Thơ văn Lý Trần tập II do Viện Văn học, thuộc Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam, thực hiện, NXB Khoa học xã hội, 1988.

 

  1. Ký Thanh Phong am tăng Đức Sơn (Trần Thái Tông)
    10
  2. Tống Bắc sứ Trương Hiển Khanh (Trần Thái Tông)
    5
  3. Sơ nhật vô thường kệ (Trần Thái Tông)
    5
  4. Thử thời vô thường kệ (Trần Thái Tông)
    5
  5. Kiến giải (Tuệ Trung thượng sĩ)
    10
  6. Dưỡng chân (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  7. Thủ nê ngưu (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  8. Phỏng Tăng Điền đại sư (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  9. Vấn Phúc Đường đại sư tật (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  10. Hí Trí Viễn thiền sư khán kinh tả nghĩa (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  11. Điệu tiên sư (Tuệ Trung thượng sĩ)
    11
  12. Thị chúng (I) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    9
  13. Thị học (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  14. Ngẫu tác (I) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
  15. Giản để tùng (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  16. Xuất trần (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  17. Chí đạo vô nan (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  18. Tâm vương (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  19. Phóng ngưu (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  20. Đề tinh xá (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  21. Ngẫu tác (II) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  22. Chiếu thân (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  23. Tự tại (Tuệ Trung thượng sĩ)
    9
  24. Thị tu Tây Phương bối (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  25. Thoát thế (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  26. Giang hồ tự thích (I) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
  27. Thị đồ (Tuệ Trung thượng sĩ)
    3
  28. An định thời tiết (Tuệ Trung thượng sĩ)
    10
  29. Nhập trần (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  30. Vạn sự quy như (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  31. Thế thái hư huyễn (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  32. Hoạ huyện lệnh (Tuệ Trung thượng sĩ)
    3
  33. Hoạ Hưng Trí thượng vị hầu (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  34. Tụng Thánh Tông đạo học (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  35. Giang hồ tự thích (II) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    9
  36. Vật bất năng dung (Tuệ Trung thượng sĩ)
    3
  37. Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 1 (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  38. Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  39. Phúc Đường cảnh vật (Tuệ Trung thượng sĩ)
    3
  40. Tặng Thuần Nhất pháp sư (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  41. Khuyến thế tiến đạo (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
  42. Thị chúng (II) (Tuệ Trung thượng sĩ)
    7
  43. Trụ trượng tử (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  44. Tự đề (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  45. Đốn tỉnh (Tuệ Trung thượng sĩ)
    8
  46. Thoái cư (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  47. Phật tâm ca (Tuệ Trung thượng sĩ)
    6
  48. Phóng cuồng ngâm (Tuệ Trung thượng sĩ)
    4
  49. Sinh tử nhàn nhi dĩ (Tuệ Trung thượng sĩ)
    3
  50. Phàm thánh bất dị (Tuệ Trung thượng sĩ)
    3
  51. Mê ngộ bất dị (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  52. Trì giới kiêm nhẫn nhục (Tuệ Trung thượng sĩ)
    5
  53. Trừu thần ngâm (Tuệ Trung thượng sĩ)
    2
  54. Trữ từ tự cảnh văn (Tuệ Trung thượng sĩ)
    2
  55. Dụ chư tỳ tướng hịch văn (Trần Quốc Tuấn)
    14
  56. Đáp quốc vương tặc thế chi vấn (Trần Quốc Tuấn)
    1
  57. Lâm chung di chúc (Trần Quốc Tuấn)
    1
  58. Hạnh An Bang phủ (Trần Thánh Tông)
    11
  59. Đề Huyền Thiên động (Trần Thánh Tông)
    7
  60. Hoạ Tuệ Trung thượng sĩ (Trần Thánh Tông)
    5
  61. Cung viên xuân nhật ức cựu (Trần Thánh Tông)
    9
  62. Hạ cảnh (Trần Thánh Tông)
    11
  63. Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 1 (Trần Thánh Tông)
    6
  64. Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 2 (Trần Thánh Tông)
    6
  65. Tự thuật kỳ 1 (Trần Thánh Tông)
    5
  66. Tự thuật kỳ 2 (Trần Thánh Tông)
    5
  67. Tự thuật kỳ 3 (Trần Thánh Tông)
    5
  68. Tự thuật kỳ 4 (Trần Thánh Tông)
    6
  69. Tự thuật kỳ 5 (Trần Thánh Tông)
    4
  70. Độc “Phật sự đại minh lục” hữu cảm (Trần Thánh Tông)
    5
  71. Vãn Trần Trọng Vi (Trần Thánh Tông)
    6
  72. Hạnh Thiên Trường hành cung (Trần Thánh Tông)
    7
  73. Chân tâm chi dụng (Trần Thánh Tông)
    2
  74. Sinh tử (Trần Thánh Tông)
    4
  75. Tặng Trần Quang Khải (Trần Thánh Tông)
    4
  76. Đáp Tuệ Trung thượng sĩ (Trần Thánh Tông)
    2
  77. Thắng phong hầu (Trần Quốc Toại)
    3
  78. Duy thi khả thắng kim (Trần Quốc Toại)
    3
  79. Vãn Văn Hiến hầu (Trần Quốc Toại)
    3
  80. Tụng giá hoàn kinh sư (Trần Quang Khải)
    9
  81. Tống bắc sứ Sài Trang Khanh (Trần Quang Khải)
    3
  82. Tặng bắc sứ Sài Trang Khanh, Lý Chấn Văn đẳng (Trần Quang Khải)
    4
  83. Đề Bạch Mã từ (Trần Quang Khải)
    4
  84. Đề dã thự (Trần Quang Khải)
    11
  85. Phúc Hưng viên (Trần Quang Khải)
    6
  86. Lưu Gia độ (Trần Quang Khải)
    9
  87. Xuân nhật hữu cảm kỳ 1 (Trần Quang Khải)
    5
  88. Xuân nhật hữu cảm kỳ 2 (Trần Quang Khải)
    5
  89. Cù Đường đồ (Đinh Củng Viên)
    4
  90. Xuân nhật yết Chiêu Lăng (Trần Nhân Tông)
    6
  91. Xuân hiểu (Trần Nhân Tông)
    18
  92. Đề Cổ Châu hương thôn tự (Trần Nhân Tông)
    10
  93. Động Thiên hồ thượng (Trần Nhân Tông)
    7
  94. Đăng Bảo Đài sơn (Trần Nhân Tông)
    12
  95. Quỹ Trương Hiển Khanh xuân bính (Trần Nhân Tông)
    8
  96. Tống bắc sứ Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai (Trần Nhân Tông)
    4
  97. Xuân cảnh (Trần Nhân Tông)
    15
  98. Nhị nguyệt thập nhất nhật dạ (Trần Nhân Tông)
    6
  99. Khuê oán (Trần Nhân Tông)
    10
  100. Mai (Trần Nhân Tông)
    6
  101. Xuân vãn (Trần Nhân Tông)
    15
  102. Thiên Trường vãn vọng (Trần Nhân Tông)
    24
  103. Nguyệt (Trần Nhân Tông)
    11
  104. Đề Phổ Minh tự thuỷ tạ (Trần Nhân Tông)
    8
  105. Vũ Lâm thu vãn (Trần Nhân Tông)
    9
  106. Lạng Châu vãn cảnh (Trần Nhân Tông)
    15
  107. Sơn phòng mạn hứng kỳ 1 (Trần Nhân Tông)
    7
  108. Sơn phòng mạn hứng kỳ 2 (Trần Nhân Tông)
    11
  109. Tảo mai kỳ 1 (Trần Nhân Tông)
    6
  110. Tảo mai kỳ 2 (Trần Nhân Tông)
    7
  111. Thiên Trường phủ (Trần Nhân Tông)
    5
  112. Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn (Trần Nhân Tông)
    4
  113. Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) (Trần Nhân Tông)
    7
  114. Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận (Trần Nhân Tông)
    9
  115. Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng (Trần Nhân Tông)
    5
  116. Đại Lãm Thần Quang tự (Trần Nhân Tông)
    9
  117. Quân tu ký (Trần Nhân Tông)
    2
  118. Tức sự (I) (Trần Nhân Tông)
    2
  119. Trúc nô minh (Trần Nhân Tông)
    7
  120. Tán Tuệ Trung thượng sĩ (Trần Nhân Tông)
    7
  121. Hữu cú vô cú (Trần Nhân Tông)
    7
  122. Sư đệ vấn đáp (Trần Nhân Tông)
    1
  123. Đệ bát hội (Trần Nhân Tông)
  124. Đệ cửu hội (Trần Nhân Tông)
  125. Đệ lục hội (Trần Nhân Tông)
  126. Đệ ngũ hội (Trần Nhân Tông)
  127. Đệ nhất hội (Trần Nhân Tông)
  128. Đệ nhị hội (Trần Nhân Tông)
  129. Đệ tam hội (Trần Nhân Tông)
  130. Đệ thập hội (Trần Nhân Tông)
  131. Đệ thất hội (Trần Nhân Tông)
  132. Đệ tứ hội (Trần Nhân Tông)
  133. Kệ vân (Trần Nhân Tông)
    14
  134. Đắc thú lâm tuyền thành đạo ca (Trần Nhân Tông)
  135. Tặng An Lãng tự Phổ Minh thiền sư (Trần Thì Kiến)
    4
  136. Thị thượng hoàng yến (Trần Đạo Tái)
    4
  137. Tụng giá tây chinh yết Tản Viên từ (Nguyễn Sĩ Cố)
    3
  138. Tụng giá tây chinh yết Bạch Hạc Hiển Uy Linh từ (Nguyễn Sĩ Cố)
    3
  139. Đề Bạch Hạc miếu (Vương Vụ Thành)
    4
  140. Thuật hoài (Phạm Ngũ Lão)
    24
  141. Vãn thượng tướng quốc công Hưng Đạo đại vương (Phạm Ngũ Lão)
    11
  142. Tứ hữu gián nghị đại phu Trần Thì Kiến hốt minh (Trần Anh Tông)
    2
  143. Đông Sơn tự (Trần Anh Tông)
    1
  144. Đông cảnh (Trần Anh Tông)
    4
  145. Hán Cao Tổ (Trần Anh Tông)
    4
  146. Hán Văn Đế (Trần Anh Tông)
    3
  147. Hán Vũ Đế (Trần Anh Tông)
    4
  148. Hán Quang Vũ (Trần Anh Tông)
    3
  149. Đường Túc Tông (Trần Anh Tông)
    3
  150. Tống Độ Tông (Trần Anh Tông)
    4
  151. Vân Tiêu am (Trần Anh Tông)
    3
  152. Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn (Trần Anh Tông)
    6
  153. Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng (Trần Anh Tông)
    4
  154. Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 1 (Trần Anh Tông)
    3
  155. Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 2 (Trần Anh Tông)
    4
  156. Ngôn hoài (Nguyễn Chế Nghĩa)
    3
  157. Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 1 (Khuyết danh Việt Nam)
    1
  158. Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 2 (Khuyết danh Việt Nam)
    1
  159. Vịnh cúc kỳ 1 (Đỗ Khắc Chung)
    3
  160. Vịnh cúc kỳ 2 (Đỗ Khắc Chung)
    4
  161. Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự (Trần Khánh Dư)
    1
  162. Giang thôn thu vọng (Bùi Tông Hoan)
    5
  163. Đinh Mùi cửu nguyệt thuỷ Đam Đam đê quyết (Bùi Tông Hoan)
    3
  164. Vũ hậu tân cư tức sự (Bùi Tông Hoan)
    3
  165. Điếu tẩu (Trần Quang Triều)
    6
  166. Trường An hoài cổ (Trần Quang Triều)
    6
  167. Đề Liêu Nguyên Long tống hoạ cảnh phiến (Trần Quang Triều)
    5
  168. Mai thôn phế tự (Trần Quang Triều)
    5
  169. Hoàng Châu đạo lộ tác (Trần Quang Triều)
    4
  170. Đề Gia Lâm tự (Trần Quang Triều)
    7
  171. Quy chu tức sự (Trần Quang Triều)
    5
  172. Giang thôn tức sự (Trần Quang Triều)
    5
  173. Quá An Long (Trần Quang Triều)
    6
  174. Đề Phúc Thành từ đường (Trần Quang Triều)
    5
  175. Chu trung độc chước (Trần Quang Triều)
    6
  176. Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký (Hứa Tông Đạo)
    1
  177. Nhập tục luyến thanh sơn (Pháp Loa thiền sư)
    6
  178. Thị tịch (Pháp Loa thiền sư)
    9
  179. Tán Tuệ Trung thượng sĩ (Pháp Loa thiền sư)
    3
  180. Ngọ thuỵ (Huyền Quang thiền sư)
    12
  181. Yên Tử sơn am cư (Huyền Quang thiền sư)
    9
  182. Chu trung (Huyền Quang thiền sư)
    9
  183. Thạch thất (Huyền Quang thiền sư)
    9
  184. Thứ Bảo Khánh tự bích gian đề (Huyền Quang thiền sư)
    9
  185. Địa lô tức sự (Huyền Quang thiền sư)
    11
  186. Nhân sự đề Cứu Lan tự (Huyền Quang thiền sư)
    13
  187. Mai hoa (Huyền Quang thiền sư)
    11
  188. Trú miên (Huyền Quang thiền sư)
    10
  189. Sơn vũ (Huyền Quang thiền sư)
    9
  190. Ai phu lỗ (Huyền Quang thiền sư)
    10
  191. Phiếm chu (Huyền Quang thiền sư)
    10
  192. Đề Động Hiên đàn việt giả sơn (Huyền Quang thiền sư)
    6
  193. Quá Vạn Kiếp (Huyền Quang thiền sư)
    7
  194. Tặng sĩ đồ tử đệ (Huyền Quang thiền sư)
    10
  195. Đề Đạm Thuỷ tự (Huyền Quang thiền sư)
    6
  196. Tảo thu (Huyền Quang thiền sư)
    10
  197. Cúc hoa kỳ 1 (Huyền Quang thiền sư)
    8
  198. Cúc hoa kỳ 2 (Huyền Quang thiền sư)
    10
  199. Cúc hoa kỳ 3 (Huyền Quang thiền sư)
    18
  200. Cúc hoa kỳ 4 (Huyền Quang thiền sư)
    8
  201. Cúc hoa kỳ 5 (Huyền Quang thiền sư)
    10
  202. Cúc hoa kỳ 6 (Huyền Quang thiền sư)
    11
  203. Diên Hựu tự Nhất trụ tự • 一柱寺 (Huyền Quang thiền sư)
    8
  204. Vịnh Vân Yên tự phú Vịnh Hoa Yên tự phú (Huyền Quang thiền sư)
  205. Tức cảnh (Nguyễn Thị Điểm Bích)
    1
  206. Tống sứ ngâm (Mạc Ký)
    4
  207. Cúc hoa bách vịnh kỳ 1 (Trương Hán Siêu)
    5
  208. Cúc hoa bách vịnh kỳ 2 (Trương Hán Siêu)
    5
  209. Cúc hoa bách vịnh kỳ 3 (Trương Hán Siêu)
    4
  210. Cúc hoa bách vịnh kỳ 4 (Trương Hán Siêu)
    6
  211. Hoá Châu tác (Trương Hán Siêu)
    6
  212. Dục Thuý sơn (Trương Hán Siêu)
    8
  213. Quá Tống đô (Trương Hán Siêu)
    3
  214. Bạch Đằng giang phú (Trương Hán Siêu)
    7
  215. Khai Nghiêm tự bi ký (Trương Hán Siêu)
    1
  216. Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký (Trương Hán Siêu)
    3
  217. Giang hành (Nguyễn Sưởng)
    6
  218. Bạch Đằng giang (Nguyễn Sưởng)
    6
  219. Tống Vô Sơn Ông Văn Huệ Vương xuất sơn bái tướng (Nguyễn Sưởng)
    4
  220. Nguyệt trung quế (Nguyễn Sưởng)
    4
  221. Trùng đáo Quỳnh Lâm Bích Động am lưu đề (Nguyễn Sưởng)
    5
  222. Túc Thứu thượng nhân thiền phòng (Nguyễn Sưởng)
    3
  223. Tống Đỗ Ẩn Cơ tử hoàn Chí Linh (Nguyễn Sưởng)
    6
  224. Vãn tư đồ Văn Huệ Vương (Nguyễn Sưởng)
    5
  225. Thôn cư (Nguyễn Sưởng)
    5
  226. Chu trung dữ Đức Văn tì khưu dạ thoại biệt hữu tác, phụng trình Cúc đường chủ nhân (Nguyễn Sưởng)
    4
  227. Cúc Đường đề Khai Nguyên quán Tự Lạc tiên sinh kiều cư, nhân thứ kỳ vận (Nguyễn Sưởng)
    4
  228. Tống Nguyễn Giới Hiên bắc sứ (Nguyễn Sưởng)
    4
  229. Thượng Phụ cựu cư (Nguyễn Sưởng)
    3
  230. Tiên Du sơn Vạn Phúc tự (Nguyễn Sưởng)
    4
  231. Phả Lại sơn tự (Nguyễn Sưởng)
    3
  232. Chu trung tức sự (Nguyễn Sưởng)
    5
  233. Cúc (Trần Minh Tông)
    5
  234. Tặng Trần Bang Cẩn hoạ tượng tính thi (Trần Minh Tông)
    4
  235. Hạnh ngộ (Trần Minh Tông)
    4
  236. Vãn Quán Viên Huệ Nhẫn quốc sư (Trần Minh Tông)
    4
  237. Đề Đông Sơn tự (Trần Minh Tông)
    8
  238. Cam Lộ tự (Trần Minh Tông)
    10
  239. Tứ Phạm Tông Mại (Trần Minh Tông)
    3
  240. Nghệ An hành điện (Trần Minh Tông)
    4
  241. Dạ vũ (Trần Minh Tông)
    6
  242. Chẩn mạch (Trần Minh Tông)
    4
  243. Tặng bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Văn Tử Phương (Trần Minh Tông)
    4
  244. Việt giới (Trần Minh Tông)
    3
  245. Xuân nhật nhàn toạ (Trần Minh Tông)
    4
  246. Thập nhất nguyệt quá bạc Vịnh Sơn hiểu trú (Trần Minh Tông)
    4
  247. Tứ thiếu bảo Trần Sùng Thao (Trần Minh Tông)
    2
  248. Bạch Đằng giang (Trần Minh Tông)
    7
  249. Kim Minh trì (Trần Minh Tông)
    5
  250. Nguyệt Áng sơn hàn đường (Trần Minh Tông)
    5
  251. Dưỡng Chân Bình thôn tử Nhân Huệ vương trang (Trần Minh Tông)
    4
  252. Độc Dịch (Trần Minh Tông)
    3
  253. Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 1 (Trần Minh Tông)
    4
  254. Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 2 - Hoạ tiền vận (Trần Minh Tông)
    3
  255. Vãn Pháp Loa tôn giả Thanh Mai tự (Trần Minh Tông)
    6
  256. Tống bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Triệu Tử Kỳ (Trần Minh Tông)
    3
  257. Tặng Huyền Quang tôn giả (Trần Minh Tông)
    2
  258. Giới am ngâm (Trần Minh Tông)
    2
  259. Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 (Trần Minh Tông)
    4
  260. Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 (Trần Minh Tông)
    2
  261. Tức sự (Trần Hiệu Khả)
    3
  262. Giang trung dạ cảnh (Phạm Tông Ngộ)
    6
  263. Chí Linh đạo trung (Phạm Tông Ngộ)
    3
  264. Yết Vạn Tải từ đường (Phạm Tông Ngộ)
    3
  265. Đại Than dạ bạc (Phạm Tông Ngộ)
    9
  266. Thu dạ tức sự (Phạm Tông Ngộ)
    5
  267. Du Phù Thạch nham nãi tiên tổ du hành chi địa chu trung tác (Phạm Tông Ngộ)
    3
  268. Bắc sứ ngẫu thành (Phạm Tông Mại)
    6
  269. Đề ẩn giả sở cư hoạ vận (Phạm Tông Mại)
    5
  270. Phỏng tăng (Phạm Tông Mại)
    6
  271. Nhàn cư đề thuỷ mặc trướng tử tiểu cảnh (Phạm Tông Mại)
    6
  272. Lâm chung thị ý (Phạm Tông Mại)
    6
  273. Thiên thu giám phú (Phạm Tông Mại)
    1
  274. Hỉ tình thi (Mạc Đĩnh Chi)
    6
  275. Vãn cảnh (Mạc Đĩnh Chi)
    8
  276. Tảo hành (Mạc Đĩnh Chi)
    5
  277. Quá Bành Trạch phỏng Đào Tiềm cựu cư (Mạc Đĩnh Chi)
    4
  278. Ngọc tỉnh liên phú (Mạc Đĩnh Chi)
    3
  279. Phiến minh (Mạc Đĩnh Chi)
    1
  280. Giáo tử phú (Mạc Đĩnh Chi)