1. “Ai ngày xưa phát minh chiếc đồng hồ...” “Sag mir, wer einst die Uhren erfund...”
    2
  2. “Anh đã giấu người đời...” “Wie schändlich du gehandelt...”
    2
  3. “Bên bãi biển thanh bình yên ả...” “An dem stillen Meeresstrande...”
    1
  4. “Biển xanh lấp lánh dưới trời...” “Das Meer erstralt im Sonnenschein...”
    1
  5. “Bướm phải lòng hoa hồng...” “Der Schmetterling ist in die Rose verliebt...”
    3
  6. “Chính bởi yêu em nên tôi phải trốn...” “Weil ich dich liebe, muß ich fliehend...”
    2
  7. “Dạo chơi dưới khóm hoa tươi...” “Ich wandle unter Blumen...”
    1
  8. “Đêm mùa xuân nồng ấm...” “Es hat die warme Frühlingsnacht...”
    3
  9. “Đêm xuân dầm dề sương giá...” “Es fiel ein Reif in der Frühlingsnacht...”
    1
  10. “Đôi mắt xanh da trời...” “Mit deinen blauen Augen...”
    2
  11. “Em mỉm cười với tôi...” “Es kommt zu spät...”
    1
  12. “Em thích nằm trong cánh tay tôi...” “Du liegst mir so gern im Arme...”
    1
  13. “Em yêu tôi, tôi biết...” “Daß du mich liebst, das wußt ich...”
    1
  14. “Hạnh phúc đã hôn tôi...” “Das Glück, das gestern mich geküßt...”
    1
  15. “Hãy trốn với anh đi...” “Entflieh mit mir...”
    2
  16. “Khi anh ngất ngây bởi những nụ hôn nồng...” “Wenn ich, beseligt von schönen Küssen...”
    1
  17. “Một cây bồ đề mọc trên nấm mồ đôi bạn trẻ...” “Auf ihrem Grab da steht eine Linde...”
    1
  18. “Mùa xuân buồn đăm chiêu...” “Ernst ist der Frühling, seine Träume...”
    3
  19. “Mùa xuân đã tới ngoài cổng ngõ...” “Der Frühling schien schon an dem Thor...”
    1
  20. “Nàng chạy như con hươu...” “Sie floh vor mir wie ‘n Reh so scheu...”
    1
  21. “Ngày xưa có một ông vua già...” “Es war ein alter König...”
    2
  22. “Sớm ra, anh gửi tới em những bông hoa tím...” “Morgens send’ ich dir die Veilchen...”
    1
  23. “Thuở ấy, tôi có một tổ quốc rất đẹp...” “Ich hatte einst ein schönes Vaterland...”
    1
  24. “Thư em mới viết cho anh...” “Der Brief, den du geschrieben...”
    4
  25. “Tôi nên yêu ai không biết nữa...” “In welchen soll ich mich verlieben...”
    1
  26. “Tôi thích bịt mắt nàng...” “Ich halte ihr die Augen zu...”
    1
  27. “Tôi yêu một bông hoa...” “Ich lieb eine Blume, doch weiß ich nicht welche...”
    2
  28. “Trên trời, các vì sao...” “Sterne mit den goldnen Füßchen...”
    2
  29. “Tuổi xuân tôi đang ngày ngày biến mất...” “Jugend, die mir täglich schwindet...”
    1
  30. “Ven hồ, huệ mảnh mai...” “Die schlanke Wasserlilie...”
    2
  31. Biến chất Entartung
    1
  32. Cặp mắt xanh mùa xuân Neuer Frühling
    2
  33. Clarisse
    3
  34. Con của quỷ Der Wechselbalg
    1
  35. Emma
    1
  36. Hãy chờ xem Wartet nur
    2
  37. Hãy lên đường Wandere!
    2
  38. Hãy thôi đi Laß ab!
    2
  39. Hãy trấn tĩnh Zur Beruhigung
    2
  40. Hoàng đế Trung Hoa Der Kaiser von China
    1
  41. Học thuyết Doktrin
    1
  42. Khúc ca xuân Frühlingsbotschaft
    1
  43. Một cô ả Ein Weib
    2
  44. Ngợi ca Hymnus
    1
  45. Người tuần đêm đến Paris Bei des Nachtwächters Ankunft zu Paris
    1
  46. Những người thợ dệt miền Xilêdi Die schlesischen Weber
    1
  47. Những suy nghĩ ban đêm Nachtgedanken
    2
  48. Nơi đâu Wo?
    2
  49. Ôi, giá ta còn là một trai tơ! Unterwelt
    2
  50. Thế giới đảo điên Verkehrte Welt
    1