Chưa có đánh giá nào
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
118 bài dịch

Tác giả cùng thời kỳ

- Xuân Diệu (357 bài)
- Tố Hữu (251 bài)
- Nguyễn Bính (283 bài)
- Hàn Mặc Tử (216 bài)
- Trần Đăng Khoa (151 bài)
Tạo ngày 23/12/2019 16:35 bởi tôn tiền tử
Trần Kính Hoà là giáo sư sử học, từng phụ trách Uỷ ban phiên dịch sử liệu Việt Nam tại Đại học Huế khoảng thời gian 1959-1960. Về sau, ông sang Nhật Bản định cư, tiếp tục nghiên cứu tại Đại học Tokyo và sử dụng tên phiên âm Chen Chinh-ho cho các xuất bản của mình.

 

Thơ dịch tác giả khác

  1. An Nam hỉ vũ (Trí Tử Nguyên)
    1
  2. An Nam quan kỳ (Lý Tư Diễn)
    1
  3. An Nam sứ biệt bạn Tống Quan thi (Khuyết danh Việt Nam)
    1
  4. An Nam sứ nhân ứng Hồ Quảng tỉnh mệnh phú thi (Khuyết danh Việt Nam)
    1
  5. Bắc sứ ứng tỉnh đường tịch thượng phú thi (Nguyễn Cố Phu)
    2
  6. Canh Tham nghị Hứa công vịnh Đông Sơn Phiêu Nhiên lâu thi (Lại Ích Quy)
    2
  7. Du Lịch giang kiều thi (Tăng Uyên Tử)
    1
  8. Dụng Tái Đạo vận vãn du Lang Trung hồ (Lê Tắc)
    2
  9. Đại Biệt sơn vịnh Vũ bách (Lê Tắc)
    1
  10. Đại Minh điện thị yến (Trần Ích Tắc)
    1
  11. Đáp thái tử thế tử vận (Dương Đình Trấn)
    1
  12. Đáp thế tử vận (Trí Tử Nguyên)
    1
  13. Đăng Nhạc Dương lâu (Trần Tú Viên)
    3
  14. Đề hải nhạc danh sơn đồ (Lý Tư Thông)
    1
  15. Đề Quế Lâm dịch kỳ 1 (An Nam tiến phụng sứ)
    2
  16. Đề Quế Lâm dịch kỳ 2 (An Nam tiến phụng sứ)
    2
  17. Đề Quế Lâm dịch kỳ 3 (An Nam tiến phụng sứ)
    2
  18. Đề Quế Lâm dịch kỳ 4 (An Nam tiến phụng sứ)
    2
  19. Đề Quế Lâm dịch kỳ 5 (An Nam tiến phụng sứ)
    1
  20. Đề thiên sứ quán (Phó Nhược Kim)
    1
  21. Đoạt cẩm phiêu - Tống Lý Cảnh Sơn từ (Đằng Tân)
    1
  22. Độ An Hải nhập Long Biên (Thẩm Thuyên Kỳ)
    2
  23. Đồ chí ca (Lê Tắc)
    1
  24. Đô thành (Lê Tắc)
    1
  25. Giang châu - Tại Khê Động (Trần Phu)
    2
  26. Hành tẫn hữu lễ từ chi, thế tử cử Lục Giả sự vỉ vỉ miễn thụ, tạ kỷ dĩ thi (Lý Tư Diễn)
    1
  27. Hỉ chiếu (Lê Tắc)
    1
  28. Hoạ Động Diệu Tự Chân thế tử vận (Lý Trọng Tân)
    1
  29. Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận (Trần Nhân Tông)
    9
  30. Hoạ thái tử thế tử vận (Triệu Kỳ Di)
    1
  31. Hoàn quốc (Trần Ích Tắc)
    3
  32. Khách An Nam kiến Tiến phụng sứ hồi khẩu chiếm (Tăng Uyên Tử)
    1
  33. Lạp nhật nhập An Nam (Phó Nhược Kim)
    1
  34. Ly Giao Châu dữ Đinh thiếu bảo (Trần Phu)
    1
  35. Nam Việt hành (Chu Chi Tài)
    1
  36. Ngật lệ chi (Lương Công Phụ)
    1
  37. Ngũ ai thi - Mã Phục Ba (Tư Mã Quang)
    1
  38. Nguyên nhật triều hội (Lại Ích Quy)
    2
  39. Nội phụ (Lê Tắc)
    1
  40. Phục Ba tướng quân miếu bi (Tô Thức)
    1
  41. Phụng sứ lưu biệt thân đệ (Doãn Ân Phủ)
    3
  42. Quỹ Trương Hiển Khanh xuân bính (Trần Nhân Tông)
    8
  43. Sơ đạt Hoan Châu (Thẩm Thuyên Kỳ)
    2
  44. Sơn trung tặng Nhật Nam tăng (Trương Tịch)
    8
  45. Sùng Sơn hướng Việt Thường thi (Thẩm Thuyên Kỳ)
    3
  46. Sứ Giao Châu tác (Trương Lập Đạo)
    1
  47. Sứ Giao Châu tác (Lý Cảnh Sơn)
    1
  48. Sứ Giao Châu tác (Đỗ Hy Vọng)
    1
  49. Sứ Giao Châu tác (Văn Tử Phương)
    1
  50. Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 1 (Trần Minh Tông)
    4
  51. Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 2 - Hoạ tiền vận (Trần Minh Tông)
    3
  52. Tá Lưỡng Sơn sứ Giao xuân dạ quan kỳ tặng thế tử (Từ Minh Thiện)
    1
  53. Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn (Trần Nhân Tông)
    4
  54. Tặng bắc sứ Sài Trang Khanh, Lý Chấn Văn đẳng (Trần Quang Khải)
    4
  55. Tặng bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Văn Tử Phương (Trần Minh Tông)
    4
  56. Tặng Cố Giao Chỉ Công Chân thi (Lục Cơ)
    1
  57. Tặng Phó Dữ Lệ sứ An Nam hoàn (Lê Tắc)
    1
  58. Tặng thế tử Thái hư tử (Văn Tử Phương)
    1
  59. Tặng thiên sứ Trương Hiển Khanh sứ hoàn (Trần Ích Tắc)
    1
  60. Tặng thượng thư Tát Lý Ngoã sứ An Nam hoàn (Lê Tắc)
    1
  61. Thế sự (Khuyết danh Việt Nam)
    3
  62. Thế tử yến tịch tố thi (Lý Tư Diễn)
    1
  63. Thị yến Hoàng Khánh sơ nguyên (Lê Tắc)
    1
  64. Thọ An Nam quốc vương thất nguyệt tam nhật (Lê Tắc)
    1
  65. Thứ đô hộ Lý Trác ngược chính dân bạn (Bì Nhật Hưu)
    1
  66. Tống An Nam Bùi đô hộ (Quyền Đức Dư)
    1
  67. Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn (Trần Anh Tông)
    6
  68. Tống bắc sứ Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai (Trần Nhân Tông)
    4
  69. Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng (Trần Nhân Tông)
    5
  70. Tống bắc sứ Sài Trang Khanh (Trần Quang Khải)
    3
  71. Tống bắc sứ Tát Chỉ Ngoã, Triệu Tử Kỳ (Trần Minh Tông)
    3
  72. Tống Bắc sứ Trương Hiển Khanh (Trần Thái Tông)
    5
  73. Tống hữu chi Lĩnh Nam (Lý Dĩnh)
    1
  74. Tống lang trung Triệu Tử Kỳ (Lê Tắc)
    1
  75. Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam (Diêm Phục)
    1
  76. Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam kỳ 1 (Đổng Văn Dụng)
    1
  77. Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam kỳ 2 (Đổng Văn Dụng)
    1
  78. Tống Lý thị lang xuất sứ An Nam (Dương Tái)
    1
  79. Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự (Trương Bá Thuần)
    1
  80. Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam (Tín Thế Xương)
    1
  81. Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam (Lưu Nhạc)
    1
  82. Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam (Trần Nghiễm)
    1
  83. Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam kỳ 1 (Tống Bột)
    1
  84. Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam kỳ 2 (Tống Bột)
    1
  85. Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ (Ngu Tập)
    2
  86. Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam (Tô Thiên Tước)
    1
  87. Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam (Vương Ước)
    1
  88. Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam (Âu Dương Huyền)
    1
  89. Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam (Yết Hề Tư)
    1
  90. Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam (Vương Nghi)
    1
  91. Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam (Tống Nghi)
    1
  92. Tống thị lang Trí Tử Nguyên sứ An Nam (Lê Tắc)
    1
  93. Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự (Lý Khiêm)
    1
  94. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam (Vương Bàn)
    1
  95. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam (Diêm Phục)
    1
  96. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam (Vương Cấu)
    1
  97. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam (Hồ Chi Duật)
    1
  98. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam (Lương Tăng)
    1
  99. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam (Kiến An)
    1
  100. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam (Vương Chi Cương)
    1
  101. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam (Dữu Cung)
    1
  102. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam (Vương Hy Hiền)
    1
  103. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam (Lý Hoằng)
    1
  104. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam (Tông Lễ)
    1
  105. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam (Đàm Hoài Hầu Khiêm)
    1
  106. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam kỳ 1 (Lý Thanh (II))
    1
  107. Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam kỳ 2 (Lý Thanh (II))
    1
  108. Tống Tiêu lang trung xuất sứ An Nam (Đổng Văn Dụng)
    1
  109. Tống Văn Sử Phó Dữ Lệ tá thiên sứ An Nam (Lê Tắc)
    1
  110. Triều hội (Lê Tắc)
    1
  111. Triều kinh hoàn Loan Thành ngẫu tuyết (Trần Tú Viên)
    3
  112. Trùng cửu hoài Chương Hiến hầu (Lê Tắc)
    1
  113. Tức tịch hoạ thế tử vận (Tiêu Phương Nhai)
    1
  114. Vãn An Nam quốc vương (Lê Tắc)
    1
  115. Vãn Trần Trọng Vi (Trần Thánh Tông)
    6
  116. Vạn Tuế sơn thị yến thị nhật trị tuyết (Trần Ích Tắc)
    1
  117. Việt Thường tháo (Hàn Dũ)
    1
  118. Xuất quốc (Trần Ích Tắc)
    3