1. “Kỵ sĩ tốt lành đeo mặt nạ, cưỡi ngựa nhanh...” “Bon chevalier masqué qui chevauche en silence...”
    1
  2. “Vẻ đẹp của đàn bà, vẻ yếu ớt với bàn tay xanh trắng...” “Beauté des femmes, leur faiblesse, et ces mains pâles...”
    2
  3. “Ôi Sầu Thảm với Vui Mừng các người đi khập khiễng từ xa...” “Ô vous, comme un qui boite au loin, Chagrins et Joies...”
    1
  4. “Những ngày đẹp ảo loé sáng tận chiều, hỡi hồn tôi...” “Les faux beaux jours ont lui tout le jour, ma pauvre âme...”
    1
  5. “Đời sống khiêm cung với công việc buồn tẻ, dễ dàng...” “La vie humble aux travaux ennuyeux et faciles...”
    1
  6. “Không, thế kỷ ấy thuộc về nước Pháp và phái Jan-xê...” “Non. Il fut gallican, ce siècle, et janséniste...”
    1
  7. “Các ngài rồi trở lại, tay đầy ơn tha thứ...” “Vous reviendrez bientôt, les bras pleins de pardons...”
    1
  8. “Chúng ta chỉ xúc phạm Thiên Chúa...” “On n'offense que Dieu qui seul pardonne...”
    1
  9. “Em hãy nghe bài ca êm dịu...” “Ecoutez la chanson bien douce...”
    1
  10. “Bàn tay ấy là tay tôi đấy...” “Les chères mains qui furent miennes...”
    1
  11. “Và tôi thấy lại người con một: chàng dường như...” “Et j'ai revu l'enfant unique : il m'a semblé...”
    1
  12. “Giọng kiêu ngạo: hét oai hùng như kèn xuất trận...” “Voix de l'Orgueil : un cri puissant comme d'un cor...”
    1
  13. “Kẻ thù hoá trang thành Buồn Chán...” “L'ennemi se déguise en l'Ennui...”
    1
  14. “Hãy đi đường em, thôi đừng lo lắng...” “Va ton chemin sans plus t'inquiéter...”
    1
  15. “Linh hồn tôi ơi, sao em buồn bã...” “Pourquoi triste, ô mon âme...”
    2
  16. “Trẻ nhỏ sinh ra trong những thành phố lớn...” “Né l'enfant des grandes villes...”
    1