26/04/2024 05:21Thi Viện - Kho tàng thi ca Việt Nam và thế giới
Thể thơ: Thất ngôn tứ tuyệt; Nước: Việt Nam; Thời kỳ: Trần
Đăng bởi Vanachi vào 17/09/2008 09:32
Nguyên tác
米醋名呼號𨡉清,
苦酸無毒性溫行。
軟堅破塊收傷跡,
療痃除瘡散腫疔。
Phiên âm
Mễ thố danh hô hiệu giấm thanh,
Khổ toan vô độc tính ôn hành.
Nhuyễn kiên phá khối thu thương tích,
Liệu huyền trừ sang tán thũng đinh.Dịch nghĩa
Mễ thố tên thường gọi là giấm thanh,
Vị đắng chua, không độc, tính ấm và chạy.
Làm mềm u, tiêu báng, thu nhỏ vết thương,
Chữa hạch, trừ lở loét, tiêu sưng, vỡ nhọt.Bản dịch của Lê Trần Đức
Mễ thố tên thường gọi giấm thanh,
Đắng chua, tính chạy ấm mà lành.
Mềm u, tán kết, liền thương tích,
Tan hạch, tiêu sưng, lở, nhọt đinh.