44.75
Nước: Hàn Quốc
192 bài thơ
4 người thích

Thơ đọc nhiều nhất

Thơ thích nhất

Thơ mới nhất

Tác giả cùng thời kỳ

- Lee Hyeonggi (1 bài)
- Shin Kyung-rim (31 bài)
- Cheon Sang-byeong (1 bài)
- Heo Young-ja (1 bài)
- Kim Kwang-kyu (77 bài)

Dịch giả nhiều bài nhất

- Lê Đăng Hoan (136 bài)
- Nguyễn Quang Thiều (53 bài)
Tạo ngày 08/03/2008 02:08 bởi hongha83, đã sửa 5 lần, lần cuối ngày 28/07/2016 16:06 bởi hongha83
Ko Un 고은 tên chữ Hán là Cố Ẩn 古隱, sinh ngày 1/8/1933, là nhà thơ Hàn Quốc. Ông là con trai một gia đình nông dân ở tỉnh Cholla. Năm 10 tuổi, ông mới bước chân vào trường tiểu học. Trong những năm đầu 50, ông lang thang mọi nơi và làm đủ nghề để kiếm sống và làm thơ. Và sau đó trở thành một trong những nhà thơ quan trọng của Hàn Quốc. Một trong những phần quan trọng trong sự nghiệp của ông là thơ Thiền. Ông từng là ứng cử viên giải Nobel văn chương năm 2005.

Tác phẩm:
- Linh cảm trong một thế giới khác (thơ)
- Hãy cất cánh, hỡi thi ca (thơ)
- Cất bước trong ban mai (thơ)
- Núi (thơ)
- Đi tìm chân lý (phê bình tiểu luận)
- Văn học và con người (phê bình tiểu luận)

Tác phẩm dịch ra tiếng Việt:
- Những bài thơ Thiền, NXB Hội Nhà Văn,…

 

  1. Allen Ginsberg 알렌 긴즈버그
    1
  2. Anh em nhà Sang-phil 상필이 형제
    1
  3. Ánh lửa đường xa
    1
  4. Annapurna 안나푸르나
    1
  5. Ảo ảnh
    1
  6. Arirang 아리랑
    1
  7. Bà ngoại 외할머니
    1
  8. Bài hát của rừng 숲의 노래
    1
  9. Bài hát màu trắng 백색의 노래
    1
  10. Bài hát mùa thu 가을의 노래
    1
  11. Bài hát nào đó 어떤 노래
    1
  12. Bài hát ngày nào 어느 날의 노래
    1
  13. Bài hát ru 자장가
    1
  14. Bài thơ để lại 두고 온 시
    1
  15. Bạn 친구
    1
  16. Bản kinh Phật khắc trên gỗ 대장경
    1
  17. Bão tuyết 눈보라
    1
  18. Bất mãn 불만
    1
  19. Bên cửa sổ 창가에서
    1
  20. Biệt danh 별명
    1
  21. Bong-tae 봉태
    1
  22. Bộc lộ 고백
    1
  23. Buổi chiều 오 후
    1
  24. Buồn 슬픔으로도
    1
  25. Cái tên nào đó 어떤 이름
    1
  26. Cảm xúc đêm
    1
  27. Cảm xúc trong ngôi đền trên núi 산사감각
    1
  28. Cánh đồng hoang 빈 들
    1
  29. Cây thông sau khi chặt ngã 소나무 잘라문 되
    1
  30. Cha 아버지
    1
  31. Chân dung tự hoạ 자화상
    1
  32. Chân trời
    1
  33. Chén không 빈 잔
    1
  34. Chiều tối 저녁
    1
  35. Cho em 너에게
    1
  36. Có lẽ dòng sông đang chảy 강은 흘러도
    1
  37. Con bướm trắng 흰 나비
    1
  38. Con chim kuku 뻐꾸기
    1
  39. Con cú
    2
  40. Con đường (I)
    1
  41. Con đường (II) 길 (II)
    1
  42. Con đường Hàn Quốc
    1
  43. Con đường rừng ấy 그 숲길
    1
  44. Con đường tơ lụa 실크로드
    1
  45. Con ếch xanh
    2
  46. Con gái
    1
  47. Con giun đất 지렁이
    1
  48. Con muỗi
    2
  49. Con ngựa nhỏ của tôi, Eul Pa-so 을파소
    1
  50. Con rắn
    1
  51. Cô độc 고독
    1
  52. Cô tôi 고모
    1
  53. Cờ rũ 죽은 깃발
    1
  54. Cuộc đời tôi 내생
    1
  55. Cuộc sống của tôi 내 생
    1
  56. Dòng sông mùa hạ 여름 강가에서
    1
  57. Du khách 나그네
    1
  58. Dưới cây bạch dương 포플러 나무 밑에서
    1
  59. Đảo Eoh 이어도
    2
  60. Đất
    1
  61. Đêm không trăng
    2
  62. Đêm khuya
    1
  63. Đêm nay 오늘밤
    1
  64. Đêm thu
    2
  65. Đêm trăng
    1
  66. Đi vào rừng 숲에 들어가서
    1
  67. Đỉnh núi
    2
  68. Đơn giản
    1
  69. Đứa trẻ
    2
  70. Đường chưa đi 아직 가지 않은 길
    1
  71. Em
    1
  72. Gặp lại 재회
    1
  73. Giấc ngủ
    2
  74. Giọt sương của mẹ 어머니 이슬
    1
  75. Go Sang-don 고상돈
    1
  76. Hai kẻ ăn mày
    2
  77. Hoà bình 평화
    1
  78. Hoa cúc dại 들국화
    1
  79. Hòn đảo bài ca 노 래 섬
    1
  80. Hong Jong-u 홍종우
    1
  81. Hồ sơ sự chuyển dịch của cây đèn
    1
  82. Hồi ký 회고록
    1
  83. Hồi tưởng (I) 회상 (I)
    1
  84. Hồi tưởng (II) 회상 (II)
    1
  85. Hôm nay
    1
  86. Hơi thở
    1
  87. Hy vọng của tôi 나의 희망
    1
  88. Kẻ keo kiệt bậc nhất 상구두쇠
    1
  89. Kẻ trộm ở làng Seon-je 선제리 도둑
    1
  90. Không đề (I)
    2
  91. Không đề (II) 제목 없이 (II)
    1
  92. Kim Dae-jung 김대중
    1
  93. Kim Su-hwan 김수환
    1
  94. Ký ức (I)
    1
  95. Ký ức (II) 기억 (II)
    1
  96. Lá cây dẻ 밤나무 잎새
    1
  97. Lâu ngày mới đi dạo chơi 오랜 만의 나들이
    1
  98. Lee Eung-ro 이응로
    1
  99. Linh hồn
    1
  100. Lỗi lầm 오류
    1
  101. Lời thế gian 세상의 말
    1
  102. Ma quỷ 귀신
    1
  103. Máu chảy 객혈(喀血)
    1
  104. Mặt trăng
    2
  105. Mẹ 어머니
    1
  106. Một bức tranh tự hoạ 어는자화상
    1
  107. Một câu hỏi bí ẩn
    1
  108. Một con tàu 배 한 척
    1
  109. Một cuộc đối thoại 어떤 대화
    1
  110. Một làn gió mát 미풍
    1
  111. Một ngày (I)
    2
  112. Một ngày (II) 하루 (II)
    1
  113. Một ngày nào đó 어느날
    1
  114. Một người bạn
    2
  115. Một tấm bia kỷ niệm 어느 기념비
    1
  116. Mùa hạ
    2
  117. Mùa xuân
    1
  118. Nếu nhìn lại 다시 보면
    1
  119. Ngày buồn 서러운 날
    2
  120. Ngày đầu năm
    2
  121. Ngày gió thổi 바람 부는 날
    1
  122. Ngày gió thổi (2) 바람부는 날 (2)
    1
  123. Ngày mai 내일
    1
  124. Ngày một mình 어느 날 혼자
    1
  125. Ngôi nhà
    1
  126. Ngôi sao
    1
  127. Ngôi thứ nhất đáng buồn 일인칭은 슬프다
    1
  128. Người bố ấy 그 아비
    1
  129. Người cùng làng 마을 사람들
    1
  130. Người keo kiệt bậc nhất 상구두쇠
    1
  131. Nhà con gái Ttal Gu-ma-ni-ne 딸그마니네
    1
  132. Nhà sư Kyong Ho (1849-1912)
    1
  133. Nhà thơ ấy 그 시인
    1
  134. Nhảy múa
    1
  135. Nhìn nước 물 바라보며
    1
  136. Nhưng 그러나
    1
  137. Những bông tuyết đầu mùa
    1
  138. Những gợn sóng
    2
  139. Những người đàn bà làng Majong
    1
  140. Những núi nhỏ của Châu Á 아시아의 작은 산들
    1
  141. Niềm vui nào đó 어떤 기쁨
    1
  142. Nỗi nhớ 추억
    1
  143. Nơi muốn đi đến 가고 싶은 곳
    1
  144. Nơi xa lạ 낯선 곳
    1
  145. Nửa đêm thức giấc 한밤중에 깨어나서
    1
  146. Ông hiệu trưởng A-bê 아베 교장
    1
  147. Ông nội 할아버지
    1
  148. Ở Kochi 꽃지에서
    1
  149. Phải chăng thơ đã đến với bạn 너에게 시가 왔느냐
    1
  150. Qua làng ven núi 두매를 지나며
    1
  151. Quyến rũ 매혹
    1
  152. Rừng cây
    1
  153. Sao đổi ngôi
    2
  154. Sao và hoa 별과 꽃
    1
  155. Sau Himalaya 히말라야 이후
    1
  156. Sơ lược về tôi 나의 약력
    1
  157. Ssal-pong 쌀봉이
    1
  158. Sự đổ nát 폐허
    1
  159. Sự huỷ diệt đời sống 살생
    2
  160. Tai
    1
  161. Tại sao lại sát sinh?
    2
  162. Thả lưới 투망
    1
  163. Tha phương
    2
  164. Thằng bé trượt ngã 넘어진 아이
    1
  165. Thăng thiên 숭전
    1
  166. Thế giới cô độc
    2
  167. Thịt bò
    2
  168. Thơ
    1
  169. Thơ tôi 나의 시
    1
  170. Thơ viết trong mơ 어젯밤 꿈에 쓴 시
    2
  171. Thời gian với những nhà thơ đã chết 죽은 시인들과의 시간
    1
  172. Thư gửi về sông Tuman 두만강으로 부치는 편지
    1
  173. Thức khuya
    2
  174. Tiếng khóc của Khổng Tử 공자의 통곡
    1
  175. Tiếng rên rỉ của côn trùng 벌레소리
    2
  176. Tiếng vọng 메아리
    2
  177. Trái lời Lão Tử 노자와 달리
    1
  178. Trái tim một nhà thơ 시인의 마음
    2
  179. Trăng
    1
  180. Trăng cuối tháng ngày xưa 옛날의 그믐 달
    1
  181. Trăng đầu tháng 초생달
    1
  182. Trên con đường miền rừng bóng đêm đang đổ 저녁 숲길에서
    1
  183. Trong tâm hồn người
    2
  184. Trước đêm trung thu 추석 전야
    1
  185. Trước một thân cây 나무의 앞
    1
  186. Túi nilông 비닐봉지
    1
  187. Tự mình gặp mình 나 자신과의 만남
    1
  188. U-sik ở xóm dưới 아래뜸 우식이
    1
  189. Uống trà 녹차한잔
    1
  190. Vẽ bản đồ 지도를 그리면서
    1
  191. Vô đề 무제
    1
  192. Với cây 나무에게
    1