宮詞

寂寂花時閉院門,
美人相並立瓊軒。
含情欲說宮中事,
鸚鵡前頭不敢言。

 

Cung từ

Tịch tịch hoa thì bế viện môn,
Mỹ nhân tương tịch lập quỳnh hiên.
Hàm tình dục thuyết cung trung sự,
Anh vũ tiền đầu bất cảm ngôn.

 

Dịch nghĩa

Hoa nở lặng lẽ, cửa viện đóng im ỉm,
Người đẹp sánh vai nhau, đứng bên hiên ngọc
Mối tình canh cánh bên lòng, muốn kể với nhau chuyện trong cung
Thấy chim vẹt trước mắt, không dám thốt ra lời

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 2 trang (13 bài trả lời)
Trang đầu« Trang trước‹ [1] [2]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Trương Việt Linh

Cửa viện cài then hoa lặng lẽ
Mỹ nhân đứng tựa trước hiên quỳnh
Trong cung bao chuyện lòng toan kể
Thấy vẹt nên đành sợ nín thinh

Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Lương Trọng Nhàn

Cửa viện then cài hoa lặng yên,
Mỹ nhân vai sánh, đứng bên hiên.
Mối tình canh cánh lòng mong kể,
Thấy vẹt trước, không dám thốt liền.

Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Lê Nam Thắng

Giai nhân hiên ngọc sánh vai
Ầm thầm hoa nở, cửa cài lặng trông
Chuyện tình canh cánh trong lòng
Thấy chim vẹt đậu sợ không thốt lời

Chưa có đánh giá nào
Trả lời

Trang trong tổng số 2 trang (13 bài trả lời)
Trang đầu« Trang trước‹ [1] [2]