uyển hữu trần ngoại cách trí, nãi bất tri, hứng chi sở chí, nhi tác thị thi
    2
  1017. Thiên biên hành
    5
  1018. Thiên Dục phiêu kỵ ca
    6
  1019. Thiên hà
    6
  1020. Thiên mạt hoài Lý Bạch
    15
  1021. Thiên trì
    2
  1022. Thiết Đường giáp
    2
  1023. Thiếu niên hành (Mã thượng thuỳ gia bạc mị lang)
    5
  1024. Thiếu niên hành kỳ 1 (Mạc tiếu điền gia lão ngoã bồn)
    2
  1025. Thiếu niên hành kỳ 2 (Sào yến dưỡng sồ hồn khứ tận)
    3
  1026. Thính Dương thị ca
    5
  1027. Thôi bình sự đệ hứa tương nghinh bất đáo, ưng lự lão phu kiến nê vũ khiếp xuất, tất khiên giai kỳ, tẩu bút hí giản
    4
  1028. Thôi phò mã sơn đình yến tập
    3
  1029. Thôi thị đông sơn thảo đường
    4
  1030. Thôi Tông Văn thụ kê sách
    2
  1031. Thôn dạ
    3
  1032. Thôn vũ
    3
  1033. Thông mã hành
    1
  1034. Thông Tuyền dịch nam khứ Thông Tuyền huyện thập ngũ lý sơn thuỷ tác
    2
  1035. Thông Tuyền huyện thự ốc bích hậu Tiết thiếu bảo hoạ hạc
    2
  1036. Thù Cao sứ quân tương tặng
    3
  1037. Thu dã kỳ 1
    3
  1038. Thu dã kỳ 2
    3
  1039. Thu dã kỳ 3
    4
  1040. Thu dã kỳ 4
    2
  1041. Thu dã kỳ 5
    2
  1042. Thu địch
    5
  1043. Thụ gian
    2
  1044. Thu giáp
    2
  1045. Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, kiên tử A Đoàn vãng vấn
    1
  1046. Thu hứng kỳ 1
    41
  1047. Thu hứng kỳ 2
    10
  1048. Thu hứng kỳ 3
    11
  1049. Thu hứng kỳ 4
    17
  1050. Thu hứng kỳ 5
    8
  1051. Thu hứng kỳ 6
    8
  1052. Thu hứng kỳ 7
    8
  1053. Thu hứng kỳ 8
    12
  1054. Thu kinh
    4
  1055. Thu kinh kỳ 1
    3
  1056. Thu kinh kỳ 2
    4
  1057. Thu kinh kỳ 3
    4
  1058. Thù Mạnh Vân Khanh
    6
  1059. Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận
    4
  1060. Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận
    1
  1061. Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 1
    3
  1062. Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 2
    3
  1063. Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 3
    3
  1064. Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc
    5
  1065. Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận
    1
  1066. Thu phong kỳ 1
    3
  1067. Thu phong kỳ 2
    5
  1068. Thù Quách thập ngũ Thụ phán quan
    4
  1069. Thu tận
    4
  1070. Thu thanh
    4
  1071. Thu thiên tiết hữu cảm kỳ 1
    2
  1072. Thu thiên tiết hữu cảm kỳ 2
    2
  1073. Thụ tử chí
    4
  1074. Thù Vi Thiều Châu kiến ký
    3
  1075. Thu vũ thán kỳ 1
    10
  1076. Thu vũ thán kỳ 2
    10
  1077. Thu vũ thán kỳ 3
    9
  1078. Thuật cổ kỳ 1
    2
  1079. Thuật cổ kỳ 2
    2
  1080. Thuật cổ kỳ 3
    2
  1081. Thuật hoài
    5
  1082. Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ
    4
  1083. Thục tướng
    21
  1084. Thuỳ bạch
    3
  1085. Thuỷ các triêu tễ, phụng giản Vân An Nghiêm minh phủ
    1
  1086. Thuỷ hạm
    1
  1087. Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 1
    4
  1088. Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2
    3
  1089. Thuỷ Hội độ
    2
  1090. Thuỳ lão biệt
    6
  1091. Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công
    2
  1092. Thuyền há Quỳ Châu quách túc, vũ thấp bất đắc thướng ngạn, biệt Vương thập nhị phán quan
    6
  1093. Thư đường ẩm ký dạ phục yêu Lý thượng thư há mã, nguyệt hạ phú tuyệt cú
    6
  1094. Thứ Không Linh ngạn
    1
  1095. Thứ Vãn Châu
    1
  1096. Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi
    1
  1097. Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn cựu táng Đông Đô hữu tác kỳ 1
    4
  1098. Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn cựu táng Đông Đô hữu tác kỳ 2
    4
  1099. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 01
    5
  1100. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 02
    5
  1101. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 03
    5
  1102. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 04
    5
  1103. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 05
    5
  1104. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 06
    5
  1105. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 07
    5
  1106. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 08
    4
  1107. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 09
    4
  1108. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10
    5
  1109. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 11
    5
  1110. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 12
    5
  1111. Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch
    3
  1112. Thướng Bạch Đế thành
    4
  1113. Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 1
    1
  1114. Thướng Bạch Đế thành nhị thủ kỳ 2
    1
  1115. Thướng Đâu Suất tự
    2
  1116. Thướng hậu viên sơn cước
    1
  1117. Thượng khanh ông thỉnh tu Vũ Hầu miếu, di tượng khuyết lạc, thì Thôi khanh quyền Quỳ Châu
    2
  1118. Thướng Ngưu Đầu tự
    3
  1119. Thương thu
    2
  1120. Thướng thuỷ khiển hoài
    3
  1121. Thượng tị nhật Từ ty lục lâm viên yến tập
    3
  1122. Thướng Vi tả tướng nhị thập vận
    1
  1123. Thương xuân kỳ 1
    2
  1124. Thương xuân kỳ 2
    2
  1125. Thương xuân kỳ 3
    1
  1126. Thương xuân kỳ 4
    2
  1127. Thương xuân kỳ 5
    2
  1128. Tị địa
    5
  1129. Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô
    1
  1130. Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan
    1
  1131. Tích du (Tích ngã du Tống trung)
    2
  1132. Tích du (Tích yết Hoa Cái quân)
    3
  1133. Tịch phong
    4
  1134. Tích Thảo lĩnh
    2
  1135. Tiến đĩnh
    2
  1136. Tiền khổ hàn hành kỳ 1
    2
  1137. Tiền khổ hàn hành kỳ 2
    3
  1138. Tiền xuất tái kỳ 1
    7
  1139. Tiền xuất tái kỳ 2
    7
  1140. Tiền xuất tái kỳ 3
    6
  1141. Tiền xuất tái kỳ 4
    6
  1142. Tiền xuất tái kỳ 5
    6
  1143. Tiền xuất tái kỳ 6
    8
  1144. Tiền xuất tái kỳ 7
    6
  1145. Tiền xuất tái kỳ 8
    7
  1146. Tiền xuất tái kỳ 9
    6
  1147. Tiêu bát minh phủ đê xứ mịch đào tài
    3
  1148. Tiểu chí
    8
  1149. Tiểu hàn thực chu trung tác
    6
  1150. Tiểu viên
    3
  1151. Tín hành viễn tu thuỷ đồng
    1
  1152. Tình kỳ 1
    9
  1153. Tình kỳ 2
    3
  1154. Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên
    12
  1155. Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 1
    3
  1156. Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 2
    3
  1157. Tòng nhân mịch tiểu hồ tôn hứa ký
    3
  1158. Tòng Vi nhị minh phủ tục xứ mịch miên trúc
    4
  1159. Tô đại thị ngự Hoán phỏng giang phố, phú bát vận kỷ dị
    2
  1160. Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca
    2
  1161. Tối năng hành
    3
  1162. Tồn một khẩu hào kỳ 1
    3
  1163. Tồn một khẩu hào kỳ 2
    6
  1164. Tống Bùi ngũ phó Đông Xuyên
    4
  1165. Tống Bùi nhị Cầu tác uý Vĩnh Gia
    5
  1166. Tống Cao tam thập ngũ thư ký
    1
  1167. Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu
    1
  1168. Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu
    1
  1169. Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên
    1
  1170. Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình
    1
  1171. Tống Đàm nhị phán quan
    1
  1172. Tống Đậu cửu quy Thành Đô
    3
  1173. Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công
    1
  1174. Tống Điền tứ đệ tướng quân Quỳ Châu Bá trung thừa mệnh khởi cư Giang Lăng tiết độ Dương Thành quận vương Vệ công mạc
    3
  1175. Tống Đoàn công tào quy Quảng Châu
    3
  1176. Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu
    5
  1177. Tống Hà thị ngự quy triều
    4
  1178. Tống hàn lâm Trương tư mã Nam Hải lặc bi
    4
  1179. Tống Hàn thập tứ Giang Đông cận tỉnh
    3
  1180. Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt
    2
  1181. Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch
    7
  1182. Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm
    2
  1183. Tống Linh Châu Lý phán quan
    5
  1184. Tống Lộ lục Thị Ngự nhập triều
    5
  1185. Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận
    1
  1186. Tống Lý bát bí thư phó Đỗ tướng công mạc
    3
  1187. Tống Lý công tào chi Kinh Châu sung Trịnh thị ngự phán quan trùng tặng
    3
  1188. Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận
    1
  1189. Tống Lý khanh Hoa
    4
  1190. Tống Mạnh thập nhị thương tào phó Đông Kinh tuyển
    4
  1191. Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự
    1
  1192. Tống Nguỵ nhị thập tứ tư trực sung Lĩnh Nam chưởng tuyển, Thôi lang trung phán quan kiêm ký Vi Thiều Châu
    1
  1193. Tống Nguyên nhị thích Giang Tả
    4
  1194. Tống nhân tòng quân
    3
  1195. Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan
    1
  1196. Tông phất tử
    1
  1197. Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký
    2
  1198. Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương
    1
  1199. Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục
    3
  1200. Tống Tiên Vu Vạn Châu thiên Ba Châu
    4
  1201. Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan
    1
  1202. Tống Triệu thập thất minh phủ chi huyện
    3
  1203. Tống Trịnh thập bát Kiền biếm Thai Châu tư hộ, thương kỳ lâm lão hãm tặc chi cố, khuyết vi diện biệt, tình hiện ư thi
    2
  1204. Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải
    1
  1205. Tống Trương thập nhị tham quân phó Thục Châu, nhân trình Dương ngũ thị ngự
    3
  1206. Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan
    1
  1207. Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm
    1
  1208. Tống tư mã nhập kinh
    2
  1209. Tống Vi lang tư trực quy Thành Đô
    4
  1210. Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân
    5
  1211. Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan
    1
  1212. Tống viễn
    13
  1213. Tông Vũ sinh nhật
    3
  1214. Tống Vương thập lục phán quan
    3
  1215. Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự
    4
  1216. Tống Vương thị ngự vãng Đông Xuyên, Phóng Sinh trì tổ tịch
    3
  1217. Tống xá đệ Dĩnh phó Tề châu kỳ 1
    3
  1218. Tống xá đệ Dĩnh phó Tề châu kỳ 2
    3
  1219. Tống xá đệ Dĩnh phó Tề châu kỳ 3
    3
  1220. Tráng du
    6
  1221. Trần thập di cố trạch
    1
  1222. Triêu kỳ 1
    3
  1223. Triêu kỳ 2
    4
  1224. Triêu vũ
    4
  1225. Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy
    1
  1226. Trịnh phò mã trạch yến động trung
    4
  1227. Trịnh phò mã trì đài hỉ ngộ Trịnh quảng văn đồng ẩm
    3
  1228. Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm
    1
  1229. Trú mộng
    6
  1230. Trùng biệt Trịnh Luyện tuyệt cú
    4
  1231. Trung dạ
    5
  1232. Trùng du Hà thị kỳ 1
    4
  1233. Trùng du Hà thị kỳ 2
    4
  1234. Trùng du Hà thị kỳ 3
    3
  1235. Trùng du Hà thị kỳ 4
    3
  1236. Trùng du Hà thị kỳ 5
    4
  1237. Trùng giản Vương minh phủ
    3
  1238. Trùng kinh Chiêu Lăng
    2
  1239. Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 1
    5
  1240. Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 2
    5
  1241. Trung tiêu
    3
  1242. Trùng tống Lưu thập đệ phán quan
    1
  1243. Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký
    3
  1244. Trừ giá
    5
  1245. Trừ thảo
    1
  1246. Trường Giang kỳ 1
    4
  1247. Trường Giang kỳ 2
    4
  1248. Trường ngâm
    4
  1249. Trượng Nhân sơn
    4
  1250. Trường Sa tống Lý thập nhất Hàm
    5
  1251. Túc Bạch Sa dịch - Sơ quá Hồ Nam ngũ lý
    4
  1252. Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp
    1
  1253. Túc giang biên các
    5
  1254. Túc Hoa Thạch thú
    1
  1255. Túc phủ
    9
  1256. Túc Tạc Thạch phố
    1
  1257. Túc Tán công phòng
    4
  1258. Túc Thanh Khê dịch phụng hoài Trương viên ngoại thập ngũ huynh Chi Tự
    2
  1259. Túc Thanh Thảo hồ
    3
  1260. Túc tích
    4
  1261. Tuế mộ
    4
  1262. Tuế yến hành
    4
  1263. Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến
    2
  1264. Tuý ca hành tặng Công An Nhan thập thiếu phủ thỉnh Cố bát đề bích
    1
  1265. Tuỳ Chương lưu hậu Tân Đình hội tống chư quân
    3
  1266. Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền
    7
  1267. Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan
    1
  1268. Tuyên Chính điện thoái triều vãn xuất tả dịch
    4
  1269. Tuyệt cú
    11
  1270. Tuyệt cú lục thủ kỳ 1
    7
  1271. Tuyệt cú lục thủ kỳ 2
    7
  1272. Tuyệt cú lục thủ kỳ 3
    7
  1273. Tuyệt cú lục thủ kỳ 4
    8
  1274. Tuyệt cú lục thủ kỳ 5
    9
  1275. Tuyệt cú lục thủ kỳ 6
    7
  1276. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 1
    10
  1277. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 2
    8
  1278. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 3
    8
  1279. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 4
    10
  1280. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5
    12
  1281. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 6
    9
  1282. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7
    10
  1283. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8
    9
  1284. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 9
    9
  1285. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 1
    13
  1286. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 2
    26
  1287. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 1
    9
  1288. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 2
    7
  1289. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 3
    7
  1290. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 1
    10
  1291. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 2
    9
  1292. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 3
    6
  1293. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 1
    7
  1294. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 2
    6
  1295. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 3
    37
  1296. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4
    6
  1297. Tự bình
    3
  1298. Từ bộ
    4
  1299. Từ cửu thiếu doãn kiến quá
    4
  1300. Từ khanh nhị tử ca
    2
  1301. Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự
    7
  1302. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 1
    6
  1303. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 2
    4
  1304. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 3
    4
  1305. Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 1
    3
  1306. Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 2
    3
  1307. Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3
    3
  1308. Từ nam tịch vọng
    5
  1309. Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 1
    3
  1310. Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 2
    3
  1311. Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 3
    3
  1312. Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 4
    3
  1313. Tử quy
    5
  1314. Tử Thần điện thoái trào khẩu hào
    3
  1315. Tứ tùng
    2
  1316. Tức sự (Bách bảo trang yêu đới)
    4
  1317. Tức sự (Mộ xuân tam nguyệt Vu Giáp trường)
    6
  1318. Tức sự (Thiên bạn quần sơn cô thảo đình)
    3
  1319. Tức sự (Văn đạo Hoa Môn phá)
    3
  1320. Tương biệt Vu Giáp, tặng Nam khanh huynh Nhương Tây quả viên tứ thập mẫu
    1
  1321. Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu
    1
  1322. Tương hiểu kỳ 1
    4
  1323. Tương hiểu kỳ 2
    4
  1324. Tương phó Kinh Nam, ký biệt Lý Kiếm Châu
    5
  1325. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1
    3
  1326. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 2
    3
  1327. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3
    3
  1328. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 4
    3
  1329. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 5
    4
  1330. Tương phu nhân từ
    5
  1331. Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá
    1
  1332. Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự
    2
  1333. U nhân
    2
  1334. Uý nhân
    4
  1335. Ức ấu tử
    4
  1336. Ức đệ kỳ 1
    11
  1337. Ức đệ kỳ 2
    10
  1338. Ức tích hành
    2
  1339. Ức tích kỳ 1
    2
  1340. Ức tích kỳ 2
    2
  1341. Ức Trịnh nam Biền
    3
  1342. Vãn
    3
  1343. Vãn đăng Nhương thượng đường
    1
  1344. Vãn hành khẩu hào
    4
  1345. Vãn thu bồi Nghiêm trịnh công Ma Hà trì phiếm chu, đắc khê tự
    4
  1346. Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh
    3
  1347. Vãn tình (Cao Đường mộ đông tuyết tráng tai)
    4
  1348. Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ)
    10
  1349. Vãn tình (Vãn chiếu tà sơ triệt)
    3
  1350. Vãn tình Ngô lang kiến quá bắc xá
    3
  1351. Vạn Trượng đàm
    2
  1352. Vãn xuất tả dịch
    3
  1353. Vãng tại
    1
  1354. Văn Cao thường thị vong
    4
  1355. Văn Hộc Tư lục quan vị quy
    3
  1356. Văn Huệ tử quá Đông Khê
    4
  1357. Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca
    2
  1358. Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc
    11
  1359. Vân
    3
  1360. Vân An cửu nhật Trịnh thập bát huề tửu bồi chư công yến
    4
  1361. Vân sơn
    4
  1362. Vi nông
    4
  1363. Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ
    3
  1364. Viên
    4
  1365. Viên
    3
  1366. Viễn du (Giang khoát phù cao đống)
    3
  1367. Viễn du (Tiện tử hà nhân ký)
    5
  1368. Viễn hoài xá đệ Dĩnh, Quan đẳng
    2
  1369. Viên nhân tống qua
    1
  1370. Viên quan tống thái
    1
  1371. Viện trung vãn tình hoài tây quách mao xá
    5
  1372. Việt Vương lâu ca
    6
  1373. Vịnh hoài cổ tích kỳ 1 - Dữu Tín gia
    8
  1374. Vịnh hoài cổ tích kỳ 2 - Tống Ngọc gia
    7
  1375. Vịnh hoài cổ tích kỳ 3 - Vịnh Chiêu Quân
    11
  1376. Vịnh hoài cổ tích kỳ 4 - Vĩnh An cung, Tiên Chủ miếu
    9
  1377. Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu
    9
  1378. Vịnh hoài kỳ 1
    1
  1379. Vịnh hoài kỳ 2
    1
  1380. Vọng Đâu Suất tự
    3
  1381. Vọng Ngưu Đầu tự
    3
  1382. Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà)
    9
  1383. Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu)
    1
  1384. Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn)
    4
  1385. Vô gia biệt
    7
  1386. Vũ (Giáp vân hành thanh hiểu)
    1
  1387. Vũ (Hành vân đệ sùng cao)
    1
  1388. Vũ (Minh minh giáp tí vũ)
    2
  1389. Vũ (Sơn vũ bất tác nê)
    2
  1390. Vũ (Thuỷ hạ thiên hưu vũ)
    4
  1391. Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn)
    3
  1392. Vũ bất tuyệt
    5
  1393. Vu Giáp tệ lư phụng tặng thị ngự tứ cữu biệt chi Lễ Lãng
    3
  1394. Vũ Hầu miếu
    13
  1395. Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư)
    3
  1396. Vũ kỳ 1 (Vi vũ bất hoạt đạo)
    3
  1397. Vũ kỳ 2 (Giang vũ cựu vô thì)
    3
  1398. Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm)
    1
  1399. Vũ kỳ 3 (Vật sắc tuế tương yến)
    3
  1400. Vũ kỳ 4 (Sở vũ thạch đài tư)
    3
  1401. Vũ miếu
    6
  1402. Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu
    3
  1403. Vu Sơn huyện Phần Châu Đường sứ quân thập bát đệ yến biệt kiêm chư công huề tửu lạc tương tống suất đề tiểu thi lưu ư ốc bích
    4
  1404. Vũ tình (Thiên tế thu vân bạc)
    5
  1405. Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải)
    4
  1406. Vũ Văn Triệu thượng thư chi sanh, Thôi Hàm tư nghiệp chi tôn, thượng thư chi tử, trùng phiếm Trịnh giám tiền hồ
    3
  1407. Vương binh mã sứ nhị giác ưng
    2
  1408. Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự
    4
  1409. Vương Lãng Châu diên phụng thù thập nhất cữu “Tích biệt” chi tác
    4
  1410. Vương lục sự hứa tu thảo đường tư bất đáo, liêu tiểu cật
    5
  1411. Vương mệnh
    4
  1412. Vương thập ngũ tiền các hội
    4
  1413. Vương thập ngũ tư mã đệ xuất giao tương phỏng kiêm di dinh mao ốc tư
    4
  1414. Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chi thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo
    4
  1415. Xá đệ Chiêm quy thảo đường kiểm hiệu, liêu thị thử thi
    4
  1416. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 1
    4
  1417. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 2
    5
  1418. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3
    3
  1419. Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 1
    4
  1420. Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 2
    4
  1421. Xã nhật lưỡng thiên kỳ 1
    3
  1422. Xã nhật lưỡng thiên kỳ 2
    3
  1423. Xích Cốc
    2
  1424. Xích Cốc tây yêm nhân gia
    4
  1425. Xích Giáp
    3
  1426. Xích tiêu hành
    1
  1427. Xuân dạ Giáp Châu Điền thị ngự trưởng sử Luật Đình lưu yến, đắc diên tự
    3
  1428. Xuân dạ hỉ vũ
    14
  1429. Xuân nhật giang thôn kỳ 1
    6
  1430. Xuân nhật giang thôn kỳ 2
    4
  1431. Xuân nhật giang thôn kỳ 3
    3
  1432. Xuân nhật giang thôn kỳ 4
    3
  1433. Xuân nhật giang thôn kỳ 5
    3
  1434. Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh
    3
  1435. Xuân nhật Tử Châu đăng lâu kỳ 1
    5
  1436. Xuân nhật Tử Châu đăng lâu kỳ 2
    5
  1437. Xuân nhật ức Lý Bạch
    14
  1438. Xuân quy
    3
  1439. Xuân thuỷ
    5
  1440. Xuân thuỷ sinh kỳ 1
    4
  1441. Xuân thuỷ sinh kỳ 2
    9
  1442. Xuân túc tả tỉnh
    7
  1443. Xuân viễn
    3
  1444. Xuân vọng
    23
  1445. Xuất quách
    5
  1446. Xúc chức
    4
  1447. Xuy địch
    6
  1448. Ỷ trượng
    4
  1449. Yến Hồ thị ngự thư đường
    4
  1450. Yến Nhung Châu Dương sứ quân đông lâu
    3
  1451. Yến Trung Châu sứ quân điệt trạch
    4
  1452. Yến tử lai chu trung tác
    9
  1453. Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 1
    4
  1454. Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 2
    5
  1455. Yết Chân Đế tự thiền sư
    3
  1456. Yết Tiên Chủ miếu
    1
  1457. Yết Văn công thượng phương
    1

Louise Glück (Mỹ)

Lý Bạch (Trung Quốc)

Nguyên Chẩn (Trung Quốc)

Uông Thù (Trung Quốc)

Vương Duy (Trung Quốc)