15.00
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
100 bài dịch

Tác giả cùng thời kỳ

- Xuân Diệu (357 bài)
- Tố Hữu (251 bài)
- Nguyễn Bính (284 bài)
- Hàn Mặc Tử (216 bài)
- Trần Đăng Khoa (151 bài)
Tạo ngày 21/10/2018 22:31 bởi Vanachi
Vũ Thế Ngọc học triết học, văn học và khoa học xã hội ở Đại học Vạn Hạnh, Sài Gòn trước năm 1975, sau sang Mỹ học tiếp, tốt nghiệp cao học xã hội, tiến sĩ nhân chủng học và tiến sĩ kinh tế, Đại học California Santa Barbara. Ông là tác giả và dịch giả của một số tác phẩm triết học Đông phương: Trí tuệ giải thoát, Lão Tử Đạo đức kinh, Thế giới thị ca thiền hàn, Trà kinh,...

 

Thơ dịch tác giả khác

Hàn Sơn (Trung Quốc)

Huyền Quang thiền sư (Việt Nam)

Lư Đồng (Trung Quốc)

Vương Duy (Trung Quốc)

  1. Bạch thạch than
    6
  2. Bắc xá
    7
  3. Cân Trúc lĩnh
    7
  4. Cung hoè mạch
    6
  5. Cửu nguyệt cửu nhật ức Sơn Đông huynh đệ
    31
  6. Du Lý sơn nhân sở cư nhân đề ốc bích
    6
  7. Dữ Lư viên ngoại Tượng quá Thôi xử sĩ Hưng Tông lâm đình
    15
  8. Đào Nguyên hành
    6
  9. Đăng Biện Giác tự
    6
  10. Đăng Hà Bắc thành lâu tác
    4
  11. Đầu Đạo Nhất sư Lan Nhược túc
    2
  12. Đề hữu nhân vân mẫu chướng tử
    7
  13. Độ hà đáo Thanh Hà tác
    5
  14. Đông vãn đối tuyết ức Hồ cư sĩ gia
    5
  15. Hàn thực Dĩ thượng tác
    10
  16. Hí đề bàn thạch
    21
  17. Hoa Tử cương
    10
  18. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 1 - Điểu minh giản
    28
  19. Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4
    2
  20. Khổ nhiệt hành
    2
  21. Kim tiết tuyền
    4
  22. Ký Sùng Phạm tăng
    5
  23. Lâm hồ đình
    10
  24. Liễu lãng
    7
  25. Lộc trại
    18
  26. Lưu biệt Thôi Hưng Tông
    11
  27. Mộc lan trại
    7
  28. Nam xá
    8
  29. Nạp lương
    2
  30. Ngẫu nhiên tác kỳ 6
    5
  31. Phụng ký Vi thái thú Trắc
    5
  32. Quá Hương Tích tự
    19
  33. Sơn thù du
    7
  34. Sơn trung
    13
  35. Sơn trung ký chư đệ muội
    7
  36. Sứ chí tái thượng
    7
  37. Tạp thi kỳ 1
    25
  38. Tặng Vi Mục thập bát
    6
  39. Tất viên
    6
  40. Thanh Khê
    9
  41. Thiếu niên hành kỳ 1
    14
  42. Thu dạ độc toạ
    14
  43. Thù du phán
    5
  44. Thù Trương thiếu phủ
    16
  45. Tích vũ Võng Xuyên trang tác
    12
  46. Tiêu viên
    4
  47. Tòng quân hành
    4
  48. Tống biệt (Há mã ẩm quân tửu)
    22
  49. Tống biệt (Tống quân Nam Phố lệ như ty)
    12
  50. Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông
    6
  51. Tương tư
    29
  52. Văn hạnh quán
    4
  53. Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây
    34
  54. Võng Xuyên nhàn cư tặng Bùi tú tài Địch
    9
  55. Xuân dạ Trúc Đình tặng Tiền thiếu phủ quy Lam Điền
    6
  56. Y hồ
    10