Nghe vẻ nghe ve
Nghe vè loài cá.
No lòng phỉ dạ,
Là con cá cơm.
Không ướp mà thơm,
Là con cá ngát.
Liệng bay thoăn thoắt,
Là con cá chim.
Hụt cẳng chết chìm,
Là con cá đuối.
Lớn năm nhiều tuổi,
Là cá bạc đầu.
Đủ chữ xứng câu,
Là con cá đối.
Nở mai tàn tối,
Là cá vá hai.
Trắng muốt béo dai,
Là cá úc thịt.
Dài lưng hẹp kích,
Là cá lòng tong.
Ốm yếu hình dong,
Là con cá nhái.
Thiệt như lời vái
Là con cá linh.
Cá kình, cá ngạc
Cá lác, cá dưa.
Cá voi, cá ngựa,
Cá rựa, cá dao.
Úc sào, bánh lái,
Lăn hải, cá sơn.
Lờn bơn, thác lác,
Cá ngác, dày tho.
Cá rô, cá sặt,
Cá sát, cá tra.
Mề gà, dải áo,
Cá cháo, cá cơm,
Cá mờn, cá mớn,
Sặc bướm, chốt hoa.
Cá xà, cá mập,
Cát tấp, cá sòng.
Cá hồng, chim diệp,
Cá ép, cá hoa.
Bống dừa, bống xệ,
Cá be học trò.
Cá vồ, cá đục,
Cá nục, lù đù.
Cá thu trên lá,
Bạc má bạc đầu.
Lưỡi trâu hồng chó,
Là cá lành canh.
Chim sành cá biếc,
Cá giếc, cá mè.
Cá trê, cá lóc,
Cá nóc, thòi lòi.
Chìa vôi, cơm lạt,
Bống cát, bống kèo.
Chim heo, cá chét,
Cá éc, cá chuồng.
Cá duồng, cá chẽm,
Vồ đém, sặc rằn.
Mòi đường, bống mú,
Trà mú, trà vinh.
Cá hình, cá gộc,
Cá cốc, cá chày
Cá dày, cá đuối,
Cá đối, cá kìm,
Cá chim, cá vược,
Cá nược, cá ngừ.
Cá bui, cá cúi,
Cá nhái, bã trầu
Cá nàu, cá dảnh,
Hủng hỉnh tơi bời.
Cá khoai, ốc mít,
Cá tích nàng hai.
Cá cầy, cá cháy,
Cá gáy, cá ngàn.
Trà bần, cá nái,
Nóc nói, cá hô.
Cá ngừ, mang rổ,
Cá sủ, cá cam.
Cá còm, cá dứa,
Cá hố, cá lăn.
Cá căn, cá viễn,
Rô biển lép xơ.
Cá bơ, chim rắn,
Cá phướng, rồng rồng
Trên bông trao tráo,
Cá sọ, cá nhồng.
Tòng tong, mộc tích,
Úc phịch, trê bầu.
Bông sao, bông trắng,
Càn trảng xanh kỳ.
Cá he, cá mại,
Mặt quỷ, cá linh.
Cá chình, ốc gạo,
Thu áo, cá kè,
Cá ve lẹp nấu,
Từ mẫu thia thia,
Cá bè trên mễ,
Đuôi ó bè chan.
Nóc vàng, cá rói,
Cá lủi, con cù.
Rô lờ, tra dấu,
Trạch lấu, nhám đào.
Tra dầu, cá nhám,
Úc núm, cá leo.
Cá thiếc, cá suốt,
Cá chốt, cá phèn.
Cá diềng, cá lúc,
Cá mực, cá mau
Chim câu, cá huột
Sọc sọc cá lầm.
Cá rầm, cá thiểu,
Nhám quéo chim gian.
Cá ong, cá quít,
Cá kết thiền nôi.
Bông voi út hoát,
Cá chạch, cá mòi.