早梅

地底潛將春意回,
南枝向暖已先開。
一年一見故人面,
冰雪精神認得來。

 

Tảo mai

Địa để tiềm tương xuân ý hồi,
Nam chi hướng noãn dĩ tiên khai.
Nhất niên nhất kiến cố nhân diện,
Băng tuyết tinh thần nhận đắc lai.

 

Dịch nghĩa

Dưới đáy đất đã âm thầm đem ý xuân về
Nhành mai phía nam hướng về khí ấm, đã nở hoa trước
Một năm một lần thấy mặt người cũ (tức là hoa mai)
Cái tinh thần trong sạch như băng tuyết nhận được ngay


[Thông tin 1 nguồn tham khảo đã được ẩn]

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (3 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Lê Thước

Hơi xuân lòng đất đã về rồi
Ấm áp nhành nam nở đoá mai
Người cũ hàng năm trông thấy mặt
Tinh thần băng tuyết nhận không sai

Khi bạn so găng với cuộc đời, cuộc đời luôn luôn thắng (Andrew Matthews)
Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Đinh Tú Anh

Dưới đáy đất, âm thầm đem tới
Ý xuân về phơi phới lòng ai
Hướng về khí ẩm nhành mai
Phía Nam nở trước mà cài đầy hoa.

Năm một bận, năm qua, hoa cũ
Hoa cố nhân, hội tụ về đây
Sạch như băng tuyết thế nầy
Cái tinh thần ấy sum vầy, nhận ngay.

Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Trương Việt Linh

Lòng đất hơi xuân trở lại rồi
Nhành nam khí ấm nở hoa tươi
Mỗi năm lại được trông người cũ
Băng tuyết tinh thần nhận rõ ngay

Chưa có đánh giá nào
Trả lời