64.17
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
1 bài thơ, 280 bài dịch

Tác giả cùng thời kỳ

- Nguyễn Đình Thi (48 bài)
- Thích Thanh Từ (14 bài)
- Hồng Nguyên (1 bài)
- Đằng Phương (25 bài)
- Trang Thế Hy (7 bài)
Tạo ngày 10/09/2018 13:21 bởi Vanachi, đã sửa 4 lần, lần cuối ngày 05/10/2018 11:41 bởi hongha83
Đào Xuân Quý (1924-2007) sinh tại Ninh Hoà, Khánh Hoà, là nhà thơ, dịch giả, nhà phê bình. Ông còn dùng các bút danh Vũ Minh, Hoàng Hải.

Tác phẩm:
- Gió sông Hồng (1963)
- Đất này… năm tháng (1972)
- Trong màu nắng (1984)
- Gió và sóng (1992)
- Nhà thơ và cuộc sống (1998)
- Sử thi Ramayana (1985)
- Thơ Tây Ban Nha chiến đấu (1973)
- Thơ Langxtơn Hiughơ (1961)
- Thơ Pablo Neruda (1961, 1986)
- Lá cỏ (1978), thơ Walt Whitman dịch chung cùng Vũ Cận
- Thơ Tago (1982, 2000)
- Ngày đã đi qua (2001), dịch thơ Anh: Byron, Shelley và John Keats

 

Thơ dịch tác giả khác

  1. “Ngày đã đi qua, bao êm dịu cũng qua...” “The day is gone, and all its sweets are gone...” (John Keats)
    3
  2. An-mê-ri-a Almería (Pablo Neruda)
    1
  3. Anh chàng da đen A Black Pierrot (Langston Hughes)
    1
  4. Bài hát Song (Langston Hughes)
    1
  5. Bài hát của những con người nước Anh Song to the Men of England (Percy Bysshe Shelley)
    1
  6. Bài hát đưa ma Stony lonesome (Langston Hughes)
    1
  7. Bài hát những người đánh cá vùng Ca-đích Canción de los pescadores pobres de Cádiz (Rafael Alberti)
    1
  8. Bài hát ru một chú bé khốn khổ Canción para dormir a un niño pobre (Victoriano Crémer)
    1
  9. Bài số 001 001 (Tagore Rabindranath)
    2
  10. Bài số 002 Poem 2 (Tagore Rabindranath)
    2
  11. Bài số 003 Poem 3 (Tagore Rabindranath)
    3
  12. Bài số 003 003 (Tagore Rabindranath)
    1
  13. Bài số 004 004 (Tagore Rabindranath)
    1
  14. Bài số 005 005 (Tagore Rabindranath)
    1
  15. Bài số 01 01 (Tagore Rabindranath)
    3
  16. Bài số 01 01 (Tagore Rabindranath)
    2
  17. Bài số 011 - Thượng đế là lao động Poem 011 (Tagore Rabindranath)
    3
  18. Bài số 018 018 (Tagore Rabindranath)
    1
  19. Bài số 02 02 (Tagore Rabindranath)
    3
  20. Bài số 023 023 (Tagore Rabindranath)
    1
  21. Bài số 027 027 (Tagore Rabindranath)
    1
  22. Bài số 028 Poem 28 (Tagore Rabindranath)
    2
  23. Bài số 028 028 (Tagore Rabindranath)
    1
  24. Bài số 029 Poem 29 (Tagore Rabindranath)
    2
  25. Bài số 031 Poem 31 (Tagore Rabindranath)
    2
  26. Bài số 038 Poem 38 (Tagore Rabindranath)
    2
  27. Bài số 043 043 (Tagore Rabindranath)
    1
  28. Bài số 045 045 (Tagore Rabindranath)
    1
  29. Bài số 05 05 (Tagore Rabindranath)
    2
  30. Bài số 08 08 (Tagore Rabindranath)
    2
  31. Bài số 088 088 (Tagore Rabindranath)
    2
  32. Bài số 101 Poem 101 (Tagore Rabindranath)
    2
  33. Bài số 12 12 (Tagore Rabindranath)
    2
  34. Bài số 13 13 (Tagore Rabindranath)
    1
  35. Bài số 278 278 (Tagore Rabindranath)
    2
  36. Bài số 28 28 (Tagore Rabindranath)
    4
  37. Bài số 323 323 (Tagore Rabindranath)
    3
  38. Bài số 326 326 (Tagore Rabindranath)
    2
  39. Bài số 34 34 (Tagore Rabindranath)
    1
  40. Bài số 38 38 (Tagore Rabindranath)
    1
  41. Bài số 41 41 (Tagore Rabindranath)
    1
  42. Bài số 47 47 (Tagore Rabindranath)
    1
  43. Bài số 51 51 (Tagore Rabindranath)
    1
  44. Bài số 53 53 (Tagore Rabindranath)
    1
  45. Bài số 60 60 (Tagore Rabindranath)
    1
  46. Bài số 61 61 (Tagore Rabindranath)
    1
  47. Bài số 62 62 (Tagore Rabindranath)
    1
  48. Bài số 64 64 (Tagore Rabindranath)
    1
  49. Bài số 64 64 (Tagore Rabindranath)
    1
  50. Bài số 70 70 (Tagore Rabindranath)
    1
  51. Bài số 73 73 (Tagore Rabindranath)
    1
  52. Bài số 83 83 (Tagore Rabindranath)
    1
  53. Bài số 86 (Lễ tạ ơn) 86 (Tagore Rabindranath)
    3
  54. Bài thơ viết trên đường đi từ Florence đến Pisa Stanzas written on the road between Florence and Pisa (Lord Byron)
    1
  55. Bản hợp đồng cuối cùng The last bargain (Tagore Rabindranath)
    2
  56. Bao giờ và vì sao When and why (Tagore Rabindranath)
    1
  57. Bên bờ Ontario xanh biếc (01) By blue Ontario’s shore (01) (Walt Whitman)
    2
  58. Bóng in Silhouette (Langston Hughes)
    1
  59. Buổi sơ khai The beginning (Tagore Rabindranath)
    1
  60. Buồn quá Too blues (Langston Hughes)
    2
  61. Ca khúc Song (Percy Bysshe Shelley)
    1
  62. Cái bàn tay đang sống This living hand (John Keats)
    1
  63. Cái chết của một thuỷ thủ già Death of an Old Seaman (Langston Hughes)
    1
  64. Cảm tình Sympathy (Tagore Rabindranath)
    1
  65. Cào cào và dế mèn The grasshopper and cricket (John Keats)
    1
  66. Câu hỏi The Question (Percy Bysshe Shelley)
    1
  67. Chim sơn ca To a skylark (Percy Bysshe Shelley)
    1
  68. Chúa của tôi Ma Lord (Langston Hughes)
    1
  69. Chùm nho cuối cùng Τα τελευταία σταφύλια (Yannis Ritsos)
    1
  70. Chúng bán đi tất cả (Antonio Machado)
    1
  71. Cội nguồn The source (Tagore Rabindranath)
    3
  72. Cơn giông tố Gewitter (Heinrich Heine)
    1
  73. Cụ Huerta El maestro Huerta (Pablo Neruda)
    1
  74. Cung cách của bé Baby's way (Tagore Rabindranath)
    2
  75. Cuộc gặp gỡ ngắn ngủi Brief Encounter (Langston Hughes)
    1
  76. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (01) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (01) (Lord Byron)
    1
  77. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (02) Childe Harold's Pilgrimage - Canto III (02) (Lord Byron)
    1
  78. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (03) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (03) (Lord Byron)
    1
  79. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (04) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (04) (Lord Byron)
    1
  80. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (05) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (05) (Lord Byron)
    1
  81. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (06) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (06) (Lord Byron)
    1
  82. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (07) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (07) (Lord Byron)
    1
  83. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (08) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (08) (Lord Byron)
    1
  84. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (09) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (09) (Lord Byron)
    1
  85. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (10) Childe Harold's Pilgrimage - Canto III (10) (Lord Byron)
    1
  86. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (11) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (11) (Lord Byron)
    1
  87. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (12) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (12) (Lord Byron)
    1
  88. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (13) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (13) (Lord Byron)
    1
  89. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (14) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (14) (Lord Byron)
    1
  90. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (15) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (15) (Lord Byron)
    1
  91. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (16) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (16) (Lord Byron)
    1
  92. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (17) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (17) (Lord Byron)
    1
  93. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (18) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (18) (Lord Byron)
    1
  94. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (19) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (19) (Lord Byron)
    1
  95. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (20) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (20) (Lord Byron)
    1
  96. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (21) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (21) (Lord Byron)
    1
  97. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (22) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (22) (Lord Byron)
    1
  98. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (23) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (23) (Lord Byron)
    1
  99. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (24) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (24) (Lord Byron)
    1
  100. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (25) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (25) (Lord Byron)
    1
  101. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (26) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (26) (Lord Byron)
    1
  102. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (27) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (27) (Lord Byron)
    1
  103. Cuộc hành hương của chàng hiệp sĩ Childe Harolds - Khúc thứ ba (28) Childe Harold’s Pilgrimage - Canto III (28) (Lord Byron)
    1
  104. Đã có lúc chút bụi này là con người ấy This dust was once the man (Walt Whitman)
    1
  105. Đảng Ba K Ku Klux (Langston Hughes)
    1
  106. Đêm To Night (Percy Bysshe Shelley)
    1
  107. Đêm Mátxcơva (trích) La nuit de Moscou (extrait) (Louis Aragon)
    1
  108. Điệu blues nhớ nhà Homesick blues (Langston Hughes)
    1
  109. Đồ chơi Playthings (Tagore Rabindranath)
    2
  110. Đổi thay (I) Mutability (I) (Percy Bysshe Shelley)
    1
  111. Đổi thay (II) Mutability (II) (Percy Bysshe Shelley)
    1
  112. Đu quay Merry-go-round (Langston Hughes)
    1
  113. Giải thích Explico algunas cosas (Pablo Neruda)
    1
  114. Giông tố Sturm (Heinrich Heine)
    2
  115. Gửi Augusta (II) Stanzas to Augusta (II) (Lord Byron)
    1
  116. Gửi Augusta I Stanzas to Agusta (Lord Byron)
    1
  117. Gửi các bà mẹ những người nghĩa quân chết Canto a las madres de los milicianos muertos (Pablo Neruda)
    1
  118. Gửi Jane To Jane (Percy Bysshe Shelley)
    1
  119. Gửi Lixtơ - chỉ huy quân đội sông Ebrơ A Líster, jefe en los ejércitos del Ebro (Antonio Machado)
    1
  120. Gửi một cây sồi ở Newstead To an oak at Newstead (Lord Byron)
    1
  121. Gửi một thiếu nữ khi rời khỏi nước Anh Stanzas to a lady, on leaving England (Lord Byron)
    1
  122. Gửi mùa thu To autumn (John Keats)
    1
  123. Gửi quảng đại nhân dân A la inmensa mayoría (Blas de Otero)
    1
  124. Gửi Thomas Moore (I) To Thomas Moore (I) (Lord Byron)
    1
  125. Harlem (Langston Hughes)
    1
  126. Hãy lắng nghe tôi Tenéis que oírme (Pablo Neruda)
    1
  127. Hoa Chăm-pa The champa flower (Tagore Rabindranath)
    2
  128. Hoa hồng và ngọn cỏ La rose et le réséda (Louis Aragon)
    1
  129. Hoàng hôn Abenddämmerung (Heinrich Heine)
    2
  130. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (01) The Eve of St Agnes (01) (John Keats)
    1
  131. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (02) The Eve of St Agnes (02) (John Keats)
    1
  132. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (03) The Eve of St Agnes (03) (John Keats)
    1
  133. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (04) The Eve of St Agnes (04) (John Keats)
    1
  134. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (05) The Eve of St Agnes (05) (John Keats)
    1
  135. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (06) The Eve of St Agnes (06) (John Keats)
    1
  136. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (07) The Eve of St Agnes (07) (John Keats)
    1
  137. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (08) The Eve of St Agnes (08) (John Keats)
    1
  138. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (09) The Eve of St Agnes (029) (John Keats)
    1
  139. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (10) The Eve of St Agnes (10) (John Keats)
    1
  140. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (11) The Eve of St Agnes (11) (John Keats)
    1
  141. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (12) The Eve of St Agnes (12) (John Keats)
    1
  142. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (13) The Eve of St Agnes (13) (John Keats)
    1
  143. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (14) The Eve of St Agnes (14) (John Keats)
    1
  144. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (15) The Eve of St Agnes (15) (John Keats)
    1
  145. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (16) The Eve of St Agnes (16) (John Keats)
    1
  146. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (17) The Eve of St Agnes (17) (John Keats)
    1
  147. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (18) The Eve of St Agnes (18) (John Keats)
    1
  148. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (19) The Eve of St Agnes (19) (John Keats)
    1
  149. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (20) The Eve of St Agnes (20) (John Keats)
    1
  150. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (21) The Eve of St Agnes (21) (John Keats)
    1
  151. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (22) The Eve of St Agnes (22) (John Keats)
    1
  152. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (23) The Eve of St Agnes (23) (John Keats)
    1
  153. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (24) The Eve of St Agnes (24) (John Keats)
    1
  154. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (25) The Eve of St Agnes (25) (John Keats)
    1
  155. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (26) The Eve of St Agnes (26) (John Keats)
    1
  156. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (27) The Eve of St Agnes (27) (John Keats)
    1
  157. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (28) The Eve of St Agnes (28) (John Keats)
    1
  158. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (29) The Eve of St Agnes (29) (John Keats)
    1
  159. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (30) The Eve of St Agnes (30) (John Keats)
    1
  160. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (31) The Eve of St Agnes (31) (John Keats)
    1
  161. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (32) The Eve of St Agnes (32) (John Keats)
    1
  162. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (33) The Eve of St Agnes (33) (John Keats)
    1
  163. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (34) The Eve of St Agnes (34) (John Keats)
    1
  164. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (35) The Eve of St Agnes (35) (John Keats)
    1
  165. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (36) The Eve of St Agnes (36) (John Keats)
    1
  166. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (37) The Eve of St Agnes (37) (John Keats)
    1
  167. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (38) The Eve of St Agnes (38) (John Keats)
    1
  168. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (39) The Eve of St Agnes (39) (John Keats)
    1
  169. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (40) The Eve of St Agnes (40) (John Keats)
    1
  170. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (41) The Eve of St Agnes (41) (John Keats)
    1
  171. Hôm trước ngày lễ thánh Agnes (42) The Eve of St Agnes (42) (John Keats)
    1
  172. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (01) When lilacs last in the dooryard bloom'd (01) (Walt Whitman)
    1
  173. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (02) When lilacs last in the dooryard bloom'd (02) (Walt Whitman)
    1
  174. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (03) When lilacs last in the dooryard bloom'd (03) (Walt Whitman)
    1
  175. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (04) When lilacs last in the dooryard bloom'd (04) (Walt Whitman)
    1
  176. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (05) When lilacs last in the dooryard bloom'd (05) (Walt Whitman)
    1
  177. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (06) When lilacs last in the dooryard bloom'd (06) (Walt Whitman)
    1
  178. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (07) When lilacs last in the dooryard bloom'd (07) (Walt Whitman)
    1
  179. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (08) When lilacs last in the dooryard bloom'd (08) (Walt Whitman)
    1
  180. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (09) When lilacs last in the dooryard bloom'd (09) (Walt Whitman)
    1
  181. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (10) When lilacs last in the dooryard bloom'd (10) (Walt Whitman)
    1
  182. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (11) When lilacs last in the dooryard bloom'd (11) (Walt Whitman)
    1
  183. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (12) When lilacs last in the dooryard bloom'd (12) (Walt Whitman)
    1
  184. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (13) When lilacs last in the dooryard bloom'd (13) (Walt Whitman)
    1
  185. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (14) When lilacs last in the dooryard bloom'd (14) (Walt Whitman)
    1
  186. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (15) When lilacs last in the dooryard bloom'd (15) (Walt Whitman)
    1
  187. Khi hoa li-la nở lần cuối trong sân (16) When lilacs last in the dooryard bloom'd (16) (Walt Whitman)
    1
  188. Khi lần đầu nhìn quyển Homer của Chapman On first looking into Chapman’s Homer (John Keats)
    1
  189. Khi ngọn đèn vỡ tan When the lamp is shattered (Percy Bysshe Shelley)
    2
  190. Khi thăm mộ Burns On visiting the tomb of Burns (John Keats)
    1
  191. Khi tôi sợ When I have fears (John Keats)
    1
  192. Khúc ca gửi ngọn gió tây (1) Ode to the west wind (1) (Percy Bysshe Shelley)
    2
  193. Khúc ca gửi ngọn gió tây (2) Ode to the west wind (2) (Percy Bysshe Shelley)
    1
  194. Khúc ca gửi ngọn gió tây (3) Ode to the west wind (3) (Percy Bysshe Shelley)
    1
  195. Khúc ca gửi ngọn gió tây (4) Ode to the west wind (4) (Percy Bysshe Shelley)
    1
  196. Khúc ca gửi ngọn gió tây (5) Ode to the west wind (5) (Percy Bysshe Shelley)
    1
  197. Khuynh hướng Vocation (Tagore Rabindranath)
    1
  198. Lệ Lágrima (Jaime Gil de Biedma)
    2
  199. Lời tuyên bố Erklärung (Heinrich Heine)
    2
  200. Mặt trời lặn Untergang der Sonne (Heinrich Heine)
    1
  201. Mặt trời lặn Sonnenuntergang (Heinrich Heine)
    1
  202. Mây và sóng Clouds and waves (Tagore Rabindranath)
    7
  203. Mẹ bảo con Mother to son (Langston Hughes)
    1
  204. Món quà The gift (Tagore Rabindranath)
    3
  205. Mồ hôi và roi vọt Sudor y látigo (Nicolás Guillén)
    1
  206. Một mảnh đất chúng tôi Our land (Langston Hughes)
    1
  207. Mở đầu Proem (Langston Hughes)
    1
  208. Mùa nhân thế The human seasons (John Keats)
    1
  209. Ngày phán xét Judgment day (Langston Hughes)
    1
  210. Ngôi mộ Hồ Chí Minh (René Depestre)
    1
  211. Ngôi sao sáng Bright star (John Keats)
    2
  212. Ngựa phi Galope (Rafael Alberti)
    1
  213. Người ăn cắp giấc ngủ Sleep-stealer (Tagore Rabindranath)
    1
  214. Người da đen nói về những dòng sông Negro speaks of rivers (Langston Hughes)
    3
  215. Người mất gốc El apátrida (Ángel González)
    1
  216. Người phán xử The judge (Tagore Rabindranath)
    1
  217. Người tù ở Chillon (01) The Prisoner of Chillon (01) (Lord Byron)
    1
  218. Người tù ở Chillon (02) The Prisoner of Chillon (02) (Lord Byron)
    1
  219. Người tù ở Chillon (03) The Prisoner of Chillon (03) (Lord Byron)
    1
  220. Người tù ở Chillon (04) The Prisoner of Chillon (04) (Lord Byron)
    1
  221. Người tù ở Chillon (05) The Prisoner of Chillon (05) (Lord Byron)
    1
  222. Người tù ở Chillon (06) The Prisoner of Chillon (06) (Lord Byron)
    1
  223. Người tù ở Chillon (07) The Prisoner of Chillon (07) (Lord Byron)
    1
  224. Người tù ở Chillon (08) The Prisoner of Chillon (08) (Lord Byron)
    1
  225. Người tù ở Chillon (09) The Prisoner of Chillon (09) (Lord Byron)
    1
  226. Người tù ở Chillon (10) The Prisoner of Chillon (10) (Lord Byron)
    1
  227. Người tù ở Chillon (11) The Prisoner of Chillon (11) (Lord Byron)
    1
  228. Người tù ở Chillon (12) The Prisoner of Chillon (12) (Lord Byron)
    1
  229. Người tù ở Chillon (13) The Prisoner of Chillon (13) (Lord Byron)
    1
  230. Người tù ở Chillon (14) The Prisoner of Chillon (14) (Lord Byron)
    1
  231. Nhà thơ cầm cuốc hai lưỡi Poet to Bigot (Langston Hughes)
    1
  232. Nhạc chiều Ấn Độ The Indian serenade (Percy Bysshe Shelley)
    4
  233. Những bàn tay thật Πραγματικά χέρια (Yannis Ritsos)
    1
  234. Những câu chuyện của dì Susan Aunt Sue's stories (Langston Hughes)
    1
  235. Những đoá hoa nhài đầu tiên The first jasmines (Tagore Rabindranath)
    3
  236. Những ngôi sao Stars (Langston Hughes)
    2
  237. Những người da trắng The white ones (Langston Hughes)
    1
  238. Nỗi thất vọng của nàng Pênêlốp Η απόγνωση της Πηνελόπης (Yannis Ritsos)
    2
  239. Nơi ấy (Langston Hughes)
    1
  240. Ozymandias (Percy Bysshe Shelley)
    2
  241. Ôi thuyền trưởng! Thuyền trưởng của tôi ơi! O captain! My captain! (Walt Whitman)
    2
  242. Parisina (01) (Lord Byron)
    1
  243. Parisina (02) (Lord Byron)
    1
  244. Qua suối Crossing (Langston Hughes)
    1
  245. Rãnh nước xanh Blue bayou (Langston Hughes)
    1
  246. Recabarren (Pablo Neruda)
    1
  247. Sao đêm nay tôi cười? Why did I laugh tonight? (John Keats)
    1
  248. Sinvester trong giờ hấp hối Sylvester’s dying bed (Langston Hughes)
    1
  249. Sonnet (John Keats)
    1
  250. Sonnet 1 (Ôi Matin, tên của đá, của cây, hay của rượu) Soneto I (Matilde, nombre de planta o piedra o vino) (Pablo Neruda)
    1
  251. Sonnet 2 (Em ơi biết mấy dặm đường) Soneto II (Amor, cuántos caminos hasta llegar a un beso) (Pablo Neruda)
    1
  252. Sonnet 25 (Khi chưa yêu em, anh chẳng có gì đâu) Soneto XXV (Antes de amarte, amor, nada era mío) (Pablo Neruda)
    2
  253. Sonnet 90 (Anh thấy lạnh rồi và chắc mình sẽ chết) Soneto XC (Pensé morir, sentí de cerca el frío) (Pablo Neruda)
    1
  254. Số phận Dola (Tadeusz Różewicz)
    1
  255. Sợ Afraid (Langston Hughes)
    1
  256. Ta có im bây giờ để mai khóc hay không? Callaremos ahora para llorar después? (Blas de Otero)
    1
  257. Tẩy oan Reinigung (Heinrich Heine)
    1
  258. Thay lời một cô gái da đen Song for a Dark Girl (Langston Hughes)
    1
  259. Thơ Poem (Langston Hughes)
    1
  260. Thuyền giấy Paper boats (Tagore Rabindranath)
    4
  261. Tiếng hát những nữ thần trên biển Der Gesang der Okeaniden (Heinrich Heine)
    2
  262. Tình yêu trở lại Love again blues (Langston Hughes)
    1
  263. Tội ác xảy ra ở Gơnat 1 - Tội ác El crimen fue en Granada 1 - El crimen (Antonio Machado)
    2
  264. Tội ác xảy ra ở Gơnat 2 - Nhà thơ và thần chết El crimen fue en Granada 2 - El poeta y la muerte (Antonio Machado)
    2
  265. Tội ác xảy ra ở Gơnat 3 El crimen fue en Granada 3 (Antonio Machado)
    2
  266. Tôi cũng ngợi ca nước Mỹ I, too, sing America (Langston Hughes)
    1
  267. Tôi giải thích vài sự việc Explico algunas cosas (Pablo Neruda)
    4
  268. Trên bờ biển On the seashore (Tagore Rabindranath)
    1
  269. Trong chiến hào Бьётся в тесной (Aleksey Surkov)
    2
  270. Trời Heaven (Langston Hughes)
    1
  271. Tự do Liberty (Percy Bysshe Shelley)
    1
  272. Từng bước, từng bước Paso a paso (Blas de Otero)
    1
  273. Vẫn còn ở đây Still here (Langston Hughes)
    2
  274. Về bức tranh Medusa của Leonardo Da Vinci ở bảo tàng Florentine On the Medusa of Leonardo Da Vinci in the Florentine gallery (Percy Bysshe Shelley)
    1
  275. Về một bông hoa tím đã tàn On a dead violet (Percy Bysshe Shelley)
    2
  276. Viên tướng ấy Ese general (Rafael Alberti)
    1
  277. Viết ở Châu Âu Palabras a Europa (Pablo Neruda)
    1
  278. Viết ở nhà tranh nơi Burns đã sinh ra Written in the cottage where Burns was born (John Keats)
    2
  279. Vĩnh biệt (Viết khi tác giả cảm thấy có lẽ mình sắp chết) The adieu (Written under the Impression that the Author would soon die) (Lord Byron)
    1
  280. Vĩnh biệt em Fare thee well (Lord Byron)
    2