1. 仿元遗山论诗(四十二首选—)
不相菲薄不相师,
公道持论我最知;
一代正宗才力薄,
望溪文集阮亭诗。
Phiên âm;
Bàng Nguyên di sơn luận thi (tứ thập nhị thủ tuyển —)
Bất tương phỉ bạc bất tương sư ,
Công đạo trì luận ngã tối tri ;
Nhất đại chính tôn tài lực bạc ,
Vọng khê văn tập Nguyễn Đình thi .
2. 湖上杂诗(二十首选一)
凤岭高登演武台,
排衙石上大风来。
钱王英武康王弱,
一样江山两样才。
Phiên âm:
Hồ thượng tạp thi (nhị thập thủ tuyển nhất )
Phượng lĩnh cao đăng diễn võ thai ,
Bài nha thạch thượng đại phong lai .
Tiền vương anh võ khang…
1. Cách ngôn của Karl Kraus (1874 - 1936, Nhà văn, nhà viết kịch, nhà báo người Áo)
- Nghệ sĩ là một người có khả năng biến hoá một lời giải thành ra một câu đố
- Trên thế gian này người đời luôn hứng thú làm đau một trái tim chỉ vì cái ví tiền của anh ta bị xúc phạm
- Tôi nổi tiếng đến mức mà một kẻ chửi bới tôi đã trở nên nổi tiếng hơn tôi
- Một tác phẩm từ ngôn ngữ này được dịch sang một ngôn ngữ khác giống như người vượt qua biên giới không mang theo da mình, sang tới bên kia sẽ mặc áo…