Chưa có đánh giá nào
Ngôn ngữ: Chữ Hán
Thể thơ: Ngũ ngôn tứ tuyệt
Thời kỳ: Thanh
2 bài trả lời: 2 bản dịch

Đăng bởi hongha83 vào 06/06/2008 22:23

養雞縱雞食,
雞肥乃烹之。
主人計固佳,
不可使雞知。

 

Dưỡng kê túng kê thực,
Kê phì nãi phanh chi.
Chủ nhân kế cố giai,
Bất khả sử kê tri.

 

Dịch nghĩa

Nuôi gà thả gà ra để ăn
Gà chóng lớn rồi đem đi nấu chín
Người chủ vốn mưu tính tốt
Không thể khiến cho gà biết

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (2 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Điệp luyến hoa

Nuôi gà cho gà thóc,
Gà béo sẽ thịt ngay.
Chủ nhân đà tính kỹ,
Đâu dễ để gà hay.

Lộ tòng kim dạ bạch,
Nguyệt thị cố hương minh.
Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Tam Ngng

Gà nuôi thả để thịt,
Gà béo thì rô ti.
Ông chủ nào khôn khéo,
Gà không hay biết gì.

Chưa có đánh giá nào
Trả lời