84.25
Nước: Nga
80 bài thơ
Tạo ngày 17/03/2007 00:00 bởi Hoa Xuyên Tuyết, đã sửa 1 lần, lần cuối ngày 11/11/2010 16:50 bởi hongha83
Samuel Iakovlevich Marshak (Самуил Яковлевич Маршак, 1887-1964) là nhà văn, nhà thơ, dịch giả nổi tiếng của Nga. Marshak sinh ở Voronezh trong một gia đình người Do Thái. Samuel Marshak yêu thơ cổ điển và biết làm thơ từ bé. Năm 1902 cùng gia đình chuyển về Sankt-Peterburg, được làm quen với nhà phê bình nổi tiếng Vladimir Stasov, rồi qua Stasov làm quen với Maxim Gorky. Từ năm 1904 đến năm 1906 Samuil Marshak sống ở Yalta, Crimea cùng gia đình Maxim Gorky. Năm 1907 trở về Sankt-Peterburg, Samuil Marshak tham gia tạp chí Satirikon. Năm 1912 được sang Anh học triết học ở Đại học London, thời gian nghỉ hè ông thường đi bộ khắp nơi, được nghe những bài hát dân gian, bắt đầu dịch các bài ballad dân gian và chính ông là người đã làm cho những bài ballad dân gian này nổi tiếng bằng tiếng Nga. Năm…

 

  1. “Chuột với chuột tâm sự...” “Говорила мышка мышке...”
    2
  2. “Ngày nọ có hai con mèo ngốc...” “Жили-были два кота...”
    1
  3. Anh em sư tử Львята
    1
  4. Ba chàng thông minh Три мудреца
    2
  5. Bài ca quả sồi Песня о желуде
    1
  6. Bài học lễ phép Урок вежливости
    1
  7. Bầy lợn con Поросята
    1
  8. Bé sư tử Львенок
    1
  9. Bốn mắt Четыре глаза
    1
  10. Các dấu ngắt câu Знаки препинания
    1
  11. Cái bàn
    1
  12. Cái ngủ và cái ngáp Дремота и Зевота
    1
  13. Cây nến Свеча
    1
  14. Chiếc bàn từ đâu đến Откуда стол пришел
    1
  15. Chim cánh cụt (II) Пингвин (II)
    1
  16. Chim cánh cụt non (I) Пингвинята (I)
    1
  17. Chim chiền chiện Жаворонок
    1
  18. Chó eskimo Эскимосская собака
    1
  19. Chó hoang dingo Собака динго
    1
  20. Chó núi Шакал
    1
  21. Chú chuột Мыши
    1
  22. Chú hổ con
    1
  23. Chuột túi (I) Кенгуру (I)
    2
  24. Chuột túi (II) Кенгуру (II)
    1
  25. Chuyện con hà mã Про гиппопотама
    1
  26. Chuyện cổ tích về chuột con ngốc nghếch Сказка о глупом мышонке
    2
  27. Có không ít cuốn sách tôi đã in Немало книжек выпущено мной
    1
  28. Con mèo và hai anh lười Кот и лодыри
    1
  29. Cục ta cục tác
    1
  30. Đã bao lần chạy đua với thời gian Сколько раз пытался я ускорить
    1
  31. Đà điểu Страусенок
    1
  32. Gánh tình nặng Бремя любви тяжело
    1
  33. Gặp gỡ dọc đường Встреча в пути
    2
  34. Gấu Медведь
    1
  35. Gấu trắng Белые медведи
    1
  36. Hai con mèo con Котята
    1
  37. Hai lần hai Дважды два
    1
  38. Hành lý Багаж
    1
  39. Hạnh phúc Счастье
    1
  40. Hãy để cho dòng đầu là bầu trời Пусть будет небом верхняя строка
    1
  41. Hoa chuông Ландыш
    1
  42. Hổ con Тигренок
    1
  43. Hươu cao cổ Жираф
    2
  44. Kèn và trống Барабан и труба
    1
  45. Khỉ Обезьяна
    1
  46. Lạc đà Верблюд
    1
  47. Linh cẩu Гиена
    1
  48. Lời “anh yêu em”
    1
  49. Lời chúc rượu Застольная
    1
  50. Mèo lại hoàn mèo - Truyện cổ tích phương Đông Отчего кошку назвали кошкой - Восточная сказка
    1
  51. Một câu chuyện hiếm có Редкий случай
    1
  52. Mưa (Một tiếng sấm khô khốc) Дождь (По небу голубому)
    1
  53. Mưa (Mưa đừng mưa ở đây)
    1
  54. Mưa tháng tư Апрельский дождь
    1
  55. Này kim
    1
  56. Ngày hội trồng rừng Праздник леса
    1
  57. Ngọn gió đời không làm em lo lắng Ветер жизни тебя не тревожит
    1
  58. Ngựa vằn Зебры
    1
  59. Người chồng tí hon Муженек с ноготок
    1
  60. Nhà trẻ Детский дом
    1
  61. Nhà trường trên bánh xe quay Школа на колесах
    1
  62. Những bông hoa trên mồ rung lặng lẽ Колышутся тихо цветы на могиле
    1
  63. Những giờ Часы
    1
  64. Những lời chúc bạn bè Пожелания друзьям
    1
  65. Quanh năm Круглый год
    1
  66. Quý cô sư tử Львица
    1
  67. Sẻ ăn trưa ở đâu? Где обедал, воробей?
    1
  68. Tai lừa Ослиные уши
    1
  69. Tất cả chết trên đất liền, trên biển Все умирает на земле и в море
    1
  70. Tháng tám Август
    1
  71. Tháng tư Апрель
    1
  72. Thăm nữ hoàng В гостях у королевы
    2
  73. Thiên nga con Лебедёнок
    1
  74. Trên quá khứ, như trên từng dãy núi Над прошлым, как над горною грядой
    1
  75. Về chú học sinh bị sáu điểm một Про одного ученика и шесть единиц
    1
  76. Voi (I) Слон (I)
    2
  77. Voi (II) Слон (II)
    1
  78. Xiếc Цирк
    1
  79. Аrtek Артек
    1
  80. Сú con Совята
    1