25.00
Nước: Việt Nam (Hiện đại)
2 bài thơ, 142 bài dịch

Tác giả cùng thời kỳ

- Nhượng Tống (16 bài)
- Giản Chi (2 bài)
- Bùi Thế Mỹ (4 bài)
- Nguyễn Công Hoan (1 bài)
- Đông Xuyên (28 bài)
Tạo ngày 18/07/2014 15:13 bởi hongha83
Đào Duy Anh (25/4/1904 - 1/4/1988) là nhà nghiên cứu văn học, sử học Việt Nam. Ông sinh ở Nông Cống, Thanh Hoá; quê gốc ở Khúc Thuỷ, Thanh Oai, Hà Tây (nay là Hà Nội). Đào Duy Anh học Quốc học Huế trước năm 1923 (tốt nghiệp Thành chung năm 1923).

Tác phẩm tiêu biểu:
- Hán Việt tự điển
- Pháp Việt tự điển
- Việt Nam văn hoá sử cương
- Khảo luận về Kim Vân Kiều
- Tự điển Truyện Kiều

 

Thơ dịch tác giả khác

  1. Bạch Đằng hải khẩu (Nguyễn Trãi)
    15
  2. Bát muộn (Nguyễn Du)
    8
  3. Bình Nam dạ bạc (Nguyễn Trãi)
    5
  4. Bốc cư (Khuất Nguyên)
    1
  5. Chí Linh sơn phú (Nguyễn Trãi)
    2
  6. Chu Công phụ Thành Vương đồ (Nguyễn Trãi)
    4
  7. Chu trung ngẫu thành (Bội kiếm huề thư đảm khí thô) (Nguyễn Trãi)
    6
  8. Chu trung ngẫu thành kỳ 1 (Nguyễn Trãi)
    9
  9. Chu trung ngẫu thành kỳ 2 (Nguyễn Trãi)
    9
  10. Côn Sơn ca (Nguyễn Trãi)
    13
  11. Dao vọng Càn Hải từ (Nguyễn Du)
    7
  12. Du Nam Hoa tự (Nguyễn Trãi)
    7
  13. Dục Thuý sơn (Nguyễn Trãi)
    13
  14. Đạo ý (Nguyễn Du)
    11
  15. Đề Bá Nha cổ cầm đồ (Nguyễn Trãi)
    4
  16. Đề Bão Phúc nham (Nguyễn Trãi)
    7
  17. Đề Đông Sơn tự (Nguyễn Trãi)
    6
  18. Đề Hà hiệu uý “Bạch vân tư thân” (Nguyễn Trãi)
    5
  19. Đề Hoàng ngự sử Mai Tuyết hiên (Nguyễn Trãi)
    4
  20. Đề kiếm (Nguyễn Trãi)
    6
  21. Đề Ngọc Thanh quán (Nguyễn Trãi)
    7
  22. Đề Nhị Thanh động (Nguyễn Du)
    7
  23. Đề sơn điểu hô nhân đồ (Nguyễn Trãi)
    3
  24. Đề Thạch Trúc oa (Nguyễn Trãi)
    5
  25. Đề Trình xử sĩ vân oa đồ (Nguyễn Trãi)
    5
  26. Đề Từ Trọng Phủ Canh Ẩn đường (Nguyễn Trãi)
    4
  27. Đề vân oa (Nguyễn Trãi)
    8
  28. Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự (Nguyễn Trãi)
    8
  29. Đoan ngọ nhật (Nguyễn Trãi)
    5
  30. Độ Phú Nông giang cảm tác (Nguyễn Du)
    5
  31. Đồ trung ký hữu (Nguyễn Trãi)
    5
  32. Đồ trung ký Thao giang thứ sử Trình Thiêm Hiến (Nguyễn Trãi)
    5
  33. Đông Hoàng Thái Nhất (Khuất Nguyên)
    1
  34. Đông quân (Khuất Nguyên)
    1
  35. Giang hành (Nguyễn Trãi)
    9
  36. Giang Tây (Nguyễn Trãi)
    7
  37. Hạ nhật mạn thành (Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên) (Nguyễn Trãi)
    6
  38. Hạ nhật mạn thành (Vũ quá đình kha trưởng lục âm) (Nguyễn Trãi)
    7
  39. Hạ quy Lam Sơn kỳ 1 (Nguyễn Trãi)
    6
  40. Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 (Nguyễn Trãi)
    6
  41. Hạ tiệp kỳ 1 (Nguyễn Trãi)
    6
  42. Hạ tiệp kỳ 2 (Nguyễn Trãi)
    7
  43. Hạ tiệp kỳ 3 (Nguyễn Trãi)
    6
  44. Hạ tiệp kỳ 4 (Nguyễn Trãi)
    6
  45. Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Hồ hải niên lai hứng vị lan) (Nguyễn Trãi)
    7
  46. Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Nhất biệt giang hồ sổ thập niên) (Nguyễn Trãi)
    10
  47. Hí đề (Nguyễn Trãi)
    9
  48. Hoạ Hương tiên sinh vận giản chư đồng chí (Nguyễn Trãi)
    5
  49. Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 1 (Nguyễn Trãi)
    8
  50. Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 2 (Nguyễn Trãi)
    5
  51. Hoạ hữu nhân Yên hà ngụ hứng kỳ 3 (Nguyễn Trãi)
    5
  52. Hoạ Tân Trai vận (Nguyễn Trãi)
    6
  53. Khai song (Nguyễn Du)
    8
  54. Khán bảng thời cảm tác (Ngô Đức Kế)
    4
  55. Khất nhân hoạ Côn Sơn đồ (Nguyễn Trãi)
    6
  56. Ký cữu Dịch Trai Trần Công (Nguyễn Trãi)
    6
  57. Ký Huyền Hư tử (Nguyễn Du)
    7
  58. Ký hữu (Bán sinh thế lộ thán truân chiên) (Nguyễn Trãi)
    9
  59. Ký hữu (Loạn hậu thân bằng lạc diệp không) (Nguyễn Trãi)
    10
  60. Lam giang (Nguyễn Du)
    7
  61. Lâm cảng dạ bạc (Nguyễn Trãi)
    6
  62. Loạn hậu cảm tác (Nguyễn Trãi)
    6
  63. Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác (Nguyễn Trãi)
    14
  64. Long Đại nham (Nguyễn Trãi)
    6
  65. Lưu biệt Nguyễn đại lang (Nguyễn Du)
    5
  66. Mạn hứng kỳ 1 (Phác tán thuần ly thánh đạo nhân) (Nguyễn Trãi)
    6
  67. Mạn hứng kỳ 1 (Thế lộ sa đà tuyết thượng điên) (Nguyễn Trãi)
    5
  68. Mạn hứng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    8
  69. Mạn hứng kỳ 2 (Cửu vạn đoàn phong ký tích tằng) (Nguyễn Trãi)
    5
  70. Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) (Nguyễn Trãi)
    6
  71. Mạn hứng kỳ 3 (Tiểu viện âm âm thạch kính tà) (Nguyễn Trãi)
    6
  72. Mạn thành (Thanh niên phương dự ái nho lâm) (Nguyễn Trãi)
    4
  73. Mạn thành kỳ 1 (Nhãn trung phù thế tổng phù vân) (Nguyễn Trãi)
    4
  74. Mạn thành kỳ 2 (Bác sơn hương tẫn ngọ song hư) (Nguyễn Trãi)
    4
  75. Mộ xuân mạn hứng (Nguyễn Du)
    7
  76. Mộ xuân tức sự (Nguyễn Trãi)
    12
  77. Mộng đắc thái liên kỳ 1 (Nguyễn Du)
    11
  78. Mộng đắc thái liên kỳ 3 (Nguyễn Du)
    7
  79. Mộng đắc thái liên kỳ 5 (Nguyễn Du)
    7
  80. Mộng sơn trung (Nguyễn Trãi)
    9
  81. Ngẫu hứng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  82. Ngẫu hứng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    6
  83. Ngẫu hứng kỳ 5 (Nguyễn Du)
    4
  84. Ngẫu thành (Hỉ đắc thân nhàn quan hựu lãnh) (Nguyễn Trãi)
    7
  85. Ngẫu thành (Thế thượng hoàng lương nhất mộng dư) (Nguyễn Trãi)
    11
  86. Ngoạ bệnh kỳ 2 (Nguyễn Du)
    5
  87. Ngô Châu (Nguyễn Trãi)
    5
  88. Ngư phủ (Khuất Nguyên)
    1
  89. Oan thán (Nguyễn Trãi)
    6
  90. Quá hải (Nguyễn Trãi)
    5
  91. Quá lĩnh (Nguyễn Trãi)
    8
  92. Quá Thần Phù hải khẩu (Nguyễn Trãi)
    9
  93. Quan duyệt thuỷ trận (Nguyễn Trãi)
    7
  94. Quan hải (Nguyễn Trãi)
    12
  95. Quy Côn Sơn chu trung tác (Nguyễn Trãi)
    8
  96. Quỷ Môn đạo trung (Nguyễn Du)
    8
  97. Quỳnh Hải nguyên tiêu (Nguyễn Du)
    12
  98. Sơ thu cảm hứng kỳ 1 (Nguyễn Du)
    5
  99. Sơ thu cảm hứng kỳ 2 (Nguyễn Du)
    6
  100. Tạp thi kỳ 1 (Nguyễn Du)
    8
  101. Tặng hữu nhân (Nguyễn Trãi)
    13
  102. Tầm Châu (Nguyễn Trãi)
    7
  103. Thái Thạch hoài cổ (Nguyễn Trãi)
    8
  104. Thanh minh (Nguyễn Trãi)
    11
  105. Thần Phù hải khẩu (Nguyễn Trãi)
    8
  106. Thiều Châu Văn Hiến miếu (Nguyễn Trãi)
    5
  107. Thính vũ (Nguyễn Trãi)
    19
  108. Thôn xá thu châm (Nguyễn Trãi)
    9
  109. Thu dạ dữ Hoàng Giang Nguyễn Nhược Thuỷ đồng phú (Nguyễn Trãi)
    6
  110. Thu dạ khách cảm (Lữ xá tiêu tiêu tịch tác môn) (Nguyễn Trãi)
    8
  111. Thu dạ khách cảm (Tây phong hám thụ hưởng tranh tranh) (Nguyễn Trãi)
    8
  112. Thù hữu nhân kiến ký (Nguyễn Trãi)
    5
  113. Thu nguyệt ngẫu thành (Nguyễn Trãi)
    10
  114. Thu nhật ngẫu thành (Nguyễn Trãi)
    8
  115. Thứ Cúc Pha tặng thi (Nguyễn Trãi)
    7
  116. Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành (Nguyễn Trãi)
    5
  117. Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường (Nguyễn Trãi)
    6
  118. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 01 (Nguyễn Du)
    5
  119. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 02 (Nguyễn Du)
    4
  120. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 03 (Nguyễn Du)
    5
  121. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 04 (Nguyễn Du)
    5
  122. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 06 (Nguyễn Du)
    5
  123. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 07 (Nguyễn Du)
    5
  124. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 11 (Nguyễn Du)
    4
  125. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 13 (Nguyễn Du)
    4
  126. Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 14 (Nguyễn Du)
    4
  127. Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác (Nguyễn Trãi)
    6
  128. Tiên Du tự (Nguyễn Trãi)
    8
  129. Tĩnh Yên vãn lập (Nguyễn Trãi)
    6
  130. Tống tăng Đạo Khiêm quy sơn (Nguyễn Trãi)
    6
  131. Trại đầu xuân độ (Nguyễn Trãi)
    11
  132. Trệ khách (Nguyễn Du)
    8
  133. Tức hứng (Nguyễn Trãi)
    8
  134. Tức sự (Nguyễn Trãi)
    7
  135. Vãn hứng (Nguyễn Trãi)
    11
  136. Vãn lập (Nguyễn Trãi)
    7
  137. Vân Đồn (Nguyễn Trãi)
    7
  138. Vân trung quân (Khuất Nguyên)
    1
  139. Vị Hoàng doanh (Nguyễn Du)
    9
  140. Vọng Doanh (Nguyễn Trãi)
    7
  141. Vọng Phu thạch (Nguyễn Du)
    11
  142. Xuân nhật ngẫu hứng (Nguyễn Du)
    8