64.50
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
161 bài thơ, 1 bài dịch
Tạo ngày 28/09/2007 20:52 bởi Hoa Xuyên Tuyết, đã sửa 1 lần, lần cuối ngày 29/09/2007 06:04 bởi Vanachi
Hồ Đắc Duy là bác sĩ chuyên bệnh nam khoa, sống và làm việc tại Thành phố Hồ Chí Minh. Ngoài nghề bác sĩ, ông thường nghiên cứu về lịch sử, văn hoá và làm thơ.

 

  1. Bảo Đại hoàng đế (1925-1945)
  2. Bố Cái Đại Vương (761-802)
  3. Các cuộc kháng chiến của nghĩa quân miền Nam
  4. Cảnh Thịnh hoàng đế (1792-1802)
  5. Chương mở đầu
  6. Cuộc chiến đấu chống Nguyên Mông lần thứ ba (1287)
  7. Cuộc chiến đấu chống Nguyên Mông lần thứ hai (1285)
  8. Cuộc kháng chiến toàn quốc
  9. Dục Đức hoàng đế (1883)
  10. Duy Tân hoàng đế (1907-1916)
  11. Dương Bình Vương (945-950)
  12. Dương Đình (Diên) Nghệ (931-938)
  13. Dương Nhật Lễ (1369-1370)
  14. Dương Thanh (819)
  15. Đại Hành hoàng đế (980-1005)
  16. Đề Thám - Nghĩa quân Yên Thế
  17. Đinh Bộ Lĩnh (968-980)
  18. Đinh Kiến (687)
  19. Đinh Phế Đế (979-980)
  20. Đồng Khánh hoàng đế (1885-1888) - Các phong trào sĩ phu yêu nước
  21. Francis Garnier tử thương
  22. Gia Long hoàng đế (1802-1820)
  23. Giản Định Đế (1407-1409)
  24. Hàm Nghi hoàng đế (1884-1888)
  25. Hậu Lý Nam Đế (571-602, ở ngôi 32 năm)
  26. Hiệp Hoà hoàng đế (1883)
  27. Hoà ước Giáp Thân (1884)
  28. Hoà ước Nhâm Tuất (1862)
  29. Hoà ước Quý Mùi (1883)
  30. Hồ Hán Thương (1401-1407)
  31. Hồ Quý Ly (1400)
  32. Hùng Vương - Văn Lang
    1
  33. Khải Định hoàng đế (1916-1925)
  34. Khúc Hạo (907-917)
  35. Khúc Thừa Dụ (906-907)
  36. Khúc Thừa Mỹ (917-923)
  37. Kiến Phúc hoàng đế (1884)
  38. Kinh Dương Vương - Xích Quỷ
  39. Kinh đô thất thủ
  40. Lạc Long Quân
  41. Lê Anh Tông hoàng đế (1556-1573)
  42. Lê Chân Tông hoàng đế (1643-1649)
  43. Lê Chiêu Thống hoàng đế (1787-1789)
  44. Lê Chiêu Tông hoàng đế (1516-1522)
  45. Lê Cung Hoàng hoàng đế (1522-1527)
  46. Lê Dụ Tông hoàng đế (1705-1728)
  47. Lê Duy Phường hoàng đế (1729-1732)
  48. Lê Gia Tông hoàng đế (1672-1675)
  49. Lê Hiến Tông hoàng đế (1497-1504)
  50. Lê Hiển Tông hoàng đế (1740-1786)
  51. Lê Huyền Tông hoàng đế (1663-1671)
  52. Lê Hy Tông hoàng đế (1676-1704)
  53. Lê Kính Tông hoàng đế (1600-1619)
  54. Lê Nghi Dân hoàng đế (1459-1460)
  55. Lê Nhân Tông hoàng đế (1442-1459)
  56. Lê Thái Tổ hoàng đế (1428-1433)
  57. Lê Thái Tông hoàng đế (1433-1442)
  58. Lê Thánh Tông hoàng đế (1460-1497)
  59. Lê Thần Tông hoàng đế (1619-1643, 1649-1662)
  60. Lê Thần Tông hoàng đế (1649-1662)
  61. Lê Thế Tông hoàng đế (1573-1599)
  62. Lê Thuần Tông hoàng đế (1732-1735)
  63. Lê Trang Tông hoàng đế (1533-1548)
  64. Lê Trung Tông hoàng đế (1548-1556)
  65. Lê Túc Tông hoàng đế (1504)
  66. Lê Tương Dực hoàng đế (1510-1516)
  67. Lê Uy Mục hoàng đế (1504-1510)
  68. Lê Ý Tông hoàng đế (1753-1740)
  69. Loạn sứ quân (966)
  70. Lý Anh Tông hoàng đế (1138-1175)
  71. Lý Cao Tông hoàng đế (1176-1210)
  72. Lý Chiêu Hoàng (1224-1225)
  73. Lý Huệ Tông hoàng đế (1211-1224)
  74. Lý Nhân Tông hoàng đế (1072-1127)
  75. Lý Thái Tổ hoàng đế (1010-1028)
  76. Lý Thái Tông hoàng đế (1028-1054)
  77. Lý Thánh Tông hoàng đế (1054-1072) - Đại Việt
  78. Lý Thần Tông hoàng đế (1128-1138)
  79. Lý Tự Tiên (687)
  80. Mạc Đăng Doanh (1529-1540)
  81. Mạc Đăng Dung (1527-1529)
  82. Mạc Mậu Hợp (1562-1592)
  83. Mạc Phúc Nguyên (1546-1561)
  84. Mai Hắc Đế (722)
  85. Miền Nam dưới thời thuộc địa
  86. Minh Mạng hoàng đế (1820-1841)
  87. Nam Chiếu xâm lăng (858)
  88. Nam Kỳ kháng chiến
  89. Ngoạ Triều hoàng đế (1005-1009)
  90. Ngô Quyền (938-944)
  91. Nguyễn Hoàng (1558-1613)
  92. Nguyễn Phúc Chu (1691-1725)
  93. Nguyễn Phúc Chú (1725-1738)
  94. Nguyễn Phúc Khoát (1738-1756)
  95. Nguyễn Phúc Lan (1635-1648)
  96. Nguyễn Phúc Nguyên (1613-1635)
  97. Nguyễn Phúc Tần (1648-1687)
  98. Nguyễn Phúc Tần (1648-1687)
  99. Nguyễn Phúc Thuần (1765-1777)
  100. Nguyễn Phúc Trăn (1687-1691)
  101. Nguyễn Thái Học và Việt Nam quốc dân đảng
  102. Nhà Tiền Lý (541-547) - Lý Nam Đế (ở ngôi 7 năm)
  103. Pháp chiếm ba tỉnh miền Tây
  104. Pháp chiếm cửa Thuận An
  105. Pháp chiếm Gia Định (1859)
  106. Pháp chiếm Hà Nội lần II (1882)
  107. Pháp chiếm thành Hà Nội (1873)
  108. Pháp đánh Đà Nẵng (1858)
  109. Pháp lập liên bang Đông Dương, các phong trào bình Tây sát Tả
  110. Pháp tấn công đồn Kỳ Hoà, thanh toán Định Tường, lấy trọn ba tỉnh miền Đông (Biên Hoà, Gia Định, Định Tường)
  111. Quang Trung hoàng đế (1788-1792)
  112. Quân Thanh xâm lược
  113. Sự thay đổi trong việc bang giao với Pháp - Hoà ước Giáp Tuất (1874)
  114. Thành Thái hoàng đế (889-1907)
  115. Thiệu Trị hoàng đế (1841-1847)
  116. Thời đại Bắc thuộc - Nhà Tuỳ Đường (603-938)
  117. Thời đại Bắc thuộc: nhà Đông Hán (43-226)
  118. Thời đại Bắc thuộc: nhà Đông Ngô (226-280)
  119. Thời đại Bắc thuộc: nhà Ngô-Tấn, Tống, Tề, Lương (227-540)
  120. Thời đại Bắc thuộc: nhà Tây Hán (110 TCN-39)
  121. Thời đại Hồng Bàng (2879-257 TCN)
  122. Thời đại nhà Thục (257-208 TCN) - An Dương Vương Âu Lạc
  123. Thời đại nhà Triệu (207-111 TCN) - Ai Vương (113-112 TCN, ở ngôi 1 năm)
  124. Thời đại nhà Triệu (207-111 TCN) - Âu Lạc Triệu Đà (Vũ Đế, 207-137 TCN, ở ngôi 71 năm)
  125. Thời đại nhà Triệu (207-111 TCN) - Dương Vương (112-111 TCN, ở ngôi 1 năm)
  126. Thời đại nhà Triệu (207-111 TCN) - Minh Vương (125-113 TCN, ở ngôi 12 năm)
  127. Thời đại nhà Triệu (207-111 TCN) - Văn Vương (137-125 TCN, ở ngôi 12 năm)
  128. Thời đại Triệu Thị Trinh (248-248, ở ngôi 1 năm)
  129. Thời đại Triệu Việt Vương - Triệu Quang Phục (548-570, ở ngôi 30 năm)
  130. Thời đại Trưng Nữ Vương - Trưng Vương (40-43, ở ngôi 3 năm)
  131. Thời kỳ thuộc Minh
  132. Tình hình xã hội và biến cố ở Bắc Kỳ
  133. Trần Anh Tông hoàng đế (1293-1314)
  134. Trần Cao Vân và Việt Nam Quang Phục hội
  135. Trần Dụ Tông hoàng đế (1341-1369)
  136. Trần Duệ Tông (1372-1377)
  137. Trần Hiến Tông hoàng đế (1329-1341)
  138. Trần Minh Tông hoàng đế (1314-1329)
  139. Trần Nghệ Tông (1370-1372)
  140. Trần Nhân Tông hoàng đế (1278-1293)
  141. Trần Phế Đế (1377-1388)
  142. Trần Thái Tông hoàng đế (1226-1258)
  143. Trần Thánh Tông hoàng đế (1258-1278)
  144. Trần Thiếu Đế (1398-1400)
  145. Trần Thuận Tông (1388-1398)
  146. Trịnh Bồng (1786-1787)
  147. Trịnh Cán (1782)
  148. Trịnh Căn (1682-1709)
  149. Trịnh Cương (1709-1729)
  150. Trịnh Doanh (1740-1767)
  151. Trịnh Giang (1729-1740)
  152. Trịnh Kiểm (1545-1570)
  153. Trịnh Sâm (1767-1782)
  154. Trịnh Tạc (1657-1682)
  155. Trịnh Tông (1782-1786)
  156. Trịnh Tráng (1623-1652)
  157. Trịnh Tùng (1570-1623)
  158. Trung Tông hoàng đế (1005)
  159. Trung Ương hoàng đế (1778-1793)
  160. Tự Đức hoàng đế (1847-1885)
  161. Vua Hàm Nghi - linh hồn kháng chiến

Thơ dịch tác giả khác