日日甘霖日日新,
新年年首首春春。
庭花花艷花花錦,
園草草鋪草草茵。
燕燕對鳴鳴對對,
鶯鶯頻轉轉頻頻。
問心心喜喜何事?
勦賊賊平平萬民。

 

Xuân

Nhật nhật cam lâm, nhật nhật tân,
Tân niên niên thủ, thủ xuân xuân.
Đình hoa, hoa diễm, hoa hoa cẩm,
Viên thảo, thảo phô, thảo thảo nhân.
Yến yến đối minh, minh đối đối,
Oanh oanh tần chuyển, chuyển tần tần.
Vấn tâm, tâm hỉ, hỉ hà sự ?
Tiễu tặc, tặc bình, bình vạn dân.

 

Dịch nghĩa

Ngày ngày mưa dầm, ngày ngày mới,
Đầu năm của năm mới, cũng là đầu xuân.
Hoa trong sân đẹp, hoa hoa như gấm dệt,
Cỏ trong vườn kheo sắc, cây cây như thảm mượt.
Chim yến đối nhau hót hoạ,
Chim oanh nhảy nhót trên cây.
Hỏi lòng, lòng vui, vui vì việc gì?
Trừ giặc, giặc bình, vạn dân an lành.