引水行

一條寒玉走秋泉,
引出深蘿洞口煙。
十里暗流聲不斷,
行人頭上過潺湲。

 

Dẫn thuỷ hành

Nhất điều hàn ngọc tẩu thu tuyền,
Dẫn xuất thâm la động khẩu yên.
Thập lý ám lưu thanh bất đoạn,
Hành nhân đầu thượng quá sàn viên.

 

Dịch nghĩa

Một đường ống dẫn nước suối thu về,
Dẫn từ nơi cỏ rậm cửa hang động mờ khói.
Dẫn khuất trong ống hàng mười dặm tiếng nước chảy không ngớt,
Nước chảy bên trên, người qua lại bên dưới.

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 1 trang (3 bài trả lời)
[1]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Hà Như

Một đường máng dẫn suối thu xa,
Cỏ rậm cửa hang toả khói nhoà.
Mười dặm vẫn nghe không ngớt tiếng,
Nước bên trên chảy dưới người qua.

Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Lê Xuân Khải

Một đường máng dẫn nước mùa thu,
Từ cửa động ra cỏ khói mờ.
Mười dặm chảy nghe không ngớt tiếng,
Bên trên cứ chảy dưới người qua.

Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Nguyễn Minh

Nước trong lạnh suối thu đổ xuống
Được dẫn từ cửa động mù sương
Thông qua mười dặm ống bương
Cao trên đầu khách qua đường mà trôi

Chưa có đánh giá nào
Trả lời