登白馬山
不錯奇觀白馬山
幾層立壁塞天關
滿溪吊壁深林密
鑽石飛流瀑布寒
遠望海雲嵐氣發
停瞻苔食廢樓殘
坏橋不可行車器
手足同揮竭力攀

Đăng Bạch Mã sơn
Bất thác kỳ quan Bạch Mã san
Kỷ tằng lập bích tái thiên quan
Mãn khê điếu bích thâm lâm mật
Toản thạch phi lưu bộc bố hàn
Viễn vọng hải vân lam khí phát
Đình chiêm đài thực phế lâu tàn
Hoại kiều bất khả hành xa khí
Thủ túc đồng huy kiệt lực phan

Lên núi Bạch Mã
Chẳng hổ kỳ quan Bạch Mã ơi
Mấy từng vách đứng dựng lưng trời
Chen khe bám vách rừng xanh phủ
Khoét đá tuôn dòng thác bạc rơi
Xa ngắm biển mờ mây khói toả
Ngẩn trông lầu đổ vách rêu rời
Hư đường thôi chẳng cầu xe cộ
Bốn cẳng leo lên... mệt nhớ đời.

(5/1995, lên lần 1, lúc chưa sửa xong đường ô tô)