84.25
Nước: Nhật Bản
49 bài thơ
4 người thích
Tạo ngày 14/12/2016 16:43 bởi hongha83, đã sửa 1 lần, lần cuối ngày 14/12/2016 16:45 bởi hongha83
Kobayashi Issa 小林一茶 (Tiểu Lâm Nhất Trà, 1793-1828) là nhà thơ và tu sĩ Nhật Bản. Ông được xem là bốn nhà thơ haiku lớn của Nhật (ba người kia là Basho, Buson và Shiki).

 

  1. “Đập muỗi...” あばれ蚊に
    1
  2. “Đẹp vô cùng...” うつくしやし
    2
  3. “Ngày mù sương...” かすむ日
    1
  4. “Ôi con ngươi...” さく花の
    1
  5. “Con nai tơ...” さをしかや
    1
  6. “Nào biết đâu là...” ちる花に
    1
  7. “Hoa rơi...” ちる花や
    1
  8. “Niềm vui tuyệt trần...” むつまじや
    1
  9. “Ngàn giọt mưa rơi...” もろ蝉や
    1
  10. “Trong thế giới này...” 世の中は
    2
  11. “Mẹ yêu ơi...” 亡母や
    2
  12. “Một bầu trời xuân...” 初空をは
    1
  13. “Há mỏ chờ mồi...” 又むだに
    1
  14. “Cố hương” (I) 古郷は
    1
  15. “Cố hương ta...” 古郷や
    1
  16. “Cố hương” (II) 古郷や
    1
  17. “Ôi ánh trăng...” 名月や
    1
  18. “Nhìn bầy chim sẻ...” 善光寺へ
    1
  19. “Dưới bóng hoa đào...” 声々に花の
    2
  20. “Ánh trăng sáng dần...” 夕月や
    4
  21. “Trăng soi...” 夕月や
    2
  22. “Chim én bay ra...” 大仏の鼻
    2
  23. “Đại tuyết...” 大雪の
    1
  24. “Đến đây nào với tôi...” 我と来て
    1
  25. “Ngôi sao của tôi...” 我星は
    1
  26. “Tiếng ve sầu...” 日ぐらしや
    1
  27. “Mưa mùa xuân reo...” 春雨や
    1
  28. “Ban mai...” 有明や
    2
  29. “Ửng hồng rạng đông...” 朝やけが
    2
  30. “Dưới bóng cây...” 木の陰や
    1
  31. “Trên cánh cửa sài...” 柴門
    1
  32. “Mưa còn đang rơi...” 此雨の 降
    1
  33. “Hồ nước...” 湖のとろり
    1
  34. “Tiếng vượn, người ơi...” 猿を聞 く人
    1
  35. “Mưa mùa thu...” 秋の雨
    1
  36. “Gió mùa thu...” 秋の風
    2
  37. “Sẻ mẹ dặn dò...” 竹に来よ
    1
  38. “Bên bình hoa...” 花桶に
    2
  39. “Trên nương trà...” 茶の花
    2
  40. “Sẻ mây hát ca...” 薮尻はま
    1
  41. “Hương lan...” 蘭の香
    1
  42. “Cánh bướm bay...” 蝶とんで
    2
  43. “Chậm rì, chậm rì...” 蝸牛
    3
  44. “Về bên tôi...” 足元へ
    1
  45. “Trong vườn cánh bướm...” 門の蝶子が
    2
  46. “Bay đi, bay đi thôi...” 雀の子そ
    3
  47. “Lễ Phật ban mai...” 雀子も朝
    1
  48. “Hoa mơ trên cành...” 雀子も梅
    2
  49. “Ôi những hạt sương...” 露の玉
    1