Dự kiến
thời gian nằm ngửa & không gian nằm sấp
nằm nghiêng tạm gọi [ăn] gian

theo dự kiến
mặt đất nhô những bộ xương [dĩ nhiên mọc nhánh đẻ cành đâm quả sinh sôi nảy nở vân vân]
điều này khả thi
dưới mặt đất lớp lớp tầng tầng xác chết nằm nghiêng nằm ngửa nằm sấp [không biết xác chết nào ăn gian hay không]

& theo dự kiến
sự dịch chuyển xáo trộn vị trí xác chết không có gì lạ
đơn thuần chuyến hàng
có khi rất ngô nghê theo cách gọi đại loại như [trở] hài cốt hay [đưa đón] hài cốt

tóm lại
thời gian nhắm nghiền con mắt
dãy núi lệch vai nghiêng xác phập phều biển
không cân đối nụ cười & nước mắt
& khi ấy không gian nằm ngửa
thời gian nằm sấp
& chúng ta nằm nghiêng theo dự kiến.