15.00
Ngôn ngữ: Chữ Hán
Thể thơ: Thất ngôn tứ tuyệt
Thời kỳ: Trung Đường
13 bài trả lời: 13 bản dịch
2 người thích
Từ khoá: kỹ nữ (26)

Đăng bởi Vanachi vào 07/06/2005 01:48, đã sửa 1 lần, lần cuối bởi Vanachi vào 21/01/2012 08:37

代賣薪女贈諸妓

亂蓬為鬢布為巾,
曉踏寒山自負薪。
一種錢塘江畔女。
著紅騎馬是何人?

 

Đại mại tân nữ tặng chư kỹ

Loạn bồng vi mấn, bố vi cân,
Hiểu đạp Hàn sơn tự phụ tân.
Nhất chủng Tiền Đường giang bạn nữ,
Trước hồng kỵ mã thị hà nhân?

 

Dịch nghĩa

Tóc như cỏ bồng rối bù, khăn bằng vải thô
Sáng sớm dẫm chân trên núi Hàn gánh củi
Một loại gái ở bên bờ sông Tiền Đường
Mặc áo đỏ cưỡi ngựa, ấy là loại người gì?

 

Xếp theo:

Trang trong tổng số 2 trang (13 bài trả lời)
Trang đầu« Trang trước‹ [1] [2]

Ảnh đại diện

Bản dịch của Lương Trọng Nhàn

Tóc rối cỏ bồng, khăn vải thô,
Sáng sớm non Hàn gánh củi khô.
Bên bến Tiền Đường một hạng gái,
Trên ngựa áo hồng ai mấy cô?

Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Lương Trọng Nhàn

Tóc rối cỏ bồng, khăn thô,
Non Hàn sáng sớm củi khô gánh về.
Tiền Đường trên bến gái quê?
Áo hồng yên ngựa nào nghề mấy cô?

Chưa có đánh giá nào
Trả lời
Ảnh đại diện

Bản dịch của Lê Nam Thắng

Khăn thô, tóc để rối bời
Núi Hàn gánh củi lúc trời mờ sương
Mấy cô trên bến Tiền Đường
Áo hồng cưỡi ngựa biết phường người chi

Chưa có đánh giá nào
Trả lời

Trang trong tổng số 2 trang (13 bài trả lời)
Trang đầu« Trang trước‹ [1] [2]