35.00
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
5317 bài dịch
1 người thích

Tác giả cùng thời kỳ

- Phạm Thiên Thư (367 bài)
- Vũ Quần Phương (202 bài)
- Bùi Minh Quốc (84 bài)
- Lê Anh Xuân (12 bài)
- Kim Tuấn (44 bài)
Tạo ngày 10/09/2018 21:38 bởi tôn tiền tử, đã sửa 2 lần, lần cuối ngày 10/12/2018 15:02 bởi tôn tiền tử
Nguyễn Minh tên thật là Nguyễn Minh Tú, sinh ngày 13-9-1940 tại Hà Nội. Do cha mẹ mất sớm lúc 5 tuổi, năm 1954 ông theo gia đình chị và anh rể di cư vào Nam. Ông theo học trung học đệ nhất cấp tại Trường Nguyễn Trãi và trung học đệ nhị cấp tại Trường Chu Văn An, Sài Gòn. Lúc đang theo Đại học Kiến trúc thì anh rể mắc bạo bệnh qua đời, ông phải bỏ ngang. Gia nhập Hải quân Việt Nam cộng hoà năm 1964, khoá 14 Trường Sĩ quan Hải quân Nha Trang. Hiện ông định cư tại miền nam bang California, Hoa Kỳ. Ông có vợ là Lâm Xuân Hương, sinh năm 1946 tại huyện Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang.

Ông đã cùng bạn thân của mình là Nguyễn Tâm Hàn cùng phỏng dịch nhiều bài thơ Đường tuyển chọn trong Toàn Đường thi và đăng trên một số diễn đàn.

 

Thơ dịch tác giả khác

  1. “Xuân nhật tuyết” thù Phan Mạnh Dương hồi văn (Quyền Đức Dư)
    2
  2. Á chi hồng (Nguyên Chẩn)
    3
  3. A Kiều oán (Lưu Vũ Tích)
    17
  4. Ác thụ (Đỗ Phủ)
    6
  5. Ai giang đầu (Đỗ Phủ)
    13
  6. Ái mai trúc, di Ngô Dương Đình (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  7. Ai nãi khúc kỳ 2 (Nguyên Kết)
    4
  8. Ai nãi khúc kỳ 5 (Nguyên Kết)
    4
  9. Ai vương tôn (Đỗ Phủ)
    8
  10. An bần (Hàn Ốc)
    3
  11. An Định thành lâu (Lý Thương Ẩn)
    12
  12. An Nam tống Tào Biệt Sắc quy triều (Cao Biền)
    9
  13. An Sơn huyện (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  14. An Sơn Phật Tích sơn hoài cổ (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  15. Anh vũ (La Ẩn)
    3
  16. Anh vũ [Tiễn vũ] (Đỗ Phủ)
    5
  17. Anh Vũ châu (Lý Bạch)
    25
  18. Anh Vũ châu tống Vương Cửu chi Giang Tả (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
  19. Anh Vũ châu tức sự (Thôi Đồ)
    7
  20. Ẩm Lý thập nhị trạch (Trương Kế)
    6
  21. Ẩm trung bát tiên ca (Đỗ Phủ)
    9
  22. Ẩm tửu khán mẫu đơn (Lưu Vũ Tích)
    34
    - bài dịch 2
  23. Ân chế tứ thực ư Lệ Chính điện thư viện yến phú đắc “lâm” tự (Trương Duyệt)
    4
  24. Ân Hiền hí phê thư hậu ký Lưu Liên Châu tịnh thị Mạnh, Lôn nhị đồng (Liễu Tông Nguyên)
    4
  25. Ất Dậu niên tam nguyệt thập cửu nhật hữu cảm (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  26. Âu (Đỗ Phủ)
    2
  27. Ấu nữ từ (Thi Kiên Ngô)
    3
  28. Ba Đồng đáp (Lý Hạ)
    3
  29. Bá học sĩ mao ốc (Đỗ Phủ)
    5
  30. Ba Lăng dạ biệt Vương Bát viên ngoại (Giả Chí)
    12
  31. Bá Lăng đạo trung tác (Vi Trang)
    5
  32. Bá Lăng hành tống biệt (Lý Bạch)
    6
  33. Ba Lăng tống Lý thập nhị Bạch (Vương Xương Linh)
    6
  34. Ba Lĩnh đáp Đỗ nhị kiến ức (Nghiêm Vũ)
    5
  35. Ba Nam chu trung (Sầm Tham)
    7
  36. Ba nữ dao (Vu Hộc)
    1
  37. Ba nữ từ (Lý Bạch)
    6
  38. Ba sơn (Đỗ Phủ)
    4
  39. Ba Sơn đạo trung trừ dạ hữu hoài (Thôi Đồ)
    9
  40. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân (Đỗ Phủ)
    5
  41. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  42. Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân nhị thủ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  43. Ba Tây văn thu cung khuyết, tống Ban tư mã nhập kinh (Đỗ Phủ)
    4
  44. Bá thượng (Hột Can Trước)
    2
  45. Bá thượng cảm biệt (La Nghiệp)
    4
  46. Bá thượng thu cư (Mã Đái)
    4
  47. Bả tửu vấn nguyệt (Lý Bạch)
    15
    - bài dịch 2
  48. Bạc du (Đỗ Phủ)
    5
  49. Bạc mộ (Đỗ Phủ)
    13
  50. Bạc Nhạc Dương thành hạ (Đỗ Phủ)
    4
  51. Bạc Tần Hoài (Đỗ Mục)
    27
    - bài dịch 2
  52. Bạc Tùng Tư giang đình (Đỗ Phủ)
    6
  53. Bạch cúc kỳ 1 (Tư Không Đồ)
    3
  54. Bạch cúc kỳ 2 (Tư Không Đồ)
    3
  55. Bạch cúc kỳ 3 (Tư Không Đồ)
    3
  56. Bạch Diêm sơn (Đỗ Phủ)
    4
  57. Bạch đầu ngâm (Lý Bạch)
    6
  58. Bạch Đế (Đỗ Phủ)
    6
  59. Bạch Đế lâu (Đỗ Phủ)
    3
  60. Bạch Đế thành hoài cổ (Trần Tử Ngang)
    4
  61. Bạch Đế thành lâu (Đỗ Phủ)
    3
  62. Bạch Đế thành tối cao lâu (Đỗ Phủ)
    5
  63. Bách Lâm tự nam vọng (Lang Sĩ Nguyên)
    5
  64. Bạch liên (Lục Quy Mông)
    3
  65. Bạch lộ (Đỗ Phủ)
    3
  66. Bạch lộ (Bạch Cư Dị)
    12
  67. Bạch lộ tư (Lý Bạch)
    10
  68. Bách luyện kính (Bạch Cư Dị)
    3
  69. Bạch mã (Đỗ Phủ)
    8
  70. Bạch mã (Giả Chí)
    3
  71. Bạch mẫu đơn (Bùi Lân)
    4
  72. Bạch nhật bán tây sơn (Lý Thế Dân)
    4
  73. Bạch phát (Tề Kỷ)
    5
  74. Bạch phù hành (Đỗ Phủ)
    3
  75. Bạch Sa độ (Đỗ Phủ)
    4
  76. Bạch Sơn trà (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  77. Bạch thạch than (Vương Duy)
    6
  78. Bách thiệt (Đỗ Phủ)
    8
  79. Bạch Thuỷ minh phủ cữu trạch hỉ vũ, đắc qua tự (Đỗ Phủ)
    4
  80. Bạch tiểu (Đỗ Phủ)
    3
  81. Bạch trữ từ [Hương phong từ] (Thôi Quốc Phụ)
    4
  82. Bạch tuyết ca tống Vũ phán quan quy kinh (Sầm Tham)
    9
  83. Bạch ty hành (Đỗ Phủ)
    3
  84. Bách ưu tập hành (Đỗ Phủ)
    10
  85. Bạch vân ca tống Lưu thập lục quy sơn (Lý Bạch)
    4
  86. Bạch vân cao tha nga (Hàn Sơn)
    4
  87. Bạch Vân tuyền (Bạch Cư Dị)
    13
  88. Bạch vi thì mộ huyện tiểu lại nhập lệnh ngoạ nội, thường khu ngưu kinh đường hạ lệnh thê nộ tương gia cật trách, Bạch cức dĩ thi tạ vân (Lý Bạch)
    6
  89. Bãi Chung Lăng mạc lại thập tam niên, lai Bạc Bồn phố cảm cựu vi thi (Đỗ Mục)
    8
  90. Bái tân nguyệt (Lý Đoan)
    14
  91. Bãi tướng tác (Lý Thích Chi)
    12
  92. Bán dạ đáo gia (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  93. Bàn Đà lĩnh dịch lâu (Lý Đức Dụ)
    3
  94. Bản Kiều hiểu biệt (Lý Thương Ẩn)
    9
  95. Bản kiều lộ (Bạch Cư Dị)
    8
  96. Ban tiệp dư kỳ 3 (Vương Duy)
    7
  97. Bán tuý (Tiết Phùng)
    4
  98. Bàng thôn tuý tẩu (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  99. Bạng thuỷ nhàn hành (Bùi Độ)
    5
  100. Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn (Mạnh Hạo Nhiên)
    3
    - bài dịch 2
  101. Bành Lễ hồ vãn quy (Bạch Cư Dị)
    4
  102. Bành Nha hành (Đỗ Phủ)
    9
  103. Bạt bồ ca (Trương Hỗ)
    2
  104. Bát chí (Lý Quý Lan)
    3
  105. Bát muộn [Tặng Nghiêm nhị biệt giá] (Đỗ Phủ)
    6
  106. Bát nguyệt (Chương Hiếu Tiêu)
    3
  107. Bát nguyệt thập ngũ dạ (Từ Ngưng)
    2
  108. Bát nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt (Lưu Vũ Tích)
    4
  109. Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    5
  110. Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  111. Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào (Hàn Dũ)
    3
  112. Bát nguyệt thập ngũ nhật dạ cấm trung độc trực, đối nguyệt ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    5
  113. Bát phách man (Tôn Quang Hiến)
    1
  114. Bát trận đồ (Đỗ Phủ)
    22
    - bài dịch 2
  115. Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác (Đỗ Phủ)
    7
  116. Bắc đình (Lý Quần Ngọc)
    2
  117. Bắc hành lưu biệt (Dương Lăng)
    2
  118. Bắc lân (Đỗ Phủ)
    3
  119. Bắc lân mại bính nhi mỗi ngũ cổ vị đán tức nhiễu nhai hô mại, tuy đại hàn liệt phong phế nhi thì lược bất thiểu sai dã, nhân vị tác thi thả hữu sở cảnh thị cự kiết (Trương Lỗi)
    2
  120. Bắc lâu (Lý Thương Ẩn)
    5
  121. Bắc phong (Bắc phong phá nam cực) (Đỗ Phủ)
    3
  122. Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) (Đỗ Phủ)
    2
  123. Bắc phong hành (Lý Bạch)
    3
  124. Bắc Tề kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    6
  125. Bắc Tề kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    6
  126. Bắc Thanh La (Lý Thương Ẩn)
    16
    - bài dịch 2
  127. Bắc xá (Vương Duy)
    7
  128. Bằng Hà thập nhất thiếu phủ Ung mịch khi mộc tài (Đỗ Phủ)
    6
  129. Bằng Mạnh thương tào tương thư mịch Thổ Lâu cựu trang (Đỗ Phủ)
    4
  130. Bằng Vi thiếu phủ Ban mịch tùng thụ tử (Đỗ Phủ)
    5
  131. Bần cư xuân oán (Ung Đào)
    2
  132. Bần giao hành (Đỗ Phủ)
    13
  133. Bần nữ (Tần Thao Ngọc)
    13
  134. Bần nữ (Trương Bích)
    2
  135. Bân nương Yết cổ (Trương Hỗ)
    2
  136. Bất ẩm tặng quan kỹ (Đỗ Mục)
    6
  137. Bất đệ hậu phú cúc (Hoàng Sào)
    6
  138. Bất kiến - Cận vô Lý Bạch tiêu tức (Đỗ Phủ)
    12
  139. Bất kiến triêu thuỳ lộ (Hàn Sơn)
    4
  140. Bất ly tây các kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  141. Bất ly tây các kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  142. Bất mị (Đỗ Phủ)
    7
  143. Bất phó thập di chiêu (Phí Quan Khanh)
    1
  144. Bất quy (Đỗ Phủ)
    5
  145. Bất tiện hoa (Lưu Thương)
    3
  146. Bề cổ hành (Vi Ứng Vật)
    1
  147. Bệnh bách (Đỗ Phủ)
    3
  148. Bệnh mã (Đỗ Phủ)
    7
  149. Bệnh quất (Đỗ Phủ)
    5
  150. Bệnh trung hoạ Tây phương biến tương tụng (Bạch Cư Dị)
    5
  151. Bi lão cung nhân (Lưu Đắc Nhân)
    1
  152. Bi Ngô Vương thành (Đỗ Mục)
    6
  153. Bi Thanh Bản (Đỗ Phủ)
    11
  154. Bi thu (Đỗ Phủ)
    5
  155. Bi Trần Đào (Đỗ Phủ)
    12
  156. Bích Giản biệt thự hỉ Hoàng Phủ thị ngự tương phỏng (Lưu Trường Khanh)
    6
  157. Bích Giản dịch hiểu tứ (Ôn Đình Quân)
    6
  158. Bích Giản tuyền thuỷ thanh (Hàn Sơn)
    4
  159. Bích thành kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    3
  160. Biện hà đình (Hứa Hồn)
    5
  161. Biện hà hoài cổ kỳ 2 (Bì Nhật Hưu)
    6
  162. Biện hà khúc (Lý Ích)
    4
  163. Biện hà trở đống (Đỗ Mục)
    4
  164. Biện hà trực tiến thuyền (Lý Kính Phương)
    1
  165. Biên hành thư sự (Lý Xương Phù)
    2
  166. Biện nhân chu hành đáp Trương Hỗ (Đỗ Mục)
    6
  167. Biên phương xuân hứng (Cao Biền)
    7
  168. Biên thượng (Trương Bí)
    2
  169. Biện thượng tống Lý Dĩnh chi Tô Châu (Lý Thương Ẩn)
    6
  170. Biên thượng vãn thu (Đỗ Mục)
    6
  171. Biên thượng văn Hồ già kỳ 1 (Đỗ Mục)
    6
  172. Biên thượng văn Hồ già kỳ 2 (Đỗ Mục)
    6
  173. Biên thượng văn Hồ già kỳ 3 (Đỗ Mục)
    6
  174. Biên tứ (Lý Ích)
    2
  175. Biên từ (Trương Kính Trung)
    15
  176. Biên tướng (Tần Thao Ngọc)
    3
  177. Biệt (Từ Di)
    2
  178. Biệt Bùi cửu đệ (Giả Chí)
    3
  179. Biệt đệ muội (Vương Duy)
    7
  180. Biệt đồng chí (Trịnh Cốc)
    2
  181. Biệt Đổng Đại kỳ 1 (Cao Thích)
    12
    - bài dịch 2
  182. Biệt Đổng Đại kỳ 2 (Cao Thích)
    31
    - bài dịch 2
  183. Biệt Đổng Đĩnh (Đỗ Phủ)
    2
  184. Biệt Đông Lâm tự tăng (Lý Bạch)
    6
  185. Biệt hữu (Lý Hàm Dụng)
    1
  186. Biệt khách (Trương Tịch)
    3
  187. Biệt Lư Tần Khanh (Tư Không Thự)
    7
  188. Biệt ly (Lục Quy Mông)
    2
  189. Biệt Lý bí thư Thuỷ Hưng tự sở cư (Đỗ Phủ)
    3
  190. Biệt Lý Phố chi kinh (Vương Xương Linh)
    6
  191. Biệt Ma thị (Triệu Hỗ)
    3
  192. Biệt nhân kỳ 2 (Vương Bột)
    9
  193. Biệt nội phó trưng kỳ 1 (Lý Bạch)
    8
  194. Biệt nội phó trưng kỳ 2 (Lý Bạch)
    9
  195. Biệt nội phó trưng kỳ 3 (Lý Bạch)
    7
  196. Biệt oán (Tổ Vịnh)
    8
  197. Biệt Phòng thái uý mộ (Đỗ Phủ)
    10
  198. Biệt Tân Tiệm (Vương Xương Linh)
    7
  199. Biệt Thôi Dị nhân ký Tiết Cứ, Mạnh Vân Khanh (Đỗ Phủ)
    3
  200. Biệt Thường trưng quân (Đỗ Phủ)
    3
  201. Biệt Tiết Hoa [Thu nhật biệt Tiết Thăng Hoa] (Vương Bột)
    3
  202. Biệt Tô Châu kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    5
  203. Biệt Tô Hề (Đỗ Phủ)
    2
  204. Biệt Trì Dương sở cư (La Ẩn)
    2
  205. Biệt Trịnh Cốc (Đới Thúc Luân)
    8
  206. Biệt Võng Xuyên biệt nghiệp (Vương Tấn)
    9
  207. Biệt xá đệ Tông Nhất (Liễu Tông Nguyên)
    5
  208. Bình lỗ tướng quân thê (Lý Bạch)
    5
  209. Bình nhung từ (Vương Nhai)
    4
  210. Bình phiên khúc kỳ 2 (Lưu Trường Khanh)
    6
  211. Bình phiên khúc kỳ 3 (Lưu Trường Khanh)
    6
  212. Bình phong (Lý Thương Ẩn)
    9
  213. Bình phong tuyệt cú (Đỗ Mục)
    4
  214. Bình Sái Châu kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    2
  215. Bính Thìn niên Phu Châu ngộ hàn thực thành ngoại tuý ngâm kỳ 1 (Vi Trang)
    3
  216. Bình tích kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  217. Bình tích kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  218. Bình tích kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    4
  219. Binh xa hành (Đỗ Phủ)
    10
  220. Bộ hải ngạn (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  221. Bộ hư từ (Cao Biền)
    5
  222. Bộ ngư dao (Tào Nghiệp)
    4
  223. Bồ tát man (Lý Bạch)
    7
  224. Bồ tát man kỳ 1 (Ôn Đình Quân)
    4
  225. Bồ tát man kỳ 1 (Vi Trang)
    2
  226. Bồ tát man kỳ 1 (Lý Dục)
    2
  227. Bồ tát man kỳ 2 (Ôn Đình Quân)
    3
  228. Bồ tát man kỳ 2 (Vi Trang)
    2
  229. Bồ tát man kỳ 2 (Lý Dục)
    2
  230. Bồ tát man kỳ 3 (Ôn Đình Quân)
    5
  231. Bồ tát man kỳ 3 (Vi Trang)
    2
  232. Bồ tát man kỳ 3 (Lý Dục)
    2
  233. Bồ tát man kỳ 4 (Ôn Đình Quân)
    3
  234. Bồ tát man kỳ 4 (Vi Trang)
    2
  235. Bồ tát man kỳ 5 (Ôn Đình Quân)
    3
  236. Bồ tát man kỳ 5 (Vi Trang)
    2
  237. Bộc bố (Thi Kiên Ngô)
    2
  238. Bốc cư (Hoán Hoa lưu thuỷ thuỷ tây đầu) (Đỗ Phủ)
    5
  239. Bốc cư (Quy tiện Liêu Đông hạc) (Đỗ Phủ)
    3
  240. Bộc Dịch pha vãn vọng (La Nghiệp)
    7
  241. Bốc trạch u cư địa (Hàn Sơn)
    3
  242. Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  243. Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  244. Bồi Bùi sứ quân đăng Nhạc Dương lâu (Đỗ Phủ)
    2
  245. Bồi Chế đài tịnh Phiên Niết nhị viện đăng thành trung tây ngung Khán sơn Tân Đình án tác (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  246. Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] (Đỗ Phủ)
    2
  247. Bồi chư quý công tử Trượng Bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    7
  248. Bồi chư quý công tử Trượng bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    6
  249. Bồi Chương lưu hậu Huệ Nghĩa tự, tiễn Gia Châu Thôi đô đốc phó châu (Đỗ Phủ)
    2
  250. Bồi Chương lưu hậu thị ngự yến nam lâu, đắc phong tự (Đỗ Phủ)
    2
  251. Bồi Diêu sứ quân đề Huệ thượng nhân phòng, tự Đắc Thanh (Mạnh Hạo Nhiên)
    4
  252. Bồi Đậu thị ngự phiếm Linh Vân trì (Cao Thích)
    2
  253. Bồi giang phiếm chu tống Vi Ban quy kinh, đắc sơn tự (Đỗ Phủ)
    9
  254. Bồi Kim Lăng phủ tướng trung đường dạ yến (Vi Trang)
    3
  255. Bồi lưu thủ Hàn bộc xạ tuần nội chí Thượng Dương cung cảm hứng kỳ 2 (Đậu Tường)
    2
  256. Bồi Lý Bắc Hải yến Lịch Hạ đình (Đỗ Phủ)
    3
    - bài dịch 2
  257. Bồi Lý kim ngô hoa hạ ẩm (Đỗ Phủ)
    4
  258. Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  259. Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  260. Bồi Lý Tử Châu, Vương Lãng Châu, Tô Toại Châu, Lý Quả Châu tứ sứ quân đăng Huệ Nghĩa tự (Đỗ Phủ)
    2
  261. Bồi thị lang thúc du Động Đình tuý hậu kỳ 3 (Lý Bạch)
    3
  262. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 1 (Lý Bạch)
    7
  263. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 2 (Lý Bạch)
    5
  264. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 3 (Lý Bạch)
    5
  265. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 4 (Lý Bạch)
    15
    - bài dịch 2
  266. Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 5 (Lý Bạch)
    5
  267. Bồi Trịnh công “Thu vãn bắc trì lâm diểu” (Đỗ Phủ)
    2
  268. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    6
  269. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 10 (Đỗ Phủ)
    3
  270. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  271. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  272. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    3
  273. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    3
  274. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    3
  275. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    3
  276. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 8 (Đỗ Phủ)
    3
  277. Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 9 (Đỗ Phủ)
    3
  278. Bồi Vương Hán Châu lưu Đỗ Miên Châu phiếm Phòng công tây hồ (Đỗ Phủ)
    2
  279. Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  280. Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  281. Bồi Vương thị ngự yến Thông Tuyền Đông Sơn dã đình (Đỗ Phủ)
    4
  282. Bồn Trì (Đỗ Mục)
    7
  283. Bồn trì kỳ 2 (Hàn Dũ)
    4
  284. Bồn trì kỳ 5 (Hàn Dũ)
    4
  285. Bồng Lai tam điện thị yến phụng sắc vịnh Chung Nam sơn ứng chế (Đỗ Thẩm Ngôn)
    5
  286. Bùi Địch thư trai ngoạn nguyệt chi tác (Tiền Khởi)
    3
  287. Bùi Tấn Công (Lý Dĩnh)
    4
  288. Bưu đình tàn hoa (Trương Hỗ)
    2
  289. Ca vũ (Bạch Cư Dị)
    4
  290. Các dạ (Đỗ Phủ)
    16
    - bài dịch 2
  291. Cách Hán giang ký Tử Yên (Ngư Huyền Cơ)
    3
  292. Cai Hạ (Trừ Tự Tông)
    8
  293. Cảm cố Trương bộc xạ chư kỹ (Bạch Cư Dị)
    14
  294. Cảm cựu (Trương Hỗ)
    4
  295. Cảm đầu (Lý Quý Lan)
    3
  296. Cảm hạc (Bạch Cư Dị)
    3
  297. Cảm Hoá tự kiến Nguyên, Lưu đề danh (Bạch Cư Dị)
    6
  298. Cảm hoài (Lưu Trường Khanh)
    5
  299. Cảm hoài kỳ 1 (Lý Dục)
    5
  300. Cảm hoài kỳ 2 (Lý Dục)
    5
  301. Cảm hoài thi (Đỗ Mục)
    2
    - bài dịch 2
  302. Cảm hứng kỳ 1 (Lý Quần Ngọc)
    1
  303. Cảm kính (Bạch Cư Dị)
    7
  304. Cảm lộng hầu nhân tứ chu phất (La Ẩn)
    2
  305. Cảm mộng (Nguyên Chẩn)
    2
  306. Cảm ngộ kỳ 01 (Trần Tử Ngang)
    4
  307. Cảm ngộ kỳ 02 (Trần Tử Ngang)
    11
  308. Cảm ngộ kỳ 03 (Trần Tử Ngang)
    4
  309. Cảm ngộ kỳ 04 (Trần Tử Ngang)
    4
  310. Cảm ngộ kỳ 05 (Trần Tử Ngang)
    4
  311. Cảm ngộ kỳ 06 (Trần Tử Ngang)
    4
  312. Cảm ngộ kỳ 07 (Trần Tử Ngang)
    4
  313. Cảm ngộ kỳ 08 (Trần Tử Ngang)
    3
  314. Cảm ngộ kỳ 1 (Trương Cửu Linh)
    11
  315. Cảm ngộ kỳ 13 (Trần Tử Ngang)
    2
  316. Cảm ngộ kỳ 2 (Trương Cửu Linh)
    9
  317. Cảm ngộ kỳ 3 (Trương Cửu Linh)
    6
  318. Cảm ngộ kỳ 37 (Trần Tử Ngang)
    2
  319. Cảm ngộ kỳ 4 (Trương Cửu Linh)
    8
  320. Cảm ngụ (Đỗ Tuân Hạc)
    4
  321. Cảm phúng kỳ 3 (Lý Hạ)
    3
  322. Cam viên (Đỗ Phủ)
    4
  323. Cảm xuân (Nhung Dục)
    4
  324. Cảm xuân (Đỗ Tuân Hạc)
    4
  325. Cảm xuân (Trương Tịch)
    3
  326. Cảm xuân (I) (Trương Lỗi)
    2
  327. Cảm xuân (II) (Trương Lỗi)
    2
  328. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    11
  329. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    11
  330. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    11
  331. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    11
  332. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    11
  333. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    8
  334. Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    11
  335. Cảnh cấp (Đỗ Phủ)
    2
  336. Cảnh Dương tỉnh (Lý Thương Ẩn)
    7
  337. Canh lậu tử kỳ 1 (Ôn Đình Quân)
    3
  338. Canh lậu tử kỳ 2 (Ôn Đình Quân)
    3
  339. Canh lậu tử kỳ 3 (Ôn Đình Quân)
    3
  340. Canh lậu tử kỳ 4 (Ôn Đình Quân)
    3
  341. Canh lậu tử kỳ 5 (Ôn Đình Quân)
    4
  342. Canh lậu tử kỳ 6 (Ôn Đình Quân)
    3
  343. Canh Ngọ tuế cửu nhật tác (Tề Kỷ)
    4
  344. Cao cao phong đỉnh thượng (Hàn Sơn)
    3
  345. Cao đô hộ thông mã hành (Đỗ Phủ)
    3
  346. Cao hoa (Lý Thương Ẩn)
    6
  347. Cao lâu (Vu Nghiệp)
    2
  348. Cao nam (Đỗ Phủ)
    3
  349. Cao Quan cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ (Cao Thích)
    6
  350. Cao Thiềm tiên bối dĩ thi bút tương thị trữ thành ký thù (Trịnh Cốc)
    3
  351. Cao tùng (Lý Thương Ẩn)
    4
  352. Cát Bá độ (Đỗ Phủ)
    2
  353. Cầm ca (Cố Huống)
    5
  354. Cầm ca (Lý Kỳ)
    5
  355. Cầm đài (Đỗ Phủ)
    15
  356. Cẩm sắt (Lý Thương Ẩn)
    31
    - bài dịch 2
  357. Cẩm Thành tả vọng (Cao Biền)
    8
  358. Cẩm thụ hành (Đỗ Phủ)
    3
  359. Cấm trung (Bạch Cư Dị)
    6
  360. Cần Chính lâu tây lão liễu (Bạch Cư Dị)
    6
  361. Cận hoa (Lý Thương Ẩn)
    9
  362. Cẩn hoa (Thôi Đạo Dung)
    5
  363. Cân Trúc lĩnh (Vương Duy)
    7
  364. Cận văn (Đỗ Phủ)
    3
  365. Chân lạc (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  366. Chân nương mộ (Bạch Cư Dị)
    3
  367. Chân nương mộ (Đàm Thù)
    2
  368. Chí Đoan Châu dịch kiến Đỗ ngũ Thẩm Ngôn, Thẩm tam Thuyên Kỳ, Diêm ngũ Triều Ẩn, Vương nhị Vô Cạnh đề bích khái nhiên thành vịnh (Tống Chi Vấn)
    3
  369. Chí Đức nhị tải, Phủ tự kinh Kim Quang môn xuất, gian đạo quy Phụng Tường, Càn Nguyên sơ tòng Tả thập di di Hoa Châu duyện, dữ thân cố biệt, nhân xuất thử môn, hữu bi vãng sự (Đỗ Phủ)
    7
  370. Chí Hà Nội trực lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  371. Chí hậu (Đỗ Phủ)
    5
  372. Chí Mễ Sở quan phỏng Lê Trác Phong đài (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  373. Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  374. Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  375. Chiến thành nam (Lý Bạch)
    3
  376. Chiết dương liễu (Kiều Tri Chi)
    2
  377. Chiết dương liễu (Thôi Đồ)
    3
  378. Chiết dương liễu kỳ 1 (Đoàn Thành Thức)
    8
  379. Chiết dương liễu kỳ 2 (Đoàn Thành Thức)
    3
  380. Chiết dương liễu kỳ 3 (Đoàn Thành Thức)
    4
  381. Chiết dương liễu kỳ 4 (Đoàn Thành Thức)
    5
  382. Chiết dương liễu kỳ 5 (Đoàn Thành Thức)
    4
  383. Chiết dương liễu kỳ 6 (Đoàn Thành Thức)
    4
  384. Chiết dương liễu kỳ 7 (Đoàn Thành Thức)
    3
  385. Chiết hạm hành (Đỗ Phủ)
    3
  386. Chiết liễu chi (Thi Kiên Ngô)
    3
  387. Chiêu đông lân (Bạch Cư Dị)
    6
  388. Chiêu hữu nhân túc (Quán Hưu)
    4
  389. Chiêu Khuất đình (Uông Tuân)
    1
  390. Chiếu kính kiến bạch phát (Trương Cửu Linh)
    4
  391. Chiêu Quân oán kỳ 1 (Đông Phương Cầu)
    1
  392. Chiêu Quân oán kỳ 2 (Đông Phương Cầu)
    1
  393. Chiêu Quân oán kỳ 3 (Đông Phương Cầu)
    1
  394. Chiêu Quân từ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    9
  395. Chiêu Quân từ kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    13
  396. Chiếu truy phó đô, nhị nguyệt chí Bá đình thượng (Liễu Tông Nguyên)
    4
  397. Chính nguyệt Sùng Nhượng trạch (Lý Thương Ẩn)
    5
  398. Chính nguyệt tam nhật quy Khê Thượng hữu tác, giản viện nội chư công (Đỗ Phủ)
    3
  399. Chính nguyệt thập ngũ dạ đăng (Trương Hỗ)
    4
  400. Chính nguyệt thập ngũ nhật dạ [Nguyên tịch] (Tô Vị Đạo)
    2
  401. Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán (Bì Nhật Hưu)
    7
  402. Chinh nhân ca (Lý Ích)
    1
  403. Chinh nhân oán (Liễu Trung Dung)
    7
  404. Chinh phu (Đỗ Phủ)
    6
  405. Chinh phụ oán (Trương Tịch)
    4
  406. Chính triêu lãm kính (Lưu Trường Khanh)
    7
  407. Chính triêu thướng tả thừa tướng Trương Yên công (Dương Trọng Huyền)
    3
  408. Chu nguyệt đối dịch cận tự (Đỗ Phủ)
    5
  409. Chu Pha tuyệt cú kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  410. Chu phiếm Động Đình (Đỗ Phủ)
    2
  411. Chu phụng hành (Đỗ Phủ)
    4
  412. Chu tiền tiểu nga nhi (Đỗ Phủ)
    5
  413. Chu trung (Đỗ Phủ)
    3
  414. Chu trung dạ tuyết hữu hoài Lư thập tứ thị ngự đệ (Đỗ Phủ)
    9
  415. Chu trung dạ vũ (Bạch Cư Dị)
    16
    - bài dịch 2
  416. Chu trung độc Nguyên Cửu thi (Bạch Cư Dị)
    6
  417. Chu trung hiểu vọng (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  418. Chu trung tống Lý thập bát (Lưu Trường Khanh)
    6
  419. Chu trung vãn vọng Chúc Dung phong (Tề Kỷ)
    1
  420. Chúc tật (Lý Thương Ẩn)
    4
  421. Chủng lệ chi (Bạch Cư Dị)
    7
  422. Chung Nam biệt nghiệp (Vương Duy)
    15
    - bài dịch 2
  423. Chung Nam sơn (Vương Duy)
    9
    - bài dịch 2
  424. Chung Nam vọng dư tuyết (Tổ Vịnh)
    17
    - bài dịch 2
  425. Chủng ngư (Bì Nhật Hưu)
    2
  426. Chúng tinh la liệt dạ thâm minh (Hàn Sơn)
    5
  427. Chư tướng kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    5
  428. Chư tướng kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  429. Chư tướng kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    4
  430. Chư tướng kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    4
  431. Chư tướng kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    5
  432. Chức Nữ hoài Khiên Ngưu (Tào Đường)
    5
  433. Chức phụ từ (Mạnh Giao)
    6
  434. Chước tửu dữ Bùi Địch (Vương Duy)
    10
  435. Chương Dương độ (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  436. Chương Đài dạ tứ (Vi Trang)
    9
  437. Chương Đài liễu - Ký Liễu thị (Hàn Hoằng)
    12
  438. Chương Tử Châu Quất đình tiễn Thành Đô Đậu thiếu doãn, đắc lương tự (Đỗ Phủ)
    2
  439. Chương Tử Châu thuỷ đình (Đỗ Phủ)
    2
  440. Cổ bách hành (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  441. Cổ bi (Diêu Hợp)
    3
  442. Cổ biệt ly (Mạnh Giao)
    20
    - bài dịch 2
  443. Cổ biệt ly (Vương Tấn)
    3
  444. Cổ biệt ly kỳ 1 (Thi Kiên Ngô)
    2
  445. Cổ biệt ly kỳ 2 (Thi Kiên Ngô)
    2
  446. Cổ diễm thi kỳ 1 (Nguyên Chẩn)
    4
  447. Cổ diễm thi kỳ 2 (Nguyên Chẩn)
    4
  448. Cổ du du hành (Lý Hạ)
    2
  449. Cổ điệu (Vệ Tượng)
    1
  450. Cố đô (Hàn Ốc)
    3
  451. Cổ Hàm quan (Bì Nhật Hưu)
    4
  452. Cố hành cung (Vương Kiến)
    9
  453. Cổ kiếm thiên (Quách Chấn)
    3
  454. Cổ lãng nguyệt hành (Lý Bạch)
    4
  455. Cổ ly biệt (Vi Trang)
    4
  456. Cô nhạn (Thôi Đồ)
    9
  457. Cô nhạn - Hậu phi nhạn (Đỗ Phủ)
    8
  458. Cố nhân trùng cửu nhật cầu quất thư trung hí tặng (Vi Ứng Vật)
    4
  459. Cổ oán biệt (Mạnh Giao)
    10
  460. Cổ phong (Mẫn nông) kỳ 1 (Lý Thân)
    14
  461. Cổ phong (Mẫn nông) kỳ 2 (Lý Thân)
    13
    - bài dịch 2
  462. Cổ phong kỳ 02 (Thiềm thừ bạc Thái Thanh) (Lý Bạch)
    2
  463. Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) (Lý Bạch)
    2
  464. Cổ phong kỳ 10 (Tề hữu thích thảng sinh) (Lý Bạch)
    1
  465. Cổ phong kỳ 11 (Hoàng Hà tẩu đông minh) (Lý Bạch)
    2
  466. Cổ phong kỳ 15 (Yên Chiêu diên Quách Ngỗi) (Lý Bạch)
    3
  467. Cổ phong kỳ 18 (Cô lan sinh u viên) (Lý Bạch)
    8
  468. Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) (Lý Bạch)
    2
  469. Cổ phong kỳ 23 (Thu lộ bạch như ngọc) (Lý Bạch)
    2
  470. Cổ phong kỳ 24 (Đại xa dương phi trần) (Lý Bạch)
    3
  471. Cổ phong kỳ 31 (Trịnh Khách tây nhập quan) (Lý Bạch)
    1
  472. Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) (Lý Bạch)
    2
  473. Cổ phong kỳ 39 (Đăng cao vọng tứ hải) (Lý Bạch)
    4
  474. Cổ phong kỳ 47 (Đào hoa khai đông viên) (Lý Bạch)
    2
  475. Cổ thụ (Thôi Đạo Dung)
    2
  476. Cổ tòng quân hành (Lý Kỳ)
    4
  477. Cô Tô hoài cổ (Hứa Hồn)
    5
  478. Cổ từ (Lý Quần Ngọc)
    5
  479. Cố Vân thị ngự xuất nhị tử thỉnh thi, nhân di nhất tuyệt (Đỗ Tuân Hạc)
    1
  480. Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  481. Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  482. Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  483. Cổ ý (Mạnh Giao)
    3
  484. Cổ ý (Trương Bích)
    1
  485. Cổ ý (Tiết Ốt)
    2
  486. Cổ ý (Lý Bạch)
    7
  487. Cổ ý (Hàn Dũ)
    3
  488. Cổ ý (Thôi Quốc Phụ)
    9
  489. Cổ ý (Lý Kỳ)
    4
  490. Cổ ý (Thôi Hiệu)
    3
  491. Cổ ý trình bổ khuyết Kiều Tri Chi (Thẩm Thuyên Kỳ)
    9
  492. Cốc Khẩu thư trai ký Dương bổ khuyết (Tiền Khởi)
    8
  493. Côn Sơn ca (Nguyễn Trãi)
    13
  494. Công An huyện hoài cổ (Đỗ Phủ)
    3
  495. Công An tống Lý nhị thập cửu đệ Tấn Túc nhập Thục, dư há Miện Ngạc (Đỗ Phủ)
    2
  496. Công An tống Vi nhị thiếu phủ Khuông Tán (Đỗ Phủ)
    5
  497. Công tử gia (Nhiếp Di Trung)
    1
  498. Công tử hành (Mạnh Tân Vu)
    1
  499. Công tử hành (Lưu Hy Di)
    2
  500. Công tử hành kỳ 2 (Nhiếp Di Trung)
    1
  501. Cù Châu giang thượng biệt Lý tú tài kỳ 1 (Vi Trang)
    4
  502. Cù Châu giang thượng biệt Lý tú tài kỳ 2 (Vi Trang)
    6
  503. Cù Đường hoài cổ (Đỗ Phủ)
    4
  504. Cù Đường lưỡng nhai (Đỗ Phủ)
    3
  505. Cúc (Trịnh Cốc)
    4
  506. Cúc hoa (Nguyên Chẩn)
    5
  507. Cùng (Quách Chấn)
    6
  508. Cùng biên từ kỳ 1 (Diêu Hợp)
    4
  509. Cùng biên từ kỳ 2 (Diêu Hợp)
    3
  510. Cung hoạ ngự chế động chương (Chu Văn An)
    9
    - bài dịch 2
  511. Cung hoè mạch (Vương Duy)
    6
  512. Cung kỹ (Lý Thương Ẩn)
    7
  513. Củng lộ cảm hoài (Lã Ôn)
    5
  514. Cung nhân tà (Mạnh Trì)
    3
  515. Cung nhân tà (Ung Dụ Chi)
    3
  516. Cung oán (Tư Mã Trát)
    13
  517. Cung oán (Lý Ích)
    6
  518. Cung Phụng Định pháp sư quy An Nam (Dương Cự Nguyên)
    3
  519. Cung tiền tảo xuân (Vương Kiến)
    3
  520. Cung trung đề (Lý Ngang)
    6
  521. Cung trung hành lạc kỳ 1 (Lý Bạch)
    6
  522. Cung trung hành lạc kỳ 2 (Lý Bạch)
    6
  523. Cung trung hành lạc kỳ 3 (Lý Bạch)
    4
  524. Cung trung hành lạc kỳ 4 (Lý Bạch)
    4
  525. Cung trung hành lạc kỳ 5 (Lý Bạch)
    6
  526. Cung trung hành lạc kỳ 6 (Lý Bạch)
    4
  527. Cung trung hành lạc kỳ 7 (Lý Bạch)
    5
  528. Cung trung hành lạc kỳ 8 (Lý Bạch)
    5
  529. Cung từ (Chu Khánh Dư)
    13
  530. Cung từ (Đới Thúc Luân)
    5
  531. Cung từ (Mã Phùng)
    1
  532. Cung từ (Trưởng Tôn Cao)
    1
  533. Cung từ (Tiết Phùng)
    3
  534. Cung từ (Lý Kiến Huân)
    2
  535. Cung từ (Lý Thương Ẩn)
    11
  536. Cung từ kỳ 07 (Vương Nhai)
    1
  537. Cung từ kỳ 1 (Cố Huống)
    4
  538. Cung từ kỳ 1 (Đỗ Mục)
    6
  539. Cung từ kỳ 18 (Vương Kiến)
    2
  540. Cung từ kỳ 2 (Trương Tịch)
    2
  541. Cung từ kỳ 2 (Cố Huống)
    7
  542. Cung từ kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  543. Cung từ kỳ 22 (Vương Kiến)
    1
  544. Cung từ kỳ 3 (Cố Huống)
    4
  545. Cung từ kỳ 4 (Cố Huống)
    4
  546. Cung từ kỳ 5 (Cố Huống)
    4
  547. Cung từ kỳ 90 (Vương Kiến)
    1
  548. Cuồng phu (Đỗ Phủ)
    8
  549. Cư Diên hải thụ văn oanh đồng tác (Trần Tử Ngang)
    3
  550. Cực mục hề trường vọng (Hàn Sơn)
    3
  551. Cửu bất đắc Trương Kiều tiêu tức (Trịnh Cốc)
    2
  552. Cửu bất kiến hàn thị lang, hí đề tứ vận dĩ ký chi (Bạch Cư Dị)
    5
  553. Cửu biệt ly (Lý Bạch)
    13
  554. Cựu cung nhân (Trương Tịch)
    3
  555. Cửu khách (Đỗ Phủ)
    6
  556. Cửu Khúc từ kỳ 2 (Cao Thích)
    4
  557. Cửu Khúc từ kỳ 3 (Cao Thích)
    5
  558. Cửu nguyệt bát nhật (Tư Không Đồ)
    4
  559. Cửu nguyệt cửu nhật đăng Huyền Vũ sơn (Lư Chiếu Lân)
    3
  560. Cửu nguyệt cửu nhật ức Sơn Đông huynh đệ (Vương Duy)
    31
  561. Cửu nguyệt nhất nhật quá Mạnh thập nhị thương tào, thập tứ chủ bạ huynh đệ (Đỗ Phủ)
    2
  562. Cửu nguyệt thập nhật tức sự (Lý Bạch)
    4
  563. Cửu nhật (Vương Bột)
    7
  564. Cửu nhật (Lý Thương Ẩn)
    5
  565. Cửu nhật (Thôi Quốc Phụ)
    5
  566. Cửu nhật (Đỗ Phủ)
    7
  567. Cửu nhật (Kim triêu bả tửu phục trù trướng) (Vi Ứng Vật)
    6
  568. Cửu nhật (Nhất vi Ngô quận thú) (Vi Ứng Vật)
    3
  569. Cửu nhật chư nhân tập ư lâm (Đỗ Phủ)
    3
  570. Cửu nhật Dương Phụng Tiên hội Bạch Thuỷ Thôi minh phủ (Đỗ Phủ)
    3
  571. Cửu nhật đăng Huyền Vũ sơn lữ diểu (Thiệu Đại Chấn)
    3
  572. Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  573. Cửu nhật đăng Tử Châu thành kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  574. Cửu nhật đăng Vọng Tiên đài, trình Lưu Minh Phủ Dung (Thôi Thự)
    5
  575. Cửu nhật Khúc Giang (Đỗ Phủ)
    3
  576. Cửu nhật kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    6
  577. Cửu nhật kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  578. Cửu nhật kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    2
  579. Cửu nhật kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    2
  580. Cửu nhật kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    2
  581. Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang (Đỗ Phủ)
    11
  582. Cửu nhật Long sơn ẩm (Lý Bạch)
    4
  583. Cửu nhật ngộ vũ kỳ 1 (Tiết Đào)
    5
  584. Cửu nhật ngộ vũ kỳ 2 (Tiết Đào)
    5
  585. Cửu nhật phụng ký Nghiêm đại phu (Đỗ Phủ)
    3
  586. Cửu nhật sứ quân tịch phụng tiễn Vệ trung thừa phó Trường Thuỷ (Sầm Tham)
    3
  587. Cửu nhật tác (Vương Tấn)
    7
  588. Cửu nhật Tề sơn đăng cao (Đỗ Mục)
    14
  589. Cửu nhật tống biệt (Vương Chi Hoán)
    9
  590. Cửu nhật yến (Trương Ngạc)
    5
  591. Cửu niên thập nhất nguyệt nhị thập nhất nhật cảm sự nhi tác (Kỳ nhật độc du Hương Sơn tự) (Bạch Cư Dị)
    5
  592. Cửu trú Hàn Sơn phàm kỷ thu (Hàn Sơn)
    4
  593. Cửu Tử pha văn giá cô (Lý Quần Ngọc)
    4
  594. Dạ (Lộ há thiên cao thu thuỷ thanh) (Đỗ Phủ)
    4
  595. Dạ (Tuyệt ngạn phong uy động) (Đỗ Phủ)
    4
  596. Dạ ẩm (Lý Thương Ẩn)
    6
  597. Dạ bạc Anh Vũ châu (Tiền Khởi)
    3
  598. Dạ bạc Lư giang văn cố nhân tại Đông Lâm tự dĩ thi ký chi (Vương Xương Linh)
    8
  599. Dạ bạc Ngưu Chử hoài cổ (Lý Bạch)
    14
  600. Dạ bạc Tương giang (Lang Sĩ Nguyên)
    7
  601. Dạ bạc Tương giang (Vu Vũ Lăng)
    2
  602. Dạ bạc Vĩnh Lạc hữu hoài (Hứa Hồn)
    3
  603. Dạ bán (Lý Thương Ẩn)
    6
  604. Dạ biệt Vi tư sĩ (Cao Thích)
    13
  605. Dạ dạ khúc (Vương Yển)
    1
  606. Dạ dữ Trương Thư thoại biệt (Lý Cửu Linh)
    2
  607. Dạ độ Tương thuỷ (Mạnh Hạo Nhiên)
    9
  608. Dạ há Chinh Lỗ đình (Lý Bạch)
    3
  609. Dạ hậu bả hoả khán hoa nam viên, chiêu Lý thập nhất binh tào bất chí, trình toạ thướng chư công (Lã Ôn)
    2
  610. Dã Khê độ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  611. Dạ kỳ 1 (Bạch dạ nguyệt hưu huyền) (Đỗ Phủ)
    2
  612. Dạ kỳ 2 (Thành quách bi già mộ) (Đỗ Phủ)
    2
  613. Dạ lãnh (Lý Thương Ẩn)
    9
  614. Dã lão (Đỗ Phủ)
    5
  615. Dã lão bộc bối (Lý Kỳ)
    3
  616. Dã lão ca (Trương Tịch)
    4
  617. Dạ nham dao (Thi Kiên Ngô)
    2
  618. Dã nhân tống chu anh (Đỗ Phủ)
    3
  619. Dạ phát Viên giang ký Lý Dĩnh Xuyên, Lưu thị lang (thời nhị công biếm ư thử) (Đới Thúc Luân)
    6
  620. Dạ quá Đông Khê (Vương Tích)
    4
  621. Dạ quy (Đỗ Phủ)
    5
  622. Dạ quy Lộc Môn sơn ca (Mạnh Hạo Nhiên)
    11
  623. Dạ thâm (Hàn Ốc)
    4
  624. Dạ thính Hứa thập nhất Tổn tụng thi ái nhi hữu tác (Đỗ Phủ)
    2
  625. Dạ thính tỳ bà kỳ 1 (Dương Sĩ Ngạc)
    3
  626. Dạ thính tỳ bà kỳ 2 (Dương Sĩ Ngạc)
    3
  627. Dạ thính tỳ bà kỳ 3 (Dương Sĩ Ngạc)
    3
  628. Dạ thướng Tây Thành thính Lương Châu khúc kỳ 1 (Lý Ích)
    3
  629. Dạ thướng Tây Thành thính Lương Châu khúc kỳ 2 (Lý Ích)
    3
  630. Dạ thướng Thụ Hàng thành văn địch (Hồi Nhạc phong tiền sa tự tuyết) (Lý Ích)
    22
  631. Dạ thướng Thụ Hàng thành văn địch (Nhập dạ tư quy thiết) (Lý Ích)
    4
  632. Dạ toạ (Trương Lỗi)
    3
  633. Dạ tống Triệu Túng (Dương Quýnh)
    9
  634. Dạ tranh (Bạch Cư Dị)
    10
  635. Dã trì (Vương Kiến)
    2
  636. Dạ túc sơn tự (Lý Bạch)
    13
  637. Dạ túc tây các, hiểu trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng (Đỗ Phủ)
    3
  638. Dạ túc Thất Bàn lĩnh (Thẩm Thuyên Kỳ)
    9
  639. Dạ tuyết (Bạch Cư Dị)
    8
  640. Dạ tuyết phiếm chu du Nam Khê (Vi Trang)
    3
  641. Dạ văn tất lật (Đỗ Phủ)
    3
  642. Dã vọng (Dương Sĩ Ngạc)
    2
  643. Dã vọng (Vương Tích)
    15
  644. Dã vọng (Kim Hoa sơn bắc, Phù thuỷ tây) (Đỗ Phủ)
    2
  645. Dã vọng (Nạp nạp càn khôn đại) (Đỗ Phủ)
    2
  646. Dã vọng (Tây sơn bạch tuyết Tam Thành thú) (Đỗ Phủ)
    19
  647. Dã vọng (Thanh thu vọng bất cực) (Đỗ Phủ)
    14
  648. Dã vọng nhân quá Thường Thiếu Tiên (Đỗ Phủ)
    2
  649. Dạ vũ (Đỗ Phủ)
    2
  650. Dạ vũ (Bạch Cư Dị)
    20
  651. Dạ vũ ký bắc (Lý Thương Ẩn)
    23
  652. Dạ vũ trú hữu gia (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  653. Dạ xuất Tây khê (Lý Thương Ẩn)
    4
  654. Dạ ý (Lý Thương Ẩn)
    7
  655. Dạ yến Nam Lăng lưu biệt (Lý Gia Hựu)
    2
  656. Dạ yến Tả thị trang (Đỗ Phủ)
    10
  657. Dạng Pha vãn vọng (Tư Mã Trát)
    3
  658. Dao đồng Đỗ Viên Ngoại Thẩm Ngôn quá lĩnh (Thẩm Thuyên Kỳ)
    3
  659. Dao đồng Sái Khởi Cư yển tùng thiên (Trương Duyệt)
    2
  660. Dao lạc (Vi Trang)
    1
  661. Dao lạc (Đỗ Phủ)
    2
  662. Dao sắt oán (Ôn Đình Quân)
    12
  663. Dao Trì (Lý Thương Ẩn)
    9
  664. Dẫn thuỷ (Đỗ Phủ)
    3
  665. Dẫn thuỷ hành (Lý Quần Ngọc)
    3
  666. Di Ái tự (Bạch Cư Dị)
    7
  667. Di cư Công An kính tặng Hàn đại lang Quân (Đỗ Phủ)
    2
  668. Di cư Công An sơn quán (Đỗ Phủ)
    4
  669. Di cư Quỳ Châu tác (Đỗ Phủ)
    3
  670. Di gia biệt hồ thượng đình (Nhung Dục)
    12
  671. Dĩ kính tặng biệt (Bạch Cư Dị)
    3
  672. Di Lăng dạ bạc (Thôi Đồ)
    4
  673. Dĩ lương (Hàn Ốc)
    3
  674. Di môn ca (Vương Duy)
    2
  675. Dĩ ngã thê trì xứ (Hàn Sơn)
    3
  676. Di Nguyễn ẩn cư (Đỗ Phủ)
    2
  677. Di Tề (Chu Đàm)
    2
  678. Dịch thuỷ tống biệt (Lạc Tân Vương)
    22
  679. Diêm Châu quá Hồ nhi ẩm mã tuyền (Lý Ích)
    3
  680. Diễm Dự (Đỗ Phủ)
    2
  681. Diễm Dự đôi (Đỗ Phủ)
    4
  682. Diệm khê chu hành (Chu Phóng)
    2
  683. Diễm nữ từ (Lương Hoàng)
    11
  684. Diêm tỉnh (Đỗ Phủ)
    4
  685. Diệp thượng đề thi tòng uyển trung lưu xuất (Cố Huống)
    6
  686. Diểu diểu Hàn Sơn đạo (Hàn Sơn)
    6
  687. Diêu tú tài ái dữ tiểu kiếm nhân tặng (Lưu Xoa)
    1
  688. Dinh ốc (Đỗ Phủ)
    2
  689. Doanh Châu ca (Cao Thích)
    3
  690. Du biên (Đỗ Mục)
    5
  691. Du Châu sĩ Nghiêm lục thị ngự bất đáo, tiên há giáp (Đỗ Phủ)
    3
  692. Du Chung Nam sơn (Mạnh Giao)
    1
  693. Du Cửu Long đàm (Võ Tắc Thiên)
    3
  694. Du Lâm ca (Vương Duy)
    4
  695. Du Long Môn Phụng Tiên tự (Đỗ Phủ)
    9
  696. Du Lý sơn nhân sở cư nhân đề ốc bích (Vương Duy)
    6
  697. Dụ phu trở khách (Vương Uẩn Tú)
    5
  698. Du Sùng Chân quán nam lâu, đổ tân cập đệ đề danh xứ (Ngư Huyền Cơ)
    3
  699. Du Tây Hồ (Nguyễn Văn Siêu)
    7
  700. Du Thái Bình công chúa sơn trang (Hàn Dũ)
    3
  701. Du Thái sơn kỳ 1 (Lý Bạch)
    3
  702. Du Thái sơn kỳ 3 (Lý Bạch)
    4
    - bài dịch 2
  703. Du thành nam thập lục thủ - Khiển hứng (Hàn Dũ)
    6
  704. Du thành nam thập lục thủ - Lạc hoa (Hàn Dũ)
    5
  705. Du thành nam thập lục thủ - Tặng Đồng Du (Hàn Dũ)
    8
  706. Du thành nam thập lục thủ - Vãn xuân (Hàn Dũ)
    15
  707. Du Thiếu Lâm tự (Thẩm Thuyên Kỳ)
    4
  708. Du Thục hồi giản hữu nhân (Lý Tần)
    2
  709. Du tiểu Động Đình (Bạch Cư Dị)
    9
  710. Du Tống Hưng tự đông nham (Lý Kiến Huân)
    1
  711. Du Triệu thôn hạnh hoa (Bạch Cư Dị)
    14
  712. Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 1 (Thượng Quan Chiêu Dung)
    3
  713. Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 2 (Thượng Quan Chiêu Dung)
    3
  714. Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 3 (Thượng Quan Chiêu Dung)
    3
  715. Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 4 (Thượng Quan Chiêu Dung)
    3
  716. Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 5 (Thượng Quan Chiêu Dung)
    3
  717. Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 6 (Thượng Quan Chiêu Dung)
    4
  718. Du Tu Giác tự (Đỗ Phủ)
    3
  719. Du tử (Đỗ Phủ)
    3
  720. Du tử ngâm (Mạnh Giao)
    24
  721. Du Vân Cư tự tặng Mục tam thập lục địa chủ (Bạch Cư Dị)
    12
  722. Du xuân từ (Lệnh Hồ Sở)
    4
  723. Dục dữ nguyên bát bốc lân, tiên hữu thị tặng (Bạch Cư Dị)
    5
  724. Dục đắc an thân xứ (Hàn Sơn)
    3
  725. Dục hướng đông nham khứ (Hàn Sơn)
    3
  726. Dục thức sinh tử thí (Hàn Sơn)
    3
  727. Duyện Châu lưu hiến Lý viên ngoại (Choi Ji Won)
    1
  728. Dữ ca giả Hà Kham (Lưu Vũ Tích)
    6
  729. Dữ ca giả Lai Gia Vinh (Lưu Vũ Tích)
    4
  730. Dư Can lữ xá (Lưu Trường Khanh)
    4
  731. Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ (Sầm Tham)
    2
  732. Dữ chư tử đăng Hiện Sơn (Mạnh Hạo Nhiên)
    13
  733. Dữ Dương Đình Ngô đài biệt (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  734. Dư điền điệu kỳ 1 (Vương Vũ Xứng)
    3
  735. Dư điền điệu kỳ 2 (Vương Vũ Xứng)
    3
  736. Dữ Đông Ngô sinh tương ngộ (Vi Trang)
    1
  737. Dữ Giả Đảo nhàn du (Trương Tịch)
    3
  738. Dư Hàng hình thắng (Bạch Cư Dị)
    5
  739. Dư Hàng tuý ca tặng Ngô sơn nhân (Đinh Tiên Chi)
    2
  740. Dữ Hạo Sơ thượng nhân đồng khán sơn ký kinh hoa thân cố (Liễu Tông Nguyên)
    8
  741. Dữ Hộ huyện Nguyên đại thiếu phủ yến Mỹ Bi (Đỗ Phủ)
    3
  742. Dữ Lư viên ngoại Tượng quá Thôi xử sĩ Hưng Tông lâm đình (Vương Duy)
    15
  743. Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư (Đỗ Phủ)
    4
    - bài dịch 2
  744. Dữ Mộng Đắc cô tửu nhàn ẩm, thả ước hậu kỳ (Bạch Cư Dị)
    4
  745. Dữ Nghiêm nhị lang Phụng Lễ biệt (Đỗ Phủ)
    4
  746. Dữ Nhiệm Thành Hứa chủ bạ du nam trì (Đỗ Phủ)
    5
  747. Dữ Sử lang trung khâm thính Hoàng Hạc lâu thượng xuy địch Đề Bắc Tạ bi • 題北謝碑 • Hoàng Hạc lâu văn địch • 黃鶴樓聞笛 (Lý Bạch)
    25
    - bài dịch 2
  748. Dữ thôn lão đối ẩm (Vi Ứng Vật)
    4
  749. Dữ tòng đệ Cấn đồng há đệ xuất quan ngôn biệt (Lư Luân)
    3
  750. Dương bạn nhi (Lý Bạch)
    3
  751. Dương Châu tảo nhạn (Lý Ích)
    2
  752. Dương Châu tầm Trương Tịch bất kiến (Vương Kiến)
    2
  753. Dượng Đế lăng (La Ẩn)
    1
  754. Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến (Đỗ Phủ)
    2
  755. Dương hoa (Ngô Dung)
    4
  756. Dương liễu chi (Hàn Tông)
    4
  757. Dương liễu chi (Lý Dục)
    4
  758. Dương liễu chi - Đáp Hàn viên ngoại (Liễu thị)
    9
  759. Dương liễu chi (Thanh giang nhất khúc liễu thiên điều) (Lưu Vũ Tích)
    8
  760. Dương liễu chi bát thủ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    7
  761. Dương liễu chi bát thủ kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
  762. Dương liễu chi bát thủ kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    7
  763. Dương liễu chi bát thủ kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    7
  764. Dương liễu chi bát thủ kỳ 5 (Bạch Cư Dị)
    6
  765. Dương liễu chi bát thủ kỳ 6 (Bạch Cư Dị)
    6
  766. Dương liễu chi bát thủ kỳ 7 (Bạch Cư Dị)
    5
  767. Dương liễu chi bát thủ kỳ 8 (Bạch Cư Dị)
    6
  768. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 1 (Tái bắc mai hoa Khương địch xuy) (Lưu Vũ Tích)
    5
  769. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 2 (Nam mạch đông thành xuân tảo thì) (Lưu Vũ Tích)
    8
  770. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 4 (Kim Cốc viên trung oanh loạn phi) (Lưu Vũ Tích)
    4
  771. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 5 (Hoa Ngạc lâu tiền sơ chủng thì) (Lưu Vũ Tích)
    3
  772. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 6 (Dượng Đế hành cung Biện Thuỷ tân) (Lưu Vũ Tích)
    6
  773. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 7 (Ngự mạch thanh môn phất địa thuỳ) (Lưu Vũ Tích)
    8
  774. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 8 (Thành ngoại xuân phong mãn tửu kỳ) (Lưu Vũ Tích)
    5
  775. Dương liễu chi cửu thủ kỳ 9 (Khinh doanh niểu nả chiếm xuân hoa) (Lưu Vũ Tích)
    7
  776. Dương liễu chi kỳ 1 (Ôn Đình Quân)
    6
  777. Dương liễu chi kỳ 1 (Tề Kỷ)
    7
  778. Dương liễu chi kỳ 1 (Tôn Phường)
    4
  779. Dương liễu chi kỳ 1 (Trương Hỗ)
    3
  780. Dương liễu chi kỳ 2 (Ôn Đình Quân)
    8
  781. Dương liễu chi kỳ 2 (Tề Kỷ)
    6
  782. Dương liễu chi kỳ 2 (Tôn Phường)
    4
  783. Dương liễu chi kỳ 2 (Trương Hỗ)
    3
  784. Dương liễu chi kỳ 3 (Ôn Đình Quân)
    6
  785. Dương liễu chi kỳ 3 (Tề Kỷ)
    6
  786. Dương liễu chi kỳ 3 (Tôn Phường)
    3
  787. Dương liễu chi kỳ 4 (Ôn Đình Quân)
    6
  788. Dương liễu chi kỳ 4 (Tề Kỷ)
    7
  789. Dương liễu chi kỳ 4 (Tôn Phường)
    3
  790. Dương liễu chi kỳ 5 (Ôn Đình Quân)
    8
  791. Dương liễu chi kỳ 5 (Tôn Phường)
    3
  792. Dương liễu chi kỳ 5 (Lý Thương Ẩn)
    5
  793. Dương liễu chi kỳ 6 (Ôn Đình Quân)
    5
  794. Dương liễu chi kỳ 7 (Ôn Đình Quân)
    5
  795. Dương liễu chi kỳ 8 (Ôn Đình Quân)
    5
  796. Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 1 (Tiết Năng)
    2
  797. Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 2 (Tiết Năng)
    3
  798. Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 3 (Tiết Năng)
    2
  799. Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 4 (Tiết Năng)
    2
  800. Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 5 (Tiết Năng)
    2
  801. Dương liễu chi nhị thủ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    7
  802. Dương liễu chi tam thủ kỳ 1 (Dương Tử giang đầu yên cảnh mê) (Lưu Vũ Tích)
    2
  803. Dương liễu chi tam thủ kỳ 2 (Nghinh đắc xuân quang tân đáo lai) (Lưu Vũ Tích)
    3
  804. Dương liễu chi tam thủ kỳ 3 (Vu giáp Vu sơn dương liễu đa) (Lưu Vũ Tích)
    2
  805. Dương liễu chi thập thủ kỳ 1 (Tiết Năng)
    1
  806. Dương liễu chi thập thủ kỳ 2 (Tiết Năng)
    1
  807. Dương liễu chi thập thủ kỳ 4 (Tiết Năng)
    1
  808. Dương liễu chi thọ bôi từ kỳ 16 (Tư Không Đồ)
    2
  809. Dương liễu chi từ (Thôi Đạo Dung)
    4
  810. Dương liễu chi từ (Bùi Di Trực)
    5
  811. Dương liễu chi từ (Hàn Tông)
    5
  812. Dương liễu chi từ kỳ 1 (Diêu Hợp)
    3
  813. Dương liễu chi từ kỳ 2 (Diêu Hợp)
    3
  814. Dương liễu chi từ kỳ 3 (Diêu Hợp)
    4
  815. Dương liễu chi tứ thủ kỳ 2 (Tiết Năng)
    1
  816. Dương Quan khúc - Trung thu tác (Tô Thức)
    14
  817. Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca (Lý Hạ)
    1
  818. Dương Sóc bích liên dịch (Thẩm Bân)
    2
  819. Dương thị lâm đình thám đắc cổ tra (Hoàng Phủ Nhiễm)
    2
  820. Dương tướng quân vãn ca (Tống Chi Vấn)
    5
  821. Dữu Tín (Tôn Nguyên Yến)
    2
  822. Đa bệnh chấp nhiệt phụng hoài Lý thượng thư Chi Phương (Đỗ Phủ)
    5
  823. Đả cầu tác (Ngư Huyền Cơ)
    2
  824. Đa thiểu Thiên Thai nhân (Hàn Sơn)
    5
  825. Đại bi bạch đầu ông [Bạch đầu ông vịnh] (Lưu Hy Di)
    11
  826. Đại bô nhạc (Hàn Ốc)
    3
  827. Đại đê khúc (Dương Cự Nguyên)
    3
  828. Đại Giác cao tăng lan nhã (Đỗ Phủ)
    3
  829. Đại Lâm tự đào hoa (Bạch Cư Dị)
    25
  830. Đại lân tẩu (Đậu Củng)
    4
  831. Đại lân tẩu ngôn hoài (Bạch Cư Dị)
    17
  832. Đại Lịch nhị niên cửu nguyệt tam thập nhật (Đỗ Phủ)
    3
  833. Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận (Đỗ Phủ)
    4
    - bài dịch 2
  834. Đại mạch hành (Đỗ Phủ)
    5
  835. Đại mại tân nữ tặng chư kỹ (Bạch Cư Dị)
    13
  836. Đại Ngô Hưng kỹ xuân sơ ký Tiết quân sự (Đỗ Mục)
    5
  837. Đại nhân ký viễn kỳ 1 (Đỗ Mục)
    5
  838. Đại nhân ký viễn kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  839. Đại nông tẩu ngâm (Thi Kiên Ngô)
    2
  840. Đại tặng kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    11
  841. Đại tặng kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    7
  842. Đài thượng, đắc lương tự (Đỗ Phủ)
    3
  843. Đại Tí Dạ ca kỳ 1 (Lục Quy Mông)
    2
  844. Đại ứng (Lý Thương Ẩn)
    3
  845. Đại ứng kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    8
  846. Đại ứng kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    3
  847. Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  848. Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  849. Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    2
  850. Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    2
  851. Đại viên trung lão nhân (Cảnh Vi)
    7
  852. Đại xuân oán (Lưu Phương Bình)
    2
  853. Đàm Châu (Lý Thương Ẩn)
    7
  854. Đàm Châu tống Vi viên ngoại Điều mục Thiều Châu (Đỗ Phủ)
    3
  855. Đàm sơn nhân ẩn cư (Đỗ Phủ)
    3
  856. Đàn cầm (Lưu Trường Khanh)
    18
  857. Đan Dương tống Vi tham quân (Nghiêm Duy)
    4
  858. Đan Khâu (Lý Thương Ẩn)
    7
  859. Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân (Đỗ Phủ)
    4
  860. Đàn tranh nhân (Ôn Đình Quân)
    4
  861. Đạo điền (Vi Trang)
    3
  862. Đào hoa (Ngô Dung)
    3
  863. Đào hoa (Trương Kiều)
    2
  864. Đào hoa (La Ẩn)
    5
  865. Đào hoa khê (Trương Húc)
    27
  866. Đào hoa khúc (Cố Huống)
    4
  867. Đào khê (Lục Hy Thanh)
    1
  868. Đào nạn (Đỗ Phủ)
    6
    - bài dịch 2
  869. Đào Nguyên hành (Vương Duy)
    6
  870. Đáo thôn (Đỗ Phủ)
    4
    - bài dịch 2
  871. Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu (Đỗ Phủ)
    4
    - bài dịch 2
  872. Đảo y (Đỗ Phủ)
    21
    - bài dịch 2
  873. Đạo ý ký Thôi thị lang (Lý Quý Lan)
    4
  874. Đảo y thiên (Lý Bạch)
    6
  875. Đáp Bùi Địch (Vương Duy)
    8
  876. Đạp ca hành kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    5
  877. Đạp ca hành kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    6
  878. Đạp ca hành kỳ 3 (Lưu Vũ Tích)
    7
  879. Đạp ca hành kỳ 4 (Lưu Vũ Tích)
    7
  880. Đáp chư tỉ muội giới ẩm (Tưởng thị)
    1
  881. Đáp cơ thi (Lý chủ bạ)
    3
  882. Đáp Dương Tử Châu (Đỗ Phủ)
    2
  883. Đáp hậu thiên (Lưu Vũ Tích)
    5
  884. Đáp Hồ Châu Ca Diệp tư mã vấn Bạch thị hà nhân (Lý Bạch)
    7
  885. Đáp Lạc Thiên Lâm Đô dịch kiến tặng (Lưu Vũ Tích)
    4
  886. Đáp Liên Hoa kỹ (Trần Đào)
    3
  887. Đáp Lục Lễ (Trương Cửu Linh)
    4
  888. Đáp Lý Cán (Vi Ứng Vật)
    7
  889. Đáp nhân (Thái thượng ẩn giả)
    10
  890. Đáp Thái Đường Cận bác sĩ kiến tặng nhất tuyệt (Trương Cửu Linh)
    3
  891. Đáp tiền thiên (Lưu Vũ Tích)
    5
  892. Đáp Trịnh thập thất lang nhất tuyệt (Đỗ Phủ)
    4
  893. Đáp Trương ngũ đệ Nhân (Vương Duy)
    9
  894. Đáp Trương thập nhất (Hàn Dũ)
    2
  895. Đáp Vi Chi (Bạch Cư Dị)
    7
  896. Đáp Vũ Lăng thái thú (Vương Xương Linh)
    10
  897. Đáp Vương Duy (Trương Cửu Linh)
    3
  898. Đáp Vương Khanh tống biệt (Vi Ứng Vật)
    3
  899. Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài (Lý Bạch)
    2
    - bài dịch 2
  900. Đắc cố nhân tiêu tức (Lý Trung)
    2
  901. Đắc gia thư (Đỗ Phủ)
    2
  902. Đắc Lạc Thiên thư (Nguyên Chẩn)
    6
  903. Đắc Phòng công trì nga (Đỗ Phủ)
    3
  904. Đắc Quảng Châu Trương phán quan Thúc Khanh thư, sứ hoàn, dĩ thi đại ý (Đỗ Phủ)
    3
  905. Đắc tiện hưu (Đức Thành thiền sư)
    4
  906. Đắc viễn thư (Lý Xương Phù)
    3
  907. Đắc xá đệ Quan thư, tự Trung Đô dĩ đạt Giang Lăng, kim tư mộ xuân nguyệt mạt, hợp hành đáo Quỳ Châu, bi hỉ tương kiêm, đoàn loan khả đãi, phú thi tức sự, tình hiện hồ từ (Đỗ Phủ)
    12
  908. Đắc xá đệ tiêu tức (Loạn hậu thuỳ quy đắc) (Đỗ Phủ)
    8
  909. Đắc xá đệ tiêu tức (Phong xuy tử kinh thụ) (Đỗ Phủ)
    5
  910. Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 1 (Cận hữu Bình Âm tín) (Đỗ Phủ)
    5
  911. Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế) (Đỗ Phủ)
    5
  912. Đăng An Lục tây lâu (Triệu Hỗ)
    3
  913. Đăng Bảo Ý tự thượng phương cựu du (Vi Ứng Vật)
    3
  914. Đăng Biện Giác tự (Vương Duy)
    6
  915. Đăng cao (Đỗ Phủ)
    41
  916. Đăng cao khâu nhi vọng viễn hải (Lý Bạch)
    3
    - bài dịch 2
  917. Đăng Cẩu Lũ sơn (Hàn Dũ)
    4
  918. Đăng chu tương thích Hán Dương (Đỗ Phủ)
    4
  919. Đăng chung lâu (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  920. Đăng cổ Nghiệp thành (Sầm Tham)
    4
  921. Đăng Cửu Phong lâu ký Trương Hỗ (Đỗ Mục)
    4
  922. Đăng Duyện Châu thành lâu (Đỗ Phủ)
    12
  923. Đăng Dư Can cổ huyện thành (Lưu Trường Khanh)
    2
  924. Đăng Hà Bắc thành lâu tác (Vương Duy)
    4
  925. Đăng Hạ Châu thành lâu (La Ẩn)
    2
  926. Đăng Hàm Dương huyện lâu vọng vũ (Vi Trang)
    3
  927. Đăng Huyền Đô các (Chu Khánh Dư)
    4
  928. Đăng khoa hậu (Mạnh Giao)
    7
  929. Đăng Kim Lăng Phụng Hoàng đài (Lý Bạch)
    22
  930. Đăng Kinh Châu thành vọng giang kỳ 1 (Trương Cửu Linh)
    3
  931. Đăng Kinh Châu thành vọng giang kỳ 2 (Trương Cửu Linh)
    4
  932. Đăng Lạc Du nguyên (Đỗ Mục)
    11
  933. Đăng Lạc Du nguyên (Lý Thương Ẩn)
    22
    - bài dịch 2
  934. Đăng Lạc Dương cố thành (Hứa Hồn)
    1
  935. Đăng lâu (Vi Ứng Vật)
    2
  936. Đăng lâu (Đỗ Phủ)
    7
  937. Đăng lâu (Dương Sĩ Ngạc)
    14
  938. Đăng lâu ký Vương Khanh (Vi Ứng Vật)
    2
  939. Đăng lâu vọng thuỷ (Cố Huống)
    5
  940. Đăng Liễu Châu Nga Sơn (Liễu Tông Nguyên)
    6
  941. Đăng Liễu Châu thành lâu, ký Chương, Đinh, Phong, Liên tứ châu thứ sử (Liễu Tông Nguyên)
    9
  942. Đăng Ngưu Đầu sơn đình tử (Đỗ Phủ)
    3
  943. Đăng Nhạc Dương lâu (Đỗ Phủ)
    23
  944. Đăng Nhai Châu thành tác (Lý Đức Dụ)
    4
  945. Đăng Nhuận Châu thành (Khâu Vi)
    6
  946. Đăng Quán Tước lâu (Sướng Chư)
    3
  947. Đăng Quán Tước lâu (Vương Chi Hoán)
    22
  948. Đăng Quán Tước lâu (Lý Ích)
    5
  949. Đăng sơn (Lý Thiệp)
    14
  950. Đăng sơn đính Thiên Phúc tự chung lâu (Nguyễn Văn Siêu)
    6
  951. Đăng Tân Bình lâu (Lý Bạch)
    6
  952. Đăng Thái Bạch phong (Lý Bạch)
    3
  953. Đăng Thanh Huy lâu (Lưu Vũ Tích)
    4
  954. Đăng thành xuân vọng (Vương Bột)
    6
  955. Đăng Thiền Vu đài (Trương Tân)
    1
  956. Đăng Tiêu Dao lâu (Tống Chi Vấn)
    6
  957. Đăng Tổng Trì các (Sầm Tham)
    8
  958. Đăng trắc Hàn Sơn đạo (Hàn Sơn)
    3
  959. Đăng Tùng Giang dịch lâu bắc vọng cố viên (Lưu Trường Khanh)
    8
  960. Đăng Từ Ân tự tháp (Dương Bân)
    1
  961. Đăng Tương Dương thành (Đỗ Thẩm Ngôn)
    3
  962. Đăng U Châu đài ca (Trần Tử Ngang)
    37
  963. Đăng Uý Đà lâu (Hứa Hồn)
    3
  964. Đằng Vương các (Vương Bột)
    27
  965. Đằng Vương đình tử kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  966. Đằng Vương đình tử kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  967. Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử (Đỗ Phủ)
    6
  968. Đầu giản Tử Châu mạc phủ, kiêm giản Vi thập lang quan (Đỗ Phủ)
    3
  969. Đấu kê (Đỗ Phủ)
    4
  970. Đề Bá đại huynh đệ sơn cư ốc bích kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  971. Đề Bá đại huynh đệ sơn cư ốc bích kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  972. Đề bạch thạch liên hoa ký Sở công (Lý Thương Ẩn)
    9
  973. Đề Báo Ân tự thượng phương (Phương Cán)
    5
  974. Đề bích hoạ mã ca (Đỗ Phủ)
    2
  975. Đề Bình Dương quận Phần kiều biên liễu thụ (Sầm Tham)
    14
  976. Đề cẩn hoa (Nhung Dục)
    2
  977. Đề Chu Thẩm tự bích sơn thuỷ hoạ (Liễu Công Quyền)
    4
  978. Đề cúc hoa (Hoàng Sào)
    15
  979. Đề Diên Bình kiếm đàm (Âu Dương Chiêm)
    6
  980. Đề Du Tiên các Bạch công miếu (Lý Gia Hựu)
    2
  981. Đề Dương Châu Thiền Trí tự (Đỗ Mục)
    3
  982. Đề Dương công Thuỷ Hoa đình (Chu Văn An)
    6
  983. Đề Dương Khắc Kiệm trì quán (Hà Xương Linh)
    2
  984. Đề Đại Dữu lĩnh bắc dịch (Tống Chi Vấn)
    15
  985. Đề Đào Hoa phu nhân miếu (Đỗ Mục)
    11
  986. Đề đào thụ (Đỗ Phủ)
    3
  987. Đề Đặng Tiên Khách mộ (Thiên Kiều du nhân)
    1
  988. Đề để gian bích (Trịnh Cốc)
    15
  989. Đề đoan chính thụ (Ôn Đình Quân)
    5
  990. Đề đô thành nam trang [Đề tích sở kiến xứ] (Thôi Hộ)
    81
    - bài dịch 2
  991. Đề Đông Khê công u cư (Lý Bạch)
    12
  992. Đề Đồng Tử tự (Huyền Trang)
    5
  993. Đề Đường An tự các bích (Vương Hà Khanh)
    3
  994. Đề Gia Lăng dịch (Trương Tân)
    1
  995. Đề Gia Lăng dịch (Vũ Nguyên Hành)
    3
  996. Đề Giám thượng nhân phòng kỳ 1 (Tống Chi Vấn)
    4
  997. Đề Giám thượng nhân phòng kỳ 2 (Tống Chi Vấn)
    4
  998. Đề giang thượng liễu ký Lý sứ quân (Bùi Di Trực)
    3
  999. Đề hoa diệp thi (Đức Tông cung nhân)
    8
  1000. Đề hoạ Kiến khê đồ (Phương Cán)
    4
  1001. Đề hoạ sơn thuỷ (Dương Nhữ Sĩ)
    2
  1002. Đề Hoàng công Đào hàn biệt nghiệp (Linh Nhất thiền sư)
    4
  1003. Đề Hoàng Hoa dịch (Tiết Phùng)
    3
  1004. Đề hồng diệp (Tuyên Tông cung nhân Hàn thị)
    10
  1005. Đề Hồng Đô quán (Đỗ Quang Đình)
    4
  1006. Đề Huyền Vũ thiền sư ốc bích (Đỗ Phủ)
    5
  1007. Đề Hứa Nghi Bình Am bích (Lý Bạch)
    6
  1008. Đề Hưng Nguyên Minh Châu đình (Kinh Triệu nữ tử)
    2
  1009. Đề hữu nhân vân mẫu trướng tử (Vương Duy)
    7
  1010. Đề Kim Lăng độ (Trương Hỗ)
    15
  1011. Đề Kính Ái tự lâu (Đỗ Mục)
    6
  1012. Đề Lang Sĩ Nguyên Bán Nhật Ngô thôn biệt nghiệp, kiêm trình Lý Trường quan (Tiền Khởi)
    6
  1013. Đề Lăng Vân tự (Tư Không Thự)
    2
  1014. Đề Lệnh Hồ gia mộc lan hoa (Bạch Cư Dị)
    6
  1015. Đề Liễu lang trung cố cư (Lý Đức Dụ)
    1
  1016. Đề Linh Hộ hoà thượng cố cư (Lưu Vũ Tích)
    5
  1017. Đề Linh Hộ hoà thượng cố cư (Lưu Trường Khanh)
    7
  1018. Đề Long Dương huyện Thanh Thảo hồ (Đường Ôn Như)
    5
  1019. Đề lộ tả Phật đường (Ngô Vũ Lăng)
    2
  1020. Đề Lư Ngũ cựu cư (Lý Kỳ)
    4
  1021. Đề lữ sấn (Liêu Hữu Phương)
    2
  1022. Đề Lư sơn Song Kiếm phong (Lai Hộc)
    1
  1023. Đề Lý Ngưng u cư (Giả Đảo)
    8
  1024. Đề Lý tôn sư “Tùng thụ chướng tử” ca (Đỗ Phủ)
    2
  1025. Đề Mai phi hoạ chân (Lý Long Cơ)
    3
  1026. Đề mẫu đơn (Bổng kiếm bộc)
    7
  1027. Đề Minh Hà đài (Cố Huống)
    5
  1028. Đề mộc cư sĩ kỳ 1 (Hàn Dũ)
    4
  1029. Đề Mộc Lan miếu (Đỗ Mục)
    5
  1030. Đề Mộc Lan viện kỳ 1 (Vương Bá)
    1
  1031. Đề Mộc Lan viện kỳ 2 (Vương Bá)
    2
  1032. Đề Mục Túc phong ký gia nhân (Sầm Tham)
    8
  1033. Đề Nghĩa Công thiền phòng (Mạnh Hạo Nhiên)
    10
  1034. Đề Ngọc Tuyền khê (Tương dịch nữ tử)
    1
  1035. Đệ ngũ đệ Phong độc tại Giang Tả cận tam tứ tải tịch vô tiêu tức, mịch sứ ký thử kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  1036. Đệ ngũ đệ Phong độc tại Giang Tả cận tam tứ tải tịch vô tiêu tức, mịch sứ ký thử kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  1037. Đề Ni Liên hà (Huyền Trang)
    5
  1038. Đề Ô giang đình (Đỗ Mục)
    12
  1039. Đề Ôn xử sĩ sơn cư (Tiền Khởi)
    1
  1040. Đề Phá Sơn tự hậu thiền viện (Thường Kiến)
    18
    - bài dịch 2
  1041. Đề phong (Đỗ Phủ)
    4
  1042. Đề Quát Thương Phùng công lĩnh (Tào Bân)
    3
  1043. Đề Quân Sơn (Phương Cán)
    4
  1044. Đề Quân sơn (Ung Đào)
    1
  1045. Đề quy mộng (Lý Hạ)
    2
  1046. Đề sở cư thôn xá (Đỗ Tuân Hạc)
    1
  1047. Đề Tam Hương dịch (Lý Lộng Ngọc)
    2
  1048. Đề tăng viện (Linh Nhất thiền sư)
    15
  1049. Đề tân bảng (La Ẩn)
    2
  1050. Đề tân nhạn (Đỗ Tuân Hạc)
    4
  1051. Đề Tân Tân bắc kiều lâu, đắc giao tự (Đỗ Phủ)
    3
  1052. Đề Tây Thi hoán sa thạch (Hồ U Trinh)
    3
  1053. Đề Tề An thành lâu (Đỗ Mục)
    6
  1054. Đề Thái Nguyên Lạc Mạc dịch tây hậu (Lý Ích)
    4
  1055. Đề Thẩm bát trai (Sướng Đương)
    1
  1056. Đề Thê huyện Quách tam thập nhị minh phủ mao ốc bích (Đỗ Phủ)
    2
  1057. Đề thi hậu (Giả Đảo)
    18
  1058. Đề Thiên Mụ (Linh Triệt thiền sư)
    3
  1059. Đề thiền viện (Đỗ Mục)
    6
  1060. Đề Thôi công trì đình cựu du (Ôn Đình Quân)
    6
  1061. Đề Thôi Dật Nhân sơn đình (Tiền Khởi)
    9
  1062. Đề thôn cư (Đỗ Mục)
    4
  1063. Đê thượng hành kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    3
  1064. Đê thượng hành kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    2
  1065. Đê thượng hành kỳ 3 (Lưu Vũ Tích)
    4
  1066. Đề Thương sơn tứ hạo miếu (Đỗ Mục)
    4
  1067. Đề Tiên Khê quán (Lý Gia Hựu)
    1
  1068. Đề Tình Tận kiều (Ung Đào)
    4
  1069. Đề tỉnh trung viện bích (Đỗ Phủ)
    4
  1070. Đề Tô Tiểu Tiểu mộ (Trương Hỗ)
    3
  1071. Đề Trĩ Xuyên sơn thuỷ (Đới Thúc Luân)
    4
  1072. Đề Trịnh huyện đình tử (Đỗ Phủ)
    5
  1073. Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư (Đỗ Phủ)
    3
  1074. Đề Trung Châu Long Hưng tự sở cư viện bích (Đỗ Phủ)
    3
  1075. Đề Trường An chủ nhân bích (Trương Vị)
    11
  1076. Đề Trương tăng do tuý tăng đồ (Hoài Tố thiền sư)
    5
  1077. Đề Trương thập nhất lữ xá tam vịnh - Lựu hoa (Hàn Dũ)
    8
  1078. Đề Trương thị ẩn cư kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    10
  1079. Đề Trương thị ẩn cư kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    9
  1080. Đề Trương tư mã biệt thự (Lý Tần)
    4
  1081. Đề Tùng Đinh dịch (Trương Hỗ)
    2
  1082. Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự thuỷ các, các hạ Uyển Khê, Giáp Khê cư nhân (Đỗ Mục)
    4
  1083. Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự, tự trí ư Đông Tấn thì (Đỗ Mục)
    3
    - bài dịch 2
  1084. Đề Tuyền công sơn trì (Lý Kỳ)
    4
  1085. Đề Từ Ân tháp (Kinh Thúc)
    5
  1086. Đề tự bích kỳ 1 (Lã Quần)
    4
  1087. Đề tự bích kỳ 2 (Lã Quần)
    4
  1088. Đề Tứ Hạo miếu (Hứa Hồn)
    2
  1089. Đề Uyển khê quán (Lý Bạch)
    3
  1090. Đề Viên thị biệt nghiệp (Hạ Tri Chương)
    16
  1091. Đề Vương sứ quân phiến thạch (Cố Phi Hùng)
    1
  1092. Đề Vương xử sĩ sơn cư (Lý Hàm Dụng)
    5
  1093. Địa ngung (Đỗ Phủ)
    2
  1094. Địch (Trương Kiều)
    4
  1095. Điểm giáng thần (Vương Vũ Xứng)
    2
  1096. Điền gia (Trương Lỗi)
    3
  1097. Điền gia (Nhiếp Di Trung)
    2
  1098. Điền gia kỳ 1 (Trương Lỗi)
    3
  1099. Điền gia kỳ 2 (Liễu Tông Nguyên)
    2
  1100. Điền gia kỳ 3 (Liễu Tông Nguyên)
    2
    - bài dịch 2
  1101. Điền gia xuân vọng (Cao Thích)
    11
  1102. Điền thượng (Thôi Đạo Dung)
    5
  1103. Điền viên lạc kỳ 1 (Vương Duy)
    5
  1104. Điền viên lạc kỳ 2 (Vương Duy)
    5
  1105. Điền viên lạc kỳ 3 (Vương Duy)
    10
  1106. Điền viên lạc kỳ 4 (Vương Duy)
    8
  1107. Điền viên lạc kỳ 5 (Vương Duy)
    8
  1108. Điền viên lạc kỳ 6 (Vương Duy)
    13
  1109. Điền viên lạc kỳ 7 (Vương Duy)
    10
  1110. Điền xá (Đỗ Phủ)
    3
  1111. Điệp hậu (Liễu Tông Nguyên)
    4
  1112. Điệp kỳ 3 (Lý Thương Ẩn)
    7
  1113. Điệp luyến hoa (Lý Dục)
    2
  1114. Điệp tiền (Liễu Tông Nguyên)
    4
  1115. Điệu cổ (Tiết Phùng)
    3
  1116. Điếu đài (Từ Di)
    2
  1117. Điều Khê thù Lương Cảnh biệt hậu kiến ký (Lưu Trường Khanh)
    8
  1118. Điếu lữ kỳ 2 (Bì Nhật Hưu)
    3
  1119. Điếu ngư bất đắc (Lý Thuấn Huyền)
    1
  1120. Điếu ngư loan (Trừ Quang Hy)
    3
  1121. Điếu tẩu (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  1122. Điếu thành tây Loa Sơn cổ chiến trường xứ (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  1123. Điệu thương hậu phó Đông Thục tịch chí Tản Quan ngộ tuyết (Lý Thương Ẩn)
    8
  1124. Điều tiếu lệnh (Vi Ứng Vật)
    4
  1125. Điều tiếu lệnh - Chuyển ứng từ (Đới Thúc Luân)
    3
  1126. Điều tiếu lệnh kỳ 1 (Vương Kiến)
    2
  1127. Điều tiếu lệnh kỳ 2 (Vương Kiến)
    2
  1128. Điếu trĩ (Cố Huống)
    5
  1129. Điều Trương Tịch (Hàn Dũ)
    2
    - bài dịch 2
  1130. Điếu vạn nhân trủng (Trương Tân)
    1
  1131. Điệu vong cơ (Vi Trang)
    9
  1132. Điệu vong kỳ 2 (Triệu Hỗ)
    2
  1133. Đinh đô hộ ca (Lý Bạch)
    6
  1134. Đình thảo (Tào Nghiệp)
    5
  1135. Đình thảo (Đỗ Phủ)
    2
  1136. Đình tiền bộ nguyệt (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1137. Đình tiền thính điểu (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1138. Đoản ca hành (Lý Bạch)
    3
  1139. Đoản ca hành tặng Vương lang tư trực (Đỗ Phủ)
    8
  1140. Đoản ca hành tống Kỳ lục sự quy Hợp Châu, nhân ký Tô sứ quân (Đỗ Phủ)
    2
  1141. Đoan cư (Lý Thương Ẩn)
    10
  1142. Đoan ngọ nhật tứ y (Đỗ Phủ)
    3
  1143. Đồ bộ quy hành (Đỗ Phủ)
    3
  1144. Độ Chiết Giang vấn đồng chu nhân (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  1145. Đỗ công bộ Thục trung ly tịch (Lý Thương Ẩn)
    8
  1146. Độ Dương Tử giang (Đinh Tiên Chi)
    5
  1147. Độ Đại Dữu lĩnh (Tống Chi Vấn)
    3
  1148. Độ giang (Đỗ Phủ)
    3
  1149. Độ hà đáo Thanh Hà tác (Vương Duy)
    5
  1150. Độ Hán giang (Lý Tần)
    10
  1151. Độ Hoài tác (Ngô Dung)
    3
  1152. Độ Kinh Môn tống biệt (Lý Bạch)
    8
  1153. Độ Kinh Môn vọng Sở (Trần Tử Ngang)
    3
  1154. Đồ kinh Tần Thuỷ Hoàng mộ (Hứa Hồn)
    2
  1155. Đỗ Lăng tẩu (Bạch Cư Dị)
    4
  1156. Đỗ Lăng tuyệt cú (Lý Bạch)
    13
  1157. Độ Phá Nạp Sa kỳ 1 (Lý Ích)
    2
  1158. Đỗ quyên hành (Quân bất kiến tích nhật Thục thiên tử) (Đỗ Phủ)
    2
  1159. Đồ Sơn tự độc du (Bạch Cư Dị)
    7
  1160. Độ Tang Càn (Giả Đảo)
    24
  1161. Đỗ thị ngự cống vật hý tặng (Trương Vị)
    2
  1162. Đỗ thừa tướng Tông diên trung tặng mỹ nhân (Lý Quần Ngọc)
    10
  1163. Độ trung giang vọng Thạch Thành khấp há (Lý Dục)
    3
  1164. Đồ trung hàn thực đề Hoàng Mai Lâm Giang dịch ký Thôi Dung (Tống Chi Vấn)
    2
  1165. Đồ trung khẩu hào (Lư Soạn)
    2
  1166. Đồ trung kiến hạnh hoa (Ngô Dung)
    2
  1167. Đồ trung lập xuân ký Dương Tuân Bá (Đậu Thường)
    8
  1168. Đồ trung tây vọng (Ung Đào)
    1
  1169. Đồ trung trở phong (Ngô Dung)
    2
  1170. Đồ trung tức sự (Vũ Nguyên Hành)
    2
  1171. Đồ trung văn tử quy (Lý Trung)
    3
  1172. Đỗ tư huân (Lý Thương Ẩn)
    4
  1173. Độ Tương giang (Đỗ Thẩm Ngôn)
    7
  1174. Đỗ Vị trạch thủ tuế (Đỗ Phủ)
    3
  1175. Độc “Tam Quốc chí” (Lý Cửu Linh)
    1
  1176. Độc bất kiến (Lý Bạch)
    7
  1177. Độc chước (Đỗ Phủ)
    4
  1178. Độc chước (Đỗ Mục)
    7
  1179. Độc chước (Vương Tích)
    4
  1180. Độc chước thành thi (Đỗ Phủ)
    5
  1181. Độc Dữu Tín tập (Thôi Đồ)
    2
  1182. Độc Đỗ tử vi tập (Thôi Đạo Dung)
    2
  1183. Độc hạc (Vi Trang)
    4
  1184. Độc Hàn Đỗ tập (Đỗ Mục)
    5
  1185. Độc Lão Tử (Bạch Cư Dị)
    11
  1186. Độc lập (Đỗ Phủ)
    5
  1187. Độc liễu (Đỗ Mục)
    6
  1188. Độc Lý Bạch thi tập (Trịnh Cốc)
    13
  1189. Độc Nhậm Ngạn Thăng bi (Lý Thương Ẩn)
    3
  1190. Độc thư đài (Đỗ Quang Đình)
    6
  1191. Độc toạ (Bi thu hồi bạch thủ) (Đỗ Phủ)
    4
  1192. Độc toạ Kính Đình sơn (Lý Bạch)
    21
  1193. Độc toạ kỳ 1 (Cánh nhật vũ minh minh) (Đỗ Phủ)
    2
  1194. Độc toạ kỳ 2 (Bạch Cẩu tà lâm bắc) (Đỗ Phủ)
    2
  1195. Độc toạ thường hốt hốt (Hàn Sơn)
    3
  1196. Độc Trang Tử (Bạch Cư Dị)
    5
  1197. Độc Trì Châu Đỗ viên ngoại “Đỗ Thu Nương thi” (Trương Hỗ)
    1
  1198. Đối cúc hữu sở tư (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1199. Đối huyên thảo (Vi Ứng Vật)
    3
  1200. Đối nguyệt (Diêu Hợp)
    3
  1201. Đối tuyết (Cao Biền)
    12
  1202. Đối tuyết (Bắc tuyết phạm Trường Sa) (Đỗ Phủ)
    9
  1203. Đối tuyết (Chiến khốc đa tân quỷ) (Đỗ Phủ)
    9
  1204. Đối tuyết tuý hậu tặng Vương Lịch Dương (Lý Bạch)
    5
  1205. Đối tửu kỳ 2 (Lý Bạch)
    10
  1206. Đối tửu kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    5
  1207. Đối tửu phú hữu nhân (Vi Trang)
    4
  1208. Đối tửu thị Thân Đồ học sĩ (Đới Thúc Luân)
    6
  1209. Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 1 (Lý Bạch)
    6
  1210. Đối tửu ức Hạ Giám kỳ 2 (Lý Bạch)
    5
  1211. Đối vũ (Đỗ Phủ)
    7
  1212. Đối vũ thư hoài, tẩu yêu Hứa thập nhất bạ công (Đỗ Phủ)
    4
  1213. Đồng Bách quán (Chu Phác)
    8
  1214. Đồng Bạch thị lang hạnh viên tặng Lưu lang trung (Trương Tịch)
    4
  1215. Đồng bình (Đỗ Phủ)
    4
  1216. Đông Bình lộ tác kỳ 3 (Cao Thích)
    11
  1217. Đồng Châu đoan ngọ (Ân Nghiêu Phiên)
    5
  1218. Đông chí (Đỗ Phủ)
    3
  1219. Đông chí túc Dương Mai quán (Bạch Cư Dị)
    9
  1220. Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” (Đỗ Phủ)
    5
  1221. Đông dạ ký Ôn Phi Khanh (Ngư Huyền Cơ)
    4
  1222. Đông dạ thư hoài (Vương Duy)
    6
  1223. Đông dạ tống nhân (Giả Đảo)
    4
  1224. Đông dạ văn trùng (Bạch Cư Dị)
    19
  1225. Đồng Diêm Bá Quân túc đạo sĩ quán hữu thuật (Bao Hà)
    5
  1226. Đông Dương tửu gia tặng biệt kỳ 2 (Vi Trang)
    13
  1227. Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích (Đỗ Phủ)
    2
  1228. Đồng đề Tiên Du quán (Hàn Hoằng)
    6
  1229. Đông đình liễu (Lý Thương Ẩn)
    4
  1230. Đông đình nhàn vọng (Bạch Cư Dị)
    4
  1231. Động Đình nhập Lễ Giang ký Ba Khâu cố nhân (Lý Quần Ngọc)
    2
  1232. Động Đình tống Lý thập nhị phó Linh Lăng (Giả Chí)
    5
  1233. Đông Đô vọng hạnh (Chương Kiệt)
    2
  1234. Đông Đồn bắc yêm (Đỗ Phủ)
    5
  1235. Đông giao (Vi Ứng Vật)
    4
  1236. Đông giao hành vọng (Vương Bột)
    4
  1237. Đông hạ tam tuần khổ ư phong thổ mã thượng hí tác (Lý Thương Ẩn)
    7
  1238. Động Hải chu trình (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1239. Đông hoàn (Lý Thương Ẩn)
    7
  1240. Đồng Hoàng Phủ Nhiễm phó quan, lưu biệt Linh Nhất thượng nhân (Lý Gia Hựu)
    2
  1241. Đồng Hoàng Phủ thị ngự trai trung xuân vọng kiến thị chi tác (Độc Cô Cập)
    3
  1242. Đồng Lạc Thiên đăng Thê Linh tự tháp (Lưu Vũ Tích)
    7
  1243. Đông Lâm tự thù Vi Đan thứ sử (Linh Triệt thiền sư)
    4
  1244. Đông lân nữ (Bão Dung)
    5
  1245. Đông lâu (Đỗ Phủ)
    4
  1246. Động Linh quán lưu tuyền (Lý Dĩnh)
    1
  1247. Đông Lỗ môn phiếm chu kỳ 1 (Lý Bạch)
    4
  1248. Đồng Lý thái thú “Đăng Lịch Hạ cổ thành viên ngoại tân đình”, đình đối Thước hồ (Đỗ Phủ)
    2
  1249. Đồng Lý Thập Nhất tuý ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    11
  1250. Đông nam (Lý Thương Ẩn)
    4
  1251. Đồng Nguyễn Chí Đình đăng La Thành đông môn đài quan hà trướng hữu cảm y Chí Đình nguyên vận (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1252. Đồng nhân phiếm chu du Tây Hồ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1253. Đông nhật hữu hoài Lý Bạch (Đỗ Phủ)
    7
  1254. Đông nhật hữu hoài Lý Hạ Trường Cát (Đới Thúc Luân)
    5
  1255. Đồng Ôn Đan Đồ đăng Vạn Tuế lâu (Hoàng Phủ Nhiễm)
    7
  1256. Động phòng (Đỗ Phủ)
    7
  1257. Đồng phu du Tần (Vương Uẩn Tú)
    4
  1258. Đồng Quan chử thủ phong (Đỗ Phủ)
    2
  1259. Đồng Quan lại (Đỗ Phủ)
    7
  1260. Đông sơ Ngọc Sơn phổ yêu thưởng cúc, phục ư ca chu trung ngoạn hồ cảnh (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1261. Đông Tân tống Vi Phúng nhiếp Lãng Châu lục sự (Đỗ Phủ)
    2
  1262. Đông thâm (Đỗ Phủ)
    3
  1263. Đồng Thôi tải hoa tặng Nhật Bản sính sứ (Lưu Trường Khanh)
    4
  1264. Đồng thuỷ bộ Trương viên ngoại Tịch Khúc Giang xuân du ký Bạch nhị thập nhị xá nhân (Hàn Dũ)
    4
  1265. Đông tiêu dẫn tặng Tư Mã Thừa Trinh (Tống Chi Vấn)
    3
  1266. Đồng tòng đệ Nam Trai ngoạn nguyệt ức Sơn Âm Thôi thiếu phủ (Vương Xương Linh)
    8
  1267. Đồng Triệu thị ngự vọng quy chu (Trương Duyệt)
    3
  1268. Đồng Trương Tương Kế Môn khán đăng (Mạnh Hạo Nhiên)
    5
  1269. Đồng Tước đài (Lưu Đình Kỳ)
    12
  1270. Đồng Tước kỹ kỳ 1 (Vương Bột)
    4
  1271. Đồng Tước kỹ kỳ 2 (Vương Bột)
    4
  1272. Đông vãn đối tuyết ức Hồ cư sĩ gia (Vương Duy)
    5
  1273. Đồng vệ uý Thôi Thiếu Khanh cửu nguyệt lục nhật ẩm (Diêu Hợp)
    1
  1274. Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” (Vương Kiến)
    3
  1275. Đồng Vương trưng quân Tương trung hữu hoài (Trương Vị)
    8
  1276. Đồng Vương viên ngoại vũ hậu đăng Khai Nguyên tự nam lâu, nhân thù Huy thượng nhân độc toạ sơn đình hữu tặng (Trần Tử Ngang)
    5
  1277. Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 (Lý Bạch)
    5
  1278. Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 2 (Lý Bạch)
    2
  1279. Đồng Yên công phiếm Động Đình (Doãn Mậu)
    2
  1280. Đương cú hữu đối (Lý Thương Ẩn)
    3
  1281. Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca (Lý Bạch)
    2
    - bài dịch 2
  1282. Đường thành (Đỗ Phủ)
    6
  1283. Gà trống và hồ ly Le coq et le renard (Jean de La Fontaine)
    6
  1284. Giá cô (Trịnh Cốc)
    8
  1285. Giá cô thiên (Lý Dục)
    3
  1286. Giả Đảo mộ (Lý Động)
    3
  1287. Gia Lăng dịch kỳ 1 (Nguyên Chẩn)
    3
  1288. Gia Lăng dịch kỳ 2 (Nguyên Chẩn)
    3
  1289. Giả Sinh (Lý Thương Ẩn)
    9
  1290. Gia trú lục nham hạ (Hàn Sơn)
    3
  1291. Giai đăng Kiếm hồ Ngọc Sơn tự (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  1292. Giải muộn kỳ 01 (Đỗ Phủ)
    5
  1293. Giải muộn kỳ 02 (Đỗ Phủ)
    5
  1294. Giải muộn kỳ 03 (Đỗ Phủ)
    5
  1295. Giải muộn kỳ 04 (Đỗ Phủ)
    2
  1296. Giải muộn kỳ 05 (Đỗ Phủ)
    5
  1297. Giải muộn kỳ 06 (Đỗ Phủ)
    2
  1298. Giải muộn kỳ 07 (Đỗ Phủ)
    3
  1299. Giải muộn kỳ 08 (Đỗ Phủ)
    2
  1300. Giải muộn kỳ 09 (Đỗ Phủ)
    4
  1301. Giải muộn kỳ 10 (Đỗ Phủ)
    4
  1302. Giải muộn kỳ 11 (Đỗ Phủ)
    3
  1303. Giải muộn kỳ 12 (Đỗ Phủ)
    6
  1304. Giai nhân (Đỗ Phủ)
    12
  1305. Giai nhân chiếu kính (Trương Văn Cung)
    3
  1306. Giám Hô Đà kiến phiên sứ liệt danh (Lý Ích)
    1
  1307. Giản Ngô lang tư pháp (Đỗ Phủ)
    3
  1308. Giản tùng (Thôi Đồ)
    2
  1309. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    7
  1310. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    7
  1311. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    7
  1312. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    6
  1313. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    8
  1314. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    11
  1315. Giang bạn độc bộ tầm hoa kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    7
  1316. Giang biên liễu (Ung Dụ Chi)
    5
  1317. Giang biên tinh nguyệt kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  1318. Giang biên tinh nguyệt kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  1319. Giang các đối vũ hữu hoài hành cung Bùi nhị đoan công (Đỗ Phủ)
    2
  1320. Giang các ngoạ bệnh tẩu bút ký trình Thôi, Lô lưỡng thị ngự (Đỗ Phủ)
    3
  1321. Giang Châu trùng biệt Tiết lục, Liễu bát nhị viên ngoại (Lưu Trường Khanh)
    5
  1322. Giang đầu tứ vịnh - Chi tử (Đỗ Phủ)
    2
  1323. Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương (Đỗ Phủ)
    2
  1324. Giang đầu tứ vịnh - Hoa áp (Đỗ Phủ)
    4
  1325. Giang đầu tứ vịnh - Khê xích (Đỗ Phủ)
    2
  1326. Giang đình (Đỗ Phủ)
    5
  1327. Giang Đình (Lý Thân)
    2
  1328. Giang đình dạ nguyệt tống biệt kỳ 1 (Vương Bột)
    5
  1329. Giang đình dạ nguyệt tống biệt kỳ 2 (Vương Bột)
    7
  1330. Giang đình tác (Chu Văn An)
    9
  1331. Giang đình tán tịch tuần liễu lộ ngâm - Quy quan xá (Lý Thương Ẩn)
    6
  1332. Giang đình tống My Châu Tân biệt giá Thăng Chi, đắc vu tự (Đỗ Phủ)
    3
  1333. Giang đình Vương Lãng Châu diên tiễn Tiêu Toại Châu (Đỗ Phủ)
    2
  1334. Giang Hạ biệt Tống Chi Đễ (Lý Bạch)
    6
  1335. Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng (Lý Bạch)
    2
    - bài dịch 2
  1336. Giang Hán (Đỗ Phủ)
    14
  1337. Giang hành kỳ 1 (Ngư Huyền Cơ)
    3
  1338. Giang hành kỳ 2 (Ngư Huyền Cơ)
    2
  1339. Giang hành vô đề kỳ 019 - Khiên lộ duyên giang hiệp (Tiền Hử)
    1
  1340. Giang hành vô đề kỳ 034 - Thuỵ ổn diệp chu khinh (Tiền Hử)
    11
  1341. Giang hành vô đề kỳ 039 - Yên chử phục yên chử (Tiền Hử)
    1
  1342. Giang hành vô đề kỳ 098 - Vạn mộc dĩ thanh sương (Tiền Hử)
    2
  1343. Giang hương cố nhân ngẫu tập khách xá (Đới Thúc Luân)
    11
  1344. Giang Lăng đạo trung (Vương Kiến)
    2
  1345. Giang Lăng sầu vọng ký Tử An (Ngư Huyền Cơ)
    6
  1346. Giang Lăng sứ chí Nhữ Châu (Vương Kiến)
    2
  1347. Giang Lăng tiết độ sứ Dương Thành quận vương tân lâu thành, vương thỉnh Nghiêm thị ngự phán quan phú thất tự cú đồng tác (Đỗ Phủ)
    3
  1348. Giang Lăng tức sự (Vương Kiến)
    1
  1349. Giang lâu (Vi Thừa Khánh)
    4
  1350. Giang lâu (Đỗ Mục)
    5
  1351. Giang lâu thư hoài (Triệu Hỗ)
    17
  1352. Giang lâu vãn thiếu cảnh vật tiên kỳ ngâm ngoạn thành thiên ký Thuỷ bộ Trương Tịch viên ngoại (Bạch Cư Dị)
    6
  1353. Giang mai (Đỗ Phủ)
    16
  1354. Giang Nam (Lý Quần Ngọc)
    4
  1355. Giang Nam hành (Trương Triều)
    4
    - bài dịch 2
  1356. Giang Nam khúc (Hàn Hoằng)
    3
  1357. Giang Nam khúc (Vu Hộc)
    1
  1358. Giang Nam khúc (Tống Chi Vấn)
    3
  1359. Giang Nam khúc (Lý Ích)
    11
  1360. Giang Nam khúc kỳ 1 (Đinh Tiên Chi)
    2
  1361. Giang Nam khúc kỳ 1 (Trừ Quang Hy)
    4
  1362. Giang Nam khúc kỳ 2 (Trừ Quang Hy)
    5
  1363. Giang Nam khúc kỳ 3 (Trừ Quang Hy)
    4
  1364. Giang Nam lữ tình (Tổ Vịnh)
    6
  1365. Giang Nam mộ xuân ký gia (Lý Thân)
    4
  1366. Giang Nam phùng Lý Quy Niên (Đỗ Phủ)
    11
  1367. Giang Nam tam đài từ kỳ 1 (Vương Kiến)
    1
  1368. Giang Nam tam đài từ kỳ 2 (Vương Kiến)
    1
  1369. Giang Nam tam đài từ kỳ 3 (Vương Kiến)
    1
  1370. Giang Nam tạp đề kỳ 19 (Trương Hỗ)
    1
  1371. Giang Nam tống bắc khách nhân bằng ký Từ Châu huynh đệ thư (Bạch Cư Dị)
    7
  1372. Giang Nam tống Lý Khanh (Giả Chí)
    3
  1373. Giang Nam trùng hội hữu nhân cảm cựu (Lý Trung)
    2
  1374. Giang Nam xuân (Lý Ước)
    2
  1375. Giang Nam xuân (Đỗ Mục)
    14
  1376. Giang nguyệt (Đỗ Phủ)
    6
  1377. Giang quán (Vương Kiến)
    2
  1378. Giang tân mai (Vương Thích)
    4
  1379. Giang tế (Trịnh Cốc)
    8
  1380. Giang thành tử kỳ 2 (Trương Bí)
    2
  1381. Giang thôn (Đỗ Phủ)
    14
    - bài dịch 2
  1382. Giang thôn dạ bạc (Hạng Tư)
    2
  1383. Giang thôn tức sự (Tư Không Thự)
    16
    - bài dịch 2
  1384. Giang thượng (Đỗ Phủ)
    5
  1385. Giang thượng địch (Bạch Cư Dị)
    8
  1386. Giang thượng ngâm (Lý Bạch)
    11
  1387. Giang thượng ngâm Nguyên bát tuyệt cú (Bạch Cư Dị)
    6
  1388. Giang thượng phùng cố nhân (Trần Đào)
    5
  1389. Giang thượng phùng hữu nhân (Đỗ Mục)
    7
  1390. Giang thượng trị thuỷ như hải thế liêu đoản thuật (Đỗ Phủ)
    5
  1391. Giang thượng vãn bạc (Tả Yển)
    1
  1392. Giang thượng vãn bạc (Triệu Hỗ)
    1
  1393. Giang thượng văn viên (Ung Dụ Chi)
    4
  1394. Giang trướng (Giang phát man di trướng) (Đỗ Phủ)
    3
  1395. Giang trướng (Giang trướng sài môn ngoại) (Đỗ Phủ)
    3
  1396. Giang túc văn lô quản (Trịnh Cốc)
    4
  1397. Giang tuyết (Liễu Tông Nguyên)
    28
    - bài dịch 2
  1398. Giang vũ hữu hoài Trịnh Điển Thiết (Đỗ Phủ)
    3
  1399. Giang vũ sơ tình (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1400. Giang vũ vọng hoa (Thôi Đồ)
    8
  1401. Giao Viên thu nhật ký Lạc Trung hữu nhân (Hứa Hồn)
    3
  1402. Giáp ải (Đỗ Phủ)
    3
  1403. Giáp Dần chư lộ phỉ khởi, Hà Nội thụ hại tối thậm; kim niên đại thuỷ diệc thậm ư lân tỉnh, ngưỡng mông ân chẩn xuất cách quyên xá nại; tự động lai tường lưỡng lai niên hạ hoà dĩ nan hữu vọng nhị chư tỉnh mễ lạp diệc nhất luật thắng quý; nhân niệm bất hạnh hữu phương hà thử ách vận vị tiêu khái nhiên hữu tác (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1404. Giáp khẩu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  1405. Giáp khẩu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  1406. Giáp khẩu tống hữu nhân (Tư Không Thự)
    2
  1407. Giáp trung hành (Ung Đào)
    2
  1408. Giáp trung lãm vật (Đỗ Phủ)
    3
  1409. (Vương Chu)
    2
  1410. Hạ chí nhật tác (Quyền Đức Dư)
    3
  1411. Há Chung Nam sơn, quá Hộc Tư sơn nhân túc, trí tửu (Lý Bạch)
    15
  1412. Hạ dạ (Hàn Ốc)
    4
  1413. Hạ dạ thán (Đỗ Phủ)
    2
  1414. Hạ dạ túc biểu huynh thoại cựu (Đậu Thúc Hướng)
    4
  1415. Hà diệp bôi (Vi Trang)
    2
  1416. Hà Dương kiều tống biệt (Liễu Trung Dung)
    3
  1417. Há đệ (Giả Đảo)
    7
  1418. Há đệ hậu bệnh trung (Lục Sướng)
    4
  1419. Há đệ hậu thướng Vĩnh Sùng Cao thị lang (Cao Thiềm)
    8
  1420. Há đệ hí tặng trạng nguyên Thôi Chiêu Vĩ (Trương Thự)
    1
  1421. Hà đình tình vọng (Bạch Cư Dị)
    5
  1422. Hạ giáp (Trịnh Cốc)
    6
  1423. Hà hoa (Trịnh Cốc)
    5
  1424. Hà Hoa phủ trở vũ nhân giản thái thú Lê đài (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1425. Hà Hoàng (Đỗ Mục)
    4
  1426. Hà Hoàng cựu tốt (Trương Kiều)
    6
  1427. Hà Hoàng hữu cảm (Tư Không Đồ)
    3
  1428. Hà Mãn Tử (Trương Hỗ)
    18
    - bài dịch 2
  1429. Hà Mãn Tử (Tôn Quang Hiến)
    3
  1430. Hà Mãn Tử (Tiết Phùng)
    3
  1431. Hà Mãn Tử (Bạch Cư Dị)
    9
  1432. Hạ ngục cống thi (Hoàng Sùng Hỗ)
    1
  1433. Hạ nhật (Hàn Ốc)
    3
  1434. Hạ nhật (Trương Lỗi)
    4
  1435. Hạ nhật Dương Trường Ninh trạch tống Thôi thị ngự, Thường chính tự nhập kinh, đắc thâm tự (Đỗ Phủ)
    2
  1436. Hạ nhật đề lão tướng lâm đình (Trương Tân)
    1
  1437. Hạ nhật đề Ngộ Không thượng nhân viện (Đỗ Tuân Hạc)
    5
  1438. Hạ nhật Lý công kiến phỏng (Đỗ Phủ)
    3
  1439. Hạ nhật Nam Đình hoài Tân Đại (Mạnh Hạo Nhiên)
    12
  1440. Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư (Vương Duy)
    6
  1441. Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư (Bùi Địch)
    4
  1442. Hạ nhật quá Trịnh thất sơn trai (Đỗ Thẩm Ngôn)
    7
  1443. Hạ nhật sơn trung (Lý Bạch)
    5
  1444. Hạ nhật thán (Đỗ Phủ)
    2
  1445. Hạ sơ vũ hậu tầm Ngu khê (Liễu Tông Nguyên)
    5
  1446. Há sơn ca (Tống Chi Vấn)
    4
  1447. Hạ sơn phùng cố phu (Kiều Tri Chi)
    3
  1448. Hà thượng lão nhân ca (Vương Xương Linh)
    4
  1449. Hà Trung phủ Sùng Phúc tự quan hoa (Lư Luân)
    3
  1450. Hạ vân (Lý Trung)
    1
  1451. Hà xuyên độc phiếm (Lư Chiếu Lân)
    5
  1452. Hải âu vịnh (Cố Huống)
    4
  1453. Hải đường (Trịnh Cốc)
    2
  1454. Hải man man (Bạch Cư Dị)
    3
  1455. Hải thượng (Lý Thương Ẩn)
    6
  1456. Hải tông hành (Đỗ Phủ)
    3
  1457. Hàm Dương (Lý Thương Ẩn)
    6
  1458. Hàm Dương hoài cổ (Lưu Thương)
    4
  1459. Hàm Dương hoài cổ (Lưu Thương)
    3
  1460. Hàm Dương thành đông lâu (Hứa Hồn)
    10
  1461. Hàm Dương trị vũ (Ôn Đình Quân)
    4
  1462. Hàm Đan đông chí dạ tư gia (Bạch Cư Dị)
    13
  1463. Hàm Đan thiếu niên hành (Cao Thích)
    3
  1464. Hàm phong thiền (Lư Chiếu Lân)
    3
  1465. Hán Âm đình thụ (Triệu Hỗ)
    2
  1466. Hán Châu Vương đại lục sự trạch tác (Đỗ Phủ)
    3
  1467. Hán cung khúc kỳ 2 (Hàn Hoằng)
    3
  1468. Hán cung từ (Lý Thương Ẩn)
    5
  1469. Hán cung từ (Tả Yển)
    1
  1470. Hán cung từ kỳ 2 (Đoàn Thành Thức)
    2
  1471. Hán Dương Thái Bạch lâu (Lý Quần Ngọc)
    1
  1472. Hán đông đạo trung (Tưởng Cát)
    1
  1473. Hàn đồng niên tân cư tiễn Hàn tây nghinh gia thất hí tặng (Lý Thương Ẩn)
    4
  1474. Hàn đường (Tư Không Thự)
    2
  1475. Hán giang lâm diểu (Vương Duy)
    6
  1476. Hàn Giáp (Đỗ Phủ)
    5
  1477. Hàn khuê oán (Bạch Cư Dị)
    5
  1478. Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ (Lý Bạch)
    3
    - bài dịch 2
  1479. Hàn Sơn duy bạch vân (Hàn Sơn)
    3
  1480. Hàn Sơn đỉnh thượng nguyệt luân côi (Hàn Sơn)
    3
  1481. Hàn Sơn hữu khoả trùng (Hàn Sơn)
    3
  1482. Hàn Sơn thê ẩn xứ (Hàn Sơn)
    3
  1483. Hán Thọ thành xuân vọng (Lưu Vũ Tích)
    7
  1484. Hàn thực (Vương Vũ Xứng)
    3
  1485. Hàn thực (Lý Sùng Tự)
    1
  1486. Hàn thực (Mạnh Vân Khanh)
    5
  1487. Hàn thực (Đỗ Phủ)
    3
  1488. Hàn thực (Hàn Hoằng)
    14
  1489. Hàn thực dạ (Thôi Đạo Dung)
    4
  1490. Hàn thực dã vọng ngâm (Bạch Cư Dị)
    4
  1491. Hàn thực ký kinh sư chư đệ (Vi Ứng Vật)
    3
  1492. Hàn thực nhật hiến quận thú (Ngũ Đường Khuê)
    2
  1493. Hàn thực Tỵ thượng tác (Vương Duy)
    10
  1494. Hàn thực ức cựu (Trương Tịch)
    3
  1495. Hán uyển hành (Vương Nhai)
    1
  1496. Hán uyển hành (Lệnh Hồ Sở)
    2
  1497. Hán uyển hành (Trương Trọng Tố)
    8
  1498. Hán Vũ cung từ (Tiết Phùng)
    3
  1499. Hàng Châu xuân vọng (Bạch Cư Dị)
    8
  1500. Hạng Vương miếu (Linh Nhất thiền sư)
    7
  1501. Hành Châu tống Lý đại phu thất trượng miễn phó Quảng Châu (Đỗ Phủ)
    5
  1502. Hành chu (Lý Ích)
    2
  1503. Hành cung (Nguyên Chẩn)
    7
  1504. Hành dinh thù Lã thị ngự (Lưu Trường Khanh)
    2
  1505. Hành dinh tức sự (Lưu Thương)
    3
  1506. Hành Dương dữ Mộng Đắc phân lộ tặng biệt (Liễu Tông Nguyên)
    6
  1507. Hành kinh Hoa Âm (Thôi Hiệu)
    5
  1508. Hành lộ nan (Trương Tịch)
    3
  1509. Hành lộ nan kỳ 1 (Liễu Tông Nguyên)
    3
    - bài dịch 2
  1510. Hành lộ nan kỳ 1 (Lý Bạch)
    12
  1511. Hành lộ nan kỳ 2 (Lý Bạch)
    4
    - bài dịch 2
  1512. Hành lộ nan kỳ 3 (Lý Bạch)
    4
    - bài dịch 2
  1513. Hành quân cửu nhật tư Trường An cố viên (Sầm Tham)
    11
  1514. Hạnh Thục hồi chí Kiếm Môn (Lý Long Cơ)
    4
  1515. Hành thứ (La Nghiệp)
    1
  1516. Hành thứ Diêm Đình huyện liêu đề tứ vận phụng giản Nghiêm Toại Châu, Bồng Châu lưỡng sứ quân tư nghị chư côn quý (Đỗ Phủ)
    2
  1517. Hạnh viên (Đỗ Mục)
    11
  1518. Hạnh Viên (Diêu Hợp)
    3
  1519. Hạnh Viên hoa hạ tặng Lưu lang trung (Bạch Cư Dị)
    5
  1520. Hạnh viên hoa hạ thù Lạc Thiên kiến tặng (Lưu Vũ Tích)
    10
  1521. Hạo ca (Lý Hạ)
    2
  1522. Hạo ca hành (Bạch Cư Dị)
    5
  1523. Hào gia tử (Thôi Huyên)
    1
  1524. Hạo Sơ thượng nhân kiến di tuyệt cú “Dục đăng tiên nhân sơn” nhân dĩ thù chi (Liễu Tông Nguyên)
    8
  1525. Hắc đàm long (Bạch Cư Dị)
    4
  1526. Hận biệt (Đỗ Phủ)
    6
  1527. Hậu cung oán (Bạch Cư Dị)
    5
  1528. Hậu cung từ (Bạch Cư Dị)
    12
  1529. Hậu du (Đỗ Phủ)
    6
  1530. Hầu gia giá cô (Trịnh Cốc)
    3
  1531. Hậu khổ hàn hành kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  1532. Hậu khổ hàn hành kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  1533. Hậu xuất tái kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    6
  1534. Hậu xuất tái kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    6
  1535. Hậu xuất tái kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    6
  1536. Hậu xuất tái kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    6
  1537. Hậu xuất tái kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    6
  1538. Hệ nhạc phủ kỳ 6 - Bần phụ từ (Nguyên Kết)
    3
  1539. Hí đáp chư thiếu niên (Bạch Cư Dị)
    5
  1540. Hí đề bàn thạch (Vương Duy)
    21
    - bài dịch 2
  1541. Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  1542. Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  1543. Hí đề ký thướng Hán Trung vương kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    2
  1544. Hí đề tân tài tường vi (Bạch Cư Dị)
    9
  1545. Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca (Đỗ Phủ)
    3
  1546. Hí giản Trịnh quảng văn kiêm trình Tô tư nghiệp (Đỗ Phủ)
    6
  1547. Hỉ Hàn thiếu phủ kiến phỏng (Hồ Lệnh Năng)
    2
  1548. Hỉ hữu tái tương phùng (Thi Kiên Ngô)
    2
  1549. Hí ký Thôi bình sự biểu điệt, Tô ngũ biểu đệ, Vi đại thiếu phủ chư điệt (Đỗ Phủ)
    2
  1550. Hỉ Lô lang cập đệ (Đậu Lương Tân)
    3
  1551. Hỉ Lý thập nhất Cảnh Tín đáo (Nguyên Chẩn)
    1
  1552. Hỉ nhập Trường An (Thôi Thực)
    4
  1553. Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  1554. Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  1555. Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  1556. Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  1557. Hí tác Hoa khanh ca (Đỗ Phủ)
    4
  1558. Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  1559. Hí tác ký thướng Hán Trung vương kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  1560. Hí tặng (Triệu Hư Chu)
    1
  1561. Hí tặng Đỗ Phủ (Lý Bạch)
    10
  1562. Hí tặng hữu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  1563. Hí tặng hữu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  1564. Hí tặng Lục đại phu thập nhị trượng kỳ 1 (Mạnh Giao)
    2
  1565. Hí tặng Lục đại phu thập nhị trượng kỳ 3 (Mạnh Giao)
    2
  1566. Hí tặng Lý chủ bạ (Thi Kiên Ngô)
    2
  1567. Hí tặng Triệu sứ quân mỹ nhân (Đỗ Thẩm Ngôn)
    5
  1568. Hí tặng Văn Hương Tần thiếu phủ đoản ca (Đỗ Phủ)
    5
  1569. Hỉ thiên oanh (Lý Dục)
    2
  1570. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  1571. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  1572. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  1573. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    2
  1574. Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    3
  1575. Hí vấn Hoa Môn tửu gia ông (Sầm Tham)
    3
  1576. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    7
  1577. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    6
  1578. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    4
  1579. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    4
  1580. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    5
  1581. Hí vi lục tuyệt cú kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    4
  1582. Hí vịnh (Trương Kính Trung)
    3
  1583. Hỉ vũ (Nam quốc hạn vô vũ) (Đỗ Phủ)
    3
  1584. Hỉ vũ (Xuân hạn thiên địa hôn) (Đỗ Phủ)
    12
  1585. Hiến chủ văn (Lưu Hư Bạch)
    2
  1586. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 1 (Sầm Tham)
    6
  1587. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 2 (Sầm Tham)
    5
  1588. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 3 (Sầm Tham)
    5
  1589. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 4 (Sầm Tham)
    5
  1590. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 5 (Sầm Tham)
    6
  1591. Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 6 (Sầm Tham)
    5
  1592. Hiệp khách hành (Lý Bạch)
    12
  1593. Hiệp khách hành (Ôn Đình Quân)
    7
  1594. Hiệu cổ từ (Thi Kiên Ngô)
    2
  1595. Hiệu Đào Bành Trạch (Vi Ứng Vật)
    8
  1596. Hiểu đăng nghinh xuân các (Lưu Giá)
    2
  1597. Hiểu khởi tiểu đồng báo hữu khách chí ngâm thi thả khứ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1598. Hiểu nhật (Hàn Ốc)
    2
  1599. Hiểu phát Công An sổ nguyệt khế tức thử huyện (Đỗ Phủ)
    7
  1600. Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 1 (Hàn Ốc)
    6
  1601. Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 2 (Hàn Ốc)
    4
  1602. Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 3 (Hàn Ốc)
    3
  1603. Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 4 (Hàn Ốc)
    4
  1604. Hiểu toạ (Lý Thương Ẩn)
    6
  1605. Hiểu toạ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1606. Hiệu Trường Cát (Lý Thương Ẩn)
    5
  1607. Hiểu vọng (Đỗ Phủ)
    10
  1608. Hiểu vọng Bạch Đế thành Diêm sơn (Đỗ Phủ)
    2
  1609. Hiểu vũ (Trương Lỗi)
    4
  1610. Hoạ Bạch công thi (Quan Miến Miến)
    6
  1611. Hoạ Bùi Địch “Đăng Tân Tân tự ký Vương thị lang” (Đỗ Phủ)
    4
  1612. Hoạ Bùi Địch “Đăng Thục Châu đông đình tống khách phùng tảo mai” tương ức kiến ký (Đỗ Phủ)
    4
  1613. Hoạ Chu thị ngự “Lạc thành tuyết” (Bùi Di Trực)
    3
  1614. Hoạ cốt hành (Đỗ Phủ)
    2
  1615. Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành (Bạch Cư Dị)
    7
  1616. Hoa đảo (Hàn Dũ)
    4
  1617. Hoa để (Đỗ Phủ)
    2
  1618. Hoạ Đỗ lục sự đề hồng diệp (Bạch Cư Dị)
    5
  1619. Hoạ Đô Quan Miệu viên ngoại “Thu dạ tỉnh trực đối vũ giản chư tri kỷ” (Nhung Dục)
    3
  1620. Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác (Đỗ Phủ)
    9
  1621. Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác (Vương Duy)
    6
  1622. Hoạ Giang Lăng Tống đại thiếu phủ “Mộ xuân vũ hậu đồng chư công cập xá đệ yến thư trai” (Đỗ Phủ)
    2
  1623. Hoa hạ (Tư Không Đồ)
    2
  1624. Hoa hạ tuý (Lý Thương Ẩn)
    15
  1625. Hoạ Hàn lục sự “Tống cung nhân nhập đạo” (Lý Thương Ẩn)
    6
  1626. Hoạ hữu nhân “Uyên ương chi thập” kỳ 1 (Thôi Giác)
    1
  1627. Hoạ Khang ngũ Đình Chi “Vọng nguyệt hữu hoài” (Đỗ Thẩm Ngôn)
    5
  1628. Hoạ Lã ngự sử “Viện trung tùng trúc” (Trương Hoành)
    3
  1629. Hoạ Lạc Ký Thất “Ức giang thuỷ” (Dữu Bão)
    1
  1630. Hoạ Lạc Thiên “Cao tướng trạch” (Nguyên Chẩn)
    1
  1631. Hoạ Lạc Thiên “Xuân từ” (Lưu Vũ Tích)
    13
  1632. Hoạ Lệnh Hồ Sở công “Biệt mẫu đơn” (Lưu Vũ Tích)
    7
  1633. Hoà Lệnh Hồ thị ngự thưởng huệ thảo (Đỗ Mục)
    5
  1634. Hoả lô tiền toạ (Lý Quần Ngọc)
    2
  1635. Hoạ Luyện tú tài “Dương liễu” (Dương Cự Nguyên)
    10
  1636. Hoạ Lư tòng sự Mậu “Phiếm Động Đình” (Trương Duyệt)
    3
  1637. Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 3 (Lư Nhữ Bật)
    4
  1638. Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 4 (Lư Nhữ Bật)
    4
  1639. Hoạ Lý Tư Huân “Quá Liên Xương cung” (Hàn Dũ)
    3
  1640. Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    5
  1641. Hoạ Nghiêm cấp sự “Văn Đường Xương quán ngọc nhị hoa hạ hữu du tiên” kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    5
  1642. Hoạ ngu bộ Vi lang trung “Tầm Dương phò mã bất ngộ” (Độc Cô Cập)
    5
  1643. Hoạ Nguỵ bộc xạ hoàn hương (Trương Duyệt)
    2
  1644. Hoạ nhân “Hữu cảm” (Ngô Dung)
    4
  1645. Hoạ Phan Mạnh Dương “Xuân nhật tuyết” hồi văn tuyệt cú kỳ 1 (Trương Tiến)
    1
  1646. Hoạ Phan Mạnh Dương “Xuân nhật tuyết” hồi văn tuyệt cú kỳ 2 (Trương Tiến)
    1
  1647. Hoạ Phan Ung (Cát thị nữ)
    1
  1648. Hoa phi hoa (Bạch Cư Dị)
    27
    - bài dịch 2
  1649. Hoà phiên (Nhung Dục)
    2
  1650. Hoạ Phúc Xuyên Lê đài phóng nguyệt vịnh (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1651. Hoa Sơn đề Vương Mẫu từ (Lý Thương Ẩn)
    3
  1652. Hoa sơn nữ (Hàn Dũ)
    2
    - bài dịch 2
  1653. Hoả sơn vân ca tống biệt (Sầm Tham)
    2
  1654. Hoa sư (Lý Thương Ẩn)
    6
  1655. Hoạ tả ty Trương viên ngoại tự Lạc sứ nhập kinh trung lộ tiên phó Trường An phùng lập xuân nhật tặng Vi thị ngự đẳng chư công (Tôn Địch)
    5
  1656. Hoạ Tam Hương thi (Cao Cù)
    4
  1657. Hoạ Tam Hương thi (Vương Chúc)
    3
  1658. Hoạ tặng viễn (Độc Cô Cập)
    3
  1659. Hoạ tân cập đệ điệu vong thi kỳ 2 (Ngư Huyền Cơ)
    3
  1660. Hoạ Tấn Lăng Lục thừa “Tảo xuân du vọng” (Đỗ Thẩm Ngôn)
    9
  1661. Hoạ Tập Mỹ “Điếu lữ nhị chương” kỳ 2 (Lục Quy Mông)
    1
  1662. Hoạ Tập Mỹ “Hổ Khâu tự tiểu khê nhàn phiếm” kỳ 1 (Lục Quy Mông)
    1
  1663. Hoạ Tập Mỹ “Quán Oa cung hoài cổ” kỳ 4 (Lục Quy Mông)
    1
  1664. Hoạ Tập Mỹ “Xuân tịch tửu tỉnh” (Lục Quy Mông)
    2
  1665. Hoạ thạch (Lưu Thương)
    2
  1666. Hoạ thái thường Vi chủ bạ Ôn Thang ngụ mục (Vương Duy)
    5
  1667. Hoa Thanh cung (Trương Kế)
    3
  1668. Hoa Thanh cung (Đỗ Mục)
    6
  1669. Hoa Thanh cung (Lý Thương Ẩn)
    3
  1670. Hoa Thanh cung (Đỗ Thường)
    7
  1671. Hoa Thanh cung kỳ 1 (Ngô Dung)
    2
  1672. Hoa Thanh cung kỳ 1 (Thôi Lỗ)
    13
  1673. Hoa Thanh cung kỳ 2 (Thôi Lỗ)
    4
  1674. Hoa Thanh cung kỳ 2 (Ngô Dung)
    2
  1675. Hoa Thanh cung kỳ 3 (Thôi Lỗ)
    6
  1676. Hoa Thanh cung kỳ 4 (Trương Hỗ)
    1
  1677. Hoa Thanh cung kỳ 4 (Ngô Dung)
    2
  1678. Hoa thượng kỳ 1 (Tư Không Đồ)
    2
  1679. Hoạ Triệu viên ngoại “Quế Dương kiều ngộ giai nhân” (Tống Chi Vấn)
    7
  1680. Hoạ trúc ca (Bạch Cư Dị)
    4
    - bài dịch 2
  1681. Hoạ Trương Yên công “Háo ma nhật ẩm” (Triệu Đông Hy)
    4
  1682. Hoạ tùng (Cảnh Vân thiền sư)
    4
  1683. Hoạ từ bộ Vương viên ngoại “Tuyết hậu tảo triều tức sự” (Sầm Tham)
    5
  1684. Hoa Tử cương (Bùi Địch)
    6
  1685. Hoa Tử cương (Vương Duy)
    10
  1686. Hoạ ưng (Đỗ Phủ)
    8
  1687. Hoạ Vạn Niên thành Thiếu phủ “Ngụ trực” (Tiền Khởi)
    2
  1688. Hoạ Vương Chiêu Phù tiến sĩ “Tặng Động Đình Triệu tiên sinh” (Cao Biền)
    6
  1689. Hoạ Vương viên ngoại “Tuyết tình tảo triều” (Tiền Khởi)
    4
  1690. Hoạ xá đệ “Tích hoa tuyệt cú” (Lã Ôn)
    2
  1691. Hoài Âm hành kỳ 4 (Lưu Vũ Tích)
    4
  1692. Hoài Bá thượng du (Đỗ Phủ)
    3
  1693. Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  1694. Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  1695. Hoài Chung Nam tăng (Tề Kỷ)
    3
  1696. Hoài cổ (Nguyễn Văn Siêu)
    6
  1697. Hoài cựu (Đỗ Phủ)
    2
  1698. Hoài Giang Nam hữu nhân (Lưu Thương)
    3
  1699. Hoài Lư sơn cựu ẩn (Thê Nhất)
    3
  1700. Hoài lương nhân (Cát Nha Nhi)
    5
  1701. Hoài Nam Lý tướng công Thân tịch thượng phú xuân tuyết (Chương Hiếu Tiêu)
    5
  1702. Hoài Ngô Trung Phùng tú tài (Đỗ Mục)
    4
  1703. Hoài quy (Đỗ Mục)
    6
  1704. Hoài thượng biệt hữu nhân (Trịnh Cốc)
    29
    - bài dịch 2
  1705. Hoài thượng hỉ hội Lương Xuyên cố nhân (Vi Ứng Vật)
    10
  1706. Hoài thượng ngư giả (Trịnh Cốc)
    6
  1707. Hoài thượng tức sự ký Quảng Lăng thân cố (Vi Ứng Vật)
    1
  1708. Hoài Uyển Lăng cựu du (Lục Quy Mông)
    1
  1709. Hoàn chí Đoan Châu dịch tiền dữ Cao Lục biệt xứ (Trương Duyệt)
    2
  1710. Hoán khê sa (Tôn Quang Hiến)
    2
  1711. Hoán khê sa kỳ 1 (Lý Dục)
    2
  1712. Hoán khê sa kỳ 2 (Lý Dục)
    2
  1713. Hoán sa miếu (Ngư Huyền Cơ)
    4
  1714. Hoán sa nữ (Vương Xương Linh)
    8
  1715. Hoàng Hà (La Ẩn)
    2
  1716. Hoàng Hà kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  1717. Hoàng Hà kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  1718. Hoàng Hạc lâu (Thôi Hiệu)
    121
  1719. Hoàng Hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên chi Quảng Lăng (Lý Bạch)
    60
    - bài dịch 2
  1720. Hoàng Lăng miếu kỳ 1 (Lý Quần Ngọc)
    2
  1721. Hoàng Lăng miếu kỳ 2 (Lý Quần Ngọc)
    1
  1722. Hoàng ngư (Đỗ Phủ)
    2
  1723. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 1 - Điểu minh giản (Vương Duy)
    28
  1724. Hoàng Phủ Nhạc Vân Khê tạp đề kỳ 5 - Bình trì (Vương Duy)
    6
  1725. Hoàng Thảo (Đỗ Phủ)
    5
  1726. Hoành giang từ kỳ 1 (Lý Bạch)
    10
  1727. Hoành giang từ kỳ 2 (Lý Bạch)
    5
  1728. Hoành giang từ kỳ 3 (Lý Bạch)
    6
  1729. Hoành giang từ kỳ 4 (Lý Bạch)
    5
  1730. Hoành giang từ kỳ 5 (Lý Bạch)
    9
  1731. Hoành giang từ kỳ 6 (Lý Bạch)
    5
  1732. Học tiên kỳ 1 (Hứa Hồn)
    1
  1733. Học tiên kỳ 2 (Hứa Hồn)
    1
  1734. Học tiên nan (Vũ Nguyên Hành)
    1
  1735. Hồ các (Lý Quần Ngọc)
    1
  1736. Hồ điệp nhi (Trương Bí)
    2
  1737. Hồ điệp vũ (Lý Hạ)
    2
  1738. Hồ già ca tống Nhan Chân Khanh sứ phó Hà Lũng (Sầm Tham)
    2
  1739. Hồ già khúc (Vương Trinh Bạch)
    3
  1740. Hồ già khúc (Vương Xương Linh)
    4
  1741. Hồ Khẩu huyện (Vương Chu)
    1
  1742. Hồ Khẩu vọng Lư sơn bộc bố thuỷ (Trương Cửu Linh)
    5
  1743. Hồ Nam tuyết trung lưu biệt (Nhung Dục)
    2
  1744. Hồ Nam xuân nhật kỳ 1 (Nhung Dục)
    2
  1745. Hồ Nam xuân nhật kỳ 2 (Nhung Dục)
    2
  1746. Hồ quan đạo trung tác (Vi Trang)
    3
  1747. Hồ thượng đối tửu hành (Trương Vị)
    5
  1748. Hồ thượng ngoạ bệnh hỉ Lục Hồng Tiệm chí (Lý Quý Lan)
    4
  1749. Hộ tòng Đăng Phong đồ trung tác (Tống Chi Vấn)
    4
  1750. Hồ trung (Cố Huống)
    7
  1751. Hồ Vị Châu (Trương Hỗ)
    3
  1752. Hồi chu (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1753. Hồi hương ngẫu thư kỳ 1 (Hạ Tri Chương)
    43
    - bài dịch 2
  1754. Hồi hương ngẫu thư kỳ 2 (Hạ Tri Chương)
    20
    - bài dịch 2
  1755. Hối nhật trình chư phán quan (Hàn Hoảng)
    3
  1756. Hồi thuyền (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1757. Hồi trung tác (Ôn Đình Quân)
    6
  1758. Hồi vọng Quán Oa cố cung (Lý Thân)
    5
  1759. Hỗn thị trung trạch mẫu đơn (Lưu Vũ Tích)
    7
  1760. Hồng anh vũ (Thương Sơn lộ phùng) (Bạch Cư Dị)
    9
  1761. Hồng cận hoa (Nhung Dục)
    2
  1762. Hồng Lâu viện ứng chế (Thẩm Thuyên Kỳ)
    2
  1763. Hồng mẫu đơn (Vương Duy)
    10
  1764. Hồng nhật (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1765. Hột na khúc kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    4
  1766. Hột na khúc kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    4
  1767. Huệ Nghĩa tự tống Vương thiếu doãn phó Thành Đô, đắc phong tự (Đỗ Phủ)
    2
  1768. Huệ Nghĩa tự viên tống Tân viên ngoại (Đỗ Phủ)
    2
  1769. Huệ Nghĩa tự viên tống Tân viên ngoại, hựu tống (Đỗ Phủ)
    6
  1770. Hung trạch (Bạch Cư Dị)
    3
  1771. Huyền Đô đàn ca ký Nguyên dật nhân (Đỗ Phủ)
    3
  1772. Huyền Đô quán đào hoa (Lưu Vũ Tích)
    17
    - bài dịch 2
  1773. Huỳnh (Quách Chấn)
    6
  1774. Huỳnh hoả (Đỗ Phủ)
    9
  1775. Hương (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1776. Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    5
  1777. Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    6
  1778. Hương Sơn tị thử kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    6
  1779. Hướng tịch (Đỗ Phủ)
    2
  1780. Hương tứ (Tiết Đào)
    3
  1781. Hữu cá Vương tú tài (Hàn Sơn)
    3
  1782. Hữu cảm (Đỗ Mục)
    6
  1783. Hữu cảm (Phi quan Tống Ngọc hữu vi từ) (Lý Thương Ẩn)
    10
  1784. Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường) (Lý Thương Ẩn)
    9
  1785. Hữu cảm kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  1786. Hữu cảm kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  1787. Hữu cảm kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    2
  1788. Hữu cảm kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    2
  1789. Hữu cảm kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    2
  1790. Hựu đề Lạc uyển ngô diệp thượng (Thiên Bảo cung nhân)
    7
  1791. Hưu giá nhật phỏng Vương thị ngự bất ngộ (Vi Ứng Vật)
    2
  1792. Hựu hiến Lưu Tế (Lý Ích)
    3
  1793. Hữu hoài Thai châu Trịnh thập bát tư hộ Kiền (Đỗ Phủ)
    5
  1794. Hữu khách (Đỗ Phủ)
    6
  1795. Hữu ký (Đỗ Mục)
    5
  1796. Hữu mộc kỳ 7 - Lăng tiêu hoa (Bạch Cư Dị)
    6
  1797. Hữu nhân dạ phỏng (Bạch Cư Dị)
    11
    - bài dịch 2
  1798. Hữu nhân phú cổ cú tam thiên kiến ký nhân phúc kỳ 1 - Lạc hoa thời tiết hựu phùng quân, đắc hoa tự (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1799. Hữu nhân phú cổ cú tam thiên kiến ký nhân phúc kỳ 2 - Hoa tận điệp tình mang, đắc mang tự (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  1800. Hữu nhân tiếu ngã thi (Hàn Sơn)
    3
  1801. Hữu sở ta kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    4
  1802. Hữu sở ta kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    2
  1803. Hữu sở tư (Lư Đồng)
    13
  1804. Hữu sở tư (Vi Ứng Vật)
    3
  1805. Hữu sở tư (Vương Trinh Bạch)
    3
  1806. Hựu tác thử phụng Vệ vương (Đỗ Phủ)
    3
  1807. Hữu thán (Đỗ Phủ)
    3
  1808. Hữu thị (Lục Quy Mông)
    1
  1809. Hựu thị lưỡng nhi (Đỗ Phủ)
    3
  1810. Hựu thị Tông Vũ (Đỗ Phủ)
    3
  1811. Hựu trình Ngô lang (Đỗ Phủ)
    10
  1812. Hựu tuyết (Đỗ Phủ)
    3
  1813. Hữu tửu tương chiêu ẩm (Hàn Sơn)
    3
  1814. Hựu vu Vi xứ ngật Đại Ấp từ oản (Đỗ Phủ)
    2
  1815. Hỷ bãi quận (Bạch Cư Dị)
    5
  1816. Hý đề nhất tác hý tặng chủ nhân (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
  1817. Hỷ kiến ngoại đệ hựu ngôn biệt (Lý Ích)
    10
  1818. Hỷ ngoại đệ Lư Luân kiến túc (Tư Không Thự)
    7
  1819. (Thôi Đạo Dung)
    2
  1820. Kế khâu lãm cổ (Trần Tử Ngang)
    5
  1821. Kết miệt tử (Lý Bạch)
    9
  1822. Kha Thư ca (Tây bỉ nhân)
    3
  1823. Khả tích (Đỗ Phủ)
    6
  1824. Khả tiếu Hàn Sơn đạo (Hàn Sơn)
    3
  1825. Khách chí (Đỗ Phủ)
    19
    - bài dịch 2
  1826. Khách cựu quán (Đỗ Phủ)
    3
  1827. Khách dạ (Đỗ Phủ)
    5
  1828. Khách đình (Đỗ Phủ)
    7
  1829. Khách đình đối nguyệt (Lý Động)
    2
  1830. Khách đường (Đỗ Phủ)
    3
    - bài dịch 2
  1831. Khách hữu bốc cư bất toại, bạc du Nghiên Lũng, nhân đề (Hứa Hồn)
    11
  1832. Khách Lạc thù Lưu Giá (Lý Tần)
    2
  1833. Khách tòng (Đỗ Phủ)
    9
  1834. Khách trung (Vu Vũ Lăng)
    2
  1835. Khách trung hàn thực (Lý Trung)
    2
  1836. Khách trung hữu cảm (Ân Nghiêu Phiên)
    6
  1837. Khách trung nguyệt (Bạch Cư Dị)
    7
  1838. Khách trung tác (Lý Bạch)
    19
    - bài dịch 2
  1839. Khai Nguyên hậu nhạc (Tiết Phùng)
    4
  1840. Khai Nguyên tự khách tỉnh tảo cảnh tức sự (Bì Nhật Hưu)
    4
  1841. Khán điệp (Nguyễn Văn Siêu)
    7
  1842. Khán hoa (Dương Sĩ Ngạc)
    2
  1843. Khán thái liên (Bạch Cư Dị)
    6
  1844. Khất xảo (Lâm Kiệt)
    1
  1845. Khẩu hào (Giả Đảo)
    4
  1846. Khẩu hào hựu thị Bùi Địch (Vương Duy)
    6
  1847. Khẩu hào tặng trưng quân Lư Hồng, thử công thì bị triệu (Lý Bạch)
    5
  1848. Khê cư (Liễu Tông Nguyên)
    9
  1849. Khê cư (Bùi Độ)
    11
  1850. Khê cư tức sự (Thôi Đạo Dung)
    8
  1851. Khê hành ngộ vũ dữ Liễu Trung Dung (Lý Đoan)
    9
  1852. Khê hứng (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  1853. Khê Kiều khiển hứng (Nguyễn Văn Siêu)
    6
  1854. Khê ngạn thu tứ (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  1855. Khê thượng (Đỗ Phủ)
    3
  1856. Khê thượng ngộ vũ kỳ 2 (Thôi Đạo Dung)
    2
  1857. Khê xích (Lý Quần Ngọc)
    1
  1858. Khí phụ (Lưu Giá)
    2
  1859. Khí thiếp thiên (Kiều Tri Chi)
    2
  1860. Khiển bi hoài kỳ 1 (Nguyên Chẩn)
    7
  1861. Khiển bi hoài kỳ 2 (Nguyên Chẩn)
    8
  1862. Khiển bi hoài kỳ 3 (Nguyên Chẩn)
    7
  1863. Khiên Dương huyện các (Vi Trang)
    1
  1864. Khiển hoài (Đỗ Mục)
    33
    - bài dịch 2
  1865. Khiển hoài (Sầu nhãn khán sương lộ) (Đỗ Phủ)
    8
  1866. Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) (Đỗ Phủ)
    2
  1867. Khiển hứng (Bả trản phi liên tửu) (Cao Biền)
    9
  1868. Khiển hứng (Can qua do vị định) (Đỗ Phủ)
    4
  1869. Khiển hứng (Ký Tử hảo nam nhi) (Đỗ Phủ)
    4
  1870. Khiển hứng (Phù thế mang mang nghĩ tử quần) (Cao Biền)
    3
  1871. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 1 (Trập long tam đông ngoạ) (Đỗ Phủ)
    4
  1872. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 2 (Tích giả Bàng Đức công) (Đỗ Phủ)
    5
  1873. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 3 (Ngã kim nhật dạ ưu) (Đỗ Phủ)
    4
  1874. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 4 (Bồng sinh phi vô căn) (Đỗ Phủ)
    4
  1875. Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 5 (Tích tại Lạc Dương thì) (Đỗ Phủ)
    4
  1876. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 1 (Sóc phong phiêu Hồ nhạn) (Đỗ Phủ)
    5
  1877. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) (Đỗ Phủ)
    4
  1878. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 3 (Tất hữu dụng nhi cát) (Đỗ Phủ)
    4
  1879. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy) (Đỗ Phủ)
    4
  1880. Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 5 (Triêu phùng phú gia táng) (Đỗ Phủ)
    4
  1881. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 1 (Thiên dụng mạc như long) (Đỗ Phủ)
    4
  1882. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) (Đỗ Phủ)
    4
  1883. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 3 (Đào Tiềm tịch tục ông) (Đỗ Phủ)
    4
  1884. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 4 (Hạ công nhã Ngô ngữ) (Đỗ Phủ)
    4
  1885. Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) (Đỗ Phủ)
    4
  1886. Khiển hứng tam thủ kỳ 1 (Há mã cổ chiến trường) (Đỗ Phủ)
    5
  1887. Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn) (Đỗ Phủ)
    4
  1888. Khiển hứng tam thủ kỳ 3 (Phong niên thục vân trì) (Đỗ Phủ)
    4
  1889. Khiển muộn (Đỗ Phủ)
    3
  1890. Khiển muộn hí trình Lộ thập cửu tào trưởng (Đỗ Phủ)
    2
  1891. Khiển muộn trình Nghiêm công nhị thập vận (Đỗ Phủ)
    2
  1892. Khiển phẫn (Đỗ Phủ)
    3
  1893. Khiển sầu (Đỗ Phủ)
    3
  1894. Khiển ưu (Đỗ Phủ)
    3
  1895. Khiển ý kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  1896. Khiển ý kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  1897. Khoá Thuỷ song kiều (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  1898. Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  1899. Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  1900. Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    2
  1901. Khổ chiến hành (Đỗ Phủ)
    5
  1902. Khổ hàn ngâm (Mạnh Giao)
    3
  1903. Khổ tân ngâm (Vu Phần)
    2
  1904. Khổ trúc (Đỗ Phủ)
    4
  1905. Khốc Ân Dao kỳ 1 (Vương Duy)
    10
  1906. Khốc Ân Dao kỳ 2 (Vương Duy)
    5
  1907. Khốc Bối Thao (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  1908. Khốc Đan phủ Lương Cửu thiếu phủ (Cao Thích)
    5
  1909. Khốc Điền Bố (Lý Thiệp)
    2
  1910. Khốc Hoàng Phủ thất lang trung Thực (Bạch Cư Dị)
    4
  1911. Khốc Lâm Kiệt (Trịnh Lập Chi)
    1
  1912. Khốc Lưu Đôn Chất (Bạch Cư Dị)
    2
  1913. Khốc Lưu Phần (Lý Thương Ẩn)
    5
  1914. Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    5
  1915. Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    5
  1916. Khốc Lưu tư hộ kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    5
  1917. Khốc Lưu tư hộ kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    5
  1918. Khốc Lưu tư hộ Phần (Lý Thương Ẩn)
    2
  1919. Khốc Lý Đoan (Chu Phác)
    3
  1920. Khốc Lý Quần Ngọc (Đoàn Thành Thức)
    1
  1921. Khốc Lý Thương Ẩn kỳ 2 (Thôi Giác)
    2
  1922. Khốc Lý thường thị Dịch kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  1923. Khốc Lý thường thị Dịch kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  1924. Khốc Lý thượng thư Chi Phương trùng đề (Đỗ Phủ)
    4
  1925. Khốc Mạnh Giao (Giả Đảo)
    6
  1926. Khốc Mạnh Hạo Nhiên (Vương Duy)
    6
  1927. Khốc Mạnh Tịch (Trương Tịch)
    3
  1928. Khốc Nghiêm bộc xạ quy sấn (Đỗ Phủ)
    4
  1929. Khốc phu kỳ 1 (Bùi Vũ Tiên)
    3
  1930. Khốc phu kỳ 2 (Bùi Vũ Tiên)
    2
  1931. Khốc Trần Đào (Đỗ Tuân Hạc)
    1
  1932. Khốc Triều Khanh Hành (Lý Bạch)
    6
  1933. Khốc Trường Tôn thị ngự (Đỗ Phủ)
    4
  1934. Khốc Tuyên Thành thiện nhưỡng Kỷ tẩu (Lý Bạch)
    2
  1935. Không nang (Đỗ Phủ)
    5
  1936. Khu mã độ hoang thành (Hàn Sơn)
    3
  1937. Khúc giang (Lý Thương Ẩn)
    6
  1938. Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm (Đỗ Phủ)
    5
  1939. Khúc giang đối tửu (Đỗ Phủ)
    12
  1940. Khúc giang đối vũ (Đỗ Phủ)
    16
    - bài dịch 2
  1941. Khúc giang hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    5
  1942. Khúc giang kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    28
    - bài dịch 2
  1943. Khúc giang kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    31
    - bài dịch 2
  1944. Khúc giang tam chương, chương ngũ cú (Đỗ Phủ)
    6
  1945. Khúc giang tuý hậu tặng chư thân cố (Bạch Cư Dị)
    5
  1946. Khúc giang ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    14
  1947. Khúc giang xuân cảm (La Ẩn)
    6
  1948. Khúc giang xuân vọng hoài Giang Nam cố nhân (Triệu Hỗ)
    3
  1949. Khúc trì (Lý Thương Ẩn)
    8
  1950. Khúc trì hà (Lư Chiếu Lân)
    17
    - bài dịch 2
  1951. Khuê nhân tặng viễn kỳ 1 (Vương Nhai)
    3
  1952. Khuê nhân tặng viễn kỳ 2 (Vương Nhai)
    7
  1953. Khuê nhân tặng viễn kỳ 3 (Vương Nhai)
    4
  1954. Khuê nhân tặng viễn kỳ 4 (Vương Nhai)
    3
  1955. Khuê nhân tặng viễn kỳ 5 (Vương Nhai)
    4
  1956. Khuê oán (Từ Ngạn Bá)
    2
  1957. Khuê oán (Trương Hoành)
    4
  1958. Khuê oán (Vương Xương Linh)
    36
    - bài dịch 2
  1959. Khuê oán (Cao Biền)
    8
  1960. Khuê oán (Ngư Huyền Cơ)
    3
  1961. Khuê oán kỳ 1 (Thẩm Như Quân)
    4
  1962. Khuê oán kỳ 2 (Thẩm Như Quân)
    4
  1963. Khuê oán từ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    7
  1964. Khuê oán từ kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    13
  1965. Khuê tình (Lý Bạch)
    9
  1966. Khuê tình (Đỗ Mục)
    6
  1967. Khuê tình (Lý Đoan)
    3
  1968. Khuê ý - Cận thí thướng Trương thuỷ bộ (Chu Khánh Dư)
    11
  1969. Khuyến nhân Lư sơn độc thư (Lý Quần Ngọc)
    1
  1970. Khuyến tửu (Vu Vũ Lăng)
    2
  1971. Khuyến tửu (Bạch Cư Dị)
    4
  1972. Khuyết đề (Lưu Tích Hư)
    9
  1973. Khuyết đề (Đỗ Phủ)
    6
  1974. Khứ hĩ hành (Đỗ Phủ)
    3
  1975. Khứ phụ (Mạnh Giao)
    6
  1976. Khứ thu hành (Đỗ Phủ)
    5
  1977. Khứ Thục (Đỗ Phủ)
    5
  1978. Khước nhập Tứ khẩu (Lý Thân)
    4
  1979. Khương Sở công hoạ giác ưng ca (Đỗ Phủ)
    2
  1980. Khương thôn kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    10
  1981. Khương thôn kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    7
  1982. Khương thôn kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    7
  1983. Kích khánh lão nhân (Vương Xương Linh)
    2
  1984. Kiêm hà (Đỗ Phủ)
    4
  1985. Kiếm khách (Giả Đảo)
    6
  1986. Kiến chí (Lý Bá)
    2
  1987. Kiến Doãn Công Lượng tân thi ngẫu tặng tuyệt cú (Bạch Cư Dị)
    5
  1988. Kiến huỳnh hoả (Đỗ Phủ)
    9
  1989. Kiến Lạc Thiên thi (Nguyên Chẩn)
    1
  1990. Kiến tiết hậu ngẫu cảm (Dương Nhữ Sĩ)
    3
  1991. Kiến tử kinh hoa (Vi Ứng Vật)
    3
  1992. Kiến Xương giang (Bạch Cư Dị)
    5
  1993. Kim Cốc viên (Hứa Hồn)
    2
  1994. Kim Cốc viên (Trương Kế)
    3
  1995. Kim Cốc viên (Đỗ Mục)
    19
    - bài dịch 2
  1996. Kim Hương tống Vi bát chi Tây Kinh (Lý Bạch)
    6
  1997. Kim kiều cảm sự (Ngô Dung)
    2
  1998. Kim Lăng đồ (Vi Trang)
    14
    - bài dịch 2
  1999. Kim Lăng hoài cổ (Hứa Hồn)
    6
  2000. Kim Lăng hoài cổ (Lưu Vũ Tích)
    2
  2001. Kim Lăng hoài cổ (Tư Không Thự)
    2
  2002. Kim Lăng kỳ 3 (Lý Bạch)
    7
  2003. Kim Lăng ngũ đề - Đài Thành (Lưu Vũ Tích)
    4
  2004. Kim Lăng ngũ đề - Ô Y hạng (Lưu Vũ Tích)
    33
  2005. Kim Lăng ngũ đề - Thạch Đầu thành (Lưu Vũ Tích)
    12
  2006. Kim Lăng thành tây lâu nguyệt hạ ngâm (Lý Bạch)
    2
  2007. Kim Lăng tửu tứ lưu biệt (Lý Bạch)
    19
    - bài dịch 2
  2008. Kim lũ y (Đỗ Thu Nương)
    33
    - bài dịch 2
  2009. Kim nhật nham tiền toạ (Hàn Sơn)
    3
  2010. Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác (Đỗ Phủ)
    5
  2011. Kim tiền hoa (Bì Nhật Hưu)
    3
  2012. Kim tiền hoa (La Ẩn)
    2
  2013. Kim toả thi (Mã Chân thê)
    2
  2014. Kinh cố hàn lâm Viên học sĩ cư (Ôn Đình Quân)
    5
  2015. Kinh cố thái uý Đoàn công miếu (Hứa Hồn)
    2
  2016. Kinh cựu du (Trương Bí)
    1
  2017. Kinh Dượng Đế hành cung (Lưu Thương)
    2
  2018. Kinh đài đạo viện (Lương Chấn)
    1
  2019. Kinh Đàn Đạo Tế cổ luỹ (Lưu Vũ Tích)
    4
  2020. Kinh Đỗ Phủ cựu trạch (Ung Đào)
    6
  2021. Kính giản Vương minh phủ (Đỗ Phủ)
    2
  2022. Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng (Lý Bạch)
    9
    - bài dịch 2
  2023. Kinh hoa (Lý Trung)
    1
  2024. Kinh Khẩu nhàn cư ký Kinh Lạc hữu nhân (Hứa Hồn)
    3
  2025. Kinh Khẩu tống Chu Trú chi hoài nam (Lý Thiệp)
    1
  2026. Kinh khê (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  2027. Kinh Khúc Phụ thành (Lưu Thương)
    2
  2028. Kinh Khúc Phụ thành (Lưu Thương)
    2
  2029. Kinh Lỗ tế Khổng Tử nhi thán chi (Lý Long Cơ)
    7
  2030. Kinh Môn đạo hoài cổ (Lưu Vũ Tích)
    5
  2031. Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca (Đỗ Phủ)
    4
  2032. Kinh Phạm Lãi cựu cư (Trương Tân)
    2
  2033. Kinh Phần Dương cựu trạch (Triệu Hỗ)
    2
  2034. Kinh Phiếu Mẫu mộ (Lưu Trường Khanh)
    5
  2035. Kính tặng Trịnh gián nghị thập vận (Đỗ Phủ)
    3
  2036. Kinh trung khách xá văn tranh (Tiết Năng)
    3
  2037. Kinh tuyết (Lục Sướng)
    4
  2038. Kinh Từ Giản đề (Trịnh Diêu)
    3
  2039. Kỷ (Đỗ Phủ)
    7
  2040. Ký Ân Hiệp Luật (Bạch Cư Dị)
    5
  2041. Ký Âu Dương Chiêm (Thái Nguyên kỹ)
    1
  2042. Ký Bạch Cư Dị (Từ Ngưng)
    2
  2043. Ký Bùi Hành (Lý Thương Ẩn)
    5
  2044. Ký Cao tam thập ngũ chiêm sự (Đỗ Phủ)
    4
  2045. Ký Cao tam thập ngũ thư ký (Đỗ Phủ)
    2
  2046. Ký Cao Thích (Đỗ Phủ)
    6
  2047. Kỳ Châu An Tây môn (Ngô Dung)
    3
  2048. Kỳ châu hành dinh tác (Đới Thúc Luân)
    4
  2049. Ký Chu Khánh Dư (Trương Tịch)
    3
  2050. Ký Chu Phóng (Lý Quý Lan)
    2
  2051. Ký cố nhân (Trương Yểu Điệu)
    1
  2052. Ký Cung Châu Thôi lục sự (Đỗ Phủ)
    3
  2053. Ký cựu sơn ẩn lữ (Tiết Oánh)
    1
  2054. Ký Dương Châu Hàn Xước phán quan (Đỗ Mục)
    11
  2055. Ký Dương ngũ Quế Châu Đàm (Đỗ Phủ)
    4
  2056. Ký Dương Sóc hữu nhân (Tào Nghiệp)
    4
  2057. Ký Dương Thị Ngự (Bao Hà)
    7
  2058. Ký Dương Vạn Châu Tứ Vọng lâu (Bạch Cư Dị)
    5
  2059. Ký đề giang ngoại thảo đường (Đỗ Phủ)
    7
  2060. Ký đề La Phù biệt nghiệp (Cao Biền)
    7
  2061. Ký đề thi tăng Tú Công (Trịnh Cốc)
    3
  2062. Ký Đỗ Vị (Cận văn khoan pháp ly Tân châu) (Đỗ Phủ)
    4
  2063. Ký Đỗ Vị (Hàn nhật kinh thiềm đoản) (Đỗ Phủ)
    8
  2064. Ký Đồng giang ẩn giả (Hứa Hồn)
    2
  2065. Ký Đông Lỗ nhị trĩ tử (Lý Bạch)
    3
  2066. Ký Giang Châu Bạch tư mã (Dương Cự Nguyên)
    2
  2067. Ký Giang Lăng Hàn thiếu doãn (Dương Sĩ Ngạc)
    5
  2068. Ký Hạ Lan Tiêm (Đỗ Phủ)
    2
  2069. Ký hà thượng Đoàn thập lục (Lư Tượng)
    6
  2070. Ký Hàn Bằng (Lý Kỳ)
    8
  2071. Ký Hàn gián nghị (Đỗ Phủ)
    5
  2072. Ký Hàn Triều Châu Dũ (Giả Đảo)
    5
  2073. Ký hiệu thư thất huynh (Lý Quý Lan)
    3
  2074. Ký Hoà Châu Lưu sứ quân (Trương Tịch)
    4
  2075. Ký Hoa Sơn Tư Không Đồ (Tề Kỷ)
    1
  2076. Ký Hoài Nam hữu nhân (Lý Bạch)
    2
  2077. Ký Hộ Đỗ Lý Toại Lương xử sĩ (Cao Biền)
    5
  2078. Kỷ Hợi tuế (Hy Tông Quảng Minh nguyên niên) kỳ 1 (Tào Tùng)
    17
  2079. Ký Kỳ Vô Tam (Lý Kỳ)
    3
  2080. Ký La Dương cố nhân (Trương Kiều)
    1
  2081. Ký lễ bộ Lưu lang trung (Lệnh Hồ Sở)
    2
  2082. Ký Lệnh Hồ lang trung (Lý Thương Ẩn)
    7
  2083. Ký Lục Quy Mông (La Ẩn)
    1
  2084. Ký Lưu Giá (Tào Nghiệp)
    5
  2085. Ký Lưu thiếu phủ (Chu Khánh Dư)
    4
  2086. Ký Lưu Vũ Tích (Đới Thúc Luân)
    5
  2087. Ký Lý Bột (Trương Tịch)
    2
  2088. Ký Lý Đảm, Nguyên Tích (Vi Ứng Vật)
    12
  2089. Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận (Đỗ Phủ)
    4
  2090. Ký Lý tư không kỹ (Lưu Vũ Tích)
    7
  2091. Ký Lý Viên Châu tang lạc tửu (Lang Sĩ Nguyên)
    3
  2092. Ký mộng (Hứa Hồn)
    2
  2093. Ký Mục thị ngự xuất U Châu (Vương Xương Linh)
    5
  2094. Ký nam du huynh đệ (Đậu Củng)
    3
  2095. Ký nhân (Lý Quần Ngọc)
    2
  2096. Ký nhân kỳ 1 (Trương Bí)
    6
  2097. Ký nhân kỳ 2 (Trương Bí)
    2
  2098. Ký nội thi (Khuyết danh Trung Quốc)
    6
  2099. Ký Ôn Phi Khanh tiên chỉ (Đoàn Thành Thức)
    3
  2100. Ký Phan Vĩ (Chu Hạ)
    3
  2101. Ký Phi Khanh (Ngư Huyền Cơ)
    4
  2102. Ký phu (Trần Ngọc Lan)
    11
  2103. Ký phu (Quách Thiệu Lan)
    4
  2104. Ký phu kỳ 1 (Trương thị)
    3
  2105. Ký phu kỳ 2 (Trương thị)
    3
  2106. Ký Quốc Hương (Ngư Huyền Cơ)
    4
  2107. Ký Sùng Phạm tăng (Vương Duy)
    5
  2108. Ký tả tỉnh Đỗ thập di (Sầm Tham)
    5
  2109. Ký Tán thượng nhân (Đỗ Phủ)
    2
  2110. Ký Tào Nghiệp (Lý Tần)
    2
  2111. Ký tặng thi tăng Tú Công (Tư Không Đồ)
    3
  2112. Ký tặng Vương thập tướng quân Thừa Tuấn (Đỗ Phủ)
    2
  2113. Ký tây phong tăng (Trương Tịch)
    7
  2114. Ký thi (Lý chủ bạ cơ)
    3
  2115. Ký Thiên Thai Tư Mã đạo sĩ (Tống Chi Vấn)
    3
  2116. Ký Thôi thị ngự (Lý Bạch)
    6
  2117. Ký thù Chu Đại hậu đình dạ toạ lưu biệt (Lý Hồi)
    1
  2118. Ký Thục khách (Lý Thương Ẩn)
    6
  2119. Ký Thục trung Tiết Đào hiệu thư (Vương Kiến)
    3
  2120. Kỳ Thượng biệt nghiệp (Cao Thích)
    5
  2121. Kỳ thượng biệt Triệu Tiên Chu (Vương Duy)
    11
  2122. Kỷ thượng nhân mao trai (Đỗ Phủ)
    4
  2123. Ký Thường trưng quân (Đỗ Phủ)
    6
  2124. Kỹ tịch ám ký tống đồng niên Độc Cô Vân chi Vũ Xương (Lý Thương Ẩn)
    6
  2125. Ký Toàn Tiêu sơn trung đạo sĩ (Vi Ứng Vật)
    12
    - bài dịch 2
  2126. Ký tòng đệ (Lý Hoa)
    4
  2127. Ký tòng tôn Sùng Giản (Đỗ Phủ)
    2
  2128. Ký Tôn sơn nhân (Trừ Quang Hy)
    5
  2129. Ký Tống Nguyên (Hứa Hồn)
    3
  2130. Ký Tư Huân Lư viên ngoại (Lý Kỳ)
    3
  2131. Ký Tử Yên (Ngư Huyền Cơ)
    4
  2132. Ký Tương Linh (Bạch Cư Dị)
    7
  2133. Ký Văn Mậu (Triều Thái)
    2
  2134. Ký Vi Chi kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    6
  2135. Ký Vi Chi kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    3
  2136. Ký Vi Chi kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    3
  2137. Ký Vi tú tài (Lý Quần Ngọc)
    6
  2138. Ký viễn (Đỗ Mục)
    4
  2139. Ký viễn (Lý Bạch)
    23
    - bài dịch 2
  2140. Ký viễn (Triệu Hỗ)
    1
  2141. Ký viễn kỳ 11 (Lý Bạch)
    2
  2142. Ký viễn nhân (Đỗ Mục)
    3
  2143. Ký Vương Hán Dương (Lý Bạch)
    2
  2144. Ký Vương xá nhân trúc lâu (Lý Gia Hựu)
    7
  2145. Ky xuân (Vương Bột)
    8
  2146. La cống khúc kỳ 1 (Lưu Thái Xuân)
    4
  2147. La cống khúc kỳ 3 (Lưu Thái Xuân)
    4
  2148. La cống khúc kỳ 4 (Lưu Thái Xuân)
    3
  2149. La Phù sơn (Trương Hựu Tân)
    1
  2150. Lạc Cốc vãn vọng (Hàn Tông)
    4
  2151. Lạc diệp (Khổng Thiệu An)
    1
  2152. Lạc Du nguyên (Lý Thương Ẩn)
    5
  2153. Lạc Du viên ca (Đỗ Phủ)
    3
  2154. Lạc Dương (Đỗ Phủ)
    4
  2155. Lạc Dương đạo (Trừ Quang Hy)
    8
  2156. Lạc Dương khách xá phùng Tổ Vịnh lưu yến (Thái Hy Tịch)
    6
  2157. Lạc Dương mạch (Lý Bạch)
    5
  2158. Lạc Dương nữ nhi hành (Vương Duy)
    4
  2159. Lạc Dương trường cú kỳ 1 (Đỗ Mục)
    5
  2160. Lạc Dương trường cú kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  2161. Lạc đê hiểu hành (Thượng Quan Nghi)
    10
  2162. Lạc đệ tây hoàn biệt Nguỵ tứ Lẫm (Trần Tử Ngang)
    2
  2163. Lạc hoa (Nghiêm Uẩn)
    4
  2164. Lạc hoa (Lý Thương Ẩn)
    21
    - bài dịch 2
  2165. Lạc kiều (Lý Ích)
    1
  2166. Lạc kiều vãn vọng (Mạnh Giao)
    3
  2167. Lạc nhật (Đỗ Phủ)
    19
    - bài dịch 2
  2168. Lạc nhật trướng vọng (Mã Đái)
    1
  2169. Lạc nhật ức sơn trung (Lý Bạch)
    2
  2170. Lạc Trung kỳ 1 (Đỗ Mục)
    7
  2171. Lạc Trung kỳ 2 (Đỗ Mục)
    8
  2172. Lạc Trung phỏng Viên thập di bất ngộ (Mạnh Hạo Nhiên)
    13
    - bài dịch 2
  2173. Lạc Trung xuân mạt tống Đỗ lục sự phó Kỳ Châu (Lưu Vũ Tích)
    5
  2174. Lãm cổ (Lý Thương Ẩn)
    5
  2175. Lam Điền khê tạp vịnh - Hàm ngư thuý điểu (Tiền Khởi)
    1
  2176. Lam Điền khê tạp vịnh - Thạch tỉnh (Tiền Khởi)
    3
  2177. Lam Kiều dịch kiến Nguyên Cửu thi (Bạch Cư Dị)
    7
  2178. Lãm kính (Lưu Hy Di)
    3
  2179. Lãm kính (Lý Sùng Tự)
    1
  2180. Lãm kính kiến bạch phát sổ hành quang tiên đặc dị (Quyền Đức Dư)
    1
  2181. Lãm kính thư hoài (Lý Bạch)
    1
  2182. Lãm kính trình Bách trung thừa (Đỗ Phủ)
    3
  2183. Lãm Liễu Hồn “Đinh Châu thái bạch tần” chi thập, nhân thành nhất chương (Từ Di)
    4
  2184. Lãm Lư Tử Mông thị ngự cựu thi, đa dữ Vi Chi xướng hoạ, cảm kim thương tích, nhân tặng Tử Mông, đề ư quyển hậu (Bạch Cư Dị)
    3
  2185. Lãm thuyền khổ phong hí đề tứ vận phụng giản Trịnh thập tam phán quan Phiếm (Đỗ Phủ)
    2
  2186. Lan khê trạo ca (Đới Thúc Luân)
    6
  2187. Lãng Châu phụng tống nhị thập tứ cữu sứ tự kinh phó nhiệm Thanh Thành (Đỗ Phủ)
    2
  2188. Lãng đào sa kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    6
  2189. Lãng đào sa kỳ 1 (Lý Dục)
    2
  2190. Lãng đào sa kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    6
  2191. Lãng đào sa kỳ 1 (Hoàng Phủ Nhiễm)
    5
  2192. Lãng đào sa kỳ 2 (Lý Dục)
    2
  2193. Lãng đào sa kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
  2194. Lãng đào sa kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    5
  2195. Lãng đào sa kỳ 2 (Hoàng Phủ Nhiễm)
    5
  2196. Lãng đào sa kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    6
  2197. Lãng đào sa kỳ 3 (Lưu Vũ Tích)
    5
  2198. Lãng đào sa kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    11
  2199. Lãng đào sa kỳ 4 (Lưu Vũ Tích)
    5
  2200. Lãng đào sa kỳ 5 (Bạch Cư Dị)
    6
  2201. Lãng đào sa kỳ 5 (Lưu Vũ Tích)
    5
  2202. Lãng đào sa kỳ 6 (Bạch Cư Dị)
    6
  2203. Lãng đào sa kỳ 6 (Lưu Vũ Tích)
    5
  2204. Lãng đào sa kỳ 7 (Lưu Vũ Tích)
    5
  2205. Lãng đào sa kỳ 8 (Lưu Vũ Tích)
    5
  2206. Lãng đào sa kỳ 9 (Lưu Vũ Tích)
    5
  2207. Lãng sơn ca (Đỗ Phủ)
    2
  2208. Lãng thuỷ ca (Đỗ Phủ)
    2
  2209. Lãnh Thuỷ khê (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2210. Lãnh Trì giáp (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2211. Lão bệnh (Đỗ Phủ)
    2
  2212. Lao Lao đình (Lý Bạch)
    25
    - bài dịch 2
  2213. Lão phố đường (Tào Nghiệp)
    3
  2214. Lão phu thái ngọc ca (Lý Hạ)
    3
  2215. Lão tướng hành (Vương Duy)
    4
  2216. Lạp kỵ (Tiết Phùng)
    1
  2217. Lạp nhật (Đỗ Phủ)
    4
  2218. Lạp nhật tuyên chiếu hạnh thượng uyển (Võ Tắc Thiên)
    6
  2219. Lâm cao đài tống Lê thập di (Vương Duy)
    4
  2220. Lâm Đô dịch đáp Mộng Đắc (Bạch Cư Dị)
    4
  2221. Lâm Động Đình (Vọng Động Đình hồ tặng Trương thừa tướng) (Mạnh Hạo Nhiên)
    14
  2222. Lâm đường hoài hữu (Vương Bột)
    4
  2223. Lâm giang tiên (Lý Dục)
    2
  2224. Lâm giang tống Hạ Chiêm (Bạch Cư Dị)
    20
    - bài dịch 2
  2225. Lâm hành hiến Lý thượng thư (Thôi Tử Vân)
    3
  2226. Lâm hình thi (Giang Vi)
    2
  2227. Lâm hoa (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2228. Lâm hồ đình (Vương Duy)
    10
  2229. Lâm lộ ca (Lý Bạch)
    2
  2230. Lâm thuỷ đình (Thi Kiên Ngô)
    2
  2231. Lập thu hậu đề (Đỗ Phủ)
    6
  2232. Lập thu tiền nhất nhật lãm kính (Lý Ích)
    2
  2233. Lập xuân (Đỗ Phủ)
    2
  2234. Lậu thất minh (Lưu Vũ Tích)
    8
  2235. Lâu thượng (Lưu Vũ Tích)
    4
  2236. Lâu thượng (Đỗ Phủ)
    3
  2237. Lâu thượng ngẫu đắc kỳ 1 (Nguyễn Văn Siêu)
    6
  2238. Lâu thượng ngẫu đắc kỳ 2 (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  2239. Lệ (Lý Thương Ẩn)
    8
  2240. Lệ nhân hành (Đỗ Phủ)
    6
  2241. Lệ nhân khúc (Thôi Quốc Phụ)
    5
  2242. Lệ xuân (Đỗ Phủ)
    2
  2243. Lịch lịch (Đỗ Phủ)
    3
  2244. Liên diệp (Lý Quần Ngọc)
    1
  2245. Liên đắc vũ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2246. Liên hoa (Quách Chấn)
    4
  2247. Liệt nữ tháo (Mạnh Giao)
    6
  2248. Liễu (Hàn Tông)
    3
  2249. Liễu (Đường Ngạn Khiêm)
    3
  2250. Liễu (Hàn Ốc)
    2
  2251. Liễu (Trịnh Cốc)
    2
  2252. Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) (Lý Thương Ẩn)
    8
  2253. Liễu (I) (La Ẩn)
    2
  2254. Liễu (II) (La Ẩn)
    3
  2255. Liễu (Liễu ánh giang đàm để hữu tình) (Lý Thương Ẩn)
    8
  2256. Liễu (Tằng trục đông phong phất vũ diên) (Lý Thương Ẩn)
    9
  2257. Liễu (Vị hữu kiều biên phất diện hương) (Lý Thương Ẩn)
    6
  2258. Liễu biên (Đỗ Phủ)
    5
  2259. Liễu Châu Động Mân (Liễu Tông Nguyên)
    4
  2260. Liễu Châu La Trì miếu thi (Hàn Dũ)
    2
  2261. Liễu Châu nhị nguyệt dung diệp lạc tận ngẫu đề (Liễu Tông Nguyên)
    7
  2262. Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ (Liễu Tông Nguyên)
    4
  2263. Liễu chi từ (Hà Hy Nghiêu)
    3
  2264. Liễu chi từ kỳ 5 (Thành Ngạn Hùng)
    2
  2265. Liễu chi từ kỳ 6 (Thành Ngạn Hùng)
    1
  2266. Liễu Dương tống khách (Lý Ích)
    2
  2267. Liễu kỳ 5 (Lý Sơn Phủ)
    1
  2268. Liễu lãng (Vương Duy)
    7
  2269. Liễu lăng (Bạch Cư Dị)
    4
    - bài dịch 2
  2270. Liễu nhứ (Ung Dụ Chi)
    1
  2271. Liễu tuyệt cú (Đỗ Mục)
    4
  2272. Linh Ẩn tự (Tống Chi Vấn)
    3
  2273. Linh Đài trấn tặng Khâu Sầm trung thừa (Đậu Tường)
    3
  2274. Linh Lăng tảo xuân (Liễu Tông Nguyên)
    9
  2275. Lĩnh Nam giang hành (Liễu Tông Nguyên)
    5
  2276. Lĩnh ngoại thủ tuế (Lý Phúc Nghiệp)
    1
  2277. Lĩnh ngoại thủ tuế (Lý Đức Dụ)
    2
  2278. Lĩnh thượng phùng cửu biệt giả hựu biệt (Quyền Đức Dư)
    3
  2279. Lĩnh thượng vân (Bạch Cư Dị)
    5
  2280. Loan Gia lại (Vương Duy)
    5
  2281. Loạn hậu kinh Hoài Âm ngạn (Chu Phóng)
    2
  2282. Loạn hậu phùng hữu nhân (La Ẩn)
    1
  2283. Loạn hậu phùng thôn tẩu (Đỗ Tuân Hạc)
    3
  2284. Loạn thạch (Lý Thương Ẩn)
    4
  2285. Long Tiêu dã yến (Vương Xương Linh)
    4
  2286. Long Trì (Lý Thương Ẩn)
    7
  2287. Long Trì hiểu nguyệt (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2288. Long Trì thiên (Thẩm Thuyên Kỳ)
    5
  2289. Lộ (Thành Ngạn Hùng)
    1
  2290. Lộ (Viên Giao)
    2
  2291. Lộ bàng lão nhân (Cảnh Vi)
    4
  2292. Lộ phùng Tương Dương Dương thiếu phủ nhập thành, hí trình Dương viên ngoại Oản (Đỗ Phủ)
    2
  2293. Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  2294. Lỗ quận đông Thạch Môn tống Đỗ nhị phủ (Lý Bạch)
    1
  2295. Lỗ sơn tống biệt (Hoàng Phủ Nhiễm)
    5
  2296. Lỗ trung đô đông lâu tuý khởi tác (Lý Bạch)
    4
  2297. Lộ tư (Trịnh Cốc)
    3
  2298. Lộ tư (La Ẩn)
    2
  2299. Lộc trại (Bùi Địch)
    6
  2300. Lộc trại (Vương Duy)
    18
    - bài dịch 2
  2301. Lôi (Vu Giáp trung tiêu động) (Đỗ Phủ)
    2
  2302. Lôi công (Hàn Ốc)
    2
  2303. Lợi châu nam độ (Ôn Đình Quân)
    10
  2304. Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh (Sầm Tham)
    4
    - bài dịch 2
  2305. Lục Châu thiên (Kiều Tri Chi)
    3
  2306. Lục Hồn sơn trang (Tống Chi Vấn)
    10
  2307. Lục Nhai trần (Tiết Phùng)
    3
  2308. Lục niên xuân truy hoài kỳ 2 (Nguyên Chẩn)
    3
  2309. Lục niên xuân truy hoài kỳ 5 (Nguyên Chẩn)
    3
  2310. Lục thuỷ khúc (Lý Bạch)
    20
    - bài dịch 2
  2311. Lũng Đầu (Trương Tịch)
    3
  2312. Lũng Đầu ngâm (Vương Duy)
    2
  2313. Lũng Tây hành (Vương Duy)
    3
  2314. Lũng Tây hành kỳ 1 (Trần Đào)
    5
  2315. Lũng Tây hành kỳ 2 (Trần Đào)
    19
    - bài dịch 2
  2316. Lũng Tây hành kỳ 3 (Trần Đào)
    4
  2317. Lũng Tây hành kỳ 4 (Trần Đào)
    3
  2318. Lũng Thượng hành (Trương Trọng Tố)
    4
  2319. Luy tuấn (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  2320. Lữ bạc (Tưởng Cát)
    1
  2321. Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí (Đỗ Tuân Hạc)
    4
  2322. Lữ dạ thư hoài (Đỗ Phủ)
    17
    - bài dịch 2
  2323. Lữ du thương xuân (Lý Xương Phù)
    9
  2324. Lư khê biệt nhân (Vương Xương Linh)
    12
  2325. Lữ ngụ An Nam (Đỗ Thẩm Ngôn)
    3
  2326. Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu (Lý Bạch)
    4
  2327. Lữ thứ Dương Châu ngụ cư Hác thị lâm đình (Phương Cán)
    2
  2328. Lữ thứ ký Hồ Nam Trương lang trung (Nhung Dục)
    4
  2329. Lữ thứ Nhạc Dương ký kinh trung thân cố (Tào Nghiệp)
    3
  2330. Lữ túc (Đỗ Mục)
    15
    - bài dịch 2
  2331. Lữ xá ngoạ bệnh (Lý Cửu Linh)
    2
  2332. Lữ xá ngộ vũ (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  2333. Lực Tật sơn hạ Ngô thôn khán hạnh hoa kỳ 12 (Tư Không Đồ)
    1
  2334. Lương Châu ca kỳ 1 (Trương Tử Dung)
    3
  2335. Lương Châu hành (Vương Trinh Bạch)
    2
  2336. Lương Châu khúc kỳ 1 (Liễu Trung Dung)
    4
  2337. Lương Châu khúc kỳ 2 (Liễu Trung Dung)
    4
  2338. Lương Châu mộng (Nguyên Chẩn)
    2
  2339. Lương Châu quán trung dữ chư phán quan dạ tập (Sầm Tham)
    2
    - bài dịch 2
  2340. Lương Châu tái thần (Vương Duy)
    5
  2341. Lương Châu từ kỳ 1 (Vương Hàn)
    51
    - bài dịch 2
  2342. Lương Châu từ kỳ 1 (Trương Tịch)
    4
  2343. Lương Châu từ kỳ 1 (Xuất tái) (Vương Chi Hoán)
    24
    - bài dịch 2
  2344. Lương Châu từ kỳ 2 (Vương Hàn)
    15
  2345. Lương Châu từ kỳ 2 (Trương Tịch)
    5
  2346. Lương Châu từ kỳ 3 (Trương Tịch)
    4
  2347. Lưỡng chu các (Bạch Cư Dị)
    4
    - bài dịch 2
  2348. Lương thành lão nhân oán (Tư Không Thự)
    1
  2349. Lương tứ (Lý Thương Ẩn)
    9
  2350. Lương uyển (Vương Xương Linh)
    6
  2351. Lưu biệt (Dương Ngưng)
    2
  2352. Lưu biệt Công An thái dịch sa môn (Đỗ Phủ)
    2
  2353. Lưu biệt Giả, Nghiêm nhị các lão lưỡng viện bổ khuyết, đắc vân tự (Đỗ Phủ)
    2
  2354. Lưu biệt hữu nhân (Lý Quý Lan)
    3
  2355. Lưu biệt Quách bát (Vương Xương Linh)
    4
  2356. Lưu biệt Thôi Hưng Tông (Vương Duy)
    11
  2357. Lưu biệt Vương Duy (Khâu Vi)
    4
  2358. Lưu biệt Vương Duy (Thôi Hưng Tông)
    5
  2359. Lưu biệt Vương Duy (Bùi Địch)
    6
  2360. Lưu biệt Vương thị ngự Duy (Mạnh Hạo Nhiên)
    10
  2361. Lưu cửu pháp tào Trịnh Hà Khâu Thạch Môn yến tập (Đỗ Phủ)
    5
  2362. Lưu Hoa Môn (Đỗ Phủ)
    5
  2363. Lưu Lang phố khẩu hào (Lã Ôn)
    8
  2364. Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử (Tào Đường)
    11
  2365. Lưu Nguyễn tái đáo Thiên Thai bất phục kiến chư tiên tử (Tào Đường)
    16
    - bài dịch 2
  2366. Lưu oanh (Lý Thương Ẩn)
    4
  2367. Lưu Quế Châu (Trương Thúc Khanh)
    1
  2368. Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai (Tào Đường)
    13
    - bài dịch 2
  2369. Ly (Tư Không Đồ)
    1
  2370. Lý Bạch mộ (Bạch Cư Dị)
    8
  2371. Lý Cao thí thi (Hà Trọng Cử)
    1
  2372. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    9
  2373. Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    11
  2374. Lý đô uý cổ kiếm (Bạch Cư Dị)
    3
  2375. Ly gia hậu tác (Ung Đào)
    3
  2376. Lý giám trạch kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  2377. Lý giám trạch kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  2378. Lý hoa tặng Trương thập nhất Thự (Hàn Dũ)
    3
    - bài dịch 2
  2379. Lý ngư (Chương Hiếu Tiêu)
    4
  2380. Ly sơn (Hứa Hồn)
    4
  2381. Ly sơn (Đỗ Phủ)
    2
  2382. Ly tao (Lục Quy Mông)
    1
  2383. Ly tứ (Lý Thương Ẩn)
    3
  2384. Ly tứ kỳ 4 (Nguyên Chẩn)
    13
  2385. Lý tư mã kiều liễu, thừa Cao sứ quân tự Thành Đô hồi (Đỗ Phủ)
    3
  2386. Lý Vũ xử sĩ cố lý (Ôn Đình Quân)
    6
  2387. Lý xử sĩ sơn cư (Vương Duy)
    6
  2388. Mã Ngôi kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    7
  2389. Mã Ngôi dịch (Ôn Đình Quân)
    5
  2390. Mã Ngôi kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    12
  2391. Mã Ngôi pha (Trịnh Điền)
    2
  2392. Mã Ngôi pha (Trương Hỗ)
    2
  2393. Mã thi kỳ 04 (Lý Hạ)
    1
  2394. Mã thi kỳ 05 (Lý Hạ)
    2
  2395. Mã thi kỳ 06 (Lý Hạ)
    1
  2396. Mã thi kỳ 07 (Lý Hạ)
    1
  2397. Mã thi kỳ 10 (Lý Hạ)
    2
  2398. Mã thi kỳ 15 (Lý Hạ)
    2
  2399. Mã thi kỳ 18 (Lý Hạ)
    1
  2400. Mã thi kỳ 22 (Lý Hạ)
    2
  2401. Mã thi kỳ 23 (Lý Hạ)
    2
  2402. Mã thượng hữu kiến (Lý Mậu Phục)
    1
  2403. Mã thượng tác (Quán Hưu)
    7
  2404. Mạc chủng thụ (Lý Hạ)
    5
  2405. Mạc Sầu (Lý Thương Ẩn)
    15
  2406. Mạc Sầu nhạc (Trương Hỗ)
    1
  2407. Mạc tương nghi hành (Đỗ Phủ)
    5
  2408. Mạch thượng tặng mỹ nhân (Lý Bạch)
    17
  2409. Mai hoa (La Ẩn)
    6
  2410. Mại hoa dao (Lai Hộc)
    1
  2411. Mại hoa giả (Tư Mã Trát)
    2
  2412. Mai hoa ổ (Lục Hy Thanh)
    5
  2413. Mại hoa ông (Ngô Dung)
    2
  2414. Mãi sơn ngâm (Vu Hộc)
    1
  2415. Mại thán ông (Bạch Cư Dị)
    4
  2416. Mai vũ (Liễu Tông Nguyên)
    6
  2417. Mai vũ (Đỗ Phủ)
    3
  2418. Man Châu (Trương Tịch)
    4
  2419. Mạn thành ngũ chương kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    6
  2420. Mạn thành ngũ chương kỳ 3 (Lý Thương Ẩn)
    5
  2421. Mạn thành nhất thủ (Đỗ Phủ)
    13
    - bài dịch 2
  2422. Mạn thành nhị thủ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  2423. Mạn thành nhị thủ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  2424. Mạn thư (Tư Không Đồ)
    1
  2425. Man trung (Trương Tịch)
    2
  2426. Mang sơn (Thẩm Thuyên Kỳ)
    14
    - bài dịch 2
  2427. Mạnh đông (Đỗ Phủ)
    2
  2428. Mạnh Hạo Nhiên mộ (La Ẩn)
    1
  2429. Mãnh hổ hành (Trương Tịch)
    3
  2430. Mạnh Thành ao (Vương Duy)
    17
    - bài dịch 2
  2431. Mạnh thị (Đỗ Phủ)
    2
  2432. Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu (Đỗ Phủ)
    2
  2433. Mạnh xuân (Bão Phòng)
    5
  2434. Mao đống dã nhân cư (Hàn Sơn)
    3
  2435. Mao đường kiểm hiệu thu đạo kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  2436. Mao đường kiểm hiệu thu đạo kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  2437. Mao ốc vị thu phong sở phá ca (Đỗ Phủ)
    15
  2438. Mạt Lăng hoài cổ (Lý Quần Ngọc)
    5
  2439. Mẫn canh giả (Vi Trang)
    3
  2440. Mân Trung thu tứ (Đỗ Tuân Hạc)
    1
  2441. Mẫu biệt tử (Bạch Cư Dị)
    3
  2442. Mẫu đơn (Lý Thương Ẩn)
    4
  2443. Mẫu đơn (Bì Nhật Hưu)
    5
  2444. Mẫu đơn (Liễu Hồn)
    2
  2445. Mẫu đơn (Tiết Đào)
    2
  2446. Mẫu đơn (Vương Cốc)
    4
  2447. Mẫu đơn hoa (La Ẩn)
    3
  2448. Mậu Thìn lạp nguyệt hối nhật tảo khởi hàn tác (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  2449. Mễ nang hoa (Quách Chấn)
    2
  2450. Mịch La (Lý Đức Dụ)
    3
  2451. Mịch La ngộ phong (Liễu Tông Nguyên)
    6
  2452. Miên Cốc hồi ký Sái thị Côn, Trọng (La Ẩn)
    2
  2453. Miết trì (Chu Văn An)
    13
    - bài dịch 2
  2454. Mính (Đỗ Phủ)
    3
  2455. Minh nguyệt dạ lưu biệt (Lý Quý Lan)
    5
  2456. Minh nguyệt đường kỳ 2 (Lưu thị phụ)
    1
  2457. Minh Nguyệt lâu (Dương Hán Công)
    2
  2458. Minh nguyệt tam ngũ dạ (Nguyên Chẩn)
    4
  2459. Minh Phi oán (Dương Đạt)
    1
  2460. Minh tranh (Lý Đoan)
    10
  2461. Mộ đăng Tây An tự chung lâu ký Bùi thập Địch (Đỗ Phủ)
    4
  2462. Mộ giang ngâm (Bạch Cư Dị)
    9
  2463. Mộ hàn (Đỗ Phủ)
    2
  2464. Mộ lập (Bạch Cư Dị)
    10
  2465. Mộ quá Hồi Lạc phong (Lý Ích)
    2
  2466. Mộ quá sơn thôn (Giả Đảo)
    4
  2467. Mộ quy (Đỗ Phủ)
    6
  2468. Mộ thu độc du Khúc giang (Lý Thương Ẩn)
    11
  2469. Mộ thu tương quy Tần lưu biệt Hồ Nam mạc phủ thân hữu (Đỗ Phủ)
    2
  2470. Mộ túc sơn Kinh Dương Vương miếu (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2471. Mộ xuân (Đỗ Phủ)
    4
  2472. Mộ xuân bồi Lý thượng thư, Lý trung thừa quá Trịnh Giám hồ đình phiếm chu, đắc qua tự (Đỗ Phủ)
    2
  2473. Mộ xuân cảm hoài (Đới Thúc Luân)
    7
  2474. Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  2475. Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  2476. Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    2
  2477. Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    2
  2478. Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    2
  2479. Mộ xuân hí tặng Ngô Đoan công (Tào Đường)
    4
  2480. Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư (Sầm Tham)
    4
  2481. Mộ xuân quy cố sơn thảo đường (Tiền Khởi)
    9
  2482. Mộ xuân Sản thuỷ tống biệt (Hàn Tông)
    8
  2483. Mộc dục tử (Lý Bạch)
    4
  2484. Mộc lan hoa (Lý Thương Ẩn)
    16
  2485. Mộc lan trại (Vương Duy)
    7
  2486. Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt (Lý Bạch)
    4
  2487. Mộng Giang Nam kỳ 1 (Ôn Đình Quân)
    4
  2488. Mộng Giang Nam kỳ 2 (Ôn Đình Quân)
    8
  2489. Mộng hậu ngâm (Cố Huống)
    5
  2490. Mộng hương (Chương Hiếu Tiêu)
    5
  2491. Mộng Lệnh Hồ học sĩ (Lý Thương Ẩn)
    7
  2492. Mộng Lý Bạch kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    13
    - bài dịch 2
  2493. Mộng Lý Bạch kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    11
  2494. Mộng Thành Chi (Nguyên Chẩn)
    2
  2495. Mộng thiên (Lý Hạ)
    4
  2496. Mộng trạch (Lý Thương Ẩn)
    8
  2497. Một phiên cố nhân (Trương Tịch)
    6
  2498. Mục đồng (Lưu Giá)
    2
  2499. Mục đồng từ (Trương Tịch)
    2
  2500. Mục đồng từ (Lý Thiệp)
    4
  2501. Mục hộ sa (Trương Hỗ)
    1
  2502. Mục Lăng quan bắc phùng nhân quy Ngư Dương (Lưu Trường Khanh)
    5
  2503. Muộn (Đỗ Phủ)
    3
  2504. Muộn đề (Trịnh Cốc)
    2
  2505. Mỹ Bi (Trịnh Cốc)
    4
  2506. Nam chinh (Đỗ Phủ)
    5
  2507. Nam chinh tự hoài (Cao Biền)
    6
  2508. Nam du (Trịnh Cốc)
    2
  2509. Nam Dương tống khách (Lý Bạch)
    1
  2510. Nam giản trung đề (Liễu Tông Nguyên)
    4
  2511. Nam Hải lữ thứ (Tào Tùng)
    2
  2512. Nam Hải thần từ (Cao Biền)
    4
  2513. Nam hành biệt đệ (Vi Thừa Khánh)
    28
  2514. Nam hồ (Ôn Đình Quân)
    8
  2515. Nam Lăng biệt nhi đồng nhập kinh (Lý Bạch)
    2
    - bài dịch 2
  2516. Nam Lăng đạo trung (Đỗ Mục)
    4
  2517. Nam lân - Dữ Chu sơn nhân (Đỗ Phủ)
    10
  2518. Nam lâu dạ (Đỗ Mục)
    8
  2519. Nam lâu vọng (Lư Soạn)
    6
  2520. Nam Phố biệt (Bạch Cư Dị)
    8
  2521. Nam Quan kỷ biệt (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2522. Nam Sở (Đỗ Phủ)
    3
  2523. Nam sơn điền trung hành (Lý Hạ)
    3
  2524. Nam triều (Lý Thương Ẩn)
    6
  2525. Nam Trung biệt Tưởng Ngũ Sầm hướng Thanh Châu (Trương Duyệt)
    2
  2526. Nam trung cảm hoài (Phàn Hoảng)
    4
  2527. Nam trung vịnh nhạn thi (Vi Thừa Khánh)
    6
    - bài dịch 2
  2528. Nam Từ tịch diểu (Tư Mã Trát)
    3
  2529. Nam viên kỳ 01 (Lý Hạ)
    11
    - bài dịch 2
  2530. Nam viên kỳ 05 (Lý Hạ)
    3
  2531. Nam viên kỳ 06 (Lý Hạ)
    3
  2532. Nam viên kỳ 07 (Lý Hạ)
    1
  2533. Nam viên kỳ 08 (Lý Hạ)
    1
  2534. Nam viên kỳ 10 (Lý Hạ)
    1
  2535. Nam viên kỳ 12 (Lý Hạ)
    1
  2536. Nam viên kỳ 13 (Lý Hạ)
    3
  2537. Nam xá (Vương Duy)
    8
  2538. Năng hoạ (Đỗ Phủ)
    2
  2539. Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn (Hàn Sơn)
    3
  2540. Ngã kiến thế gian nhân (Hàn Sơn)
    3
  2541. Nga My sơn nguyệt (Lý Bạch)
    16
    - bài dịch 2
  2542. Ngã tại thôn trung trú (Hàn Sơn)
    3
  2543. Ngạc Châu ngụ quán Nghiêm Giản trạch (Nguyên Chẩn)
    4
  2544. Ngạc lĩnh tứ vọng (Hoàng Phủ Tăng)
    2
  2545. Ngải đạo liễu vịnh hoài (Đỗ Phủ)
    3
  2546. Ngạn hoa (Trương Tịch)
    2
  2547. Ngâm (Hành châu chu tử)
    1
  2548. Ngân hà xuy sanh (Lý Thương Ẩn)
    4
  2549. Ngẫu đề (Trương Hỗ)
    1
  2550. Ngẫu đề (Đỗ Phủ)
    5
  2551. Ngẫu kiến (Hàn Ốc)
    3
  2552. Ngẫu nhiên tác kỳ 6 (Vương Duy)
    5
  2553. Ngẫu thư (Lưu Xoa)
    1
  2554. Ngẫu thư (Trịnh Cốc)
    3
  2555. Nghệ Hồng Lâu viện tầm Quảng Tuyên (Lý Ích)
    1
  2556. Nghệ Từ khanh mịch quả tài (Đỗ Phủ)
    3
  2557. Nghênh Lý Cận Nhân viên ngoại (Ngư Huyền Cơ)
    4
  2558. Nghĩ cổ kỳ 5 (Lý Bạch)
    12
  2559. Nghĩ xướng lâu tiết oán (Lưu Phương Bình)
    3
  2560. Nghĩa cốt hành (Đỗ Phủ)
    3
  2561. Nghiêm công sảnh yến, đồng vịnh “Thục đạo hoạ đồ”, đắc không tự (Đỗ Phủ)
    3
  2562. Nghiêm công trọng hạ uổng giá thảo đường, kiêm huề tửu soạn, đắc hàn tự (Đỗ Phủ)
    2
  2563. Nghiêm Lăng đài (Uông Tuân)
    2
  2564. Nghiêm Lăng than (La Ẩn)
    1
  2565. Nghiêm thị khê phóng ca hành (Đỗ Phủ)
    5
  2566. Nghiêm Trịnh công giai hạ tân tùng, đắc triêm tự (Đỗ Phủ)
    3
  2567. Nghiêm Trịnh công trạch đồng vịnh trúc, đắc hương tự (Đỗ Phủ)
    2
  2568. Nghiêm trung thừa uổng giá kiến quá (Đỗ Phủ)
    5
  2569. Nghiêm Tử Lăng (Đường Ngạn Khiêm)
    1
  2570. Ngoạn hoa dữ Vệ Tương đồng tuý (Tư Không Thự)
    10
  2571. Ngoạn nguyệt trình Hán Trung vương (Đỗ Phủ)
    3
  2572. Ngoạn sơ nguyệt (Lạc Tân Vương)
    4
  2573. Ngọc Đài quán kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  2574. Ngọc Đài quán kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  2575. Ngọc đài thể kỳ 02 (Quyền Đức Dư)
    2
  2576. Ngọc đài thể kỳ 06 (Quyền Đức Dư)
    4
  2577. Ngọc đài thể kỳ 07 (Quyền Đức Dư)
    3
  2578. Ngọc đài thể kỳ 08 (Quyền Đức Dư)
    2
  2579. Ngọc đài thể kỳ 10 (Quyền Đức Dư)
    2
  2580. Ngọc đài thể kỳ 11 (Quyền Đức Dư)
    3
  2581. Ngọc đài thể kỳ 12 (Quyền Đức Dư)
    4
  2582. Ngọc giai oán (Lý Bạch)
    22
    - bài dịch 2
  2583. Ngọc Hoa cung (Đỗ Phủ)
    3
  2584. Ngọc hồ ngâm (Lý Bạch)
    3
    - bài dịch 2
  2585. Ngọc lâu xuân (Lý Dục)
    4
  2586. Ngọc Quan ký Trường An Lý chủ bạ (Sầm Tham)
    7
  2587. Ngọc sơn (Lý Thương Ẩn)
    4
  2588. Ngọc Trản trú tất chi dạ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2589. Ngọc Trinh quán (Trương Tịch)
    2
  2590. Ngọc uyển lưu (Đỗ Phủ)
    2
  2591. Ngô - Xích Bích (Tôn Nguyên Yến)
    2
  2592. Ngô cung (Lý Thương Ẩn)
    4
  2593. Ngô cung hoài cổ (Lục Quy Mông)
    1
  2594. Ngô Hưng thu tứ kỳ 1 (Trần Đào)
    3
  2595. Ngô Hưng thu tứ kỳ 2 (Trần Đào)
    3
  2596. Ngộ Lưu ngũ (Lý Kỳ)
    4
  2597. Ngô tâm tự thu nguyệt (Hàn Sơn)
    3
  2598. Ngô thành lãm cổ (Trần Vũ)
    2
  2599. Ngô thanh Tí Dạ ca (Tiết Kỳ Đồng)
    4
  2600. Ngô tông (Đỗ Phủ)
    3
  2601. Ngô trung tống Nghiêm Sĩ Nguyên (Lưu Trường Khanh)
    6
  2602. Ngô vương mỹ nhân bán tuý (Lý Bạch)
    17
    - bài dịch 2
  2603. Ngôn hoài (Cao Biền)
    6
  2604. Ngôn hoài (Lý Quần Ngọc)
    1
  2605. Ngũ Bàn (Đỗ Phủ)
    3
  2606. Ngụ đề (Đỗ Mục)
    6
  2607. Ngụ hứng (Lý Thương Ẩn)
    6
  2608. Ngu Khanh (Chu Đàm)
    3
  2609. Ngụ mục (Đỗ Phủ)
    5
  2610. Ngu mỹ nhân kỳ 1 (Lý Dục)
    6
  2611. Ngu mỹ nhân kỳ 2 (Lý Dục)
    2
  2612. Ngụ ngôn (Vi Trang)
    1
  2613. Ngụ ngôn (Ngư Huyền Cơ)
    4
  2614. Ngũ ngôn ngũ bách thiên (Hàn Sơn)
    3
  2615. Ngũ nguyệt thuỷ biên liễu (Thôi Hộ)
    3
  2616. Ngũ nhật quan kỹ (Vạn Sở)
    5
  2617. Ngụ ý (Vu Hộc)
    1
  2618. Nguỵ cung từ (Thôi Quốc Phụ)
    5
  2619. Nguỵ thập tứ thị ngự tựu tệ lư tương biệt (Đỗ Phủ)
    2
  2620. Nguỵ tướng quân ca (Đỗ Phủ)
    3
  2621. Nguỵ vương đê (Bạch Cư Dị)
    6
  2622. Nguyễn lang quy (Lý Dục)
    2
  2623. Nguyên nhật ký Vi thị muội (Đỗ Phủ)
    3
  2624. Nguyên nhật quan Quách tướng quân tảo triều (Linh Triệt thiền sư)
    2
  2625. Nguyên nhật thị Tông Vũ (Đỗ Phủ)
    3
  2626. Nguyệt (Lý Thương Ẩn)
    5
  2627. Nguyệt (Tiết Đào)
    3
  2628. Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận) (Đỗ Phủ)
    8
  2629. Nguyệt (Tứ canh sơn thổ nguyệt) (Đỗ Phủ)
    4
  2630. Nguyệt dạ (Đỗ Phủ)
    22
    - bài dịch 2
  2631. Nguyệt dạ (Lưu Phương Bình)
    10
  2632. Nguyệt dạ trùng ký Tống Hoa Dương tỷ muội (Lý Thương Ẩn)
    9
  2633. Nguyệt dạ ức xá đệ (Đỗ Phủ)
    18
    - bài dịch 2
  2634. Nguyệt hạ độc chước kỳ 1 (Lý Bạch)
    26
    - bài dịch 2
  2635. Nguyệt hạ độc chước kỳ 3 (Lý Bạch)
    11
  2636. Nguyệt kỳ 1 (Đoạn tục Vu sơn vũ) (Đỗ Phủ)
    4
  2637. Nguyệt kỳ 2 (Tịnh chiếu Vu Sơn xuất) (Đỗ Phủ)
    2
  2638. Nguyệt kỳ 3 (Vạn lý Cù Đường giáp) (Đỗ Phủ)
    2
  2639. Nguyệt tịch (Quán Hưu)
    5
  2640. Nguyệt tịch (Lý Thương Ẩn)
    8
  2641. Nguyệt tịch bộ Tiên Du sơn tùng kính (Chu Văn An)
    10
  2642. Nguyệt viên (Đỗ Phủ)
    3
  2643. Ngư Dương (Đỗ Phủ)
    3
  2644. Ngư Dương tướng quân (Trương Vi)
    1
  2645. Ngư gia (Trương Kiều)
    3
  2646. Ngư ông (Liễu Tông Nguyên)
    12
  2647. Ngư phủ kỳ 1 (Lý Dục)
    2
  2648. Ngư phủ kỳ 2 (Lý Dục)
    2
  2649. Ngư Tử câu ký Triệu viên ngoại, Bùi bổ khuyết (Hoàng Phủ Nhiễm)
    2
  2650. Ngưng Bích trì (Vương Duy)
    13
  2651. Nhạc Chân quán (Nhược Hư thiền sư)
    2
  2652. Nhạc Châu thủ tuế kỳ 1 (Trương Duyệt)
    5
  2653. Nhạc Châu thủ tuế kỳ 2 (Trương Duyệt)
    6
  2654. Nhạc Dương lâu (Nguyên Chẩn)
    1
  2655. Nhạc Dương lâu (Lý Thương Ẩn)
    7
  2656. Nhạc Dương lâu trùng yến Vương Bát viên ngoại biếm Trường Sa (Giả Chí)
    6
  2657. Nhạc Dương vãn cảnh (Trương Quân)
    10
  2658. Nhạc phủ tạp từ kỳ 2 (Lưu Ngôn Sử)
    2
  2659. Nhạc phủ tân thi (Từ Ngưng)
    1
  2660. Nhạc phủ thể (Tào Nghiệp)
    4
  2661. Nhạn (Trịnh Cốc)
    3
  2662. Nhạn (Đỗ Mục)
    6
  2663. Nhạn (Lục Quy Mông)
    3
  2664. Nhàn cư (Bạch Cư Dị)
    4
  2665. Nhàn cư (Diêu Hợp)
    1
  2666. Nhàn cư tự thuật (Cố Huống)
    3
  2667. Nhàn du Hoa đỉnh thượng (Hàn Sơn)
    4
  2668. Nhàn đề (Trịnh Cốc)
    2
  2669. Nhạn Môn Hồ nhân ca (Thôi Hiệu)
    2
  2670. Nhạn Môn thái thú hành (Lý Hạ)
    2
  2671. Nhàn tịch (Bạch Cư Dị)
    9
  2672. Nhàn tự phỏng cao tăng (Hàn Sơn)
    3
  2673. Nhâm Thân nhuận thu đề tặng Ô Thước (Lý Thương Ẩn)
    7
  2674. Nhân dục (Lý Thương Ẩn)
    7
  2675. Nhân định (Bạch Cư Dị)
    4
  2676. Nhân Hứa bát phụng ký Giang Ninh Mân thượng nhân (Đỗ Phủ)
    4
  2677. Nhân nhật kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  2678. Nhân nhật kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  2679. Nhân nhật ký Đỗ nhị thập di (Cao Thích)
    4
  2680. Nhân nhật lập xuân (Lư Đồng)
    4
  2681. Nhân Thôi ngũ thị ngự ký Cao Bành châu nhất tuyệt (Đỗ Phủ)
    4
  2682. Nhẫn tiếu (Hàn Ốc)
    3
  2683. Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  2684. Nhân vấn Hàn Sơn đạo (Hàn Sơn)
    3
  2685. Nhập Kiếm Môn (Nhung Dục)
    2
  2686. Nhập Kiều Khẩu (Đỗ Phủ)
    4
  2687. Nhập Nhược Da khê (Thôi Hiệu)
    6
  2688. Nhập tái khúc kỳ 1 (Thẩm Bân)
    2
  2689. Nhập tái khúc kỳ 2 (Thẩm Bân)
    2
  2690. Nhập Trà Sơn hạ đề Thuỷ Khẩu thảo thị tuyệt cú (Đỗ Mục)
    5
  2691. Nhập trạch kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  2692. Nhập trạch kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  2693. Nhập trạch kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  2694. Nhập triều Lạc đê bộ nguyệt (Thượng Quan Nghi)
    4
  2695. Nhất bách ngũ nhật dạ đối nguyệt (Đỗ Phủ)
    6
  2696. Nhất biệt hành thiên lý (Khuyết danh Trung Quốc)
    7
  2697. Nhất hộc châu (Giang Thái Tần)
    8
  2698. Nhất hướng Hàn Sơn toạ (Hàn Sơn)
    4
  2699. Nhật mộ (Ngưu dương há lai cửu) (Đỗ Phủ)
    12
    - bài dịch 2
  2700. Nhật mộ (Nhật lạc phong diệc khởi) (Đỗ Phủ)
    5
  2701. Nhật một Hạ Diên tích tác (Sầm Tham)
    5
  2702. Nhật ngọ để Ngọc Trản sơn hạ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2703. Nhật nhật (Lý Thương Ẩn)
    7
  2704. Nhất phiến (Lý Thương Ẩn)
    7
  2705. Nhất thất (Đỗ Phủ)
    3
  2706. Nhất trú Hàn Sơn vạn sự hưu (Hàn Sơn)
    6
  2707. Nhất tự độn Hàn Sơn (Hàn Sơn)
    3
  2708. Nhật xạ (Lý Thương Ẩn)
    11
  2709. Nhật xuất nhập hành (Lý Bạch)
    2
    - bài dịch 2
  2710. Nhị hà đối nguyệt (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  2711. Nhị hà hiểu phiếm (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  2712. Nhị hà kỳ 1 (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  2713. Nhị hà kỳ 2 (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  2714. Nhĩ lung (Đỗ Phủ)
    3
  2715. Nhị nguyệt nhị nhật (Lý Thương Ẩn)
    8
  2716. Nhị nguyệt nhị nhật du Lạc Nguyên (Hàn Tông)
    3
  2717. Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh (Sầm Tham)
    2
    - bài dịch 2
  2718. Nhiệt kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  2719. Nhiệt kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  2720. Nhiệt kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    2
  2721. Nhuận châu kỳ 1 (Đỗ Mục)
    3
  2722. Nhuận Châu nam quách lưu biệt (Lang Sĩ Nguyên)
    3
  2723. Nhuận Châu thính mộ giốc (Lý Thiệp)
    1
  2724. Nhuận cửu nguyệt cửu nhật độc ẩm (Bạch Cư Dị)
    4
  2725. Như ý nương (Võ Tắc Thiên)
    6
  2726. Nhược liễu minh thu thiền (Lý Thế Dân)
    5
  2727. Nhương Tây hàn vọng (Đỗ Phủ)
    2
  2728. Niệm tích du kỳ 1 (Đỗ Mục)
    5
  2729. Niệm tích du kỳ 2 (Đỗ Mục)
    5
  2730. Niệm tích du kỳ 3 (Đỗ Mục)
    6
  2731. Nông gia (Nhan Nhân Úc)
    1
  2732. Nông gia vọng tình (Ung Dụ Chi)
    3
  2733. Nông phủ (Trương Bích)
    6
  2734. Nữ canh điền hành (Đới Thúc Luân)
    5
  2735. Nữ quan tử kỳ 1 (Vi Trang)
    2
  2736. Nữ quan tử kỳ 2 (Vi Trang)
    2
  2737. Oán ca (Tưởng Duy Hàn)
    5
  2738. Oán thi (Mạnh Giao)
    5
  2739. Oán tình (Lý Bạch)
    30
    - bài dịch 2
  2740. Oán từ kỳ 1 (Thôi Quốc Phụ)
    5
  2741. Oán từ kỳ 2 (Thôi Quốc Phụ)
    10
  2742. Oanh (Lý Trung)
    1
  2743. Ô dạ đề (Lý Dục)
    3
  2744. Ô dạ đề (Lý Bạch)
    17
    - bài dịch 2
  2745. Ô thê khúc (Lý Bạch)
    11
  2746. Ôn Tuyền (La Nghiệp)
    4
  2747. Ôn Tuyền (Đỗ Thường)
    6
  2748. Phá kính (Lý Thương Ẩn)
    6
  2749. Phá kính (Đỗ Mục)
    4
  2750. Phá Trần (Uông Tuân)
    1
  2751. Phá trận tử (Lý Dục)
    3
  2752. Phàm Du sơn (Trương Hựu Tân)
    3
  2753. Phàm độc ngã thi giả (Hàn Sơn)
    3
  2754. Phạm nhị viên ngoại Mạc, Ngô thập thị ngự Uất đặc uổng giá khuyết triển đãi, liêu ký thử tác (Đỗ Phủ)
    5
  2755. Phản chiếu (Phản chiếu khai Vu Giáp) (Đỗ Phủ)
    3
  2756. Phản chiếu (Sở vương cung bắc chính hoàng hôn) (Đỗ Phủ)
    4
  2757. Phàn Xuyên hàn thực kỳ 1 (Lư Diên Nhượng)
    1
  2758. Pháp Hùng tự đông lâu (Trương Tịch)
    2
  2759. Pháp Kính tự (Đỗ Phủ)
    4
  2760. Phát Bạch Mã đàm (Đỗ Phủ)
    4
  2761. Phát Du Châu khước ký Vi phán quan (Tư Không Thự)
    1
  2762. Phát Đàm Châu (Đỗ Phủ)
    5
  2763. Phát Đồng Cốc huyện (Đỗ Phủ)
    3
  2764. Phát Lãng Trung (Đỗ Phủ)
    5
  2765. Phát Lưu Lang phố (Đỗ Phủ)
    4
  2766. Phạt phó biên hữu hoài thượng Vi lệnh công kỳ 1 (Tiết Đào)
    3
  2767. Phạt phó biên hữu hoài thượng Vi lệnh công kỳ 2 (Tiết Đào)
    3
  2768. Phát Tần Châu (Đỗ Phủ)
    2
  2769. Phát Thục khách (Trương Hỗ)
    2
  2770. Phát Việt Châu phó Nhuận Châu sứ viện lưu biệt Bào thị ngự (Lưu Trường Khanh)
    3
  2771. Phần Âm hành (Lý Kiệu)
    7
  2772. Phân cung nữ (Tôn Nguyên Yến)
    1
  2773. Phần thư khanh (Chương Kiệt)
    7
  2774. Phần thượng kinh thu (Tô Đĩnh)
    12
  2775. Phần thượng yến biệt (Triệu Hỗ)
    1
  2776. Phế huề (Đỗ Phủ)
    4
  2777. Phế trạch (Chu Phần)
    2
  2778. Phế trạch (Ngô Dung)
    5
  2779. Phi Tiên các (Đỗ Phủ)
    4
  2780. Phi tửu (Ung Đào)
    2
  2781. Phiếm chu nhập hậu khê (Dương Sĩ Ngạc)
    4
  2782. Phiếm giang (Đỗ Phủ)
    4
  2783. Phiếm giang tống khách (Đỗ Phủ)
    4
  2784. Phiếm giang tống Nguỵ thập bát thương tào hoàn kinh, nhân ký Sầm trung doãn Tham, Phạm lang trung quý Minh (Đỗ Phủ)
    3
  2785. Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi (Bạch Cư Dị)
    3
  2786. Phiên kiếm (Đỗ Phủ)
    5
  2787. Phiến vân (Tề Kỷ)
    5
  2788. Phó An Nam khước ký đài ty (Cao Biền)
    5
  2789. Phó Bắc Đình độ Lũng tư gia (Sầm Tham)
    5
  2790. Phó Đông Đô biệt mẫu đơn (Lệnh Hồ Sở)
    4
  2791. Phó Gia Châu quá Thành Cố huyện, tầm Vĩnh An Siêu thiền sư phòng (Sầm Tham)
    4
  2792. Phó Tây Xuyên, đồ kinh Quắc huyện tác (Cao Biền)
    4
  2793. Phó Thanh Thành huyện xuất Thành Đô, ký Đào, Vương nhị thiếu doãn (Đỗ Phủ)
    3
  2794. Phó Vô Tích biệt Linh Nhất thượng nhân (Lang Sĩ Nguyên)
    3
  2795. Phọc Nhung nhân (Bạch Cư Dị)
    4
  2796. Phong (Lý Kiệu)
    7
  2797. Phong (La Ẩn)
    1
  2798. Phong (Tiểu uyển hoa trì lạn mạn thông) (Lý Thương Ẩn)
    4
  2799. Phong (Vạn lý phong loan quy lộ mê) (Lý Thương Ẩn)
    5
  2800. Phỏng ẩn (Lý Thương Ẩn)
    4
  2801. Phỏng ẩn giả bất ngộ (Cao Biền)
    9
    - bài dịch 2
  2802. Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    7
  2803. Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    7
  2804. Phòng binh tào Hồ mã (Đỗ Phủ)
    5
  2805. Phỏng Đới Thiên sơn đạo sĩ bất ngộ (Lý Bạch)
    11
  2806. Phóng giá cô (Thôi Đồ)
    7
  2807. Phóng hạc (Ung Đào)
    1
  2808. Phỏng hữu nhân u cư kỳ 1 (Ung Đào)
    3
  2809. Phỏng hữu nhân u cư kỳ 2 (Ung Đào)
    4
  2810. Phong Kiều dạ bạc (Trương Kế)
    79
    - bài dịch 2
  2811. Phóng lộ tư (Lý Trung)
    1
  2812. Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác (Bạch Cư Dị)
    4
  2813. Phóng ngôn kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    4
  2814. Phóng ngôn kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    4
  2815. Phóng ngư (Lý Quần Ngọc)
    1
  2816. Phóng ngưu (Lục Quy Mông)
    1
  2817. Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu (Đỗ Phủ)
    3
  2818. Phỏng thành tây hữu nhân biệt thự (Ung Đào)
    1
  2819. Phóng thuyền (Thu phàm há cấp thuỷ) (Đỗ Phủ)
    2
  2820. Phóng thuyền (Tống khách Thương Khê huyện) (Đỗ Phủ)
    5
  2821. Phong tranh (Cao Biền)
    4
  2822. Phóng viên (Cát sư lão)
    4
  2823. Phong vũ (Lý Thương Ẩn)
    12
  2824. Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú (Đỗ Phủ)
    3
  2825. Phong vũ vãn bạc (Bạch Cư Dị)
    5
  2826. Phổ An Kiếm Âm đề bích (Vương Bột)
    5
  2827. Phú Bình thiếu hầu (Lý Thương Ẩn)
    4
  2828. Phu Châu lưu biệt Trương viên ngoại (Vi Trang)
    4
  2829. Phù Dung lâu tống Tân Tiệm kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    33
    - bài dịch 2
  2830. Phù Dung lâu tống Tân Tiệm kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    8
  2831. Phú đắc Bá Ngạn liễu lưu từ Trịnh viên ngoại (Dương Cự Nguyên)
    1
  2832. Phú đắc cổ liên đường (Trần Đào)
    2
  2833. Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt (Bạch Cư Dị)
    18
    - bài dịch 2
  2834. Phú đắc giang biên liễu (Ngư Huyền Cơ)
    3
  2835. Phú đắc mộ vũ tống Lý Tào (Vi Ứng Vật)
    6
  2836. Phú đắc thính biên hồng (Bạch Cư Dị)
    12
  2837. Phú giang trung thạch (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  2838. Phu há đệ (Triệu thị)
    1
  2839. Phú Lăng Vân tự kỳ 1 (Tiết Đào)
    2
  2840. Phụ mẫu tục kinh đa (Hàn Sơn)
    3
  2841. Phú phiên tử mục mã (Lưu Ngôn Sử)
    2
  2842. Phù Phong hào sĩ ca (Lý Bạch)
    5
  2843. Phú quý khúc (Trịnh Ngao)
    5
  2844. Phụ tân hành (Đỗ Phủ)
    7
  2845. Phủ tây trì (Bạch Cư Dị)
    5
  2846. Phù Thành huyện Hương Tích tự quan các (Đỗ Phủ)
    4
  2847. Phú Xuân (Ngô Dung)
    2
  2848. Phục âm (Đỗ Phủ)
    3
  2849. Phúc chu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  2850. Phúc chu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  2851. Phục ngẫu kiến kỳ 2 (Hàn Ốc)
    3
  2852. Phục sầu kỳ 01 (Đỗ Phủ)
    6
  2853. Phục sầu kỳ 02 (Đỗ Phủ)
    4
  2854. Phục sầu kỳ 03 (Đỗ Phủ)
    11
  2855. Phục sầu kỳ 04 (Đỗ Phủ)
    3
  2856. Phục sầu kỳ 05 (Đỗ Phủ)
    3
  2857. Phục sầu kỳ 06 (Đỗ Phủ)
    6
  2858. Phục sầu kỳ 07 (Đỗ Phủ)
    4
  2859. Phục sầu kỳ 08 (Đỗ Phủ)
    3
  2860. Phục sầu kỳ 09 (Đỗ Phủ)
    5
  2861. Phục sầu kỳ 10 (Đỗ Phủ)
    4
  2862. Phục sầu kỳ 11 (Đỗ Phủ)
    4
  2863. Phục sầu kỳ 12 (Đỗ Phủ)
    4
  2864. Phùng bệnh quân nhân (Lư Luân)
    4
  2865. Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  2866. Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  2867. Phụng đãi Nghiêm đại phu (Đỗ Phủ)
    3
  2868. Phụng đáp Sầm Tham bổ khuyết kiến tặng (Đỗ Phủ)
    5
  2869. Phùng Đường Hưng Lưu chủ bạ đệ (Đỗ Phủ)
    3
  2870. Phụng giản Cao tam thập ngũ sứ quân (Đỗ Phủ)
    3
  2871. Phùng hiệp giả (Tiền Khởi)
    8
  2872. Phụng hoạ “Vịnh cung” (Dương Sư Đạo)
    1
  2873. Phụng hoạ “Xuân nhật hạnh vọng Xuân cung” ứng chế (Tô Đĩnh)
    2
  2874. Phụng hoạ “Xuân nhật ngoạn tuyết” (Tần Thao Ngọc)
    3
  2875. Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập sơn trang ứng chế (Thẩm Thuyên Kỳ)
    3
  2876. Phụng hoạ Lỗ Vọng nhàn cư tạp đề - Hiểu thu ngâm (Bì Nhật Hưu)
    2
  2877. Phụng hoạ Nghiêm Trịnh công “Quân thành tảo thu” (Đỗ Phủ)
    2
  2878. Phụng hoạ Tả ty lang trung “Xuân vật ám độ, cảm nhi thành chương” (Vi Trang)
    4
  2879. Phụng hoạ thánh chế “Độ Đồng Quan” khẩu hào (Trương Cửu Linh)
    2
  2880. Phụng hoạ thánh chế “Tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng” chi tác ứng chế (Vương Duy)
    5
  2881. Phụng hoạ trung thư xá nhân Giả Chí “Tảo triều Đại Minh cung” (Sầm Tham)
    4
  2882. Phụng hoạ Trương xá nhân “Tống Tần Luyện sư quy Sầm Công sơn” (Lý Quần Ngọc)
    5
  2883. Phụng Hoàng đài (Đỗ Phủ)
    4
  2884. Phụng Hoàng sơn (Tào Bân)
    3
  2885. Phụng ký Bành Thành công (Lý Hoa)
    3
  2886. Phụng ký biệt Mã Ba Châu (Đỗ Phủ)
    4
  2887. Phụng ký Cao thường thị (Đỗ Phủ)
    3
  2888. Phụng ký Chương thập thị ngự (Đỗ Phủ)
    3
  2889. Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân (Đỗ Phủ)
    2
  2890. Phụng ký Lý thập ngũ bí thư Văn Ngại kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  2891. Phụng ký Lý thập ngũ bí thư Văn Ngại kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  2892. Phụng ký Vi thái thú Trắc (Vương Duy)
    5
  2893. Phùng lão nhân (Ẩn Loan)
    3
  2894. Phùng lân nữ (Chu Phần)
    2
  2895. Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ (Đỗ Phủ)
    2
  2896. Phùng nhập kinh sứ (Sầm Tham)
    22
  2897. Phùng quy tín ngẫu ký (Lý Ích)
    2
  2898. Phúng sơn vân (Thi Kiên Ngô)
    1
  2899. Phụng sứ Thôi đô thuỷ ông há giáp (Đỗ Phủ)
    3
  2900. Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận (Đỗ Phủ)
    6
  2901. Phụng tặng Vương trung doãn Duy (Đỗ Phủ)
    5
  2902. Phụng Tế dịch trùng tống Nghiêm công tứ vận (Đỗ Phủ)
    8
  2903. Phụng thành viên văn địch (Đậu Mâu)
    5
  2904. Phụng thù Dương thị lang trượng nhân tống Bát thúc thập di “Hí tặng chiếu truy nam lai chư tân” kỳ 1 (Liễu Tông Nguyên)
    2
  2905. Phụng thù Dương thị lang trượng nhân tống bát thúc thập di “Hí tặng chiếu truy nam lai chư tân” kỳ 2 (Liễu Tông Nguyên)
    3
  2906. Phụng thù Khấu thập thị ngự Tích kiến ký tứ vận, phục ký Khấu (Đỗ Phủ)
    2
  2907. Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo (Hàn Dũ)
    3
    - bài dịch 2
  2908. Phụng thù Lý đô đốc biểu trượng “Tảo xuân tác” (Đỗ Phủ)
    4
  2909. Phụng thù Nghiêm công “Ký đề dã đình” chi tác (Đỗ Phủ)
    4
  2910. Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca (Đỗ Phủ)
    3
  2911. Phụng tống Khanh nhị ông thống tiết độ trấn quân hoàn Giang Lăng (Đỗ Phủ)
    2
  2912. Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận (Đỗ Phủ)
    2
  2913. Phụng tống ngũ thúc nhập kinh kiêm ký Kỳ Vô Tam (Lý Kỳ)
    6
  2914. Phụng tống thập thất cữu há Thiệu Quế (Đỗ Phủ)
    2
  2915. Phụng tống Thục Châu Bá nhị biệt giá tương trung thừa mệnh phó Giang Lăng khởi cư Vệ thượng thư thái phu nhân, nhân thị tòng đệ hành quân tư mã tá (Đỗ Phủ)
    2
  2916. Phụng tống Vi trung thừa Chi Tấn phó Hồ Nam (Đỗ Phủ)
    2
  2917. Phùng tuyết túc Phù Dung sơn chủ nhân (Lưu Trường Khanh)
    14
  2918. Phược kê hành (Đỗ Phủ)
    4
  2919. Phương kính (Giả Đảo)
    4
  2920. Phương thảo (La Nghiệp)
    2
  2921. Quá Cần Chính lâu (Đỗ Mục)
    4
  2922. Quá Chân Luật sư cựu viện (Khúc Tín Lăng)
    3
  2923. Qua Châu đạo trung tống Lý đoan công nam độ hậu, quy Dương Châu đạo trung ký (Lưu Trường Khanh)
    4
  2924. Qua Châu tống Chu Vạn Ngôn (Cố Phi Hùng)
    4
  2925. Quá Chiêu Quốc Lý gia nam viên kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    5
  2926. Quá Chiêu Quốc Lý gia nam viên kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    5
  2927. Quá cố Hộc Tư hiệu thư trang kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  2928. Quá cố Hộc Tư hiệu thư trang kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  2929. Quá cố Lạc Thành (Tiền Khởi)
    1
  2930. Quá cố nhân trang (Mạnh Hạo Nhiên)
    16
    - bài dịch 2
  2931. Quá cựu trạch khán hoa (Ung Đào)
    1
  2932. Quá dã tẩu cư (Mã Đái)
    6
  2933. Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 1 (Nguyên Chẩn)
    4
  2934. Quá Đông Đô biệt Lạc Thiên kỳ 2 (Nguyên Chẩn)
    3
  2935. Quá Giả Nghị cựu cư (Đới Thúc Luân)
    4
  2936. Quá Hoa Thanh cung (Lý Hạ)
    2
  2937. Quá Hoa Thanh cung (Lý Ước)
    1
  2938. Quá Hoa Thanh cung kỳ 1 (Đỗ Mục)
    11
  2939. Quá Hoa Thanh cung kỳ 2 (Đỗ Mục)
    7
  2940. Quá Hoa Thanh cung kỳ 3 (Đỗ Mục)
    7
  2941. Quá Hoành Sơn cố sơn nhân thảo đường (Lưu Trường Khanh)
    5
  2942. Quá Hương Tích tự (Vương Duy)
    19
    - bài dịch 2
  2943. Quá khách tương tầm (Đỗ Phủ)
    3
  2944. Quá khê (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  2945. Quá Lạc Dương thành (Vu Vũ Lăng)
    2
  2946. Quá Lao Dương sơn khê (Trần Vũ)
    1
  2947. Quá Lão Tử miếu (Lý Long Cơ)
    3
  2948. Quá Liễu Khê đạo viện (Đới Thúc Luân)
    8
  2949. Quá Lý Quần Ngọc cố cư (Phương Cán)
    3
  2950. Quá Lý Tiếp trạch (Vương Duy)
    6
  2951. Quá Mã Đương (Từ Ngưng)
    2
  2952. Quá Mỹ Bi hoài cựu (Vi Trang)
    2
  2953. Quá nam lân Chu sơn nhân thuỷ đình (Đỗ Phủ)
    3
  2954. Quá Ngạc Châu (Ngư Huyền Cơ)
    3
  2955. Quá Ngọc Trinh công chúa ảnh đường (Lư Luân)
    3
  2956. Quá Ngũ Trượng nguyên (Ôn Đình Quân)
    6
  2957. Quá Phân Thuỷ lĩnh (Ôn Đình Quân)
    4
  2958. Quá Phần thuỷ quan (Trương Hỗ)
    3
  2959. Quá Sở cung (Lý Thương Ẩn)
    5
  2960. Quá sơn nông gia (Cố Huống)
    2
  2961. Quá Tam Hương vọng Nữ Nhi sơn tảo tuế hữu bốc củng chi chí (Dương Sĩ Ngạc)
    3
  2962. Quá thích (Sầm Tham)
    4
  2963. Quá Thiên Uy kính (Cao Biền)
    6
  2964. Quá Thôi bát trượng thuỷ đình (Lý Bạch)
    4
  2965. Quá Thuý Ái điếu Tiền Trạch phu nhân (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  2966. Quá Thuỷ Hoàng mộ (Vương Duy)
    4
  2967. Quá Thừa Như thiền sư Túc cư sĩ Tung khâu Lan Nhã (Vương Duy)
    5
  2968. Quá Thương Sơn (Nhung Dục)
    4
  2969. Quá tiền an nghi Trương Minh Phủ giao cư (Lưu Trường Khanh)
    8
  2970. Quá Tống viên ngoại Chi Vấn cựu trang (Đỗ Phủ)
    4
  2971. Quá Trần Lâm mộ (Ôn Đình Quân)
    8
  2972. Quá Trịnh sơn nhân sở cư (Lưu Trường Khanh)
    11
  2973. Quá Trường Giang Giả Đảo chủ bạ cựu sảnh (Thôi Đồ)
    2
  2974. Quá Tương Dương lâu (Nguyên Chẩn)
    4
  2975. Quá Tương phi miếu (Hứa Hồn)
    3
  2976. Quá tửu gia kỳ 1 (Vương Tích)
    20
    - bài dịch 2
  2977. Quá tửu gia kỳ 3 (Vương Tích)
    5
  2978. Quá tửu gia kỳ 4 (Vương Tích)
    5
  2979. Quá Vương Tuấn mộ (La Nghiệp)
    3
  2980. Quá Ỷ Tụ cung (Vương Kiến)
    1
  2981. Quá Yên Chi ký Đỗ Vị (Sầm Tham)
    6
  2982. Quan An Tây binh quá phó Quan Trung đãi mệnh kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  2983. Quan An Tây binh quá phó Quan Trung đãi mệnh kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  2984. Quan binh (Đỗ Phủ)
    4
  2985. Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành (Đỗ Phủ)
    7
  2986. Quan du ngư (Bạch Cư Dị)
    5
  2987. Quan đấu kê ngẫu tác (Hàn Ốc)
    2
  2988. Quan điền gia (Vi Ứng Vật)
    2
  2989. Quan định hậu hý tặng (Đỗ Phủ)
    6
  2990. Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ (Đỗ Phủ)
    2
  2991. Quan Hồ nhân xuy địch (Lý Bạch)
    4
  2992. Quan kỹ (Tư Không Thự)
    5
  2993. Quan kỳ vũ (Lý Ước)
    5
  2994. Quan kỵ xạ (Lý Ích)
    1
  2995. Quan lạp (Vương Duy)
    7
  2996. Quan liệp (Lý Bạch)
    4
  2997. Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  2998. Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    6
  2999. Quan Lý Cố Thỉnh tư mã đệ sơn thuỷ đồ kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  3000. Quan môn liễu (Lý Thương Ẩn)
    5
  3001. Quan ngải mạch (Bạch Cư Dị)
    5
  3002. Quan Nguỵ Bác Hà tướng công lạp (Trương Hỗ)
    1
  3003. Quan ngưu (Bạch Cư Dị)
    4
  3004. Quan nhai cổ (Lý Hạ)
    1
  3005. Quán Oa cung hoài cổ (Bì Nhật Hưu)
    4
  3006. Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 1 (Bì Nhật Hưu)
    4
  3007. Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 3 (Bì Nhật Hưu)
    5
  3008. Quan san nguyệt (Trừ Quang Hy)
    7
  3009. Quan san nguyệt (Lý Bạch)
    19
    - bài dịch 2
  3010. Quan thương thử (Tào Nghiệp)
    9
  3011. Quan Trì xuân nhạn kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  3012. Quan Trì xuân nhạn kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  3013. Quán trung tức sự (Dương Sĩ Ngạc)
    3
  3014. Quan Vĩnh Lạc công chúa nhập phiên (Tôn Địch)
    7
  3015. Quan xá nghinh nội tử hữu đình hoa khai (Lư Trừ)
    2
  3016. Quảng Châu Đoàn công tào đáo, đắc Dương ngũ trưởng sử Đàm thư, công tào khứ khước quy, liêu ký thử thi (Đỗ Phủ)
    2
  3017. Quảng Lăng biệt Tiết bát (Mạnh Hạo Nhiên)
    3
  3018. Quang Lộc bản hành (Đỗ Phủ)
    5
  3019. Quắc Châu hậu đình tống Lý phán quan sứ phó Tấn Giáng đắc thu tự (Sầm Tham)
    6
  3020. Quắc quốc phu nhân (Đỗ Phủ)
    6
  3021. Quân bất kiến, giản Tô Hề (Đỗ Phủ)
    4
  3022. Quân hành (Lý Bạch)
    2
  3023. Quần nữ hý tịch dương (Hàn Sơn)
    3
  3024. Quân sơn (Trình Hạ)
    1
  3025. Quân thành tảo thu (Nghiêm Vũ)
    7
  3026. Quận trai vũ trung dữ chư văn sĩ yên tập (Vi Ứng Vật)
    3
  3027. Quận trung ngôn hoài (Dương Sĩ Ngạc)
    4
  3028. Quân trung tuý ẩm ký Thẩm bát, Lưu tẩu (Đỗ Phủ)
    2
  3029. Quận trung tức sự kỳ 2 (Dương Sĩ Ngạc)
    2
  3030. Quế Châu khẩu hào (Nhung Dục)
    2
  3031. Quế Châu kinh giai nhân cố cư (Lý Quần Ngọc)
    5
  3032. Quế Châu kinh giai nhân cố cư kỳ thụ (Lý Quần Ngọc)
    3
  3033. Quế Châu lạp dạ (Nhung Dục)
    3
  3034. Quy (Đỗ Phủ)
    2
  3035. Quy ẩn (Trần Bác)
    2
  3036. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  3037. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 10 (Đỗ Phủ)
    2
  3038. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  3039. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    2
  3040. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    2
  3041. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    2
  3042. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    2
  3043. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    2
  3044. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 8 (Đỗ Phủ)
    2
  3045. Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 9 (Đỗ Phủ)
    2
  3046. Quý công tử dạ lan khúc (Lý Hạ)
    3
  3047. Quy gia (Đỗ Mục)
    14
  3048. Quý hạ tống hương đệ Thiều bồi hoàng môn tòng thúc triều yết (Đỗ Phủ)
    2
  3049. Quý Hợi xuân đán chế đài Hoàng Trung Thừa, phiên viện Lê Bang Bá vi Kiếm Hồ Ngọc Sơn hội kỷ thắng (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3050. Quy lai (Lý Thương Ẩn)
    4
  3051. Quy lai (Đỗ Phủ)
    3
  3052. Quy Lý Giang Châu hậu ký biệt Vương thị (Trình Lạc Tân)
    2
  3053. Quy mộng (Đỗ Phủ)
    5
  3054. Quy nhạn (Tiền Khởi)
    13
    - bài dịch 2
  3055. Quy nhạn (Đông lai vạn lý khách) (Đỗ Phủ)
    7
  3056. Quy nhạn (Văn đạo kim xuân nhạn) (Đỗ Phủ)
    3
  3057. Quy nhạn kỳ 1 (Vạn lý Hành Dương nhạn) (Đỗ Phủ)
    2
  3058. Quy nhạn kỳ 2 (Dục tuyết vi Hồ địa) (Đỗ Phủ)
    4
  3059. Quy sơn tác (Cố Huống)
    3
  3060. Quy Sơn tự ngư trì kỳ 2 (Lý Thân)
    2
  3061. Quý thu giang thôn (Đỗ Phủ)
    2
  3062. Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  3063. Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  3064. Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    2
  3065. Quy thự (Lý Thương Ẩn)
    4
  3066. Quy tín ngâm (Mạnh Giao)
    8
  3067. Quy Tung Sơn tác (Vương Duy)
    14
    - bài dịch 2
  3068. Quy Võng Xuyên tác (Vương Duy)
    9
  3069. Quy Vương Quan thứ niên tác (Tư Không Đồ)
    4
  3070. Quý xuân (Nghiêm Duy)
    3
  3071. Quy yến (Đỗ Phủ)
    4
  3072. Quy yến thi (Trương Cửu Linh)
    3
  3073. Quy yến từ từ công bộ thị lang (Chương Hiếu Tiêu)
    3
  3074. Quyển dạ (Đỗ Phủ)
    4
  3075. Quyện khách (Trịnh Cốc)
    3
  3076. Sa Khâu thành hạ ký Đỗ Phủ (Lý Bạch)
    11
  3077. Sa thượng lộ (Trương Văn Cơ)
    1
  3078. Sái trung lang phần (Ôn Đình Quân)
    3
  3079. Sầm Dương độ (Tư Không Thự)
    2
  3080. Sầu (Vi Trang)
    3
  3081. Sầu - Cưỡng hí vi Ngô thể (Đỗ Phủ)
    4
  3082. Sấu mã hành (Đỗ Phủ)
    2
  3083. Sầu toạ (Đỗ Phủ)
    3
  3084. Sinh ly biệt (Bạch Cư Dị)
    6
  3085. Sinh tiền đại ngu si (Hàn Sơn)
    3
  3086. Song Phong phố (Đỗ Phủ)
    5
  3087. Song yến (Đỗ Phủ)
    6
  3088. Song yến ly (Lý Bạch)
    6
  3089. Sổ bồi Lý Tử Châu phiếm giang, hữu nữ nhạc tại chư phảng, hí vi diễm khúc nhị thủ tặng Lý kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  3090. Sổ bồi Lý Tử Châu phiếm giang, hữu nữ nhạc tại chư phảng, hí vi diễm khúc nhị thủ tặng Lý kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  3091. Sơ chí Ba Lăng dữ Lý thập nhị Bạch, Bùi cửu đồng phiếm Động Đình hồ kỳ 1 (Giả Chí)
    4
  3092. Sơ chí Ba Lăng dữ Lý thập nhị Bạch, Bùi cửu đồng phiếm Động Đình hồ kỳ 2 (Giả Chí)
    7
  3093. Sơ chí Ba Lăng dữ Lý thập nhị Bạch, Bùi cửu đồng phiếm Động Đình hồ kỳ 3 (Giả Chí)
    4
  3094. Sở cung (Lý Thương Ẩn)
    7
  3095. Sở cung kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    6
  3096. Sở cung kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    6
  3097. Sở cung oán kỳ 1 (Hứa Hồn)
    5
  3098. Sở cung oán kỳ 2 (Hứa Hồn)
    5
  3099. Sơ độ Hán giang (Thôi Đồ)
    3
  3100. Sơ đông (Đỗ Phủ)
    3
  3101. Sơ đông dạ ẩm (Đỗ Mục)
    6
  3102. Sở giang hoài cổ (Mã Đái)
    5
  3103. Sở giang hoài cổ (Ân Nghiêu Phiên)
    4
    - bài dịch 2
  3104. Sơ hạ (Chu Văn An)
    10
  3105. Sở hành ngâm (Vi Trang)
    1
  3106. Sơ khởi (Lý Thương Ẩn)
    8
  3107. Sơ kiến Tung Sơn (Trương Lỗi)
    2
  3108. Sở ngâm (Lý Thương Ẩn)
    9
  3109. Sơ nguyệt (Đỗ Phủ)
    8
  3110. Sơ nhập gián ty hỉ gia thất chí (Đậu Quần)
    3
  3111. Sơ nhập Thiểm khổ phong ký hương thân hữu (Trần Tử Ngang)
    6
  3112. Sơ niên (Trần Thúc Đạt)
    3
  3113. Sơ phát Dương Tử ký Nguyên Đại hiệu thư (Vi Ứng Vật)
    4
  3114. Sở phi oán (Diêu Nguyệt Hoa)
    2
  3115. Sở thiên (Đường Ngạn Khiêm)
    2
  3116. Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng (Liễu Tông Nguyên)
    2
    - bài dịch 2
  3117. Sơ thực duẩn trình toạ trung (Lý Thương Ẩn)
    5
  3118. Sơ tình, ứng giáo (Ngu Thế Nam)
    3
  3119. Sơ túc Hoài Khẩu (Tống Chi Vấn)
    2
  3120. Sở tư (Lý Trung)
    2
  3121. Sở tư (Đỗ Phủ)
    3
  3122. Sở tư - Đắc Thai Châu Trịnh tư hộ Kiền tiêu tức (Đỗ Phủ)
    2
  3123. Sơ xuân tiểu vũ (Hàn Dũ)
    12
  3124. Sơ xuất Kim Môn tầm Vương thị ngự bất ngộ, vịnh bích thượng anh vũ (Lý Bạch)
    2
  3125. Sơn các văn địch (Dương Sĩ Ngạc)
    2
  3126. Sơn cư (Bão Dung)
    4
  3127. Sơn cư (Lư Luân)
    3
  3128. Sơn cư ngẫu đề (Lý Cửu Linh)
    1
  3129. Sơn cư thu minh (Vương Duy)
    18
    - bài dịch 2
  3130. Sơn cư tức sự (Vương Duy)
    4
  3131. Sơn đầu lộc (Trương Tịch)
    3
  3132. Sơn điểu (Trịnh Cốc)
    3
  3133. Sơn Đình hạ nhật (Cao Biền)
    10
  3134. Sơn động triêu vân (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3135. Sơn gia (Trương Kế)
    6
  3136. Sơn giá cô (Bạch Cư Dị)
    4
  3137. Sơn giá cô kỳ 1 (Tô Đĩnh)
    7
  3138. Sơn giá cô kỳ 2 (Tô Đĩnh)
    6
  3139. Sơn giá cô từ (Lý Ích)
    5
  3140. Sơn há thuỷ (Chu Phần)
    1
  3141. Sơn hạ túc (Bạch Cư Dị)
    14
  3142. Sơn hành (Đỗ Mục)
    23
    - bài dịch 2
  3143. Sơn hành (Hạng Tư)
    2
  3144. Sơn hành (Lý Dĩnh)
    1
  3145. Sơn hành ca (Nguyễn Văn Siêu)
    2
  3146. Sơn phòng xuân sự kỳ 1 (Sầm Tham)
    4
  3147. Sơn phòng xuân sự kỳ 2 (Sầm Tham)
    26
    - bài dịch 2
  3148. Sơn quán (Hoàng Phủ Nhiễm)
    7
  3149. Sơn thạch (Hàn Dũ)
    5
    - bài dịch 2
  3150. Sơn thôn tẩu (Vu Phần)
    1
  3151. Sơn thù du (Vương Duy)
    7
  3152. Sơn Thuỷ độ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3153. Sơn trung (Lư Đồng)
    4
  3154. Sơn trung (Lư Luân)
    5
  3155. Sơn trung (Vương Duy)
    12
  3156. Sơn trung biệt Lý xử sĩ (Vương Tích)
    4
  3157. Sơn trung dữ u nhân đối chước (Lý Bạch)
    9
  3158. Sơn trung ký chư đệ muội (Vương Duy)
    7
  3159. Sơn trung ký Thời hiệu thư (Tiền Khởi)
    3
  3160. Sơn trung lưu khách (Trương Húc)
    7
  3161. Sơn trung quả phụ (Đỗ Tuân Hạc)
    6
  3162. Sơn trung tặng Cảnh thập di Vi kiêm lưỡng tỉnh cố nhân (Tần Hệ)
    5
  3163. Sơn trung tặng Nhật Nam tăng (Trương Tịch)
    8
  3164. Sơn trung thuật hoài (Diêu Hợp)
    1
  3165. Sơn trung vấn đáp (Lý Bạch)
    21
    - bài dịch 2
  3166. Sơn tự (Dã tự tàn tăng thiểu) (Đỗ Phủ)
    5
  3167. Sùng Ân tự (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  3168. Sùng Nhượng trạch yến tác (Lý Thương Ẩn)
    4
  3169. Sứ chí tái thượng (Vương Duy)
    7
  3170. Sứ Đông Xuyên - Vọng Dịch đài (Tam nguyệt tận) (Nguyên Chẩn)
    4
  3171. Sứ quân tịch dạ tống Nghiêm Hà Nam phó Trường Thuỷ (đắc “thì” tự) (Sầm Tham)
    7
  3172. Sử Thanh Di quân nhập Cư Dung kỳ 1 (Cao Thích)
    2
  3173. Sử xử sĩ (Bì Nhật Hưu)
    5
  3174. Sương nguyệt (Lý Thương Ẩn)
    19
    - bài dịch 2
  3175. Tả chân ký ngoại (Tiết Viên)
    1
  3176. Tạ công đình (Lý Bạch)
    7
  3177. Tả Dịch lê hoa (Khâu Vi)
    8
  3178. Tạ đình tống biệt (Hứa Hồn)
    4
  3179. Tả hoài kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  3180. Tả hoài kỳ 1 (Cao Biền)
    6
  3181. Tả hoài kỳ 2 (Cao Biền)
    7
  3182. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  3183. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  3184. Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  3185. Tạ Nghiêm trung thừa tống Thanh Thành sơn đạo sĩ nhũ tửu nhất bình (Đỗ Phủ)
    3
  3186. Tạ tân ân kỳ 1 (Lý Dục)
    2
  3187. Tạ tân ân kỳ 2 (Lý Dục)
    2
  3188. Tạ tân ân kỳ 3 (Lý Dục)
    2
  3189. Tả thiên chí Lam Quan thị điệt tôn Tương (Hàn Dũ)
    15
  3190. Tả tình (Lý Ích)
    2
  3191. Tả ý (Lý Thương Ẩn)
    6
  3192. Tạc nhật (Lý Thương Ẩn)
    5
  3193. Tái du Cân Tử sơn tự (Nhậm Phiên)
    1
  3194. Tái du Huyền Đô quán (Lưu Vũ Tích)
    15
  3195. Tái đáo Sơn Dương tầm cố nhân bất ngộ kỳ 1 (Lý Trung)
    2
  3196. Tái đáo Sơn Dương tầm cố nhân bất ngộ kỳ 2 (Lý Trung)
    2
  3197. Tại Đường quán Sưởng Pháp hoà thượng tiểu sơn (Không Hải thiền sư)
    2
  3198. Tái hạ (Tần Thao Ngọc)
    4
  3199. Tái hạ (Thường Kiến)
    3
  3200. Tái hạ khúc (Nhung Dục)
    1
  3201. Tái hạ khúc (Trần Khứ Tật)
    1
  3202. Tái hạ khúc (Hứa Hồn)
    5
  3203. Tái hạ khúc (Quách Chấn)
    4
  3204. Tái hạ khúc (Phiên châu bộ lạc năng kết thúc) (Lý Ích)
    1
  3205. Tái hạ khúc (Phục Ba duy nguyện lý thi hoàn) (Lý Ích)
    1
  3206. Tái hạ khúc kỳ 1 (Lư Luân)
    6
  3207. Tái hạ khúc kỳ 1 (Hạo Nhiên thiền sư)
    4
  3208. Tái hạ khúc kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    4
  3209. Tái hạ khúc kỳ 1 (Lý Bạch)
    11
  3210. Tái hạ khúc kỳ 1 (Lệnh Hồ Sở)
    5
  3211. Tái hạ khúc kỳ 1 (Trương Trọng Tố)
    4
  3212. Tái hạ khúc kỳ 1 (Thường Kiến)
    3
  3213. Tái hạ khúc kỳ 2 (Lý Bạch)
    11
  3214. Tái hạ khúc kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    13
  3215. Tái hạ khúc kỳ 2 (Lệnh Hồ Sở)
    5
  3216. Tái hạ khúc kỳ 2 (Thường Kiến)
    4
  3217. Tái hạ khúc kỳ 2 (Lư Luân)
    7
  3218. Tái hạ khúc kỳ 3 (Lư Luân)
    7
  3219. Tái hạ khúc kỳ 3 (Lý Bạch)
    7
  3220. Tái hạ khúc kỳ 3 (Trương Trọng Tố)
    3
  3221. Tái hạ khúc kỳ 3 (Thường Kiến)
    5
  3222. Tái hạ khúc kỳ 4 (Lý Bạch)
    7
  3223. Tái hạ khúc kỳ 4 (Trương Trọng Tố)
    3
  3224. Tái hạ khúc kỳ 4 (Thường Kiến)
    4
  3225. Tái hạ khúc kỳ 4 (Lư Luân)
    5
  3226. Tái hạ khúc kỳ 5 (Lý Bạch)
    7
  3227. Tái hạ khúc kỳ 5 (Trương Trọng Tố)
    2
  3228. Tái hạ khúc kỳ 6 (Lý Bạch)
    8
  3229. Tại Kinh Châu trùng phó Lĩnh Nam (Tống Chi Vấn)
    3
  3230. Tái kinh Hồ Thành huyện (Đỗ Tuân Hạc)
    7
  3231. Tại ngục vịnh thiền (Lạc Tân Vương)
    13
  3232. Tải nguyệt minh quy (Đức Thành thiền sư)
    10
  3233. Tái nhập Đạo Trường kỷ sự ứng chế (Thẩm Thuyên Kỳ)
    3
  3234. Tái quá Kim Lăng (Bao Cát)
    6
  3235. Tái tặng Lạc Thiên (Lưu Vũ Tích)
    3
  3236. Tái thụ Liên châu chí Hành Dương thù Liễu Liễu châu tống biệt (Lưu Vũ Tích)
    4
  3237. Tái thượng (Tư Không Đồ)
    2
  3238. Tái thượng hành (Chu Phác)
    3
  3239. Tái thượng khúc (Giang Vi)
    3
  3240. Tái thượng khúc (Nhung Dục)
    2
  3241. Tái thượng khúc (Chu Phác)
    3
  3242. Tái thượng khúc (Vương Xương Linh)
    6
  3243. Tái thượng khúc kỳ 1 (Lý Bạch)
    8
  3244. Tái thượng khúc kỳ 1 (Đới Thúc Luân)
    3
  3245. Tái thượng khúc kỳ 2 (Lý Bạch)
    8
  3246. Tái thượng ký gia huynh (Cao Biền)
    7
  3247. Tái thượng thính xuy địch (Cao Thích)
    6
  3248. Tái túc Vũ Quan (Lý Thiệp)
    4
  3249. Tam các từ (Lưu Vũ Tích)
    4
  3250. Tàm cốc hành (Đỗ Phủ)
    8
  3251. Tam đài kỳ 2 (Vi Ứng Vật)
    2
  3252. Tam Điệp hành (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3253. Tam Lư miếu (Đới Thúc Luân)
    9
  3254. Tam nguyệt hối nhật giang thượng ngâm (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3255. Tam nguyệt hối nhật tống khách (Thôi Lỗ)
    8
  3256. Tam nguyệt hối nhật tống xuân (Giả Đảo)
    16
    - bài dịch 2
  3257. Tam nguyệt quá hành cung (Lý Hạ)
    4
  3258. Tam nguyệt thập nhật Lưu Bôi đình (Lý Thương Ẩn)
    9
  3259. Tam nhật tầm Lý Cửu trang (Thường Kiến)
    4
  3260. Tạm như Lâm Ấp chí Thước Sơn hồ đình phụng hoài Lý viên ngoại, suất nhĩ thành hứng (Đỗ Phủ)
    3
  3261. Tam niên biệt (Bạch Cư Dị)
    11
  3262. Tàm phụ (Trương Du)
    3
  3263. Tàm phụ (Lai Hộc)
    3
  3264. Tàm phụ (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  3265. Tam tặng Lưu viên ngoại (Liễu Tông Nguyên)
    3
  3266. Tam tuyệt cú kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  3267. Tam tuyệt cú kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  3268. Tam tuyệt cú kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    6
  3269. Tam tự thi kỳ 1 (Hàn Sơn)
    2
  3270. Tam tự thi kỳ 2 (Hàn Sơn)
    2
  3271. Tam tự thi kỳ 3 (Hàn Sơn)
    3
  3272. Tam tự thi kỳ 4 (Hàn Sơn)
    3
  3273. Tam tự thi kỳ 5 (Hàn Sơn)
    3
  3274. Tam tự thi kỳ 6 (Hàn Sơn)
    3
  3275. Tạm vãng Bạch Đế, phục hoàn Đông Đồn (Đỗ Phủ)
    2
  3276. Tam vận tam thiên kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  3277. Tam vận tam thiên kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  3278. Tam vận tam thiên kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  3279. Tàn hoa (Vi Trang)
    2
  3280. Tản sầu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  3281. Tản sầu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  3282. Tàn ty khúc (Lý Hạ)
    3
  3283. Tán Ưng Chuỷ trà (Lưu Vũ Tích)
    6
  3284. Tàn xuân độc lai nam đình nhân ký Trương Hỗ (Đỗ Mục)
    5
  3285. Tang Lạc châu (Lý Quần Ngọc)
    3
  3286. Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa (Đỗ Phủ)
    4
  3287. Tảo hàn giang thượng hữu hoài (Mạnh Hạo Nhiên)
    17
    - bài dịch 2
  3288. Tảo hành (Lưu Giá)
    2
  3289. Tảo hoa (Đỗ Phủ)
    5
  3290. Tảo hồng (Lý Quần Ngọc)
    2
  3291. Tảo khởi (Lý Thương Ẩn)
    17
    - bài dịch 2
  3292. Tảo khởi (Đỗ Phủ)
    3
  3293. Tảo mai (Trương Vị)
    7
  3294. Tảo mai (Tề Kỷ)
    4
  3295. Tảo nhạn (Đỗ Mục)
    6
  3296. Tảo phát Thiên Thai Trung Nham tự độ Quan Lĩnh thứ Thiên Mụ sầm (Hứa Hồn)
    5
  3297. Tảo thu (Hứa Hồn)
    6
  3298. Tảo thu độc dạ (Bạch Cư Dị)
    17
    - bài dịch 2
  3299. Tảo thu khổ nhiệt đồi án tương nhưng (Đỗ Phủ)
    6
  3300. Tảo thu kinh khẩu lữ bạc tặng Trương thị ngự (Lý Gia Hựu)
    3
  3301. Tảo thu ký đề Thiên Trúc Linh Ẩn tự (Giả Đảo)
    8
  3302. Tảo thu phùng vũ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3303. Tảo thu quá Long Vũ Lý tướng quân thư trai (Vương Kiến)
    4
  3304. Tảo thu sơn cư (Ôn Đình Quân)
    8
  3305. Tảo thu sơn trung tác (Vương Duy)
    10
  3306. Tảo triều Đại Minh cung (Giả Chí)
    4
  3307. Tảo xuân (Lai Hộc)
    3
  3308. Tảo xuân (Lục Quy Mông)
    2
  3309. Tảo xuân dã vọng (Vương Bột)
    5
  3310. Tảo xuân hành (Vương Duy)
    3
    - bài dịch 2
  3311. Tảo xuân ký Vương Hán Dương (Lý Bạch)
    2
  3312. Tảo xuân sơn hành (Vu Vũ Lăng)
    2
  3313. Tảo xuân tống Vũ Văn Thập quy Ngô (Đậu Củng)
    3
  3314. Tảo xuân vịnh tuyết (Vương Sơ)
    1
  3315. Tạp thể kỳ 3 (Vi Ứng Vật)
    1
  3316. Tạp thi (Thẩm Thuyên Kỳ)
    13
    - bài dịch 2
  3317. Tạp thi (Cựu sơn tuy tại bất quan thân) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  3318. Tạp thi kỳ 04 (Bất tẩy tàn trang bẵng tú sàng) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  3319. Tạp thi kỳ 05 (Nhãn tưởng tâm tư mộng lý kinh) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  3320. Tạp thi kỳ 06 (Nhất khứ Liêu Dương hệ mộng hồn) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  3321. Tạp thi kỳ 1 (Vương Duy)
    25
    - bài dịch 2
  3322. Tạp thi kỳ 10 (Hối tương lệ nhãn hướng đông khai) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  3323. Tạp thi kỳ 11 (Mãn mục sinh ca nhất đoạn không) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  3324. Tạp thi kỳ 13 (Cận hàn thực vũ thảo thê thê) (Khuyết danh Trung Quốc)
    6
  3325. Tạp thi kỳ 16 (Vô Định hà biên mộ giốc thanh) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  3326. Tạp thi kỳ 17 (Hoa lạc trường xuyên thảo sắc thanh) (Khuyết danh Trung Quốc)
    2
  3327. Tạp thi kỳ 19 (Chiết giang khinh lãng khứ du du) (Khuyết danh Trung Quốc)
    3
  3328. Tạp thi kỳ 2 (Vương Duy)
    10
  3329. Tạp thi kỳ 3 (Vương Duy)
    6
  3330. Tạp vịnh bát thủ thướng lễ bộ Lý thị lang - U cầm (Lưu Trường Khanh)
    7
  3331. Tặc bình hậu tống nhân bắc quy (Tư Không Thự)
    10
  3332. Tắc Thiên hoàng hậu vãn ca (Tống Chi Vấn)
    3
  3333. Tặng biên tướng (Chương Kiệt)
    3
  3334. Tặng biệt (Hạng Tư)
    3
  3335. Tặng biệt Hà Ung (Đỗ Phủ)
    2
  3336. Tặng biệt kỳ 1 (Đỗ Mục)
    18
    - bài dịch 2
  3337. Tặng biệt kỳ 2 (Đỗ Mục)
    17
  3338. Tặng biệt Trịnh Luyện phó Tương Dương (Đỗ Phủ)
    3
  3339. Tặng ca giả kỳ 1 (Cao Biền)
    5
  3340. Tặng ca giả kỳ 2 (Cao Biền)
    6
  3341. Tặng ca kỹ kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    6
  3342. Tặng ca nhân Quách Uyển kỳ 1 (Ân Nghiêu Phiên)
    3
  3343. Tặng ca nhân Quách Uyển kỳ 2 (Ân Nghiêu Phiên)
    5
  3344. Tặng Cao Thức Nhan (Đỗ Phủ)
    3
  3345. Tặng Cát thị tiểu nương (Phan Ung)
    1
  3346. Tặng cố nhân (Tiết Ốt)
    2
  3347. Tặng Dược sơn cao tăng Duy Nghiễm kỳ 1 (Lý Ngao)
    7
  3348. Tặng Dược sơn cao tăng Duy Nghiễm kỳ 2 (Lý Ngao)
    9
  3349. Tặng Dương bí thư Cự Nguyên (Bạch Cư Dị)
    5
  3350. Tặng đạo giả (Vũ Nguyên Hành)
    1
  3351. Tặng Đậu Mâu (Dương Bằng)
    3
  3352. Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu (Đỗ Phủ)
    3
  3353. Tặng Giả Đảo (Hàn Dũ)
    6
  3354. Tặng Hà Nam thi hữu (Trương Kiều)
    3
  3355. Tặng Hà thất phán quan Xương Hạo (Lý Bạch)
    2
    - bài dịch 2
  3356. Tặng Hạng Tư (Dương Kính Chi)
    2
  3357. Tặng hiến nạp sứ khởi cư Điền xá nhân Trừng (Đỗ Phủ)
    2
  3358. Tặng Hoa khanh (Đỗ Phủ)
    12
  3359. Tặng hữu nhân (Trương Kiều)
    3
  3360. Tặng Không thiền sư (Dụ Phù)
    2
  3361. Tặng khuyết hạ Bùi xá nhân (Tiền Khởi)
    6
  3362. Tặng Kiều Lâm (Trương Vị)
    3
  3363. Tặng Kiều thị ngự (Trần Tử Ngang)
    9
  3364. Tặng kỹ Vân Anh (La Ẩn)
    6
  3365. Tặng Lạc Thiên (Nguyên Chẩn)
    1
  3366. Tặng lão tướng (Hoàng Phủ Tăng)
    3
  3367. Tặng lân nữ (Ngư Huyền Cơ)
    3
  3368. Tặng liệp kỵ (Đỗ Mục)
    4
  3369. Tặng liễu (Lý Thương Ẩn)
    4
  3370. Tặng Lô tư hộ (Lý Bạch)
    4
  3371. Tặng Lưu tư hộ (Lý Thương Ẩn)
    4
  3372. Tặng Lưu Xoa (Diêu Hợp)
    1
  3373. Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) (Đỗ Phủ)
    5
  3374. Tặng Lý Bạch (Thu lai tương cố thượng phiêu bồng) (Đỗ Phủ)
    11
  3375. Tặng Lý Dực (Hàn Hoằng)
    3
  3376. Tặng Lý thập tứ kỳ 1 (Vương Bột)
    4
  3377. Tặng Lý Tố bộc xạ kỳ 1 (Vương Kiến)
    1
  3378. Tặng Lý Trung Hoa (Lương Hoàng)
    3
  3379. Tặng mại tùng nhân (Vu Vũ Lăng)
    1
  3380. Tặng Mạnh Hạo Nhiên (Lý Bạch)
    12
  3381. Tặng nhân (Trần Vũ)
    3
  3382. Tặng nhân (Lý Quần Ngọc)
    1
  3383. Tặng Nhật Bản tăng Trí Tàng (Lưu Vũ Tích)
    4
  3384. Tặng nội (Lý Bạch)
    15
    - bài dịch 2
  3385. Tặng nội (Bạch Cư Dị)
    6
  3386. Tặng nội (II) (Bạch Cư Dị)
    6
  3387. Tặng nội nhân (Trương Hỗ)
    6
  3388. Tặng Quan Miến Miến (Bạch Cư Dị)
    7
  3389. Tặng sơn lão nhân (Cảnh Vi)
    4
  3390. Tặng Sơn Nam Nghiêm binh mã sứ (Âu Dương Chiêm)
    4
  3391. Tặng tăng kỳ 1 (Cố Huống)
    2
  3392. Tặng tăng kỳ 2 (Cố Huống)
    2
  3393. Tặng Tần Hệ trưng quân (Lưu Trường Khanh)
    3
  3394. Tặng Tất tứ Diệu (Đỗ Phủ)
    4
  3395. Tặng Thẩm học sĩ Trương ca nhân (Đỗ Mục)
    4
  3396. Tặng thiếu niên (Ôn Đình Quân)
    10
  3397. Tặng Thôi phò mã (Dương Cự Nguyên)
    1
  3398. Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh (Đỗ Phủ)
    2
  3399. Tặng Tiền trưng quân Thiếu Dương (Lý Bạch)
    8
  3400. Tặng Tiết Đào (Bạch Cư Dị)
    7
  3401. Tặng tòng huynh Lãng Chi (Lý Thương Ẩn)
    6
  3402. Tặng Tô Oản thư ký (Đỗ Thẩm Ngôn)
    2
  3403. Tặng Tô Vị Đạo (Đỗ Thẩm Ngôn)
    2
  3404. Tặng tranh kỹ Ngũ Khanh (Lý Viễn)
    3
  3405. Tặng Trần nhị bổ khuyết (Đỗ Phủ)
    4
  3406. Tặng tri âm (Ôn Đình Quân)
    7
  3407. Tặng Trình xử sĩ (Vương Tích)
    4
  3408. Tặng Trương Kính Vi (Thái Hy Tịch)
    3
  3409. Tặng Trương tướng quân (Dương Cự Nguyên)
    2
  3410. Tặng Trương Vân Dung vũ (Dương Ngọc Hoàn)
    6
  3411. Tặng tư huân Đỗ thập tam viên ngoại (Lý Thương Ẩn)
    5
  3412. Tặng tỳ (Thôi Giao)
    3
  3413. Tặng Uông Luân (Lý Bạch)
    19
    - bài dịch 2
  3414. Tặng Vệ bát xử sĩ (Đỗ Phủ)
    14
    - bài dịch 2
  3415. Tặng Vi Mục thập bát (Vương Duy)
    6
  3416. Tặng Vi tả thừa trượng (Đỗ Phủ)
    2
  3417. Tặng Vi Tán Thiện biệt (Đỗ Phủ)
    3
  3418. Tặng Vi thất tán Thiện (Đỗ Phủ)
    3
  3419. Tặng Vi thị ca nhân kỳ 1 (Tiết Năng)
    1
  3420. Tặng Vi thị ca nhân kỳ 2 (Tiết Năng)
    1
  3421. Tặng Vi thượng nhân (Lưu Trường Khanh)
    4
  3422. Tặng viễn (Cố Huống)
    2
  3423. Tặng viễn kỳ 1 (Tiết Đào)
    4
  3424. Tặng viễn kỳ 2 (Tiết Đào)
    4
  3425. Tặng Vương Kiến (Trương Tịch)
    2
  3426. Tặng Vương sơn nhân (Bạch Cư Dị)
    4
    - bài dịch 2
  3427. Tặng Vương thị tiểu nhi (Đậu Củng)
    3
  3428. Tầm ẩn giả bất ngộ (Giả Đảo)
    19
    - bài dịch 2
  3429. Tầm ẩn giả Vi Cửu sơn nhân ư Đông Khê thảo đường (Chu Loan)
    6
  3430. Tầm cúc hoa đàm chủ nhân bất ngộ (Mạnh Hạo Nhiên)
    9
  3431. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 1: Xuân sinh (Bạch Cư Dị)
    5
  3432. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 2: Xuân lai (Bạch Cư Dị)
    5
  3433. Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 3: Xuân khứ (Bạch Cư Dị)
    5
  3434. Tầm Lục Hồng Tiệm bất ngộ (Hạo Nhiên thiền sư)
    5
  3435. Tầm Nam Khê Thường sơn đạo nhân ẩn cư (Lưu Trường Khanh)
    7
  3436. Tầm nhân bất ngộ (Giả Đảo)
    6
  3437. Tầm quách đạo sĩ bất ngộ (Bạch Cư Dị)
    5
  3438. Tầm Tây Sơn ẩn giả bất ngộ (Khâu Vi)
    6
    - bài dịch 2
  3439. Tầm Trương dật nhân sơn cư (Lưu Trường Khanh)
    4
  3440. Tầm tư thiếu niên nhật (Hàn Sơn)
    3
  3441. Tầm Ung tôn sư ẩn cư (Lý Bạch)
    13
  3442. Tân An đạo trung ngoạn lưu thuỷ (Ngô Dung)
    3
  3443. Tân An lại (Đỗ Phủ)
    7
  3444. Tân Bình ca tống Hứa Vấn (Mạnh Giao)
    3
  3445. Tần cát liễu (Bạch Cư Dị)
    2
  3446. Tần Châu tạp thi kỳ 01 (Đỗ Phủ)
    7
  3447. Tần Châu tạp thi kỳ 02 (Đỗ Phủ)
    8
  3448. Tần Châu tạp thi kỳ 03 (Đỗ Phủ)
    6
  3449. Tần Châu tạp thi kỳ 04 (Đỗ Phủ)
    5
  3450. Tần Châu tạp thi kỳ 05 (Đỗ Phủ)
    5
  3451. Tần Châu tạp thi kỳ 06 (Đỗ Phủ)
    5
  3452. Tần Châu tạp thi kỳ 07 (Đỗ Phủ)
    5
  3453. Tần Châu tạp thi kỳ 08 (Đỗ Phủ)
    5
  3454. Tần Châu tạp thi kỳ 09 (Đỗ Phủ)
    5
  3455. Tần Châu tạp thi kỳ 10 (Đỗ Phủ)
    5
  3456. Tần Châu tạp thi kỳ 11 (Đỗ Phủ)
    6
  3457. Tần Châu tạp thi kỳ 12 (Đỗ Phủ)
    5
  3458. Tần Châu tạp thi kỳ 13 (Đỗ Phủ)
    5
  3459. Tần Châu tạp thi kỳ 14 (Đỗ Phủ)
    5
  3460. Tần Châu tạp thi kỳ 15 (Đỗ Phủ)
    5
  3461. Tần Châu tạp thi kỳ 16 (Đỗ Phủ)
    5
  3462. Tần Châu tạp thi kỳ 17 (Đỗ Phủ)
    5
  3463. Tần Châu tạp thi kỳ 18 (Đỗ Phủ)
    5
  3464. Tần Châu tạp thi kỳ 19 (Đỗ Phủ)
    6
  3465. Tần Châu tạp thi kỳ 20 (Đỗ Phủ)
    5
  3466. Tân chế bố cừu (Bạch Cư Dị)
    5
  3467. Tân chí (Đỗ Phủ)
    5
  3468. Tân di ổ (Vương Duy)
    9
  3469. Tân giá nương (Vương Kiến)
    8
  3470. Tân hôn biệt (Đỗ Phủ)
    10
  3471. Tân Mùi thất tịch (Lý Thương Ẩn)
    6
  3472. Tần nga (Lưu Giá)
    2
  3473. Tân nguyệt (Phương Cán)
    1
  3474. Tân niên tác (Lưu Trường Khanh)
    10
  3475. Tân Phong chiết tý ông (Bạch Cư Dị)
    5
  3476. Tân sa (Lục Quy Mông)
    1
  3477. Tân thiêm thanh Dương liễu chi (Ôn Đình Quân)
    5
  3478. Tân thu (Đỗ Phủ)
    8
  3479. Tân thướng đầu (Hàn Ốc)
    2
  3480. Tân tình dã vọng (Vương Duy)
    5
  3481. Tần tranh oán (Tống gia nương tử)
    1
  3482. Tần Trung cảm thu ký Viễn thượng nhân (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  3483. Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú (Bạch Cư Dị)
    4
  3484. Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch (Bạch Cư Dị)
    5
  3485. Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu (Bạch Cư Dị)
    4
  3486. Tần trung ngâm kỳ 06 - Lập bi (Bạch Cư Dị)
    6
    - bài dịch 2
  3487. Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì (Bạch Cư Dị)
    7
  3488. Tần trung ngâm kỳ 08 - Ngũ huyền (Bạch Cư Dị)
    3
  3489. Tần trung ngâm kỳ 09 - Ca vũ (Bạch Cư Dị)
    3
  3490. Tần trung ngâm kỳ 10 - Mãi hoa (Bạch Cư Dị)
    4
  3491. Tân tuế đối tả chân (Tư Không Đồ)
    3
  3492. Tập Linh đài kỳ 1 (Trương Hỗ)
    2
  3493. Tập Linh đài kỳ 2 (Trương Hỗ)
    3
  3494. Tất viên (Vương Duy)
    6
  3495. Tẩu mã dẫn (Lý Hạ)
    3
  3496. Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh (Sầm Tham)
    11
  3497. Tẩy binh mã (Đỗ Phủ)
    7
  3498. Tây các dạ (Đỗ Phủ)
    3
  3499. Tây các khẩu hào, trình Nguyên nhị thập nhất (Đỗ Phủ)
    2
  3500. Tây các tam độ kỳ Đại Xương Nghiêm minh phủ đồng túc bất đáo (Đỗ Phủ)
    2
  3501. Tây các vũ vọng (Đỗ Phủ)
    2
  3502. Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) (Trần Nhân Tông)
    7
  3503. Tây cung thu oán (Vương Xương Linh)
    20
  3504. Tây cung xuân oán (Vương Xương Linh)
    13
  3505. Tây dịch tỉnh tức sự (Sầm Tham)
    5
  3506. Tây đình (Lý Thương Ẩn)
    9
  3507. Tây đình xuân vọng (Giả Chí)
    5
  3508. Tây giang thượng tống ngư phủ (Ôn Đình Quân)
    6
  3509. Tây giao (Đỗ Phủ)
    2
  3510. Tây Hà (Uông Tuân)
    2
  3511. Tây hành biệt đông đài tường chính học sĩ (Lạc Tân Vương)
    2
  3512. Tây Hồ lưu biệt (Bạch Cư Dị)
    4
  3513. Tây hồ vãn quy hồi vọng cô sơn tự tặng chư khách (Bạch Cư Dị)
    6
  3514. Tây nam hành khước ký tương tống giả (Lý Thương Ẩn)
    6
  3515. Tây quá Vị Châu, kiến Vị thuỷ tư Tần Xuyên (Sầm Tham)
    9
  3516. Tây quy tuyệt cú kỳ 2 (Nguyên Chẩn)
    1
  3517. Tây quy xuất Tà Cốc (Ung Đào)
    1
  3518. Tây sơn kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  3519. Tây sơn kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  3520. Tây sơn kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    2
  3521. Tây Sơn tầm Tân Ngạc (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  3522. Tây Tái sơn hoài cổ (Lưu Vũ Tích)
    9
  3523. Tây Thi (La Ẩn)
    5
  3524. Tây Thi (Lư Chú)
    1
  3525. Tây Thi thạch (Lâu Dĩnh)
    13
  3526. Tây Thi than (Thôi Đạo Dung)
    3
  3527. Tây Thi vịnh (Vương Duy)
    24
    - bài dịch 2
  3528. Tề An quận hậu trì (Đỗ Mục)
    4
  3529. Tề An quận trung ngẫu đề kỳ 1 (Đỗ Mục)
    4
  3530. Tề An quận vãn thu (Đỗ Mục)
    5
  3531. Tề cung từ (Lý Thương Ẩn)
    5
  3532. Tệ lư (Lý Động)
    3
  3533. Tế Nguyên hàn thực kỳ 6 (Mạnh Giao)
    2
  3534. Tế Nguyên hàn thực kỳ 7 (Mạnh Giao)
    3
  3535. Tễ tuyết (Nhung Dục)
    2
  3536. Tế vũ (Duy phiêu Bạch Ngọc đường) (Lý Thương Ẩn)
    5
  3537. Tế vũ (Tiêu sái bạng hồi đinh) (Lý Thương Ẩn)
    6
  3538. Tha nhân kỵ đại mã (Vương Phạm Chí)
    4
  3539. Thạch cao chẩm (Tiết Phùng)
    2
  3540. Thạch cổ ca (Hàn Dũ)
    3
    - bài dịch 2
  3541. Thạch Hào lại (Đỗ Phủ)
    16
    - bài dịch 2
  3542. Thạch kính (Đỗ Phủ)
    2
  3543. Thạch Ngư hồ thượng tuý ca (Nguyên Kết)
    4
  3544. Thạch Thành (Trịnh Cốc)
    11
  3545. Thạch Tông (Võ Tắc Thiên)
    4
  3546. Thái địa hoàng giả (Bạch Cư Dị)
    4
  3547. Thái Hàng lộ (Bạch Cư Dị)
    6
  3548. Thái liên khúc (Bạch Cư Dị)
    15
  3549. Thái liên khúc (Thôi Quốc Phụ)
    7
  3550. Thái liên khúc (Lưu Phương Bình)
    2
  3551. Thái liên khúc (Nhung Dục)
    2
  3552. Thái liên khúc (Trần Khứ Tật)
    1
  3553. Thái liên khúc (Trương Triều)
    1
  3554. Thái liên khúc (Hạ Tri Chương)
    2
  3555. Thái liên khúc kỳ 1 (Lý Bạch)
    16
  3556. Thái liên khúc kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    13
  3557. Thái liên khúc kỳ 2 (Lý Bạch)
    11
  3558. Thái liên khúc kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    13
  3559. Thái liên tử (Hoàng Phủ Tùng)
    4
  3560. Thái Nguyên đề sảnh bích (Bùi Độ)
    5
  3561. Thái tang (Lang đại gia Tống thị)
    1
  3562. Thái tang nữ (Đường Ngạn Khiêm)
    1
  3563. Thái tang tử kỳ 1 (Lý Dục)
    2
  3564. Thái tang tử kỳ 2 (Lý Dục)
    2
  3565. Thái thư oán (Thượng Quan Chiêu Dung)
    4
  3566. Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn (Đỗ Phủ)
    4
  3567. Tham nhân hiếu tụ tài (Hàn Sơn)
    3
  3568. Thán bạch phát (Lư Tượng)
    8
  3569. Thán bạch phát (Vương Duy)
    8
  3570. Thán đình tiền cam cúc hoa (Đỗ Phủ)
    8
  3571. Thán hoa (Đỗ Mục)
    16
    - bài dịch 2
  3572. Thán hoa từ (Thi Kiên Ngô)
    2
  3573. Thán lạc hoa (Vi Trang)
    2
  3574. Thanh (Thôi Đồ)
    2
  3575. Thành bàng khúc (Vương Xương Linh)
    3
  3576. Thanh bình điệu kỳ 1 (Lý Bạch)
    38
    - bài dịch 2
  3577. Thanh bình điệu kỳ 2 (Lý Bạch)
    27
    - bài dịch 2
  3578. Thanh bình điệu kỳ 3 (Lý Bạch)
    26
    - bài dịch 2
  3579. Thanh bình nhạc (Lý Dục)
    3
  3580. Thanh Dương giáp (Đỗ Phủ)
    3
  3581. Thành Đô khúc (Trương Tịch)
    5
  3582. Thành Đô phủ (Đỗ Phủ)
    4
  3583. Thành đông tảo xuân (Dương Cự Nguyên)
    9
  3584. Thanh Hà độ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3585. Thanh Khê (Vương Duy)
    9
  3586. Thanh khê bán dạ văn địch (Lý Bạch)
    4
  3587. Thanh Khê hành (Lý Bạch)
    3
  3588. Thanh khê phiếm chu (Trương Húc)
    8
  3589. Thanh Lăng đài (Lý Thương Ẩn)
    7
  3590. Thanh lâu khúc kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    3
  3591. Thanh lâu khúc kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    3
  3592. Thanh lâu oán (Vương Xương Linh)
    7
  3593. Thanh Lương giang (Chu Văn An)
    10
    - bài dịch 2
  3594. Thanh minh (Đỗ Mục)
    31
    - bài dịch 2
  3595. Thanh minh (Vương Vũ Xứng)
    10
  3596. Thanh minh (Đỗ Phủ)
    2
  3597. Thanh minh kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  3598. Thanh minh kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  3599. Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan (Sầm Tham)
    2
    - bài dịch 2
  3600. Thành ngoại (Lý Thương Ẩn)
    7
  3601. Thánh nữ từ (Lý Thương Ẩn)
    6
  3602. Thánh Quả tự (Thích Xử Mặc)
    4
  3603. Thành Tây bi phiếm chu (Đỗ Phủ)
    6
  3604. Thanh thạch (Bạch Cư Dị)
    3
  3605. Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 1 (Hàn Dũ)
    6
  3606. Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 2 (Hàn Dũ)
    6
  3607. Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 3 (Hàn Dũ)
    6
  3608. Thành thượng (Đỗ Phủ)
    3
  3609. Thành thượng (Lý Thương Ẩn)
    5
  3610. Thanh trủng (Đỗ Mục)
    8
  3611. Thánh Tuyền yến (Vương Bột)
    8
  3612. Thanh ty (Đỗ Phủ)
    3
  3613. Thảo các (Đỗ Phủ)
    4
  3614. Thảo đường (Đỗ Phủ)
    4
  3615. Thảo đường dạ toạ (Đậu Quần)
    1
  3616. Thảo đường tức sự (Đỗ Phủ)
    5
  3617. Thăng Long hoài cổ (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  3618. Thẩm Hạ Hiền (Đỗ Mục)
    4
  3619. Thâm viện (Hàn Ốc)
    2
  3620. Thần huyền khúc (Lý Hạ)
    3
  3621. Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh (Liễu Tông Nguyên)
    6
  3622. Thần vũ (Đỗ Phủ)
    3
  3623. Thập cửu huynh quận lâu hữu yến bệnh bất phó (Đỗ Mục)
    4
  3624. Thập lục dạ ngoạn nguyệt (Đỗ Phủ)
    6
  3625. Thập lý yên lung (Từ Di)
    2
  3626. Thập ngũ dạ vọng nguyệt ký Đỗ lang trung (Vương Kiến)
    18
    - bài dịch 2
  3627. Thập ngũ nhật dạ ngự tiền khẩu hào thướng ca từ kỳ 1 (Trương Duyệt)
    3
  3628. Thập ngũ nhật dạ ngự tiền khẩu hào thướng ca từ kỳ 2 (Trương Duyệt)
    3
  3629. Thập nguyệt nhất nhật (Đỗ Phủ)
    2
  3630. Thập nhật cúc (Trịnh Cốc)
    7
  3631. Thập nhất nguyệt trung tuần chí Phù Phong giới kiến mai hoa (Lý Thương Ẩn)
    6
  3632. Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  3633. Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  3634. Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    4
  3635. Thập thất dạ đối nguyệt (Đỗ Phủ)
    9
  3636. Thất đề (Tống Ung)
    4
  3637. Thất đề (Chu Tộ)
    1
  3638. Thất lý than trùng tống (Lưu Trường Khanh)
    3
  3639. Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  3640. Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  3641. Thất nguyệt nhị thập cửu nhật Sùng Nhượng trạch yến tác (Lý Thương Ẩn)
    7
  3642. Thất tịch (Bạch Cư Dị)
    10
  3643. Thất tịch (Đậu Thường)
    3
  3644. Thất tịch (Lý Hạ)
    4
  3645. Thất tịch (Quyền Đức Dư)
    1
  3646. Thế hữu đa sự nhân (Hàn Sơn)
    3
  3647. Thê thành tây nguyên tống Lý phán quan huynh, Vũ phán quan đệ phó Thành Đô phủ (Đỗ Phủ)
    6
  3648. Thi (Bổng kiếm bộc)
    6
  3649. Thi (Vương Phạm Chí)
    3
  3650. Thị đao hoàn ca (Lưu Vũ Tích)
    9
  3651. Thị đệ (Lý Hạ)
    3
  3652. Thị điệt Tá (Đỗ Phủ)
    5
  3653. Thị Liêu nô A Đoạn (Đỗ Phủ)
    4
  3654. Thị tòng du túc ôn tuyền cung tác (Lý Bạch)
    5
  3655. Thị yến (Thẩm Thuyên Kỳ)
    4
  3656. Thị yến đào hoa viên vịnh đào hoa ứng chế (Lý Kiệu)
    4
  3657. Thị yến Đào Hoa viên vịnh đào hoa ứng chế (Tô Đĩnh)
    3
  3658. Thị yến Trường Ninh công chúa đông trang ứng chế (Lý Kiệu)
    4
  3659. Thích muộn (Đỗ Phủ)
    4
  3660. Thích trung tác (Sầm Tham)
    12
  3661. Thiểm Châu Nguyệt Thành lâu tống Tân phán quan nhập Tần (Sầm Tham)
    1
  3662. Thiền (Ngu Thế Nam)
    5
  3663. Thiền (Tiết Đào)
    3
  3664. Thiền (Lý Thương Ẩn)
    12
  3665. Thiên biên hành (Đỗ Phủ)
    5
  3666. Thiên Dục phiêu kỵ ca (Đỗ Phủ)
    6
  3667. Thiên hà (Đỗ Phủ)
    6
  3668. Thiên khách (Trịnh Cốc)
    4
  3669. Thiên mã thi (Trương Trọng Tố)
    1
  3670. Thiên mạt hoài Lý Bạch (Đỗ Phủ)
    15
    - bài dịch 2
  3671. Thiên nhai (Lý Thương Ẩn)
    11
  3672. Thiên niên thạch thượng cổ nhân tung (Hàn Sơn)
    3
  3673. Thiên sinh vạn tử phàm kỷ sinh (Hàn Sơn)
    2
  3674. Thiên Tân kiều xuân vọng (Ung Đào)
    5
  3675. Thiên vân vạn thuỷ gian (Hàn Sơn)
    2
  3676. Thiếp bạc mệnh (Đỗ Thẩm Ngôn)
    8
  3677. Thiếp bạc mệnh (Lý Bạch)
    8
  3678. Thiếp bạc mệnh (Hồ Tằng)
    3
  3679. Thiếp bạc mệnh (Lư Nhữ Bật)
    4
  3680. Thiệp Lạc xuyên (Lý Thương Ẩn)
    5
  3681. Thiết Đường giáp (Đỗ Phủ)
    2
  3682. Thiếu niên hành (Ngô Tượng Chi)
    2
  3683. Thiếu niên hành (Thôi Quốc Phụ)
    9
  3684. Thiếu niên hành (Mã thượng thuỳ gia bạc mị lang) (Đỗ Phủ)
    5
  3685. Thiếu niên hành kỳ 1 (Lý Bạch)
    4
  3686. Thiếu niên hành kỳ 1 (Lệnh Hồ Sở)
    6
  3687. Thiếu niên hành kỳ 1 (Vương Duy)
    14
  3688. Thiếu niên hành kỳ 1 (Mạc tiếu điền gia lão ngoã bồn) (Đỗ Phủ)
    2
  3689. Thiếu niên hành kỳ 2 (Vương Duy)
    4
  3690. Thiếu niên hành kỳ 2 (Lý Bạch)
    16
    - bài dịch 2
  3691. Thiếu niên hành kỳ 2 (Lệnh Hồ Sở)
    5
  3692. Thiếu niên hành kỳ 2 (Sào yến dưỡng sồ hồn khứ tận) (Đỗ Phủ)
    3
  3693. Thiếu niên hành kỳ 3 (Vương Duy)
    4
  3694. Thiếu niên hành kỳ 3 (Lệnh Hồ Sở)
    5
  3695. Thiếu niên hành kỳ 4 (Lệnh Hồ Sở)
    4
  3696. Thính ca (Vũ Nguyên Hành)
    1
  3697. Thỉnh cáo xuất Xuân Minh môn (Lý Quần Ngọc)
    4
  3698. Thính cổ (Lý Thương Ẩn)
    5
  3699. Thính cựu cung trung nhạc nhân Mục thị xướng ca (Lưu Vũ Tích)
    4
  3700. Thính dạ vũ ký Lư Luân (Lý Đoan)
    2
  3701. Thính Dĩnh sư đàn cầm (Hàn Dũ)
    2
    - bài dịch 2
  3702. Thính Dương thị ca (Đỗ Phủ)
    5
  3703. Thính Đa Mỹ xướng ca (Lý Thiệp)
    1
  3704. Thính đàn Trầm Tương (Ung Dụ Chi)
    3
  3705. Thính giang địch, tống Lục thị ngự (Vi Ứng Vật)
    6
  3706. Thính giốc tư quy (Cố Huống)
    8
  3707. Thính hiểu giốc (Lý Ích)
    4
  3708. Thính lân gia xuy sinh (Lang Sĩ Nguyên)
    2
  3709. Thính lân nữ ngâm (Lý Thiệp)
    1
  3710. Thính lô quản (Bạch Cư Dị)
    4
  3711. Thính Lưu An xướng ca (Cố Huống)
    2
  3712. Thính lưu nhân thuỷ điệu tử (Vương Xương Linh)
    5
  3713. Thính Lý Bằng đàn không hầu kỳ 1 (Dương Cự Nguyên)
    1
  3714. Thính Lý Bằng đàn không hầu kỳ 2 (Dương Cự Nguyên)
    1
  3715. Thính nhạc trướng nhiên tự thuật (Hàn Hoảng)
    2
  3716. Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm (Lý Bạch)
    14
    - bài dịch 2
  3717. Thính tranh (Liễu Trung Dung)
    6
  3718. Thính tranh (Trương Hỗ)
    1
  3719. Thính Triệu tú tài đàn cầm (Vi Trang)
    3
  3720. Thính Trương Lập Bản nữ ngâm (Cao Thích)
    5
  3721. Thính tử quy (Cố Huống)
    4
  3722. Thính Vương thị thoại Quy Châu Chiêu Quân miếu (Lý Viễn)
    4
  3723. Thính xướng “Sơn giá cô” (Hứa Hồn)
    5
  3724. Thoái cư mạn đề kỳ 1 (Tư Không Đồ)
    1
  3725. Thoái cư mạn đề kỳ 3 (Tư Không Đồ)
    3
  3726. Thoái thê (Tư Không Đồ)
    4
  3727. Thôi bình sự đệ hứa tương nghinh bất đáo, ưng lự lão phu kiến nê vũ khiếp xuất, tất khiên giai kỳ, tẩu bút hí giản (Đỗ Phủ)
    4
  3728. Thôi cửu đệ dục vãng Nam sơn mã thượng khẩu hào dữ biệt (Vương Duy)
    4
  3729. Thôi Hưng Tông tả chân vịnh (Vương Duy)
    4
  3730. Thôi phò mã sơn đình yến tập (Đỗ Phủ)
    3
  3731. Thôi thị đông sơn thảo đường (Đỗ Phủ)
    4
  3732. Thôi trang (Lư Trừ)
    2
  3733. Thôn cư khổ hàn (Bạch Cư Dị)
    6
  3734. Thôn dạ (Đỗ Phủ)
    3
  3735. Thôn dạ (Bạch Cư Dị)
    5
  3736. Thôn hành (Vương Vũ Xứng)
    5
  3737. Thôn Nam sơn tiểu khế (Chu Văn An)
    11
    - bài dịch 2
  3738. Thôn vũ (Đỗ Phủ)
    3
  3739. Thôn xá kỳ 1 (Hứa Hồn)
    5
  3740. Thù Ẩn Khuê xá nhân ký hồng chúc (Trịnh Điền)
    1
  3741. Thu biệt (La Nghiệp)
    3
  3742. Thu cảnh kim tiêu bán (Uông Thù)
    13
  3743. Thù Cao sứ quân tương tặng (Đỗ Phủ)
    3
  3744. Thù Cố Huống kiến ký (Bao Cát)
    4
  3745. Thu dạ độc toạ (Vương Duy)
    14
    - bài dịch 2
  3746. Thu dạ hỷ ngộ Vương xử sĩ (Vương Tích)
    10
  3747. Thu dạ khúc (Vương Duy)
    19
    - bài dịch 2
  3748. Thu dạ khúc (Trương Trọng Tố)
    5
  3749. Thu dã kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  3750. Thu dã kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  3751. Thu dã kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    4
  3752. Thu dã kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    2
  3753. Thu dã kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    2
  3754. Thu dạ ký Hoàng Phủ Nhiễm, Trịnh Phong (Lưu Phương Bình)
    4
  3755. Thu dạ ký Khâu nhị thập nhị viên ngoại (Vi Ứng Vật)
    12
    - bài dịch 2
  3756. Thu dạ sơn cư kỳ 2 (Thi Kiên Ngô)
    2
  3757. Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền (Sầm Tham)
    2
    - bài dịch 2
  3758. Thu dạ thính vũ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3759. Thu dạ tứ (Lưu Phương Bình)
    5
  3760. Thu dạ yến Lâm Tân Trịnh Minh Phủ trạch (Đỗ Thẩm Ngôn)
    5
  3761. Thu đăng Lan Sơn ký Trương ngũ (Mạnh Hạo Nhiên)
    10
  3762. Thu đăng Sầm Dương thành kỳ 1 (Lý Quần Ngọc)
    4
  3763. Thu đăng Sầm Dương thành kỳ 2 (Lý Quần Ngọc)
    3
  3764. Thu đăng Tuyên Thành Tạ Diễu bắc lâu (Lý Bạch)
    8
  3765. Thu địch (Đỗ Phủ)
    5
  3766. Thù Đỗ xá nhân (Tiết Đào)
    1
  3767. Thu đường hiểu vọng (Ngô Thương Hạo)
    1
  3768. Thụ gian (Đỗ Phủ)
    2
  3769. Thu giang dạ bạc ký Lưu Quân (Lý Trung)
    2
  3770. Thu giang tống khách (Bạch Cư Dị)
    14
    - bài dịch 2
  3771. Thu giáp (Đỗ Phủ)
    2
  3772. Thu há Kinh Môn (Lý Bạch)
    4
  3773. Thu hiểu hành Nam Cốc kinh hoang thôn (Liễu Tông Nguyên)
    2
  3774. Thu hoài kỳ 2 (Mạnh Giao)
    2
  3775. Thu hoài kỳ 4 (Hàn Dũ)
    2
    - bài dịch 2
  3776. Thu hứng kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    40
    - bài dịch 2
  3777. Thu hứng kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    11
  3778. Thu hứng kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    11
  3779. Thu hứng kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    17
    - bài dịch 2
  3780. Thu hứng kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    8
  3781. Thu hứng kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    8
  3782. Thu hứng kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    8
  3783. Thu hứng kỳ 8 (Đỗ Phủ)
    12
  3784. Thù Khang Châu Vi thị ngự đồng niên (Hứa Hồn)
    1
  3785. Thu khuê tứ kỳ 1 (Trương Trọng Tố)
    1
  3786. Thu khuê tứ kỳ 2 (Trương Trọng Tố)
    1
  3787. Thu kinh (Đỗ Phủ)
    4
  3788. Thu kinh kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  3789. Thu kinh kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  3790. Thu kinh kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    4
  3791. Thu ký tòng huynh Giả Đảo (Vô Khả thiền sư)
    1
  3792. Thù Lạc Thiên “Chu bạc dạ độc Vi Chi thi” (Nguyên Chẩn)
    5
  3793. Thù Lạc Thiên “Tần mộng Vi Chi” (Nguyên Chẩn)
    2
  3794. Thù Lạc Thiên “Xuân ký Vi Chi” (Nguyên Chẩn)
    3
  3795. Thù Lạc Thiên Dương Châu sơ phùng độ thượng kiến tặng (Lưu Vũ Tích)
    3
  3796. Thu lai (Lý Hạ)
    5
  3797. Thù Lệnh Hồ lang trung (Diêu Hợp)
    3
  3798. Thù Liễu Liễu Châu gia kê chi tặng (Lưu Vũ Tích)
    4
  3799. Thù Liễu tướng công (Cố Huống)
    2
  3800. Thù Lưu viên ngoại kiến ký (Nghiêm Duy)
    2
  3801. Thù Lý Mục kiến ký (Lưu Trường Khanh)
    8
  3802. Thù Lý thập nhị thị lang (Bạch Cư Dị)
    2
  3803. Thù Mạnh Vân Khanh (Đỗ Phủ)
    6
  3804. Thu mộ giao cư thư hoài (Bạch Cư Dị)
    6
  3805. Thù Mộng Đắc tỉ huyên thảo kiến tặng (Bạch Cư Dị)
    4
  3806. Thu nguyên dã vọng (Dương Lăng)
    1
  3807. Thu nguyệt (Nhung Dục)
    3
  3808. Thù nhân thất đề (Lư Luân)
    2
  3809. Thù nhân vũ hậu ngoạn trúc (Tiết Đào)
    2
  3810. Thu nhật (Cảnh Vi)
    13
  3811. Thu nhật Bắc Cố vãn vọng kỳ 1 (Cao Thiềm)
    5
  3812. Thu nhật Bắc Cố vãn vọng kỳ 2 (Cao Thiềm)
    3
  3813. Thu nhật đăng Ngô Công đài thượng tự viễn diểu (Lưu Trường Khanh)
    8
  3814. Thu nhật hồ thượng (Tiết Oánh)
    9
  3815. Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận (Đỗ Phủ)
    4
  3816. Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  3817. Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  3818. Thu nhật ký đề Trịnh giám hồ thượng đình kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  3819. Thu nhật Lỗ quận Nghiêu từ đình thượng yến biệt Đỗ bổ khuyết, Phạm thị ngự (Lý Bạch)
    2
  3820. Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc (Đỗ Phủ)
    5
  3821. Thu nhật phó khuyết đề Đồng Quan dịch lâu (Hứa Hồn)
    7
  3822. Thu nhật sơn tự hoài hữu nhân (Lưu Thương)
    4
  3823. Thu nhật tống biệt (Chu Hối)
    2
  3824. Thu oán (La Nghiệp)
    3
  3825. Thu phong dẫn (Lưu Vũ Tích)
    18
    - bài dịch 2
  3826. Thu phong kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  3827. Thu phong kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  3828. Thu phong từ (Lý Bạch)
    28
    - bài dịch 2
  3829. Thu phố ca kỳ 01 (Lý Bạch)
    5
  3830. Thu phố ca kỳ 02 (Lý Bạch)
    4
  3831. Thu phố ca kỳ 03 (Lý Bạch)
    5
  3832. Thu phố ca kỳ 04 (Lý Bạch)
    4
  3833. Thu phố ca kỳ 05 (Lý Bạch)
    4
  3834. Thu phố ca kỳ 06 (Lý Bạch)
    4
  3835. Thu phố ca kỳ 07 (Lý Bạch)
    4
  3836. Thu phố ca kỳ 08 (Lý Bạch)
    4
  3837. Thu phố ca kỳ 09 (Lý Bạch)
    5
  3838. Thu phố ca kỳ 10 (Lý Bạch)
    4
  3839. Thu phố ca kỳ 11 (Lý Bạch)
    4
  3840. Thu phố ca kỳ 12 (Lý Bạch)
    4
  3841. Thu phố ca kỳ 13 (Lý Bạch)
    4
  3842. Thu phố ca kỳ 14 (Lý Bạch)
    4
  3843. Thu phố ca kỳ 15 (Lý Bạch)
    18
    - bài dịch 2
  3844. Thu phố ca kỳ 16 (Lý Bạch)
    4
  3845. Thu phố ca kỳ 17 (Lý Bạch)
    3
  3846. Thu phố đồ trung (Đỗ Mục)
    7
  3847. Thu Phố ký nội (Lý Bạch)
    3
  3848. Thù Quách cấp sự (Vương Duy)
    5
  3849. Thù Quách thập ngũ Thụ phán quan (Đỗ Phủ)
    4
  3850. Thu sơn (Trương Tịch)
    2
  3851. Thu sơn (Bạch Cư Dị)
    6
  3852. Thù Tào thị ngự “Quá Tượng huyện kiến ký” (Liễu Tông Nguyên)
    4
  3853. Thù tặng Lý Luyện Sư kiến chiêu (Bạch Cư Dị)
    4
  3854. Thu tận (Đỗ Phủ)
    4
  3855. Thu tễ (Thôi Đạo Dung)
    2
  3856. Thu thanh (Đỗ Phủ)
    4
  3857. Thù Thôi thập tam thị ngự đăng Ngọc Luỹ sơn tư cố viên kiến ký (Sầm Tham)
    4
  3858. Thủ thu Luân Đài (Sầm Tham)
    4
  3859. Thù Thuỵ Châu Ngô đại phu “Dạ bạc Tương xuyên” kiến ký nhất tuyệt (Lưu Vũ Tích)
    5
  3860. Thu tịch (Đỗ Mục)
    15
  3861. Thu tịch (Bạch Cư Dị)
    7
  3862. Thu tịch bệnh trung tác (Lý Trung)
    2
  3863. Thu tịch ký Hoài Khiết thượng nhân (Hoàng Phủ Tăng)
    4
  3864. Thu tịch lữ hoài (Lý Bạch)
    4
  3865. Thu tịch thư sự ký hữu nhân (Lý Trung)
    2
  3866. Thu triêu lãm kính (Tiết Tắc)
    17
  3867. Thù Trình Diên thu dạ tức sự kiến tặng (Hàn Hoằng)
    4
  3868. Thu trùng (Bạch Cư Dị)
    16
  3869. Thù Trương Kế (Hoàng Phủ Nhiễm)
    4
  3870. Thù Trương thiếu phủ (Vương Duy)
    16
    - bài dịch 2
  3871. Thu tuyền (Tiết Đào)
    3
  3872. Thu tứ (Vũ Nguyên Hành)
    2
  3873. Thu tứ (Hứa Hồn)
    5
  3874. Thu tứ (Lý Bạch)
    12
    - bài dịch 2
  3875. Thu tứ (Bạch Cư Dị)
    10
  3876. Thu tứ (Trương Tịch)
    13
    - bài dịch 2
  3877. Thụ tử chí (Đỗ Phủ)
    4
  3878. Thu từ kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    6
  3879. Thu từ kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    5
  3880. Thu tứ tặng viễn (Trương Trọng Tố)
    4
  3881. Thu tứ tặng viễn kỳ 1 (Vương Nhai)
    4
  3882. Thu tứ tặng viễn kỳ 2 (Vương Nhai)
    4
  3883. Thu vãn hoài Mao Sơn Thạch Hàm thôn xá (Đỗ Mục)
    5
  3884. Thu vãn quá Động Đình (Trương Bí)
    3
  3885. Thu vãn quy cố cư (Lý Xương Phù)
    2
  3886. Thu vãn túc Phá Sơn tự (Hạo Nhiên thiền sư)
    4
  3887. Thù Vi Thiều Châu kiến ký (Đỗ Phủ)
    3
  3888. Thù Viên Biểu Nhân (Lý Quần Ngọc)
    1
  3889. Thu vũ dạ miên (Bạch Cư Dị)
    3
  3890. Thu vũ thán kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    10
  3891. Thu vũ thán kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    10
  3892. Thu vũ thán kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    9
  3893. Thù Vương Duy “Xuân dạ trúc đình tặng biệt” (Tiền Khởi)
    2
  3894. Thủ xuân Vị Tây giao hành, trình Lam Điền Trương Nhị chủ bạ (Sầm Tham)
    3
  3895. Thuật Dương cổ độ tác (Tiền Khởi)
    2
  3896. Thuật hoài (Lương Ý Nương)
    2
  3897. Thuật hoài (Đỗ Phủ)
    5
  3898. Thuật quốc vong thi (Hoa Nhị phu nhân)
    4
  3899. Thục đạo hậu kỳ (Trương Duyệt)
    8
  3900. Thục đạo nan (Lý Bạch)
    4
  3901. Thục quốc huyền (Lý Hạ)
    5
  3902. Thục quỳ (Trần Tiêu)
    1
  3903. Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ (Đỗ Phủ)
    4
  3904. Thục tiên chủ miếu (Lưu Vũ Tích)
    8
  3905. Thục trung cửu nhật (Vương Bột)
    18
    - bài dịch 2
  3906. Thục trung kỳ 1 (Trịnh Cốc)
    3
  3907. Thục trung kỳ 2 (Trịnh Cốc)
    4
  3908. Thục trung kỳ 3 (Trịnh Cốc)
    3
  3909. Thục trung xuân nhật (Trịnh Cốc)
    3
  3910. Thục tướng (Đỗ Phủ)
    21
    - bài dịch 2
  3911. Thuỳ bạch (Đỗ Phủ)
    3
  3912. Thuỷ Bình vãn tức (Vương Bột)
    4
  3913. Thuỷ điểu (Ngô Dung)
    2
  3914. Thuỷ điệu ca (Trương Tử Dung)
    2
  3915. Thuỷ điệu từ kỳ 01 (Trần Đào)
    3
  3916. Thuỷ điệu từ kỳ 02 (Trần Đào)
    3
  3917. Thuỷ điệu từ kỳ 03 (Trần Đào)
    3
  3918. Thuỷ điệu từ kỳ 04 (Trần Đào)
    3
  3919. Thuỷ điệu từ kỳ 05 (Trần Đào)
    3
  3920. Thuỷ điệu từ kỳ 06 (Trần Đào)
    3
  3921. Thuỷ điệu từ kỳ 07 (Trần Đào)
    3
  3922. Thuỷ điệu từ kỳ 08 (Trần Đào)
    3
  3923. Thuỷ điệu từ kỳ 09 (Trần Đào)
    3
  3924. Thuỷ điệu từ kỳ 10 (Trần Đào)
    3
  3925. Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  3926. Thuỷ hạm khiển tâm kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  3927. Thuỳ lão biệt (Đỗ Phủ)
    6
  3928. Thuỷ liêm (La Nghiệp)
    1
  3929. Thuỳ liễu (Đường Ngạn Khiêm)
    1
  3930. Thuỷ phu giao (Vương Kiến)
    6
  3931. Thuỷ trai (Lý Thương Ẩn)
    5
  3932. Thuỷ văn thu phong (Lưu Vũ Tích)
    3
  3933. Thuyền đầu (Hàn Ốc)
    2
  3934. Thuyền há Quỳ Châu quách túc, vũ thấp bất đắc thướng ngạn, biệt Vương thập nhị phán quan (Đỗ Phủ)
    6
  3935. Thứ Bắc Cố sơn hạ (Vương Loan)
    9
  3936. Thư biên sự (Trương Kiều)
    3
  3937. Thứ Đồng Quan tiên ký Trương thập nhị các lão sứ quân (Hàn Dũ)
    3
  3938. Thư đường ẩm ký dạ phục yêu Lý thượng thư há mã, nguyệt hạ phú tuyệt cú (Đỗ Phủ)
    6
  3939. Thư hoài (Đỗ Mục)
    5
  3940. Thư sự (Vương Duy)
    6
  3941. Thư thạch bích (Vương thị)
    1
  3942. Thứ Thiểm Châu tiên ký Nguyên tòng sự (Lý Thương Ẩn)
    7
  3943. Thư Thiên Trúc tự (Bạch Cư Dị)
    2
  3944. Thư trai mạn hứng kỳ 1 (Ông Thừa Tán)
    2
  3945. Thứ vận tặng Thuỷ Vân đạo nhân (Chu Văn An)
    7
    - bài dịch 2
  3946. Thư viện nhị tiểu tùng (Lý Quần Ngọc)
    1
  3947. Thừa nguyệt phỏng hữu (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  3948. Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn cựu táng Đông Đô hữu tác kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  3949. Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn cựu táng Đông Đô hữu tác kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  3950. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 01 (Đỗ Phủ)
    5
  3951. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 02 (Đỗ Phủ)
    5
  3952. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 03 (Đỗ Phủ)
    5
  3953. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 04 (Đỗ Phủ)
    5
  3954. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 05 (Đỗ Phủ)
    5
  3955. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 06 (Đỗ Phủ)
    5
  3956. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 07 (Đỗ Phủ)
    5
  3957. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 08 (Đỗ Phủ)
    4
  3958. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 09 (Đỗ Phủ)
    4
  3959. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 10 (Đỗ Phủ)
    5
  3960. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 11 (Đỗ Phủ)
    5
  3961. Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 12 (Đỗ Phủ)
    5
  3962. Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch (Đỗ Phủ)
    3
  3963. Thướng Bạch Đế thành (Đỗ Phủ)
    4
  3964. Thượng Dương nhân (Bạch Cư Dị)
    5
  3965. Thướng Đâu Suất tự (Đỗ Phủ)
    2
  3966. Thương Giáp Thạch huyện bệnh tẩu (Đỗ Tuân Hạc)
    1
  3967. Thướng há Thất Bàn kỳ 1 (Bùi Di Trực)
    4
  3968. Thướng há Thất Bàn kỳ 2 (Bùi Di Trực)
    4
  3969. Thượng hoàng tam đài (Vi Ứng Vật)
    2
  3970. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 01 (Lý Bạch)
    4
  3971. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 02 (Lý Bạch)
    4
  3972. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 03 (Lý Bạch)
    5
  3973. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 04 (Lý Bạch)
    6
  3974. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 05 (Lý Bạch)
    5
  3975. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 06 (Lý Bạch)
    3
  3976. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 07 (Lý Bạch)
    4
  3977. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 08 (Lý Bạch)
    4
  3978. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 09 (Lý Bạch)
    4
  3979. Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 10 (Lý Bạch)
    4
  3980. Thượng khanh ông thỉnh tu Vũ Hầu miếu, di tượng khuyết lạc, thì Thôi khanh quyền Quỳ Châu (Đỗ Phủ)
    2
  3981. Thưởng mẫu đơn (Lưu Vũ Tích)
    6
  3982. Thường Nga (Lý Thương Ẩn)
    13
  3983. Thượng nguyên chi dạ (Thôi Dịch)
    3
  3984. Thượng nguyên nhật ký Hồ Hàng nhị tòng sự (Lý Dĩnh)
    1
  3985. Thướng Ngưu Đầu tự (Đỗ Phủ)
    3
  3986. Thướng Nhữ Châu quận lâu (Lý Ích)
    2
  3987. Thương Sơn lộ hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    5
  3988. Thương sơn Ma đỗng (Đỗ Mục)
    3
  3989. Thương sơn tảo hành (Ôn Đình Quân)
    5
  3990. Thướng Tam Hiệp (Lý Bạch)
    3
  3991. Thương Tào nương kỳ 1 (Tống Chi Vấn)
    4
  3992. Thương Tào nương kỳ 2 (Tống Chi Vấn)
    3
  3993. Thương tâm hành (Lý Hạ)
    3
  3994. Thương thu (Đỗ Phủ)
    2
  3995. Thướng thuỷ khiển hoài (Đỗ Phủ)
    3
  3996. Thượng tị nhật (Lưu Đắc Nhân)
    1
  3997. Thượng tị nhật Từ ty lục lâm viên yến tập (Đỗ Phủ)
    3
  3998. Thương tiến sĩ Tạ Đình Hạo (Từ Di)
    1
  3999. Thương tiến tửu (Lý Bạch)
    33
  4000. Thương tiến tửu (Lý Hạ)
    7
  4001. Thương tiểu nữ (Bì Nhật Hưu)
    5
  4002. Thường trà (Lưu Vũ Tích)
    8
  4003. Thương tử (Cố Huống)
    3
  4004. Thương xuân khúc (Bạch Cư Dị)
    16
    - bài dịch 2
  4005. Thương xuân tặng viễn (Độc Cô Cập)
    3
  4006. Thường xuân tửu (Vương Tích)
    4
  4007. Tí Dạ ca kỳ 1 (Lý Dục)
    2
  4008. Tí Dạ ca kỳ 2 (Lý Dục)
    2
  4009. Tí Dạ đông ca (Lý Bạch)
    7
  4010. Tí Dạ đông ca (Thôi Quốc Phụ)
    5
  4011. Tí Dạ đông ca (Tiết Diệu)
    3
  4012. Tí Dạ hạ ca (Lý Bạch)
    7
  4013. Tí Dạ thu ca (Lý Bạch)
    24
    - bài dịch 2
  4014. Tí Dạ xuân ca (Lý Bạch)
    16
    - bài dịch 2
  4015. Tị địa (Đỗ Phủ)
    5
  4016. Tỉ Hồng Nhi thi kỳ 28 (La Cầu)
    1
  4017. Tích du (Tích ngã du Tống trung) (Đỗ Phủ)
    2
  4018. Tích du (Tích yết Hoa Cái quân) (Đỗ Phủ)
    3
  4019. Tịch Dương lâu (Lý Thương Ẩn)
    10
  4020. Tích hoa (Trương Tịch)
    5
  4021. Tích hoa (Quách Chấn)
    4
  4022. Tích hoa (Hàn Ốc)
    3
  4023. Tích mẫu đơn hoa kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    10
  4024. Tích mẫu đơn hoa kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
  4025. Tịch phong (Đỗ Phủ)
    4
  4026. Tích Thảo lĩnh (Đỗ Phủ)
    2
  4027. Tịch thứ Vu Di huyện (Vi Ứng Vật)
    8
  4028. Tịch thượng dạ biệt Trương chủ bạ (Bùi Di Trực)
    5
  4029. Tịch thượng di ca giả (Trịnh Cốc)
    3
  4030. Tịch thượng hữu tặng (Hàn Ốc)
    2
  4031. Tịch thượng tác (Lý Thương Ẩn)
    6
  4032. Tịch thượng vịnh cầm khách (Thôi Giác)
    2
  4033. Tích tích diêm - Chức cẩm Đậu gia thê (Triệu Hỗ)
    2
  4034. Tích tích diêm - Hằng liễm thiên kim tiếu (Triệu Hỗ)
    2
  4035. Tích tích diêm - Hoa phi đào lý khê (Triệu Hỗ)
    2
  4036. Tích tích diêm - Mi vu diệp phục tề (Triệu Hỗ)
    2
  4037. Tích tích diêm - Phong nguyệt thủ không khuê (Triệu Hỗ)
    3
  4038. Tích tích diêm - Quan san biệt đãng tử (Triệu Hỗ)
    2
  4039. Tích tích diêm - Thái tang Tần thị nữ (Triệu Hỗ)
    2
  4040. Tích tích diêm - Thuỷ dật phù dung chiếu (Triệu Hỗ)
    2
  4041. Tích tích diêm - Thuỳ liễu phúc kim đê (Triệu Hỗ)
    2
  4042. Tích tích diêm - Trường thuỳ song ngọc đề (Triệu Hỗ)
    2
  4043. Tích vũ Võng Xuyên trang tác (Vương Duy)
    12
  4044. Tích xuân (Đỗ Mục)
    12
  4045. Tiễn biệt Vương thập nhất nam du (Lưu Trường Khanh)
    11
  4046. Tiến đĩnh (Đỗ Phủ)
    2
  4047. Tiền Đường hồ xuân hành (Bạch Cư Dị)
    6
  4048. Tiễn Đường Vĩnh Xương (Lý Nghệ)
    1
  4049. Tiễn Đường Vĩnh Xương (Thẩm Thuyên Kỳ)
    1
  4050. Tiên Hưng giáo thụ Lê Thường Lĩnh cửu bất tương kiến, phú thử dữ ký (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  4051. Tiền khổ hàn hành kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  4052. Tiền khổ hàn hành kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  4053. Tiến Phúc tự giảng diên ngẫu kiến hựu biệt (Hàn Ốc)
    3
  4054. Tiễn thái hoa (Ung Dụ Chi)
    1
  4055. Tiến Thái Tông thi (Từ Huệ)
    3
  4056. Tiễn tịch trùng tống tùng thúc dư chi Tử Châu (Lý Thương Ẩn)
    5
  4057. Tiên tử động trung hữu hoài Lưu Nguyễn (Tào Đường)
    11
  4058. Tiên tử tống Lưu Nguyễn xuất động (Tào Đường)
    10
  4059. Tiền xuất tái kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    7
  4060. Tiền xuất tái kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    7
  4061. Tiền xuất tái kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    6
  4062. Tiền xuất tái kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    6
  4063. Tiền xuất tái kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    6
  4064. Tiền xuất tái kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    8
  4065. Tiền xuất tái kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    6
  4066. Tiền xuất tái kỳ 8 (Đỗ Phủ)
    7
  4067. Tiền xuất tái kỳ 9 (Đỗ Phủ)
    6
  4068. Tiệp dư oán (Hoàng Phủ Nhiễm)
    7
  4069. Tiệp dư oán (Lưu Phương Bình)
    4
  4070. Tiết phụ ngâm (Trương Tịch)
    18
  4071. Tiết tư không tự Thanh Châu quy triều (Dương Cự Nguyên)
    2
  4072. Tiêu bát minh phủ đê xứ mịch đào tài (Đỗ Phủ)
    3
  4073. Tiểu chí (Đỗ Phủ)
    8
  4074. Tiểu Cô sơn (Cố Huống)
    3
  4075. Tiểu giang hoài Linh Nhất thượng nhân (Hoàng Phủ Nhiễm)
    2
  4076. Tiểu hàn thực chu trung tác (Đỗ Phủ)
    6
  4077. Tiếu hỉ thước (Trương phu nhân)
    1
  4078. Tiểu kính (Ngô Dung)
    2
  4079. Tiêu Nhai các (Vi Trang)
    1
  4080. Tiểu nhi thuỳ điếu (Hồ Lệnh Năng)
    2
  4081. Tiều ông (Tưởng Cát)
    1
  4082. Tiêu sơn trung tẩu (Thi Kiên Ngô)
    2
  4083. Tiều tẩu (Quán Hưu)
    4
  4084. Tiểu Trường Can khúc (Thôi Quốc Phụ)
    5
  4085. Tiểu tùng (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  4086. Tiêu Tương (Tề Kỷ)
    2
  4087. Tiêu Tương thần kỳ 1 (Lưu Vũ Tích)
    7
  4088. Tiêu Tương thần kỳ 2 (Lưu Vũ Tích)
    6
  4089. Tiểu viên (Đỗ Phủ)
    3
  4090. Tiểu viện (Đường Ngạn Khiêm)
    6
  4091. Tình (Ngô Dung)
    3
  4092. Tĩnh dạ tứ (Lý Bạch)
    77
    - bài dịch 2
  4093. Tỉnh để dẫn ngân bình (Bạch Cư Dị)
    2
  4094. Tình kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    9
  4095. Tình kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  4096. Tỉnh Lạc (Lý Thương Ẩn)
    6
  4097. Tĩnh Lan Sa túc ngộ dạ khách (Lý Thiệp)
    2
  4098. Tĩnh Lâm tinh xá (Linh Nhất thiền sư)
    3
  4099. Tỉnh ngô ngâm (Tiết Đào)
    3
  4100. Tình thư (Ngư Huyền Cơ)
    4
  4101. Tĩnh toạ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4102. Tinh truỵ Ngũ Trượng nguyên (Đỗ Phủ)
    12
  4103. Tinh vệ từ (Vương Kiến)
    3
  4104. Toạ thượng hiến Nguyên tướng công (Triệu Hỗ)
    3
  4105. Toạ trung văn “Tư đế hương” hữu cảm (Lệnh Hồ Sở)
    4
  4106. Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  4107. Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  4108. Tòng nhân mịch tiểu hồ tôn hứa ký (Đỗ Phủ)
    3
  4109. Tòng quân bắc chinh (Lý Ích)
    2
  4110. Tòng quân biệt gia (Đậu Củng)
    2
  4111. Tòng quân hành (Vương Duy)
    4
  4112. Tòng quân hành (Trần Vũ)
    1
  4113. Tòng quân hành (Vương Xương Linh)
    3
  4114. Tòng quân hành (Dương Quýnh)
    17
    - bài dịch 2
  4115. Tòng quân hành (Thôi Quốc Phụ)
    2
  4116. Tòng quân hành (Lý Bạch)
    5
  4117. Tòng quân hành (Lệnh Hồ Sở)
    13
  4118. Tòng quân hành kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    15
  4119. Tòng quân hành kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    7
  4120. Tòng quân hành kỳ 3 (Vương Xương Linh)
    5
  4121. Tòng quân hành kỳ 3 (Lý Ước)
    1
  4122. Tòng quân hành kỳ 4 (Vương Xương Linh)
    8
  4123. Tòng quân hành kỳ 5 (Vương Xương Linh)
    7
  4124. Tòng quân hành kỳ 6 (Vương Xương Linh)
    5
  4125. Tòng quân hành kỳ 7 (Vương Xương Linh)
    5
  4126. Tòng Vi nhị minh phủ tục xứ mịch miên trúc (Đỗ Phủ)
    4
  4127. Tô đài lãm cổ (Lý Bạch)
    18
    - bài dịch 2
  4128. Tô giang quan thuỷ (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  4129. Tô Khê đình (Đới Thúc Luân)
    4
  4130. Tô ma già kỳ 5 (Trương Duyệt)
    3
  4131. Tô thị biệt nghiệp (Tổ Vịnh)
    7
  4132. Tô Tiểu Tiểu mộ (Lý Hạ)
    4
  4133. Tô Vũ miếu (Ôn Đình Quân)
    6
  4134. Tồn một khẩu hào kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  4135. Tồn một khẩu hào kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    6
  4136. Tống An Nam Duy Giám pháp sư (Giả Đảo)
    7
  4137. Tống ẩn giả nhất tuyệt (Đỗ Mục)
    4
  4138. Tống Bàng Tử Túc (Thẩm Á Chi)
    1
  4139. Tống Bí thư Triều Giám hoàn Nhật Bản (Vương Duy)
    4
  4140. Tống biệt (Vương Chi Hoán)
    8
  4141. Tống biệt (Trần Tử Lương)
    4
  4142. Tống biệt (Vương Xương Linh)
    10
  4143. Tống biệt (Há mã ẩm quân tửu) (Vương Duy)
    22
    - bài dịch 2
  4144. Tống biệt (Sơn trung tương tống bãi) (Vương Duy)
    19
    - bài dịch 2
  4145. Tống biệt (Tống quân Nam Phố lệ như ty) (Vương Duy)
    12
    - bài dịch 2
  4146. Tống biệt Thôi trước tác đông chinh (Trần Tử Ngang)
    4
  4147. Tống Bình Đạm Nhiên phán quan (Vương Duy)
    7
  4148. Tống Bùi minh phủ hiệu Nam triều thể (Đới Thúc Luân)
    4
  4149. Tống Bùi ngũ phó Đông Xuyên (Đỗ Phủ)
    4
  4150. Tống Bùi nhị Cầu tác uý Vĩnh Gia (Đỗ Phủ)
    5
  4151. Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung sơn kỳ 1 (Lý Bạch)
    3
  4152. Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung Sơn kỳ 2 (Lý Bạch)
    5
  4153. Tống Cao tam chi Quế Lâm (Vương Xương Linh)
    4
  4154. Tống chinh nhạn (Tiền Khởi)
    2
  4155. Tống Chu Đại nhập Tần (Vương Duy)
    13
  4156. Tống Chu phán quan Nguyên Phạm phó Việt (Giả Đảo)
    4
  4157. Tống Chúc bát chi Giang Đông phú đắc hoán sa thạch (Lý Bạch)
    1
  4158. Tống Cố Huống Tứ thượng cận thúc phụ (Trương Kế)
    6
  4159. Tống Cúc tư trực (Lang Sĩ Nguyên)
    6
  4160. Tống cung nhân nhập đạo (Hạng Tư)
    5
  4161. Tống Dương Sơn Nhân quy Tung Sơn (Lý Bạch)
    7
  4162. Tống Dương thị nữ (Vi Ứng Vật)
    4
  4163. Tống Dương trung thừa hoà Phiên (Lang Sĩ Nguyên)
    3
  4164. Tống Dương trưởng sử phó Quả Châu (Vương Duy)
    2
  4165. Tống Dương Viện uý Nam Hải (Sầm Tham)
    6
  4166. Tống Đạm Công quy Tung Sơn Long Đàm tự táng bản sư (Dương Cự Nguyên)
    2
  4167. Tống Đậu cửu quy Thành Đô (Đỗ Phủ)
    3
  4168. Tống Đậu thất (Vương Xương Linh)
    4
  4169. Tống Địch Tông Hanh (Vương Xương Linh)
    5
  4170. Tống Điền tứ đệ tướng quân Quỳ Châu Bá trung thừa mệnh khởi cư Giang Lăng tiết độ Dương Thành quận vương Vệ công mạc (Đỗ Phủ)
    3
  4171. Tống Đoàn công tào quy Quảng Châu (Đỗ Phủ)
    3
  4172. Tống Đỗ Thẩm Ngôn (Tống Chi Vấn)
    8
  4173. Tống Đỗ thập tứ chi Giang Nam (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  4174. Tống Đỗ thiếu phủ chi nhậm Thục châu (Vương Bột)
    17
    - bài dịch 2
  4175. Tống Đỗ tú tài quy Quế Lâm (Hứa Hồn)
    3
  4176. Tống Đông Lai Vương học sĩ Vô Cạnh (Trần Tử Ngang)
    3
  4177. Tống Đường Hoàn quy Phu thuỷ trang (Giả Đảo)
    3
  4178. Tống Đường Thứ (Vũ Nguyên Hành)
    3
  4179. Tống Giả các lão xuất Nhữ Châu (Đỗ Phủ)
    5
  4180. Tống Giả Đảo quy Chung Hồn (Diêu Hợp)
    3
  4181. Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế (Lý Bạch)
    9
  4182. Tống Hạ tân khách quy Việt (Lý Bạch)
    3
  4183. Tống Hà thị ngự quy triều (Đỗ Phủ)
    4
  4184. Tống Hàn Bát chi Giang Tây (Lý Quý Lan)
    3
  4185. Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn (Lý Bạch)
    3
    - bài dịch 2
  4186. Tống hàn lâm Trương tư mã Nam Hải lặc bi (Đỗ Phủ)
    4
  4187. Tống Hàn thập tứ Giang Đông cận tỉnh (Đỗ Phủ)
    3
  4188. Tống Hình Quế Châu (Vương Duy)
    5
  4189. Tống Hồ Đại (Vương Xương Linh)
    8
  4190. Tống huynh (Như Ý trung nữ tử)
    5
  4191. Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt (Đỗ Phủ)
    2
  4192. Tống Hứa Đường tiên bối chi Quan Kinh huyện (Trịnh Cốc)
    2
  4193. Tống hữu du Ngô Việt (Đỗ Tuân Hạc)
    1
  4194. Tống hữu nhân (Lý Bạch)
    23
    - bài dịch 2
  4195. Tống hữu nhân (Tiết Đào)
    7
  4196. Tống hữu nhân chi kinh (Mạnh Hạo Nhiên)
    5
  4197. Tống hữu nhân nhập Thục (Lý Bạch)
    8
  4198. Tống khách chi Lộ Châu (Hàn Hoằng)
    2
  4199. Tống khách chi Thục (Dương Lăng)
    2
  4200. Tống khách du Thục (Trương Tịch)
    2
  4201. Tống khách kỳ 1 (Ung Đào)
    3
  4202. Tống khách kỳ 2 (Ung Đào)
    3
  4203. Tống khách nhập Thục (Dương Ngưng)
    2
  4204. Tống khách quy Lan Khê (Hứa Hồn)
    2
  4205. Tống khách quy Ngô (Lý Bạch)
    10
  4206. Tống khách quy Tương Sở (Hứa Hồn)
    2
  4207. Tống khách tri Ngạc Châu (Hàn Hoằng)
    3
  4208. Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch (Đỗ Phủ)
    7
  4209. Tống Khổng trưng sĩ (Hoàng Phủ Tăng)
    3
  4210. Tống Khúc Thập thiếu phủ (Lý Bạch)
    2
  4211. Tống Kinh Nam tòng sự chi Nhạc Châu (Ngô Dung)
    2
  4212. Tống kỹ nhân xuất gia (Dương Tuân Bá)
    8
  4213. Tống Kỳ Vô Tiềm lạc đệ hoàn hương (Vương Duy)
    7
  4214. Tống Lãnh Triêu Dương hoàn Thượng Nguyên (Hàn Hoằng)
    2
  4215. Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm (Đỗ Phủ)
    2
  4216. Tống Lệnh Nhàn thượng nhân (Hứa Hồn)
    3
  4217. Tống Liễu Thuần (Mạnh Giao)
    3
  4218. Tống Linh Châu Lý phán quan (Đỗ Phủ)
    5
  4219. Tống Linh Nhất thượng nhân (Trần Vũ)
    1
  4220. Tống Linh Triệt thượng nhân (Lưu Trường Khanh)
    20
    - bài dịch 2
  4221. Tống Linh Triệt thượng nhân hoàn Việt trung (Lưu Trường Khanh)
    4
  4222. Tống Lộ lục Thị Ngự nhập triều (Đỗ Phủ)
    5
  4223. Tống Lục Hồng Tiệm sơn nhân thái trà hồi (Hoàng Phủ Tăng)
    3
  4224. Tống Lục Phong, Quách Vân (Hoàng Phủ Nhiễm)
    3
  4225. Tống Lục tú tài quy cận tỉnh (Nhung Dục)
    2
  4226. Tống Lư Cử sứ Hà Nguyên (Trương Vị)
    6
  4227. Tống Lương Lục tự Động Đình sơn (Trương Duyệt)
    16
  4228. Tống Lưu bình sự sung Sóc Phương phán quan phú đắc “Chinh mã tê” (Cao Thích)
    2
  4229. Tống Lưu Dục (Lý Kỳ)
    2
  4230. Tống Lưu hiệu thư tòng quân (Dương Quýnh)
    2
  4231. Tống Lưu Hoàn bắc quy (Lưu Thương)
    1
  4232. Tống Lưu thị lang (Lý Đoan)
    5
  4233. Tống Lưu tú tài quy Giang Lăng (Đỗ Mục)
    5
  4234. Tống Lưu Vũ Tích (Đậu Củng)
    3
  4235. Tống Lý bát bí thư phó Đỗ tướng công mạc (Đỗ Phủ)
    3
  4236. Tống Lý công tào chi Kinh Châu sung Trịnh thị ngự phán quan trùng tặng (Đỗ Phủ)
    3
  4237. Tống Lý Đoan (Lư Luân)
    16
    - bài dịch 2
  4238. Tống Lý Hồi (Lý Kỳ)
    3
  4239. Tống Lý khanh Hoa (Đỗ Phủ)
    4
  4240. Tống Lý phán quan chi Nhuận Châu hành dinh (Lưu Trường Khanh)
    5
  4241. Tống Lý phó sứ phó Thích Tây quan quân (Sầm Tham)
    2
  4242. Tống Lý Quan (Lý Kiến Huân)
    2
  4243. Tống Lý Quần Ngọc phó cử (Đỗ Mục)
    6
  4244. Tống Lý Thị lang phó Thường Châu (Giả Chí)
    13
  4245. Tống Lý thị ngự phó An Tây (Cao Thích)
    3
  4246. Tống Lý thiếu phủ biếm Giáp Trung, Vương thiếu phủ biếm Trường Sa (Cao Thích)
    6
  4247. Tống Lý trung thừa quy Hán Dương biệt nghiệp (Lưu Trường Khanh)
    8
  4248. Tống Lý tú tài nhập kinh (Cố Huống)
    2
  4249. Tống Lý tướng quân (Lang Sĩ Nguyên)
    2
  4250. Tống Mã tú tài lạc đệ quy Giang Nam (Lưu Trường Khanh)
    5
  4251. Tống Mạnh bát Hạo Nhiên quy Tương Dương kỳ 1 (Trương Tử Dung)
    1
  4252. Tống Mạnh bát Hạo Nhiên quy Tương Dương kỳ 2 (Trương Tử Dung)
    1
  4253. Tống Mạnh Lục quy Tương Dương (Vương Duy)
    6
  4254. Tống Mạnh thập nhị thương tào phó Đông Kinh tuyển (Đỗ Phủ)
    4
  4255. Tống Ngô thất du Thục (Lạc Tân Vương)
    2
  4256. Tống Nguỵ Đại tòng quân (Trần Tử Ngang)
    1
  4257. Tống Nguỵ nhị (Vương Xương Linh)
    10
  4258. Tống Nguỵ thập lục hoàn Tô Châu (Hoàng Phủ Nhiễm)
    6
  4259. Tống Nguỵ Vạn chi kinh (Lý Kỳ)
    8
  4260. Tống Nguyên nhị thích Giang Tả (Đỗ Phủ)
    4
  4261. Tống nhân (Từ Nguyệt Anh)
    2
  4262. Tống nhân du Ngô (Đỗ Tuân Hạc)
    1
  4263. Tống nhân du Thục (Mã Đái)
    1
  4264. Tống nhân du Tinh Phần (Vi Trang)
    1
  4265. Tống nhân đông du (Ôn Đình Quân)
    11
  4266. Tống nhân hoàn kinh (Sầm Tham)
    9
  4267. Tống nhân nhập Kim Hoa (Nghiêm Duy)
    3
  4268. Tống nhân nhập Thục (Vu Vũ Lăng)
    2
  4269. Tống nhân nhập Thục (Tề Kỷ)
    4
  4270. Tống nhân quá Vệ Châu (Dương Cự Nguyên)
    2
  4271. Tống nhân quy Nhạc Dương (Lý Ích)
    1
  4272. Tống nhân tòng quân (Đỗ Phủ)
    3
  4273. Tống nhân vãng Tuyên Thành (Phan Hữu)
    1
  4274. Tống Nhật Bản quốc tăng Kính Long quy (Vi Trang)
    1
  4275. Tống nhị huynh nhập Thục (Lư Chiếu Lân)
    4
  4276. Tống Ôn Đài (Chu Phóng)
    5
  4277. Tống Phần Thành Vương chủ bạ (Vi Ứng Vật)
    5
  4278. Tống Phụng Đình pháp sư quy An Nam (Dương Cự Nguyên)
    2
  4279. Tống phương tôn sư quy Tung sơn (Vương Duy)
    2
  4280. Tống Quách tú tài (Cố Huống)
    2
  4281. Tống Quách Tư Thương (Vương Xương Linh)
    8
  4282. Tống quy khách (Tư Mã Trát)
    3
  4283. Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký (Đỗ Phủ)
    2
  4284. Tống Sài thị ngự (Vương Xương Linh)
    6
  4285. Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại (Cao Thích)
    2
  4286. Tống tăng quy Nhật Bản (Tiền Khởi)
    2
  4287. Tống tăng quy Nhật Bản (Phương Cán)
    2
  4288. Tống tăng quy Vân Sơn tự (Mã Đái)
    1
  4289. Tống Tề sơn nhân quy Trường Bạch sơn (Hàn Hoằng)
    2
  4290. Tống thập ngũ đệ thị ngự sứ Thục (Đỗ Phủ)
    3
  4291. Tống thị lâm đình (Tiết Năng)
    1
  4292. Tống thiên khách (Vương Kiến)
    3
  4293. Tống Thiệu binh tào quy Giang Nam (Lư Đồng)
    5
  4294. Tống Thôi Cửu (Bùi Địch)
    8
  4295. Tống Thôi Dung (Đỗ Thẩm Ngôn)
    3
  4296. Tống Thôi Giác vãng Tây Xuyên (Lý Thương Ẩn)
    4
  4297. Tống Thôi Hướng nhập triều (Hứa Hồn)
    3
  4298. Tống Thôi thập tam đông du (Tiền Khởi)
    3
  4299. Tống Thục khách (Trương Tịch)
    3
  4300. Tống Thục khách (Ung Đào)
    1
  4301. Tống thượng nhân (Lưu Trường Khanh)
    9
  4302. Tống Thượng Nhiêu Nghiêm minh phủ nhiếp Ngọc Sơn (Đới Thúc Luân)
    2
  4303. Tống tiền vệ huyện Lý Thẩm thiếu phủ (Cao Thích)
    6
  4304. Tống Tiên Vu Vạn Châu thiên Ba Châu (Đỗ Phủ)
    4
  4305. Tống Tiết đại phó An Lục (Vương Xương Linh)
    5
  4306. Tống Tiết thập nhị lang trung phó Vụ châu (Diêu Hợp)
    3
  4307. Tống Tiết tú tài nam du (Hứa Hồn)
    5
  4308. Tống Tiêu xử sĩ du kiềm nam (Bạch Cư Dị)
    4
  4309. Tống tòng ông trung thừa phụng sứ Hiệt Kiết Tư kỳ 2 (Triệu Hỗ)
    1
  4310. Tống Trăn sư kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    5
  4311. Tống Trăn sư kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    5
  4312. Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông (Vương Duy)
    6
  4313. Tống Trần Chương Phủ (Lý Kỳ)
    4
  4314. Tống Triệu thập thất minh phủ chi huyện (Đỗ Phủ)
    3
  4315. Tống Trịnh Duyệt chi Hấp Châu yết Tiết thị lang (Lưu Trường Khanh)
    2
  4316. Tống Trịnh My Châu (Tiết Đào)
    2
  4317. Tống Trịnh nhị chi Mao sơn (Hoàng Phủ Nhiễm)
    3
  4318. Tống Trịnh thập bát Kiền biếm Thai Châu tư hộ, thương kỳ lâm lão hãm tặc chi cố, khuyết vi diện biệt, tình hiện ư thi (Đỗ Phủ)
    2
  4319. Tống Trịnh thị ngự trích Mân trung (Cao Thích)
    4
  4320. Tống trung kỳ 1 (Cao Thích)
    3
  4321. Tống Trừ Ung chi Vũ Xương (Lý Bạch)
    3
  4322. Tống Trương phiêu kỵ Bân Ninh hành doanh (Âu Dương Chiêm)
    5
  4323. Tống Trương sơn nhân (Chu Phóng)
    4
  4324. Tống Trương thập nhị tham quân phó Thục Châu, nhân trình Dương ngũ thị ngự (Đỗ Phủ)
    3
  4325. Tống Trương Tứ (Vương Xương Linh)
    8
  4326. Tống Trương xá nhân chi Giang Đông (Lý Bạch)
    7
  4327. Tống Tử Châu Lý sứ quân (Vương Duy)
    5
  4328. Tống Tư Mã đạo sĩ du Thiên Thai (Tống Chi Vấn)
    9
  4329. Tống tư mã nhập kinh (Đỗ Phủ)
    2
  4330. Tống Tư Mã tiên sinh (Lý Kiệu)
    4
  4331. Tống Vi bình sự (Vương Duy)
    5
  4332. Tống Vi lang tư trực quy Thành Đô (Đỗ Phủ)
    4
  4333. Tống Vi phán quan đắc vũ trung sơn (Lư Luân)
    3
  4334. Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân (Đỗ Phủ)
    5
  4335. Tống Vi thư ký phó An Tây (Đỗ Phủ)
    3
  4336. Tống viễn (Đỗ Phủ)
    13
  4337. Tống viễn ngâm (Mạnh Giao)
    3
  4338. Tống Vô Khả thượng nhân (Giả Đảo)
    3
  4339. Tông Vũ sinh nhật (Đỗ Phủ)
    3
  4340. Tống Vũ Văn Lục (Thường Kiến)
    14
  4341. Tống Vương Ông Tín hoàn Diệm trung cựu cư (Hoàng Phủ Nhiễm)
    2
  4342. Tống Vương phán quan (Từ An Trinh)
    2
  4343. Tống Vương thập bát quy sơn ký đề Tiên Du tự (Bạch Cư Dị)
    6
  4344. Tống Vương thập lục phán quan (Đỗ Phủ)
    3
  4345. Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự (Đỗ Phủ)
    4
  4346. Tống Vương thất uý Tùng Tư, đắc Dương Đài vân (Mạnh Hạo Nhiên)
    3
  4347. Tống Vương thị ngự vãng Đông Xuyên, Phóng Sinh trì tổ tịch (Đỗ Phủ)
    3
  4348. Tống Vương tư trực (Hoàng Phủ Nhiễm)
    5
  4349. Tống Vương Vĩnh kỳ 1 (Lưu Thương)
    1
  4350. Tống xá đệ Dĩnh phó Tề châu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  4351. Tống xá đệ Dĩnh phó Tề châu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  4352. Tống xá đệ Dĩnh phó Tề châu kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  4353. Tống xuân từ (Vương Nhai)
    18
    - bài dịch 2
  4354. Trà Sơn hạ tác (Đỗ Mục)
    6
  4355. Trác mộc điểu (Chu Khánh Dư)
    3
  4356. Tráng du (Đỗ Phủ)
    6
  4357. Trạng Giang Nam - Trọng xuân (Tạ Lương Phụ)
    1
  4358. Trào Lỗ nho (Lý Bạch)
    3
  4359. Trào Lục Sướng (Tống Nhược Hoa)
    1
  4360. Trào Lư sơn đạo sĩ (Trần Hàng (I))
    1
  4361. Trào Phi Khanh (Đoàn Thành Thức)
    1
  4362. Trần cung oán kỳ 1 (Hứa Hồn)
    5
  4363. Trần cung oán kỳ 2 (Hứa Hồn)
    4
  4364. Trệ vũ (Lý Thương Ẩn)
    9
  4365. Trì bạn kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    10
  4366. Trì bạn kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    8
  4367. Trì Châu xuân tống tiền tiến sĩ Khoái Hi Dật (Đỗ Mục)
    5
  4368. Trĩ đới tiễn (Hàn Dũ)
    2
  4369. Trí giả quân phao ngã (Hàn Sơn)
    3
  4370. Trĩ Sơn cô tháp (Nguyễn Văn Siêu)
    5
  4371. Trì thượng (Bạch Cư Dị)
    33
    - bài dịch 2
  4372. Trích cư hải thượng (Hùng Kiểu)
    1
  4373. Trích Lĩnh Nam đạo trung tác (Lý Đức Dụ)
    2
  4374. Triều (Ngô Dung)
    3
  4375. Triêu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  4376. Triêu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  4377. Triệu tướng quân ca (Sầm Tham)
    3
  4378. Triêu vũ (Đỗ Phủ)
    4
  4379. Trinh Nguyên thập tứ niên hạn thậm kiến quyền môn di thược dược hoa (Lã Ôn)
    2
  4380. Trịnh phò mã trạch yến động trung (Đỗ Phủ)
    4
  4381. Trịnh phò mã trì đài hỉ ngộ Trịnh quảng văn đồng ẩm (Đỗ Phủ)
    3
  4382. Trịnh Quán hiệp luật (Đỗ Mục)
    4
  4383. Trọng sơn (Đường Ngạn Khiêm)
    1
  4384. Trù biên lâu (Tiết Đào)
    1
  4385. Trù Bút dịch (Lý Thương Ẩn)
    11
  4386. Trù Bút điếm giang đình (Lục Sướng)
    3
  4387. Trú cư trì thượng đình độc ngâm (Lưu Vũ Tích)
    2
  4388. Trú mộng (Đỗ Phủ)
    6
  4389. Trúc chi kỳ 1 (Lý Thiệp)
    3
  4390. Trúc chi kỳ 2 (Lý Thiệp)
    3
  4391. Trúc chi kỳ 3 (Lý Thiệp)
    3
  4392. Trúc chi kỳ 4 (Lý Thiệp)
    3
  4393. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 1 (Bạch Đế thành đầu xuân thảo sinh) (Lưu Vũ Tích)
    7
  4394. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 2 (Sơn đào hồng hoa mãn thượng đầu) (Lưu Vũ Tích)
    8
  4395. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 3 (Giang thượng chu lâu tân vũ tình) (Lưu Vũ Tích)
    7
  4396. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 4 (Nhật xuất Tam Can xuân vụ tiêu) (Lưu Vũ Tích)
    7
  4397. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 5 (Lưỡng ngạn sơn hoa tự tuyết khai) (Lưu Vũ Tích)
    7
  4398. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 6 (Thành tây môn tiền Diễm Dự đôi) (Lưu Vũ Tích)
    7
  4399. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 7 (Cù Đường tào tào thập nhị than) (Lưu Vũ Tích)
    8
  4400. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 8 (Vu Giáp thương thương yên vũ thì) (Lưu Vũ Tích)
    7
  4401. Trúc chi từ cửu thủ kỳ 9 (Sơn thượng tằng tằng đào lý hoa) (Lưu Vũ Tích)
    7
  4402. Trúc chi từ kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    9
  4403. Trúc chi từ kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    6
  4404. Trúc chi từ kỳ 2 (Tôn Quang Hiến)
    1
  4405. Trúc chi từ kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    6
  4406. Trúc chi từ kỳ 4 (Bạch Cư Dị)
    7
  4407. Trúc chi từ nhị thủ kỳ 1 (Dương liễu thanh thanh giang thuỷ bình) (Lưu Vũ Tích)
    12
  4408. Trúc chi từ nhị thủ kỳ 2 (Sở thuỷ Ba sơn giang vũ đa) (Lưu Vũ Tích)
    7
  4409. Trúc Lâm tự biệt hữu nhân (Hứa Hồn)
    4
  4410. Trúc lý (Lý Thiệp)
    1
  4411. Trúc lý quán (Vương Duy)
    24
    - bài dịch 2
  4412. Trúc song văn phong ký Miêu Phát, Tư Không Thự (Lý Ích)
    2
  4413. Trúc thành kỳ 1 (Tào Nghiệp)
    5
  4414. Trúc thành kỳ 2 (Tào Nghiệp)
    5
  4415. Trúc thành kỳ 3 (Tào Nghiệp)
    5
  4416. Trúc thành từ (Trương Tịch)
    5
  4417. Trúc thành từ kỳ 2 (Lục Quy Mông)
    4
  4418. Trùng biệt (Hứa Hồn)
    4
  4419. Trùng biệt Lý bình sự (Vương Xương Linh)
    7
  4420. Trùng biệt Mộng Đắc (Liễu Tông Nguyên)
    7
  4421. Trùng biệt Trịnh Luyện tuyệt cú (Đỗ Phủ)
    4
  4422. Trung dạ (Đỗ Phủ)
    5
  4423. Trung dạ khởi vọng tây viên trị nguyệt thướng (Liễu Tông Nguyên)
    2
  4424. Trùng du Hà thị kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  4425. Trùng du Hà thị kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  4426. Trùng du Hà thị kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  4427. Trùng du Hà thị kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    4
  4428. Trùng dương (Cao Thích)
    6
  4429. Trùng dương tịch thượng phú bạch cúc (Bạch Cư Dị)
    13
  4430. Trùng đáo Huệ Sơn (Lý Thân)
    3
  4431. Trùng đáp Liễu Liễu Châu (Lưu Vũ Tích)
    4
  4432. Trùng đề tường vi (Bì Nhật Hưu)
    5
  4433. Trung đồ ký hữu nhân (Đỗ Mục)
    4
  4434. Trùng giản Vương minh phủ (Đỗ Phủ)
    3
  4435. Trùng hữu cảm (Lý Thương Ẩn)
    3
  4436. Trùng kinh Chiêu Lăng (Đỗ Phủ)
    2
  4437. Trung lưu khúc (Thôi Quốc Phụ)
    3
  4438. Trùng nham ngã bốc cư (Hàn Sơn)
    4
  4439. Trung niên (Trịnh Cốc)
    2
  4440. Trùng quá Thánh nữ từ (Lý Thương Ẩn)
    5
  4441. Trùng tặng kỳ 1 (Liễu Tông Nguyên)
    2
  4442. Trùng tặng kỳ 2 (Liễu Tông Nguyên)
    2
  4443. Trùng tặng Lạc Thiên (Nguyên Chẩn)
    1
  4444. Trung thu đối nguyệt (Tào Tùng)
    4
  4445. Trung thu ngoạ bệnh (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4446. Trung thu nguyệt (Thành Ngạn Hùng)
    1
  4447. Trung thu nguyệt (Bạch Cư Dị)
    11
  4448. Trung thu nguyệt kỳ 1 (Lý Kiệu)
    4
  4449. Trung thu nguyệt kỳ 2 (Lý Kiệu)
    5
  4450. Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    5
  4451. Trung thừa Nghiêm công “Vũ trung thuỳ ký kiến ức nhất tuyệt”, phụng đáp nhị tuyệt kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  4452. Trung tiêu (Đỗ Phủ)
    3
  4453. Trùng tống (Đỗ Mục)
    5
  4454. Trùng tống Bùi lang trung biếm Cát Châu (Lưu Trường Khanh)
    6
  4455. Trùng ức Hạ giám (Lý Bạch)
    3
  4456. Trùng ức sơn cư - Vu Sơn thạch (Lý Đức Dụ)
    2
  4457. Truy đại Lư gia nhân trào đường nội (Lý Thương Ẩn)
    4
  4458. Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký (Đỗ Phủ)
    3
  4459. Trừ Châu tây giản (Vi Ứng Vật)
    15
    - bài dịch 2
  4460. Trừ dạ (Lai Hộc)
    3
  4461. Trừ dạ hữu hoài (Mạnh Hạo Nhiên)
    7
  4462. Trừ dạ tác (Cao Thích)
    15
  4463. Trừ dạ túc Thạch Đầu dịch (Đới Thúc Luân)
    17
  4464. Trừ giá (Đỗ Phủ)
    5
  4465. Trường An chính nguyệt thập ngũ nhật (Bạch Cư Dị)
    10
  4466. Trường An dạ du (Viên Bất Ước)
    4
  4467. Trường An dạ vũ (Tiết Phùng)
    3
  4468. Trường An đạo kỳ 1 (Trừ Quang Hy)
    15
    - bài dịch 2
  4469. Trường An đạo kỳ 2 (Trừ Quang Hy)
    6
  4470. Trường An ngộ Phùng Trứ (Vi Ứng Vật)
    5
  4471. Trường An nguyệt dạ dữ hữu nhân thoại Cố Sơn - Cố nhân (Triệu Hỗ)
    3
  4472. Trường An tảo xuân (Mạnh Giao)
    1
  4473. Trường An tảo xuân hoài Giang Nam (Hứa Hồn)
    2
  4474. Trường An thanh minh ngôn hoài (Cố Phi Hùng)
    2
  4475. Trường An thân cố (Lư Ân)
    2
  4476. Trường An thiếu niên hành (Hạo Nhiên thiền sư)
    4
  4477. Trường An thu dạ (Lý Đức Dụ)
    1
  4478. Trường An thu vọng (Đỗ Mục)
    5
  4479. Trường An thu vọng (Triệu Hỗ)
    8
  4480. Trường An tuyết hậu (Đỗ Mục)
    5
  4481. Trường An xuân (Vi Trang)
    2
  4482. Trường An xuân vọng (Lư Luân)
    5
  4483. Trường Can hành kỳ 1 (Lý Bạch)
    19
  4484. Trường Can hành kỳ 1 (Thôi Hiệu)
    18
    - bài dịch 2
  4485. Trường Can hành kỳ 2 (Lý Bạch)
    10
  4486. Trường Can hành kỳ 2 (Thôi Hiệu)
    15
  4487. Trường Can hành kỳ 3 (Thôi Hiệu)
    8
  4488. Trường Can hành kỳ 4 (Thôi Hiệu)
    8
  4489. Trường Giang huyện kinh Giả Đảo mộ (Trịnh Cốc)
    4
  4490. Trường Giang kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  4491. Trường Giang kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  4492. Trương Hảo Hảo thi (Đỗ Mục)
    2
    - bài dịch 2
  4493. Trường hận ca (Bạch Cư Dị)
    20
  4494. Trường Lạc thiếu niên hành (Thôi Quốc Phụ)
    5
  4495. Trường Lăng (Đường Ngạn Khiêm)
    2
  4496. Trường Môn chúc (Vương Kiến)
    3
  4497. Trường Môn oán (Lưu Đắc Nhân)
    1
  4498. Trường Môn oán (Tề Cán)
    4
  4499. Trường Môn oán kỳ 1 (Lý Bạch)
    7
  4500. Trường Môn oán kỳ 1 (Lưu Tạo)
    2
  4501. Trường Môn oán kỳ 2 (Lý Bạch)
    7
  4502. Trường ngâm (Đỗ Phủ)
    4
  4503. Trượng Nhân sơn (Đỗ Phủ)
    4
  4504. Trường Sa dịch tiền nam lâu cảm cựu (Liễu Tông Nguyên)
    5
  4505. Trường Sa quá Giả Nghị trạch (Lưu Trường Khanh)
    7
  4506. Trường Sa tống Lý thập nhất Hàm (Đỗ Phủ)
    5
  4507. Trường Than mộng Lý Thân (Nguyên Chẩn)
    1
  4508. Trường Thành văn địch (Dương Cự Nguyên)
    2
  4509. Trường Tín cung (Mạnh Trì)
    6
  4510. Trường Tín cung (Lưu Phương Bình)
    3
  4511. Trường Tín thảo (Thôi Quốc Phụ)
    5
  4512. Trường Tín thu từ kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    10
  4513. Trường Tín thu từ kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    4
  4514. Trường Tín thu từ kỳ 3 (Vương Xương Linh)
    12
  4515. Trường Tín thu từ kỳ 4 (Vương Xương Linh)
    6
  4516. Trường Tín thu từ kỳ 5 (Vương Xương Linh)
    5
  4517. Trường tương tư (Lương Ý Nương)
    15
  4518. Trường tương tư (Lý Dục)
    2
  4519. Trường tương tư (Vũ Nguyên Hành)
    2
  4520. Trường tương tư (Lang đại gia Tống thị)
    2
  4521. Trường tương tư (Biện thuỷ lưu, Tứ thuỷ lưu) (Bạch Cư Dị)
    17
  4522. Trường tương tư (Cửu nguyệt tây phong hưng) (Bạch Cư Dị)
    5
  4523. Trường tương tư kỳ 1 (Lý Bạch)
    17
    - bài dịch 2
  4524. Trường tương tư kỳ 1 (Lệnh Hồ Sở)
    6
  4525. Trường tương tư kỳ 2 (Lệnh Hồ Sở)
    5
  4526. Trường Xuân cung (Vu Nghiệp)
    2
  4527. Trưu Trất huyện Trịnh Nghĩ trạch tống Tiền đại (Lang Sĩ Nguyên)
    3
  4528. Tú Lĩnh cung từ (Lý Động)
    2
  4529. Túc Bạch Sa dịch - Sơ quá Hồ Nam ngũ lý (Đỗ Phủ)
    4
  4530. Túc Chiêu Ứng (Cố Huống)
    4
  4531. Túc Chương Đình dịch (Bạch Cư Dị)
    10
  4532. Túc Động Đình (Lý Đoan)
    3
  4533. Túc Đồng Lư giang ký Quảng Lăng cựu du (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
  4534. Túc giang biên các (Đỗ Phủ)
    5
  4535. Túc Hàng Châu Hư Bạch đường (Lý Dĩnh)
    1
  4536. Túc Hoài Phố ức tư không Văn Minh (Lý Đoan)
    4
  4537. Túc Huỳnh Dương (Bạch Cư Dị)
    7
  4538. Túc Kiến Đức giang (Mạnh Hạo Nhiên)
    27
    - bài dịch 2
  4539. Túc Lạc thị đình ký hoài Thôi Ung, Thôi Cổn (Lý Thương Ẩn)
    12
  4540. Túc Loan Thành dịch khước ký Thường Sơn Trương thư ký (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  4541. Túc Long Hưng tự (Kỳ Vô Tiềm)
    3
  4542. Túc Mai đạo sĩ sơn phòng (Mạnh Hạo Nhiên)
    2
  4543. Túc Nghiệp Sư sơn phòng đãi Đinh Đại bất chí (Mạnh Hạo Nhiên)
    8
  4544. Túc Ngũ Tùng sơn hạ Tuân ảo gia (Lý Bạch)
    1
  4545. Túc Oánh công thiền phòng văn phạn (Lý Kỳ)
    6
  4546. Túc Pháp Hoa tự (Thôi Quốc Phụ)
    3
  4547. Túc phủ (Đỗ Phủ)
    9
  4548. Túc Sơ Pha dịch (Vương Chu)
    4
  4549. Túc sơn tự (Giả Đảo)
    4
  4550. Túc Tán công phòng (Đỗ Phủ)
    4
  4551. Túc Tắng sơn (Hàn Hoằng)
    3
  4552. Túc Tấn Xương đình văn kinh cầm (Lý Thương Ẩn)
    6
  4553. Túc Thạch Ấp sơn trung (Hàn Hoằng)
    4
  4554. Túc Thạch Động điếm văn phụ nhân khốc (Lý Đoan)
    1
  4555. Túc Thanh Thảo hồ (Đỗ Phủ)
    3
  4556. Túc Thanh Viễn Giáp Sơn tự (Tống Chi Vấn)
    4
  4557. Túc thâm thôn (Quán Hưu)
    4
  4558. Túc thôn gia đình tử (Giả Đảo)
    4
  4559. Túc thuỷ các (Hứa Hồn)
    1
  4560. Túc tích (Đỗ Phủ)
    4
  4561. Túc Trịnh Châu (Vương Duy)
    4
    - bài dịch 2
  4562. Túc Tử Các sơn bắc thôn (Bạch Cư Dị)
    4
  4563. Túc Tương giang (Nhung Dục)
    2
  4564. Túc Vân Môn tự các (Tôn Địch)
    5
  4565. Tục Vi Thiềm cú (Vũ Xương kỹ)
    2
  4566. Túc Vương Xương Linh ẩn cư (Thường Kiến)
    11
  4567. Tuế dạ vịnh hoài (Lưu Vũ Tích)
    8
  4568. Tuế mộ (Đỗ Phủ)
    4
  4569. Tuế mộ cảm hoài (Vương Vũ Xứng)
    3
  4570. Tuế mộ quy Nam Sơn (Mạnh Hạo Nhiên)
    17
    - bài dịch 2
  4571. Tuế nhật tác (Cố Huống)
    3
  4572. Tuế sơ hỉ Hoàng Phủ thị ngự chí (Nghiêm Duy)
    4
  4573. Tuế vãn tự cảm (Vương Kiến)
    7
  4574. Tuế yến hành (Đỗ Phủ)
    4
  4575. Tùng (Thành Ngạn Hùng)
    1
  4576. Tùng (Đường Ngạn Khiêm)
    3
  4577. Túng du Hoài Nam (Trương Hỗ)
    1
  4578. Tung sơn dạ hoàn (Tống Chi Vấn)
    3
  4579. Tùng thanh (Bạch Cư Dị)
    5
  4580. Tùng Tư độ vọng giáp trung (Lưu Vũ Tích)
    5
  4581. Tuỳ Chương lưu hậu Tân Đình hội tống chư quân (Đỗ Phủ)
    3
  4582. Tuỳ cung (Thừa hứng nam du bất giới nghiêm) (Lý Thương Ẩn)
    8
  4583. Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà) (Lý Thương Ẩn)
    10
  4584. Tuỳ cung hoài cổ (Trương Hỗ)
    2
  4585. Tuỳ cung yến (Lý Ích)
    1
  4586. Tuý đáp Lạc Thiên (Lưu Vũ Tích)
    6
  4587. Tuỳ đê (Tần Thao Ngọc)
    4
  4588. Tuỳ đê (Ngô Dung)
    3
  4589. Tuý hậu (Vương Tích)
    8
  4590. Tuý hậu tặng Trương Húc (Cao Thích)
    11
  4591. Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền (Đỗ Phủ)
    7
  4592. Tuý trung kiến Vi Chi cựu quyển hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    5
  4593. Tuý trung văn Cam Châu (Tiết Phùng)
    2
  4594. Tuý trước (Hàn Ốc)
    9
  4595. Tuyền (Thôi Đồ)
    3
  4596. Tuyền Châu phó thượng đô lưu biệt xá đệ cập cố nhân (Âu Dương Chiêm)
    2
  4597. Tuyên Châu Tạ Diễu lâu tiễn biệt hiệu thư thúc Vân (Lý Bạch)
    29
    - bài dịch 2
  4598. Tuyên Châu tống Bùi Thản phán quan vãng Thư Châu, thời Mục dục phó quan quy kinh (Đỗ Mục)
    3
  4599. Tuyên Chính điện thoái triều vãn xuất tả dịch (Đỗ Phủ)
    4
  4600. Tuyên Thành kiến đỗ quyên hoa (Lý Bạch)
    11
  4601. Tuyết (La Ẩn)
    1
  4602. Tuyệt cú (Đỗ Phủ)
    11
  4603. Tuyệt cú (Chí An thiền sư)
    11
  4604. Tuyệt cú - Hải để hữu minh nguyệt (Giả Đảo)
    4
  4605. Tuyệt cú - Phá khước thiên gia tác nhất trì (Giả Đảo)
    11
  4606. Tuyệt cú (Thạch trầm Liêu hải khoát) (Khuyết danh Trung Quốc)
    1
  4607. Tuyệt cú lục thủ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    7
  4608. Tuyệt cú lục thủ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    7
  4609. Tuyệt cú lục thủ kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    7
  4610. Tuyệt cú lục thủ kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    8
  4611. Tuyệt cú lục thủ kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    9
  4612. Tuyệt cú lục thủ kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    7
  4613. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    10
  4614. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    8
  4615. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    8
  4616. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    10
  4617. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    12
  4618. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 6 (Đỗ Phủ)
    9
  4619. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7 (Đỗ Phủ)
    10
  4620. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8 (Đỗ Phủ)
    9
  4621. Tuyệt cú mạn hứng kỳ 9 (Đỗ Phủ)
    9
  4622. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    13
  4623. Tuyệt cú nhị thủ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    25
    - bài dịch 2
  4624. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    9
  4625. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    7
  4626. Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    7
  4627. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    10
  4628. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    9
  4629. Tuyệt cú tam thủ 2 kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    6
  4630. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    7
  4631. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    6
  4632. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    35
    - bài dịch 2
  4633. Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    6
  4634. Tuyết tình vãn vọng (Giả Đảo)
    4
  4635. Từ Ba độ (Mạnh Trì)
    2
  4636. Từ Bạch tân khách quy hậu ký (Diêu Hợp)
    2
  4637. Tư biên (Lý Bạch)
    12
  4638. Tự bình (Đỗ Phủ)
    3
  4639. Từ bộ (Đỗ Phủ)
    4
  4640. Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá (Lý Thương Ẩn)
    5
  4641. Từ Châu sứ viện phú (Vương Trí Hưng)
    1
  4642. Tự cổ chư triết nhân (Hàn Sơn)
    3
  4643. Tư cố nhân (La Ẩn)
    2
  4644. Tự Củng Lạc chu hành nhập Hoàng Hà tức sự, ký phủ huyện liêu hữu (Vi Ứng Vật)
    6
  4645. Từ cửu thiếu doãn kiến quá (Đỗ Phủ)
    4
  4646. Tử đằng thụ (Lý Bạch)
    2
  4647. Tự đề tượng (Hoàng Sào)
    6
  4648. Tự Giang Lăng chi Từ Châu lộ thượng ký huynh đệ (Bạch Cư Dị)
    6
  4649. Tư Giang Nam (Phương Cán)
    4
  4650. Tự Hạ Khẩu chí Anh Vũ châu tịch vọng Nhạc Dương ký Nguyên trung thừa (Lưu Trường Khanh)
    6
  4651. Tự hoài (Từ Nguyệt Anh)
    2
  4652. Tự huống (Lý Thương Ẩn)
    7
  4653. Tự Kế Bắc quy (Cao Thích)
    5
  4654. Từ khanh nhị tử ca (Đỗ Phủ)
    2
  4655. Tứ khí (Ung Dụ Chi)
    1
  4656. Tự khiển (Lý Bạch)
    17
    - bài dịch 2
  4657. Tự khiển (La Ẩn)
    11
  4658. Tự khiển thi kỳ 1 (Lục Quy Mông)
    1
  4659. Tự khuyến (Bạch Cư Dị)
    16
    - bài dịch 2
  4660. Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự (Đỗ Phủ)
    7
  4661. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    6
  4662. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  4663. Tự kinh thoán chí hỷ đạt hạnh tại sở kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    4
  4664. Tự Kinh Tương phó Kiềm Nam (Đậu Quần)
    2
  4665. Tự lạc bình sinh đạo (Hàn Sơn)
    4
  4666. Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  4667. Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  4668. Tự Lãng Châu lĩnh thê tử khước phó Thục sơn hành kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  4669. Từ lý môn (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4670. Tư Mã Trường Khanh (Hoàng Thao)
    3
  4671. Tư Mã Tương Như cầm đài (Sầm Tham)
    5
  4672. Từ nam tịch vọng (Đỗ Phủ)
    5
  4673. Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  4674. Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  4675. Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  4676. Tự Nhương Tây kinh phì thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    3
  4677. Từ ô dạ đề (Bạch Cư Dị)
    6
  4678. Tư phụ my (Bạch Cư Dị)
    18
    - bài dịch 2
  4679. Tư quân ân (Lệnh Hồ Sở)
    7
  4680. Tự quân chi xuất hĩ (Tân Hoằng Trí)
    2
  4681. Tự quân chi xuất hĩ (Trương Hỗ)
    1
  4682. Tự quân chi xuất hĩ (Ung Dụ Chi)
    2
  4683. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 1 (Trương Cửu Linh)
    6
  4684. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 2 (Trương Cửu Linh)
    28
    - bài dịch 2
  4685. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 3 (Trương Cửu Linh)
    6
  4686. Tự quân chi xuất hĩ kỳ 4 (Trương Cửu Linh)
    4
  4687. Tự quân chi xuất kỳ 1 (Trần Thúc Đạt)
    3
  4688. Tự quân chi xuất kỳ 2 (Trần Thúc Đạt)
    3
  4689. Tử quy (Ngô Dung)
    4
  4690. Tử quy (Cố Huống)
    3
  4691. Tư quy (Vi Trang)
    7
  4692. Tư quy (Vương Bột)
    24
    - bài dịch 2
  4693. Tử quy (Đỗ Phủ)
    5
  4694. Tử quy đề (Vi Ứng Vật)
    3
  4695. Tự Sa huyện để Long Khê huyện, trị Tuyền Châu quân quá hậu, thôn lạc giai không, nhân hữu nhất tuyệt (Hàn Ốc)
    2
  4696. Tư Thánh tự tống Cam Nhị (Vương Duy)
    5
  4697. Tử Thần điện thoái trào khẩu hào (Đỗ Phủ)
    3
  4698. Tứ thời vô chỉ tức (Hàn Sơn)
    3
  4699. Tự Thường Châu hoài Giang Âm đồ trung tác (Lý Gia Hựu)
    1
  4700. Tự Thương Sơn túc ẩn cư (Tô Quảng Văn)
    4
  4701. Tứ Tiêu Vũ (Lý Thế Dân)
    3
  4702. Tứ tùng (Đỗ Phủ)
    2
  4703. Tự Tuyên Thành phó quan thướng kinh (Đỗ Mục)
    5
  4704. Tự tự (Đỗ Tuân Hạc)
    2
  4705. Tử vi hoa (Bạch Cư Dị)
    11
  4706. Tứ vọng lâu (Tào Nghiệp)
    2
  4707. Tức nhật (Nhất tuế lâm hoa tức nhật hưu) (Lý Thương Ẩn)
    7
  4708. Tức nhật (Tiểu uyển thí xuân y) (Lý Thương Ẩn)
    5
  4709. Tức phu nhân (Vương Duy)
    10
  4710. Tức sự (Ngô Dung)
    4
  4711. Tức sự (Bách bảo trang yêu đới) (Đỗ Phủ)
    4
  4712. Tức sự (Mộ xuân tam nguyệt Vu Giáp trường) (Đỗ Phủ)
    6
  4713. Tức sự (Thiên bạn quần sơn cô thảo đình) (Đỗ Phủ)
    3
  4714. Tức sự (Văn đạo Hoa Môn phá) (Đỗ Phủ)
    3
  4715. Tương Châu xuân du (Bì Nhật Hưu)
    3
  4716. Tương Dương hàn thực (Vu Hộc)
    2
  4717. Tương Dương khúc kỳ 1 (Thôi Quốc Phụ)
    3
  4718. Tương Dương khúc kỳ 1 (Lý Bạch)
    3
  4719. Tương Dương khúc kỳ 2 (Thôi Quốc Phụ)
    3
  4720. Tương Dương quá Mạnh Hạo Nhiên cựu cư (Trần Vũ)
    1
  4721. Tưởng đắc (Hàn Ốc)
    2
  4722. Tương giang dạ phiếm (Hùng Nhụ Đăng)
    4
  4723. Tương giang khúc (Trương Tịch)
    3
  4724. Tương hiểu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  4725. Tương hiểu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  4726. Tương hoàn Việt lưu biệt Dự Chương chư công (Độc Cô Cập)
    4
  4727. Tương khẩu tống hữu nhân (Lý Tần)
    7
  4728. Tương kiến hoan kỳ 1 (Lý Dục)
    4
  4729. Tương kiến hoan kỳ 2 (Lý Dục)
    5
  4730. Tương Nam tức sự (Đới Thúc Luân)
    4
  4731. Tương phát (Lý Hạ)
    4
  4732. Tương phi (Lý Hạ)
    4
  4733. Tương phi miếu (La Ẩn)
    3
  4734. Tương phi oán (Vương Trinh Bạch)
    2
  4735. Tương phó Ích Châu đề tiểu viên bích (Tô Đĩnh)
    5
  4736. Tương phó Kinh Nam, ký biệt Lý Kiếm Châu (Đỗ Phủ)
    5
  4737. Tương phó Ngô Hưng đăng Lạc Du nguyên (Đỗ Mục)
    9
  4738. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  4739. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  4740. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  4741. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    3
  4742. Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    4
  4743. Tương phó Tuyên Châu lưu đề Dương Châu Thiền Trí tự (Đỗ Mục)
    6
  4744. Tương phu nhân từ (Đỗ Phủ)
    5
  4745. Tương quy Đông Đô ký Lệnh Hồ xá nhân (Dương Cự Nguyên)
    2
  4746. Tương quy hồ thượng lưu biệt Trần Tể (Phương Cán)
    3
  4747. Tướng thoán lưu thi (Bổng kiếm bộc)
    4
  4748. Tương trung (Hàn Dũ)
    5
  4749. Tương trung huyền kỳ 1 (Thôi Đồ)
    4
  4750. Tương trung huyền kỳ 2 (Thôi Đồ)
    2
  4751. Tương trung kỷ hành - Ban trúc nham (Lưu Trường Khanh)
    6
  4752. Tương trung kỷ hành - Tương phi miếu (Lưu Trường Khanh)
    4
  4753. Tương Trung thù Trương thập nhất công tào (Hàn Dũ)
    4
  4754. Tương tư (Vương Duy)
    27
    - bài dịch 2
  4755. Tương Tư hà (Lệnh Hồ Sở)
    4
  4756. Tương tư khúc (Đới Thúc Luân)
    5
  4757. Tương tư oán (Lý Quý Lan)
    9
  4758. Tương tư thụ (Quyền Đức Dư)
    3
  4759. Tương vân (Ngô Thương Hạo)
    1
  4760. Tương vi nam hành bồi thượng thư Thôi công yến Hải Lựu đường (Hứa Hồn)
    2
  4761. Tửu trung lưu thượng Tương Dương Lý tướng công (Hàn Dũ)
    4
  4762. Tửu Tuyền thái thú tịch thượng tuý hậu tác (Sầm Tham)
    5
  4763. Tỳ bà hành (Bạch Cư Dị)
    43
  4764. U Châu dạ ẩm (Trương Duyệt)
    6
  4765. U Châu Hồ mã khách ca (Lý Bạch)
    3
  4766. U Châu tân tuế tác (Trương Duyệt)
    9
  4767. U cư (Vi Ứng Vật)
    7
    - bài dịch 2
  4768. U cư đông mộ (Lý Thương Ẩn)
    5
  4769. U hận thi (An Ba phường nữ)
    5
  4770. U viện tảo xuân (Liễu Trung Dung)
    3
  4771. Ung dung mỹ thiếu niên (Hàn Sơn)
    3
  4772. Ung hồ sơn tự (Trương Duyệt)
    8
  4773. Uý nhân (Đỗ Phủ)
    4
  4774. Uyển chuyển ca kỳ 1 (Lang đại gia Tống thị)
    2
  4775. Uyển chuyển ca kỳ 2 (Lang đại gia Tống thị)
    2
  4776. Uyển Lăng vọng nguyệt ký Thẩm học sĩ (Triệu Hỗ)
    1
  4777. Uyển trung ngộ tuyết ứng chế (Tống Chi Vấn)
    3
  4778. Uyển trung ngộ tuyết ứng chế (Thẩm Thuyên Kỳ)
    3
  4779. Uyên ương (Lý Thương Ẩn)
    7
  4780. Uyên ương thảo (Tiết Đào)
    3
  4781. Ư Kiếm Hồ Ngọc Sơn tống Hàn lâm Bùi Tử Huy Côn chi kinh (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4782. Ức ấu tử (Đỗ Phủ)
    4
  4783. Ức Bà Dương cựu du (Cố Huống)
    6
  4784. Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân (Lý Bạch)
    2
    - bài dịch 2
  4785. Ức Dương Châu (Từ Ngưng)
    3
  4786. Ức đắc nhị thập niên (Hàn Sơn)
    3
  4787. Ức đệ kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    11
  4788. Ức đệ kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    10
  4789. Ức Đông Sơn kỳ 1 (Lý Bạch)
    31
  4790. Ức Đông Sơn kỳ 2 (Lý Bạch)
    11
  4791. Ức giang liễu (Bạch Cư Dị)
    17
    - bài dịch 2
  4792. Ức Giang Nam (Lưu Vũ Tích)
    5
  4793. Ức Giang Nam (Hoàng Phủ Tùng)
    4
  4794. Ức Giang Nam cựu du (Dương Sĩ Ngạc)
    3
  4795. Ức Giang Nam kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    10
  4796. Ức Giang Nam kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    7
  4797. Ức Giang Nam kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    6
  4798. Ức giang thượng Ngô xử sĩ (Giả Đảo)
    4
  4799. Ức mai (Lý Thương Ẩn)
    11
  4800. Ức Nguyên Cửu (Bạch Cư Dị)
    5
  4801. Ức Sơn Dương kỳ 1 (Triệu Hỗ)
    3
  4802. Ức Sơn Dương kỳ 2 - Hàn thực khiển hoài (Triệu Hỗ)
    6
  4803. Ức sơn tuyền (Ngô Dung)
    5
  4804. Ức Tần Nga (Lý Bạch)
    8
  4805. Ức Thôi sinh (Hồng Tiêu)
    4
  4806. Ức Thục địa giai nhân (Lạc Tân Vương)
    7
  4807. Ức tích (Vi Trang)
    6
  4808. Ức tích kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    2
  4809. Ức tích kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    2
  4810. Ức Trịnh nam Biền (Đỗ Phủ)
    3
  4811. Ức Trụ Nhất sư (Lý Thương Ẩn)
    7
  4812. Ứng cử đề “Tiền Đường công quán” (Chu Khuông Vật)
    4
  4813. Vãn (Đỗ Phủ)
    3
  4814. Vãn bạc Tầm Dương vọng Lư sơn (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
  4815. Vãn bạc Tương giang (Tống Chi Vấn)
    3
  4816. Vãn bạc Tương giang tác (Quán Hưu)
    2
  4817. Vãn hành khẩu hào (Đỗ Phủ)
    4
  4818. Vạn Niên Lệ viên ngoại trạch tàn cúc (Cố Phi Hùng)
    2
  4819. Vãn quá Bàn Thạch tự lễ Trịnh hoà thượng (Sầm Tham)
    3
  4820. Vãn thu bồi Nghiêm trịnh công Ma Hà trì phiếm chu, đắc khê tự (Đỗ Phủ)
    4
  4821. Vãn thu nhàn cư kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    6
  4822. Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh (Đỗ Phủ)
    3
  4823. Vãn thứ Lạc Hương huyện (Trần Tử Ngang)
    8
  4824. Vãn thứ Ngạc Châu (Lư Luân)
    10
  4825. Vãn tình (Lý Thương Ẩn)
    4
  4826. Vãn tình (Cao Đường mộ đông tuyết tráng tai) (Đỗ Phủ)
    4
  4827. Vãn tình (Thôn vãn kinh phong độ) (Đỗ Phủ)
    10
  4828. Vãn tình (Vãn chiếu tà sơ triệt) (Đỗ Phủ)
    3
  4829. Vãn tình Ngô lang kiến quá bắc xá (Đỗ Phủ)
    3
  4830. Vạn Tuế lâu (Vương Xương Linh)
    14
  4831. Vãn tự Triều Đài tân chí Vi ẩn cư giao viên (Hứa Hồn)
    3
  4832. Vãn xuân giang tình ký hữu nhân (Hàn Tông)
    4
  4833. Vãn xuất tả dịch (Đỗ Phủ)
    3
  4834. Văn Bạch Lạc Thiên tả giáng Giang Châu tư mã (Nguyên Chẩn)
    11
  4835. Văn ca (Hứa Hồn)
    1
  4836. Văn Cao thường thị vong (Đỗ Phủ)
    4
  4837. Văn châm (Mạnh Giao)
    2
  4838. Văn chung (Hạo Nhiên thiền sư)
    4
  4839. Văn dạ châm (Bạch Cư Dị)
    8
  4840. Văn Dương thập nhị tân bái tỉnh lang, dao dĩ thi hạ (Bạch Cư Dị)
    5
  4841. Văn đạo sầu nan khiển (Hàn Sơn)
    3
  4842. Văn địch (Trương Hỗ)
    1
  4843. Văn địch (Trương Tuần)
    4
  4844. Văn địch (Triệu Hỗ)
    8
  4845. Văn đỗ quyên (Lý Động)
    4
  4846. Văn đỗ quyên kỳ 1 (Ung Đào)
    4
  4847. Văn đỗ quyên kỳ 2 (Ung Đào)
    4
  4848. Văn giá cô (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4849. Văn Hộc Tư lục quan vị quy (Đỗ Phủ)
    3
  4850. Văn Huệ tử quá Đông Khê (Đỗ Phủ)
    4
  4851. Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca (Đỗ Phủ)
    2
  4852. Văn khốc giả (Bạch Cư Dị)
    7
  4853. Văn Kim Ngô kỹ xướng Lương Châu (Lý Tần)
    2
  4854. Văn lân gia lý tranh (Từ An Trinh)
    13
  4855. Văn Lý Đoan Công thuỳ điếu hồi ký tặng (Ngư Huyền Cơ)
    4
  4856. Văn nhạn (Vi Ứng Vật)
    3
  4857. Văn quan quân thu Hà Nam, Hà Bắc (Đỗ Phủ)
    11
  4858. Văn tảo thiền (Lục Sướng)
    3
  4859. Văn thiền (Đỗ Mục)
    7
  4860. Văn thiền (Lai Hộc)
    1
  4861. Văn thiền ký Giả Đảo (Diêu Hợp)
    3
  4862. Văn thuyết (Vương Kiến)
    4
  4863. Văn tuyền (Lý Hàm Dụng)
    2
  4864. Văn tử quy (La Nghiệp)
    7
  4865. Văn viên (Lý Thân)
    5
  4866. Văn Vương Xương Linh tả thiên Long Tiêu dao hữu thử ký (Lý Bạch)
    15
  4867. Văn xuy dương diệp giả kỳ 1 (Lang Sĩ Nguyên)
    4
  4868. Văn xuy dương diệp giả kỳ 2 (Lang Sĩ Nguyên)
    4
  4869. Vân (Trịnh Chuẩn)
    1
  4870. Vân (Viên Giao)
    2
  4871. Vân (Đỗ Phủ)
    3
  4872. Vân (Chử Tái)
    4
  4873. Vân (Lai Hộc)
    1
  4874. Vân An cửu nhật Trịnh thập bát huề tửu bồi chư công yến (Đỗ Phủ)
    4
  4875. Vân An trở vũ (Nhung Dục)
    2
  4876. Vấn chu tử (Mạnh Hạo Nhiên)
    6
  4877. Vân Cư tự cô đồng (Bạch Cư Dị)
    5
  4878. Vân Dương quán dữ Hàn Thân túc biệt (Tư Không Thự)
    11
  4879. Vấn Hoài thuỷ (Bạch Cư Dị)
    8
  4880. Vấn hữu (Bạch Cư Dị)
    5
  4881. Vấn Lưu thập cửu (Bạch Cư Dị)
    13
  4882. Vân sơn (Đỗ Phủ)
    4
  4883. Vấn xuân (Vương Chu)
    1
  4884. Vi Chi chỉnh tập cựu thi cập văn bút vi bách trục, dĩ thất ngôn trường cú ký Lạc Thiên, Lạc Thiên thứ vận thù chi, dư tứ vị tận, gia vi lục vận trùng ký (Bạch Cư Dị)
    4
  4885. Vị hữu (Lý Thương Ẩn)
    11
  4886. Vi nông (Đỗ Phủ)
    4
  4887. Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ (Đỗ Phủ)
    3
  4888. Vị Thành khúc - Tống Nguyên nhị sứ An Tây (Vương Duy)
    34
  4889. Vi thảo đáng tác lan (Lý Bạch)
    4
  4890. Vị thê tác sinh nhật ký ý (Lý Dĩnh)
    2
  4891. Vị thượng đề kỳ 2 (Ôn Đình Quân)
    3
  4892. Vị triển ba tiêu (Tiền Hử)
    3
  4893. Vi viên ngoại gia hoa thụ ca kỳ 1 (Sầm Tham)
    8
  4894. Vi viên ngoại gia hoa thụ ca kỳ 2 (Sầm Tham)
    5
  4895. Vi vũ (Lý Thương Ẩn)
    8
  4896. Vị Xuyên điền gia (Vương Duy)
    7
  4897. Vi xử sĩ giao cư (Ung Đào)
    1
  4898. Viên (Đỗ Phủ)
    4
  4899. Viên (Đỗ Phủ)
    3
  4900. Viễn biệt ly (Lý Bạch)
    3
  4901. Viễn du (Giang khoát phù cao đống) (Đỗ Phủ)
    3
  4902. Viễn du (Tiện tử hà nhân ký) (Đỗ Phủ)
    5
  4903. Viễn hoài xá đệ Dĩnh, Quan đẳng (Đỗ Phủ)
    2
  4904. Viên trung ngẫu hứng (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  4905. Viện trung vãn tình hoài tây quách mao xá (Đỗ Phủ)
    5
  4906. Việt khê oán (Lãnh Triêu Quang)
    4
  4907. Việt nữ (Vương Xương Linh)
    3
  4908. Việt nữ từ kỳ 1 (Lý Bạch)
    6
  4909. Việt nữ từ kỳ 2 (Lý Bạch)
    6
  4910. Việt nữ từ kỳ 3 (Lý Bạch)
    11
  4911. Việt nữ từ kỳ 4 (Lý Bạch)
    5
  4912. Việt nữ từ kỳ 5 (Lý Bạch)
    6
  4913. Việt trung lãm cổ (Lý Bạch)
    19
    - bài dịch 2
  4914. Việt trung tặng biệt (Trương Kiều)
    5
  4915. Việt Trung tự cư (Triệu Hỗ)
    5
  4916. Việt Vương lâu ca (Đỗ Phủ)
    6
  4917. Vịnh bát thập nhất khoả (Tiết Đào)
    1
  4918. Vịnh cổ tự hoa (Tư Không Thự)
    1
  4919. Vịnh cung (Lý Thế Dân)
    4
  4920. Vịnh điền gia (Nhiếp Di Trung)
    4
  4921. Vịnh giải (Bì Nhật Hưu)
    3
  4922. Vịnh Hạng Vũ (Vu Quý Tử)
    4
  4923. Vịnh hoài (Vương Tích)
    4
  4924. Vịnh hoài (Bạch Cư Dị)
    4
  4925. Vịnh hoài cổ tích kỳ 1 - Dữu Tín gia (Đỗ Phủ)
    8
  4926. Vịnh hoài cổ tích kỳ 2 - Tống Ngọc gia (Đỗ Phủ)
    7
  4927. Vịnh hoài cổ tích kỳ 3 - Vịnh Chiêu Quân (Đỗ Phủ)
    11
  4928. Vịnh hoài cổ tích kỳ 4 - Vĩnh An cung, Tiên Chủ miếu (Đỗ Phủ)
    9
  4929. Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu (Đỗ Phủ)
    9
  4930. Vịnh hoài kỳ 1 (Lý Hạ)
    3
  4931. Vịnh hoài kỳ 2 (Lý Hạ)
    3
  4932. Vịnh hoàng oanh nhi (Trịnh Âm)
    3
  4933. Vịnh huỳnh hoả thị tình nhân (Lý Bách Dược)
    1
  4934. Vịnh kim cương (Tưởng Di Cung)
    2
  4935. Vịnh liễu (Hạ Tri Chương)
    11
  4936. Vịnh lý (Đổng Tư Cung)
    1
  4937. Vịnh mỹ nhân tại Thiên Tân kiều (Lạc Tân Vương)
    5
  4938. Vịnh nga (Lạc Tân Vương)
    7
  4939. Vịnh nguyệt (Lý Kiến Xu)
    2
  4940. Vịnh ô (Lý Nghĩa Phủ)
    1
  4941. Vịnh phong (Ngu Thế Nam)
    3
  4942. Vịnh phong (Vương Bột)
    3
  4943. Vịnh sơn tuyền (Trừ Quang Hy)
    3
  4944. Vịnh sử (Nhung Dục)
    2
  4945. Vịnh sử (Cao Thích)
    12
  4946. Vịnh sử kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    8
  4947. Vịnh sử kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    6
  4948. Vịnh sử thi - Bác Lãng Sa (Hồ Tằng)
    4
  4949. Vịnh sử thi - Bao Thành (Hồ Tằng)
    2
  4950. Vịnh sử thi - Biện thuỷ (Hồ Tằng)
    3
  4951. Vịnh sử thi - Cô Tô đài (Hồ Tằng)
    3
  4952. Vịnh sử thi - Cư Diên (Hồ Tằng)
    2
  4953. Vịnh sử thi - Dịch thuỷ (Hồ Tằng)
    5
  4954. Vịnh sử thi - Dự Nhượng kiều (Hồ Tằng)
    4
  4955. Vịnh sử thi - Đàn khê (Hồ Tằng)
    4
  4956. Vịnh sử thi - Hà Lương (Hồ Tằng)
    4
  4957. Vịnh sử thi - Hán cung (Hồ Tằng)
    3
  4958. Vịnh sử thi - Mã Lăng (Hồ Tằng)
    4
  4959. Vịnh sử thi - Tế yêu cung (Hồ Tằng)
    4
  4960. Vịnh sử thi - Thạch Thành (Hồ Tằng)
    4
  4961. Vịnh sử thi - Thành Đô (Hồ Tằng)
    4
  4962. Vịnh sử thi - Xích Bích (Hồ Tằng)
    4
  4963. Vịnh tàm (Tưởng Di Cung)
    1
  4964. Vịnh Thạch Quý Luân (Lý Thanh (I))
    4
  4965. Vịnh thanh (Vi Ứng Vật)
    1
  4966. Vịnh thủ (Hàn Ốc)
    2
  4967. Vịnh thung thụ (Từ Trọng Nhã)
    1
  4968. Vịnh thuỷ tiên hoa (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  4969. Vịnh tiên nhân chưởng (Lưu Tượng)
    1
  4970. Vịnh tú chướng (Hồ Lệnh Năng)
    3
  4971. Vịnh tửu kỳ 1 (Uông Tuân)
    2
  4972. Vịnh viện trung tùng trúc (Lã Thái Nhất)
    1
  4973. Vịnh Vũ Hầu (Nguyên Chẩn)
    5
  4974. Vịnh Vũ Hầu (Bạch Cư Dị)
    10
  4975. Vịnh Vương đại nương đới can (Lưu Yến)
    5
  4976. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 01 (Lý Bạch)
    4
  4977. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 02 (Lý Bạch)
    4
  4978. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 03 (Lý Bạch)
    5
  4979. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 04 (Lý Bạch)
    4
  4980. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 05 (Lý Bạch)
    3
  4981. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 06 (Lý Bạch)
    3
  4982. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 07 (Lý Bạch)
    2
  4983. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 08 (Lý Bạch)
    3
  4984. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 09 (Lý Bạch)
    2
  4985. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 10 (Lý Bạch)
    2
  4986. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 11 (Lý Bạch)
    1
  4987. Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 11 (Lý Bạch)
    2
  4988. Vịnh xuân tuyết (Trần Tử Lương)
    4
  4989. Võ Công huyện trung tác kỳ 21 (Diêu Hợp)
    1
  4990. Võ Công huyện trung tác kỳ 28 (Diêu Hợp)
    1
  4991. Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành (Lý Bạch)
    4
  4992. Vọng Chung Nam sơn ký Tử Các ẩn giả (Lý Bạch)
    3
  4993. Vọng Cửu Hoa tặng Thanh dương Vi Trọng Kham (Lý Bạch)
    4
  4994. Vọng Dịch đài (Bạch Cư Dị)
    7
  4995. Vọng Đâu Suất tự (Đỗ Phủ)
    3
  4996. Vọng Động Đình (Lưu Vũ Tích)
    4
  4997. Vọng giang lâu thượng tác (Bạch Cư Dị)
    5
  4998. Vọng Giang Nam kỳ 1 (Lý Dục)
    2
  4999. Vọng Giang Nam kỳ 2 (Lý Dục)
    2
  5000. Vọng Giang Nam kỳ 3 (Lý Dục)
    2
  5001. Vọng Giang Nam kỳ 4 (Lý Dục)
    2
  5002. Vọng Hàn Công đôi (Thôi Địch)
    4
  5003. Vọng Hán Dương liễu sắc ký Vương Tể (Lý Bạch)
    3
  5004. Vọng hiểu từ (Thi Kiên Ngô)
    2
  5005. Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 1 (Lý Thương Ẩn)
    5
  5006. Vọng Hỷ dịch biệt Gia Lăng giang thuỷ nhị tuyệt kỳ 2 (Lý Thương Ẩn)
    6
  5007. Vọng Kế Môn (Tổ Vịnh)
    7
  5008. Vọng Lư sơn bộc bố (Lý Bạch)
    35
  5009. Vọng Lư sơn ngũ lão phong (Lý Bạch)
    4
  5010. Vọng nguyệt (Lưu Giá)
    2
  5011. Vọng nguyệt (Lưu Vân)
    1
  5012. Vọng nguyệt hoài giang thượng cựu du (Ung Đào)
    1
  5013. Vọng nguyệt hoài hữu (Lý Quần Ngọc)
    2
  5014. Vọng nguyệt hoài viễn (Trương Cửu Linh)
    20
    - bài dịch 2
  5015. Vọng nguyệt hữu cảm (Bạch Cư Dị)
    8
    - bài dịch 2
  5016. Vọng nguyệt hữu hoài (Lý Bạch)
    2
  5017. Vọng Ngưu Đầu tự (Đỗ Phủ)
    3
  5018. Vọng nhạc (Đại Tông phù như hà) (Đỗ Phủ)
    9
  5019. Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) (Đỗ Phủ)
    4
  5020. Vọng Phu sơn (Lưu Vũ Tích)
    9
  5021. Vọng Phu thạch (Vương Kiến)
    8
  5022. Vọng phu thạch (Đường Ngạn Khiêm)
    2
  5023. Vọng Phu thạch (Vũ Nguyên Hành)
    2
  5024. Vọng phu từ (Thi Kiên Ngô)
    2
  5025. Vọng Tần Xuyên (Lý Kỳ)
    6
  5026. Vọng Thái Lăng (Chu Văn An)
    8
    - bài dịch 2
  5027. Vọng Thiên Môn sơn (Lý Bạch)
    8
  5028. Vọng Tiên đài (La Nghiệp)
    2
  5029. Vọng Trường Xuyên kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    5
  5030. Vọng Trường Xuyên kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    8
  5031. Vọng Tương đình (Trịnh Cốc)
    14
  5032. Vọng Vu sơn (Trương Kiều)
    2
  5033. Võng Xuyên biệt nghiệp (Vương Duy)
    6
  5034. Võng Xuyên nhàn cư (Vương Duy)
    10
  5035. Võng Xuyên nhàn cư tặng Bùi tú tài Địch (Vương Duy)
    9
  5036. Vô đề (Chí Cần thiền sư)
    7
  5037. Vô đề (Lưu Trường Khanh)
    5
  5038. Vô đề (Bạch đạo oanh hồi nhập mộ hà) (Lý Thương Ẩn)
    7
  5039. Vô đề (Bát tuế thâu chiếu kính) (Lý Thương Ẩn)
    6
  5040. Vô đề (Cận tri danh A Hầu) (Lý Thương Ẩn)
    5
  5041. Vô đề (Chiếu lương sơ hữu tình) (Lý Thương Ẩn)
    5
  5042. Vô đề (Đãi đắc lang lai nguyệt dĩ đê) (Lý Thương Ẩn)
    8
  5043. Vô đề (Hộ ngoại trùng âm ám bất khai) (Lý Thương Ẩn)
    8
  5044. Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng) (Lý Thương Ẩn)
    8
  5045. Vô đề (Tạc dạ tinh thần tạc dạ phong) (Lý Thương Ẩn)
    13
    - bài dịch 2
  5046. Vô đề (Trùng duy thâm há Mạc Sầu đường) (Lý Thương Ẩn)
    13
  5047. Vô đề (Trường my hoạ liễu tú liêm khai) (Lý Thương Ẩn)
    5
  5048. Vô đề (Tương kiến thì nan biệt diệc nan) (Lý Thương Ẩn)
    57
  5049. Vô đề (Vạn lý phong ba nhất diệp chu) (Lý Thương Ẩn)
    6
  5050. Vô đề (Văn đạo Xương Môn Ngạc Lục Hoa) (Lý Thương Ẩn)
    6
  5051. Vô đề kỳ 1 (Đường Ngạn Khiêm)
    2
  5052. Vô đề kỳ 2 (Đường Ngạn Khiêm)
    1
  5053. Vô đề kỳ 4 (Đường Ngạn Khiêm)
    2
  5054. Vô đề kỳ 7 (Đường Ngạn Khiêm)
    2
  5055. Vô đề tứ thủ kỳ 1 (Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung) (Lý Thương Ẩn)
    12
  5056. Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai) (Lý Thương Ẩn)
    7
  5057. Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản) (Lý Thương Ẩn)
    5
  5058. Vô gia biệt (Đỗ Phủ)
    7
  5059. (Đỗ Mục)
    4
  5060. Vũ (Minh minh giáp tí vũ) (Đỗ Phủ)
    2
  5061. Vũ (Thuỷ hạ thiên hưu vũ) (Đỗ Phủ)
    4
  5062. Vũ (Vạn mộc vân thâm ẩn) (Đỗ Phủ)
    3
  5063. Vũ bất tuyệt (Đỗ Phủ)
    5
  5064. Vụ Châu thuỷ quán trùng dương nhật tác (Vi Trang)
    2
  5065. Vu Giáp tệ lư phụng tặng thị ngự tứ cữu biệt chi Lễ Lãng (Đỗ Phủ)
    3
  5066. Vũ hậu hiểu hành độc chí Ngu Khê bắc trì (Liễu Tông Nguyên)
    2
  5067. Vũ Hầu miếu (Đỗ Phủ)
    13
  5068. Vũ hậu sơn (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  5069. Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ (Bạch Cư Dị)
    4
  5070. Vũ kỳ 1 (Vi vũ bất hoạt đạo) (Đỗ Phủ)
    3
  5071. Vũ kỳ 2 (Giang vũ cựu vô thì) (Đỗ Phủ)
    3
  5072. Vũ kỳ 3 (Vật sắc tuế tương yến) (Đỗ Phủ)
    3
  5073. Vũ kỳ 4 (Sở vũ thạch đài tư) (Đỗ Phủ)
    3
  5074. Vũ Lâm hành (Vương Kiến)
    2
  5075. Vũ lâm kỵ (Hàn Hoằng)
    2
  5076. Vũ lâm linh (Trương Hỗ)
    4
  5077. Vũ mã từ (Trương Duyệt)
    3
  5078. Vũ miếu (Đỗ Phủ)
    6
  5079. Vũ quá sơn thôn (Vương Kiến)
    3
  5080. Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu (Đỗ Phủ)
    3
  5081. Vu sơn (Trương Tử Dung)
    1
  5082. Vu sơn cao (Lư Chiếu Lân)
    5
  5083. Vu sơn cao (Thẩm Thuyên Kỳ)
    6
  5084. Vu sơn cao (Lưu Phương Bình)
    5
  5085. Vu sơn cao (Hoàng Phủ Nhiễm)
    3
  5086. Vu sơn cao (Lý Đoan)
    3
  5087. Vu Sơn huyện Phần Châu Đường sứ quân thập bát đệ yến biệt kiêm chư công huề tửu lạc tương tống suất đề tiểu thi lưu ư ốc bích (Đỗ Phủ)
    4
  5088. Vu sơn khúc (Mạnh Giao)
    7
  5089. Vu sơn lữ biệt (Thôi Đồ)
    3
  5090. Vu sơn thần nữ (Lưu Phương Bình)
    5
  5091. Vũ tình (Thiên tế thu vân bạc) (Đỗ Phủ)
    5
  5092. Vũ tình (Vũ thì sơn bất cải) (Đỗ Phủ)
    4
  5093. Vũ tình chí giang độ (Liễu Tông Nguyên)
    5
  5094. Vũ trung ức phu kỳ 1 (Triều Thái)
    5
  5095. Vũ trung ức phu kỳ 2 (Triều Thái)
    5
  5096. Vũ Uy tống Lưu phán quan phó Thích Tây hành quân (Sầm Tham)
    6
  5097. Vũ Văn Triệu thượng thư chi sanh, Thôi Hàm tư nghiệp chi tôn, thượng thư chi tử, trùng phiếm Trịnh giám tiền hồ (Đỗ Phủ)
    3
  5098. Vương binh mã sứ nhị giác ưng (Đỗ Phủ)
    2
  5099. Vương cánh huề tửu, Cao diệc đồng quá, cộng dụng hàn tự (Đỗ Phủ)
    4
  5100. Vương Chiêu Quân (Trương Trọng Tố)
    1
  5101. Vương Chiêu Quân (Hồ Lệnh Năng)
    3
  5102. Vương Chiêu Quân (Lý Thương Ẩn)
    7
  5103. Vương Chiêu Quân (Hạo Nhiên thiền sư)
    5
  5104. Vương Chiêu Quân (I) (Thôi Quốc Phụ)
    4
  5105. Vương Chiêu Quân (II) (Thôi Quốc Phụ)
    5
  5106. Vương Chiêu Quân ca (Lưu Trường Khanh)
    3
  5107. Vương Chiêu Quân kỳ 1 (Lý Bạch)
    6
  5108. Vương Chiêu Quân kỳ 2 (Lý Bạch)
    8
  5109. Vương Lãng Châu diên phụng thù thập nhất cữu “Tích biệt” chi tác (Đỗ Phủ)
    4
  5110. Vương lục sự hứa tu thảo đường tư bất đáo, liêu tiểu cật (Đỗ Phủ)
    5
  5111. Vương mệnh (Đỗ Phủ)
    4
  5112. Vương Quan cốc kỳ 2 (Tư Không Đồ)
    1
  5113. Vương thập ngũ tiền các hội (Đỗ Phủ)
    4
  5114. Vương thập ngũ tư mã đệ xuất giao tương phỏng kiêm di dinh mao ốc tư (Đỗ Phủ)
    4
  5115. Vương thập nhị huynh dữ Uý Chi viên ngoại tương phỏng, kiến chiêu tiểu ẩm, thì dư dĩ điệu vong nhật cận, bất khứ, nhân ký (Lý Thương Ẩn)
    6
  5116. Vương thập thất thị ngự Luân, hứa huề tửu chi thảo đường, phụng ký thử thi tiện thỉnh yêu Cao tam thập ngũ sứ quân đồng đáo (Đỗ Phủ)
    4
  5117. Vương Tuấn mộ (La Ẩn)
    2
  5118. Xa dao dao (Trương Hỗ)
    1
  5119. Xá đệ Chiêm quy thảo đường kiểm hiệu, liêu thị thử thi (Đỗ Phủ)
    4
  5120. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  5121. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  5122. Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  5123. Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  5124. Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  5125. Xa điền điệu (Vương Vũ Xứng)
    3
  5126. Xã nhật (Trương Diễn)
    5
  5127. Xã nhật lưỡng thiên kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    3
  5128. Xã nhật lưỡng thiên kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    3
  5129. Xích Bích ca tống biệt (Lý Bạch)
    5
  5130. Xích Bích hoài cổ (Đỗ Mục)
    22
    - bài dịch 2
  5131. Xích Bích hoài cổ (Thôi Đồ)
    6
  5132. Xích Cốc (Đỗ Phủ)
    2
  5133. Xích Cốc tây yêm nhân gia (Đỗ Phủ)
    4
  5134. Xích Giáp (Đỗ Phủ)
    3
  5135. Xuân (Cao Thiềm)
    3
  5136. Xuân biệt (Chương Kiệt)
    9
  5137. Xuân ca kỳ 1 (Quách Chấn)
    7
  5138. Xuân cung khúc (Vương Xương Linh)
    22
    - bài dịch 2
  5139. Xuân cung oán (Đỗ Tuân Hạc)
    4
  5140. Xuân cư tạp hứng (Vương Vũ Xứng)
    4
  5141. Xuân dạ (Lưu Kiêm)
    1
  5142. Xuân dạ (Ngu Thế Nam)
    4
  5143. Xuân dạ biệt hữu nhân (Trần Tử Ngang)
    14
    - bài dịch 2
  5144. Xuân dạ Giáp Châu Điền thị ngự trưởng sử Luật Đình lưu yến, đắc diên tự (Đỗ Phủ)
    3
  5145. Xuân dạ hỉ vũ (Đỗ Phủ)
    14
  5146. Xuân dạ Lạc thành văn địch (Lý Bạch)
    26
    - bài dịch 2
  5147. Xuân dạ thính vũ (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  5148. Xuân dạ Trúc Đình tặng Tiền thiếu phủ quy Lam Điền (Vương Duy)
    6
  5149. Xuân dạ văn địch (Lý Ích)
    1
  5150. Xuân dạ yến đào lý viên tự (Lý Bạch)
    6
  5151. Xuân du khúc kỳ 1 (Vương Nhai)
    3
  5152. Xuân du khúc kỳ 2 (Trương Trọng Tố)
    1
  5153. Xuân du khúc kỳ 2 (Vương Nhai)
    3
  5154. Xuân du ngâm (Lý Hoa)
    3
  5155. Xuân đán (Chu Văn An)
    16
  5156. Xuân đề Hoa Dương quán (Bạch Cư Dị)
    5
  5157. Xuân đề hồ thượng (Bạch Cư Dị)
    14
    - bài dịch 2
  5158. Xuân giang (Bạch Cư Dị)
    7
  5159. Xuân giang hoa nguyệt dạ (Trương Nhược Hư)
    18
  5160. Xuân giang khúc (Quách Chấn)
    8
  5161. Xuân giang khúc (Vương Nhai)
    4
  5162. Xuân giang khúc kỳ 1 (Trương Trọng Tố)
    4
  5163. Xuân giang khúc kỳ 2 (Trương Trọng Tố)
    3
  5164. Xuân hành (Giả Đảo)
    6
  5165. Xuân hành ký hứng (Lý Hoa)
    6
  5166. Xuân hiểu (Mạnh Hạo Nhiên)
    41
    - bài dịch 2
  5167. Xuân hứng (Vũ Nguyên Hành)
    5
  5168. Xuân khuê kỳ 2 (Thôi Đạo Dung)
    5
  5169. Xuân khuê oán (Trình Trường Văn)
    1
  5170. Xuân khuê tứ (Vương Nhai)
    6
  5171. Xuân khuê tứ (Trương Trọng Tố)
    8
  5172. Xuân lâu khúc (Hứa Hồn)
    1
  5173. Xuân mộ (Tào Bân)
    10
  5174. Xuân mộng (Sầm Tham)
    15
    - bài dịch 2
  5175. Xuân nhật (Vi Trang)
    3
  5176. Xuân nhật (Lý Thương Ẩn)
    4
  5177. Xuân nhật (Thượng Quan Nghi)
    3
  5178. Xuân nhật cảm hoài (Nguyễn Văn Siêu)
    3
  5179. Xuân nhật du Từ Ân tự (Diêu Hợp)
    3
  5180. Xuân nhật dữ Bùi Địch quá Tân Xương lý phỏng Lã dật nhân bất ngộ (Vương Duy)
    4
  5181. Xuân nhật đăng Kim Hoa quán (Trần Tử Ngang)
    5
  5182. Xuân nhật đăng lâu (Vương Vũ Xứng)
    3
  5183. Xuân nhật đăng lâu hữu hoài (Lư Luân)
    3
  5184. Xuân nhật độc chước kỳ 1 (Lý Bạch)
    12
  5185. Xuân nhật giang thôn kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    6
  5186. Xuân nhật giang thôn kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    4
  5187. Xuân nhật giang thôn kỳ 3 (Đỗ Phủ)
    3
  5188. Xuân nhật giang thôn kỳ 4 (Đỗ Phủ)
    3
  5189. Xuân nhật giang thôn kỳ 5 (Đỗ Phủ)
    3
  5190. Xuân nhật hiểu khởi (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  5191. Xuân nhật kinh trung hữu hoài (Đỗ Thẩm Ngôn)
    3
  5192. Xuân nhật ký hoài (Lý Thương Ẩn)
    6
  5193. Xuân nhật lữ ngụ (Đỗ Tuân Hạc)
    1
  5194. Xuân nhật ngẫu tác (Ôn Đình Quân)
    7
  5195. Xuân nhật ngẫu tác (Vũ Nguyên Hành)
    2
  5196. Xuân nhật quy sơn ký Mạnh Hạo Nhiên (Lý Bạch)
    3
    - bài dịch 2
  5197. Xuân nhật sơn trung hành (Bùi Duyệt)
    3
  5198. Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử (Lưu Vũ Tích)
    6
  5199. Xuân nhật tuý khởi ngôn chí (Lý Bạch)
    18
    - bài dịch 2
  5200. Xuân nhật Tử Châu đăng lâu kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    5
  5201. Xuân nhật Tử Châu đăng lâu kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  5202. Xuân nhật tư quy (Vương Hàn)
    8
  5203. Xuân nhật tương dục đông quy ký tân cập đệ Miêu Thân tiên bối (Ôn Đình Quân)
    5
  5204. Xuân nhật ức Lý Bạch (Đỗ Phủ)
    14
    - bài dịch 2
  5205. Xuân nhật vịnh mai hoa (Vương Trinh Bạch)
    2
  5206. Xuân nhật Xan Hà các (Thi Kiên Ngô)
    2
  5207. Xuân nữ oán (Tưởng Duy Hàn)
    3
  5208. Xuân oán (Lưu Phương Bình)
    12
  5209. Xuân oán (Dương Ngưng)
    3
  5210. Xuân phiếm Nhược Da khê (Kỳ Vô Tiềm)
    10
  5211. Xuân phong (Lý Thương Ẩn)
    6
  5212. Xuân quế vấn đáp kỳ 1 (Vương Tích)
    4
  5213. Xuân quế vấn đáp kỳ 2 (Vương Tích)
    4
  5214. Xuân sầu (Vi Trang)
    5
  5215. Xuân sơn dạ nguyệt (Vu Lương Sử)
    21
    - bài dịch 2
  5216. Xuân tảo lạc anh (Đường Ngạn Khiêm)
    2
  5217. Xuân tận (Hàn Ốc)
    9
  5218. Xuân thảo (Trương Húc)
    8
  5219. Xuân thuỷ (Đỗ Phủ)
    5
  5220. Xuân thuỷ sinh kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  5221. Xuân thuỷ sinh kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    9
  5222. Xuân tịch tửu tỉnh (Bì Nhật Hưu)
    6
  5223. Xuân tiêu tự khiển (Lý Thương Ẩn)
    8
  5224. Xuân tình (Vương Giá)
    15
    - bài dịch 2
  5225. Xuân tình (Mạnh Hạo Nhiên)
    10
  5226. Xuân tình ký Tử Yên (Ngư Huyền Cơ)
    5
  5227. Xuân trung điền viên tác (Vương Duy)
    8
  5228. Xuân túc tả tỉnh (Đỗ Phủ)
    7
  5229. Xuân tuyết (Hàn Dũ)
    8
  5230. Xuân tuyết (Đông Phương Cầu)
    5
  5231. Xuân tuyết (Lưu Phương Bình)
    3
  5232. Xuân từ (Lý Kiến Huân)
    3
  5233. Xuân từ (Bạch Cư Dị)
    7
  5234. Xuân từ (Nguyên Chẩn)
    2
  5235. Xuân tứ (Lý Bạch)
    34
    - bài dịch 2
  5236. Xuân tứ (Hoàng Phủ Nhiễm)
    6
  5237. Xuân tứ kỳ 1 (Giả Chí)
    14
  5238. Xuân tứ kỳ 1 (Lục Quy Mông)
    4
  5239. Xuân tứ kỳ 1 (Trương Yểu Điệu)
    2
  5240. Xuân tứ kỳ 2 (Giả Chí)
    8
  5241. Xuân tứ kỳ 2 (Lục Quy Mông)
    4
  5242. Xuân tứ kỳ 2 (Trương Yểu Điệu)
    2
  5243. Xuân tứ ký Mộng Đắc, Lạc Thiên (Lệnh Hồ Sở)
    5
  5244. Xuân từ thù Nguyên Vi Chi (Thẩm Á Chi)
    1
  5245. Xuân vãn thư sơn gia ốc bích kỳ 1 (Quán Hưu)
    5
  5246. Xuân viên (Vương Bột)
    5
  5247. Xuân viễn (Đỗ Phủ)
    3
  5248. Xuân vịnh (Tiết Năng)
    3
  5249. Xuân vọng (Đỗ Phủ)
    23
    - bài dịch 2
  5250. Xuân vọng từ kỳ 1 (Tiết Đào)
    12
    - bài dịch 2
  5251. Xuân vọng từ kỳ 2 (Tiết Đào)
    3
  5252. Xuân vọng từ kỳ 3 (Tiết Đào)
    3
  5253. Xuân vọng từ kỳ 4 (Tiết Đào)
    6
  5254. Xuân vũ (Lý Thương Ẩn)
    13
  5255. Xuân vũ tức sự ký Tập Mỹ (Lục Quy Mông)
    3
  5256. Xuất Đông Dương đạo trung tác (Phương Cán)
    4
  5257. Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 1 (Lý Bạch)
    5
  5258. Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 2 (Lý Bạch)
    6
  5259. Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 3 (Lý Bạch)
    6
  5260. Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 4 (Lý Bạch)
    4
  5261. Xuất Ngọc Quan (Lai Tế)
    1
  5262. Xuất quách (Đỗ Phủ)
    5
  5263. Xuất tái (Tưởng Cát)
    1
  5264. Xuất tái khúc (Giả Chí)
    3
  5265. Xuất tái kỳ 1 (Vương Xương Linh)
    18
    - bài dịch 2
  5266. Xuất tái kỳ 2 (Vương Xương Linh)
    9
  5267. Xuất tái tác (Vương Duy)
    4
  5268. Xuất tái từ (Mã Đái)
    2
  5269. Xuất tây môn khẩu chiếm (Nguyễn Văn Siêu)
    4
  5270. Xuất thành ký Quyền Cừ, Dương Kính Chi (Lý Hạ)
    3
  5271. Xúc chức (Trương Kiều)
    1
  5272. Xúc chức (Đỗ Phủ)
    4
  5273. Xúc xúc (Hàn Dũ)
    2
    - bài dịch 2
  5274. Xuy địch (Đỗ Phủ)
    6
  5275. Xử sĩ Lô Hỗ sơn cư (Ôn Đình Quân)
    4
  5276. Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 1 (Lý Hạ)
    3
  5277. Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 2 (Lý Hạ)
    5
  5278. Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 3 (Lý Hạ)
    3
  5279. Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 4 (Lý Hạ)
    3
  5280. Xương Cốc độc thư thị Ba đồng (Lý Hạ)
    3
  5281. Xương Môn tức sự (Trương Kế)
    16
    - bài dịch 2
  5282. Y Châu (Bạch Cư Dị)
    5
  5283. Y Châu ca (Vương Duy)
    9
  5284. Y Châu ca - Xuân oán (Kim Xương Tự)
    33
    - bài dịch 2
  5285. Y hồ (Vương Duy)
    10
  5286. Ỷ trượng (Đỗ Phủ)
    4
  5287. Ỷ tuý (Hàn Ốc)
    3
  5288. Y vận phụng thù Lý Địch (Cao Biền)
    3
  5289. Yến (Đằng Bạch)
    2
  5290. Yến (Lý Trung)
    1
  5291. Yến (Vương Nham)
    4
  5292. Yến biên tướng (Trương Kiều)
    2
  5293. Yên ca hành (Cao Thích)
    7
  5294. Yên Chiêu Vương (Trần Tử Ngang)
    4
  5295. Yên đài (Uông Tuân)
    3
  5296. Yến Hồ thị ngự thư đường (Đỗ Phủ)
    4
  5297. Yến Mai đạo sĩ sơn phòng (Mạnh Hạo Nhiên)
    5
  5298. Yến Nhung Châu Dương sứ quân đông lâu (Đỗ Phủ)
    3
  5299. Yến tán (Bạch Cư Dị)
    7
  5300. Yến thành đông trang (Thôi Huệ Đồng)
    12
  5301. Yến thành đông trang (Thôi Mẫn Đồng)
    11
  5302. Yến Trịnh tham khanh sơn trì (Lý Bạch)
    2
  5303. Yến Trung Châu sứ quân điệt trạch (Đỗ Phủ)
    4
  5304. Yến từ (Vương Chi Hoán)
    5
  5305. Yến tử lai chu trung tác (Đỗ Phủ)
    9
  5306. Yến Tử lâu kỳ 1 (Bạch Cư Dị)
    11
  5307. Yến Tử lâu kỳ 2 (Bạch Cư Dị)
    9
  5308. Yến Tử lâu kỳ 2 (Quan Miến Miến)
    6
  5309. Yến Tử lâu kỳ 3 (Bạch Cư Dị)
    7
  5310. Yến Tử lâu kỳ 3 (Quan Miến Miến)
    6
  5311. Yến Vinh Nhị sơn trì (Mạnh Hạo Nhiên)
    4
  5312. Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 1 (Đỗ Phủ)
    4
  5313. Yến Vương sứ quân trạch đề kỳ 2 (Đỗ Phủ)
    5
  5314. Yết Chân Đế tự thiền sư (Đỗ Phủ)
    3
  5315. Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu (Hàn Dũ)
    3
    - bài dịch 2
  5316. Yết Sơn (Lý Thương Ẩn)
    6
  5317. Yết Vu sơn miếu (Vi Trang)
    2