1. Xuân nhật ngẫu thành (Trình Hạo)
    8
  2. Xuân nhật (Chu Hy)
    8
  3. Xuân tiêu (Tô Thức)
    8
  4. Thành đông tảo xuân (Dương Cự Nguyên)
    9
  5. Xuân dạ (Vương An Thạch)
    8
  6. Sơ xuân tiểu vũ (Hàn Dũ)
    12
  7. Nguyên nhật (Vương An Thạch)
    8
  8. Thượng nguyên thị yến (Tô Thức)
    5
  9. Lập xuân ngẫu thành (Trương Thức)
    3
  10. Đả cầu đồ (Triều Thuyết Chi)
    2
  11. Cung từ kỳ 91 (Vương Kiến)
    1
  12. Cung từ (Lâm Hồng)
    1
  13. Hoa Thanh cung (Đỗ Thường)
    7
  14. Thanh bình điệu kỳ 1 (Lý Bạch)
    39
  15. Đề để gian bích (Trịnh Cốc)
    15
  16. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    37
  17. Hải đường (Tô Thức)
    11
  18. Thanh minh (Đỗ Mục)
    32
  19. Thanh minh (Vương Vũ Xứng)
    10
  20. Xã nhật (Trương Diễn)
    5
  21. Hàn thực (Hàn Hoằng)
    14
  22. Giang Nam xuân (Đỗ Mục)
    14
  23. Thướng Cao thị lang (Cao Thiềm)
    3
  24. Tuyệt cú (Chí An thiền sư)
    11
  25. Du viên bất trị (Diệp Thiệu Ông)
    14
  26. Khách trung tác (Lý Bạch)
    19
  27. Đề bình (Lưu Quý Tôn)
    4
  28. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    12
  29. Khánh Toàn am đào hoa (Tạ Phương Đắc)
    8
  30. Huyền Đô quán đào hoa (Lưu Vũ Tích)
    17
  31. Tái du Huyền Đô quán (Lưu Vũ Tích)
    15
  32. Trừ Châu tây giản (Vi Ứng Vật)
    15
  33. Hoa ảnh (Tô Thức)
    4
  34. Bắc Sơn (Vương An Thạch)
    7
  35. Hồ thượng (Từ Nguyên Kiệt)
    5
  36. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    10
  37. Xuân tình (Vương Giá)
    15
  38. Xuân mộ (Tào Bân)
    10
  39. Lạc hoa (Chu Thục Chân)
    9
  40. Xuân mộ du tiểu viên (Vương Kỳ)
    5
  41. Oanh thoa (Lưu Khắc Trang)
    4
  42. Mộ xuân tức sự (Diệp Thái)
    6
  43. Đăng sơn (Lý Thiệp)
    14
  44. Tàm phụ ngâm (Tạ Phương Đắc)
    8
  45. Vãn xuân (Hàn Dũ)
    3
  46. Du thành nam thập lục thủ - Vãn xuân (Hàn Dũ)
    15
  47. Thương xuân (Dương Vạn Lý)
    5
  48. Tống xuân (Vương Lệnh)
    6
  49. Tam nguyệt hối nhật tống xuân (Giả Đảo)
    16
  50. Khách trung sơ hạ (Tư Mã Quang)
    5
  51. Ước khách (Triệu Sư Tú)
    9
  52. Sơ hạ thuỵ khởi (Dương Vạn Lý)
    4
  53. Tam Cù đạo trung (Tăng Kỷ)
    4
  54. Tức cảnh (Chu Thục Chân)
    6
  55. Hạ nhật (Đới Phục Cổ)
    6
  56. Ngạc Châu Nam Lâu thư sự (Hoàng Đình Kiên)
    6
  57. Sơn Đình hạ nhật (Cao Biền)
    10
  58. Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 07 (Phạm Thành Đại)
    7
  59. Hương thôn tứ nguyệt (Ông Quyển)
    5
  60. Đề Trương thập nhất lữ xá tam vịnh - Lựu hoa (Hàn Dũ)
    8
  61. Thôn vãn (Lôi Chấn)
    3
  62. Thư Hồ Dương tiên sinh bích (Vương An Thạch)
    6
  63. Kim Lăng ngũ đề - Ô Y hạng (Lưu Vũ Tích)
    35
  64. Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây (Vương Duy)
    34
  65. Dữ Sử lang trung khâm thính Hoàng Hạc lâu thượng xuy địch Đề Bắc Tạ bi • 題北謝碑 • Hoàng Hạc lâu văn địch • 黃鶴樓聞笛 (Lý Bạch)
    26
  66. Đề Hoài Nam tự (Trình Hạo)
    5
  67. Thu nguyệt (Trình Hạo)
    4
  68. Thất tịch (Dương Phác)
    3
  69. Lập thu (Lưu Dũ)
    4
  70. Thu tịch (Đỗ Mục)
    15
  71. Dương Quan khúc - Trung thu tác (Tô Thức)
    14
  72. Giang lâu thư hoài (Triệu Hỗ)
    17
  73. Đề Lâm An để (Lâm Thăng)
    8
  74. Hiểu xuất Tĩnh Từ tự tống Lâm Tử Phương (Dương Vạn Lý)
    6
  75. Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ kỳ 2 (Tô Thức)
    17
  76. Nhập trực (Chu Tất Đại)
    4
  77. Thuỷ đình (Thái Xác)
    4
  78. Cấm toả (Hồng Tuân)
    1
  79. Ký Vương xá nhân trúc lâu (Lý Gia Hựu)
    7
  80. Tử vi hoa (Bạch Cư Dị)
    11
  81. Quan thư hữu cảm kỳ 1 (Chu Hy)
    7
  82. Phiếm chu (Chu Hy)
    5
  83. Lãnh Tuyền đình (Lâm Chẩn)
    2
  84. Tặng Lưu Cảnh Văn (Tô Thức)
    6
  85. Phong Kiều dạ bạc (Trương Kế)
    79
  86. Hàn dạ (Đỗ Lỗi)
    6
  87. Sương nguyệt (Lý Thương Ẩn)
    19
  88. Mai (Vương Kỳ)
    4
  89. Tảo xuân (Bạch Ngọc Thiềm)
    4
  90. Tuyết mai kỳ 1 (Lư Mai Pha)
    4
  91. Tuyết mai kỳ 2 (Lư Mai Pha)
    5
  92. Lệnh mục đồng đáp Chung Nhược Ông (Khuyết danh Trung Quốc)
    4
  93. Bạc Tần Hoài (Đỗ Mục)
    28
  94. Quy nhạn (Tiền Khởi)
    13
  95. Đề bích (Khuyết danh Trung Quốc)
    3