文亭貯雲

城市遨遊歷幾經,
貯雲景仰廣文亭。
半空巍業樓臺壯,
瑞蕩昭回翰墨馨。
金榜何年龍虎掛,
玉音此度日星明。
疲癃老弱爭扶杖,
思見君王德化成。

 

Văn đình trữ vân

Thành thị ngao du lịch kỷ kinh,
Trữ vân cảnh ngưỡng Quảng Văn đình.
Bán không nguy nghiệp lâu đài tráng,
Thuỵ đãng chiêu hồi hàn mặc hinh.
Kim bảng hà niên long hổ quải,
Ngọc âm thử độ nhật tinh minh.
Bì long lão nhược tranh phù trượng,
Tư kiến quân vương đức hoá thành.

 

Dịch nghĩa

Đã ngao du nơi thành thị nhiều lần,
Ngẩng nhìn cảnh mây tụ ở đình Quảng Văn.
Lâu đài tráng lệ cao vút giữa tầng không,
Điềm lành sáng rực, mang đến mùi thơm bút mực.
Năm nao bảng vàng Tiến sĩ treo ở đây,
Giọng nói nhà vua làm sáng cả bầu trời.
Những kẻ già nua yếu đuối tranh nhau chống gậy kéo đến,
Muốn nhìn thấy nhà vua thi hành đức hoá đã thành công.


[Thông tin 1 nguồn tham khảo đã được ẩn]